STT Mã câu
hỏi
Nội dung ĐA Ghi
chú
1. A02008 Dung dịch NH
3
tác dụng được nhóm chất nào sau đây
A.O
2
,HCl,NaCl
B. Na
2
CO
3
,NaOH, AlCl
3
C.HNO
3
,NaOH, AlCl
3
*D. HCl, H
2
SO
4
, ZnSO
4
D
2. A02009 Axit nitric tác dụng được nhóm chất nào sau đây;
A.CuO,Ag, Au,
B.Cu,Ag, Au,
*C.Cu(OH)
2
,MgO, Fe
D Au, Zn,Mg
C
3. A02007 Chọn phương án đúng cho cách điều chế N
2
trong công nghiệp từ không
khí:
A. Dùng than đốt cháy hết ôxi trong không khí.
B. Dùng đồng để ôxi hoá hết ôxi trong không khí ở nhiệt độ cao.
*C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
D. Dùng H
2
tác dụng hết với O
2
trong không khí ở nhiệt độ cao
C
4. A02008 Liên kết trong NH
4
+
A.Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C.Liên kết cho nhận
*D. B& C
D
5. A02011 Nhận định nào sau đây đúng?
A. Axit photphoric không có tính oxihóa.
*B. Axit photphoric không có tính oxihóa như axit nitric.
C. Axit photphoric có tính oxihóa mạnh hơn axit nitric.
D. Axit photphoric vừa có tính oxihóa vưà có tính khử.
B
6. B02008 Phản ứng NH
3
+ Cl
2
NH
4
Cl + N
2
. Vai trò NH
3
là:
A.Axit
B. Chất khử, và Bazơ
C.Bazơ
*D.Chất khử
D
7. B02008 Nhận biết các dung dịch NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaOH bằng thuốc thử nào
*A. Ba(OH)
2
B. Na
2
SO
4
C. AgNO
3
D. BaCl
2
A
8. B02009 Nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho oxit kim loại
*A.Mg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
B.Ba(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
C.Mg(NO
3
)
2
, AgNO
3
D. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
A
9. C02009 Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì có
560 ml (đo ở đktc) khí N
2
O bay ra (duy nhất). Khối lượng Mg trong hỗn
B
1
hợp là:
A. 2,4 g
*B. 0,24 g
C. 0,36 g
D. 0,08 g.
10. C02011 Cho 1 (mol) Ca(OH)
2
tác dụng với 1(mol) H
3
PO
4
.Sản phẩm muối thu
được
A.Ca(H
2
PO
4
)
2
B. CaH
2
PO
4
&Ca(H
2
PO
4
)
2
*C.CaHPO
4
D. Ca
2
(
PO
4
)
3
C
11. B02009 Dung dịch HNO
3 loãng
phản ứng với chất nào sau đây không tạo khí NO
*A. Fe
2
O
3
, NaOH, CaCO
3
B. Fe
3
O
4
, Mg(OH)
2
, NaHSO
3
C. CuO, Fe(OH)
2
, CH
3
COONa
D. Na
2
O, Cu(OH)
2
, FeCl
2
A
12. B02013 Hoá chất dùng để phân biệt 3 dung dịch: HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
bằng
phương pháp hoá học là:
*A. Dùng đồng kim loại và dung dịch AgNO
3
.
B. Dùng giấy quỳ và bazơ.
C. Dùng đồng kim loại và giấy quỳ.
D. Dùng dung dịch muối bạc và quỳ tím.
A
13. B02008 Cho phản ứng: N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q. Để tạo được nhiều
NH
3
, ta cần:
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
*B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
C. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
B
14. C02007 Thể tích khí N
2
(đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH
4
NO
2
là:
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
*C. 3,5 lít
D. Kết quả khác.
C
15. B02013 Cho các khí sau: CO
2
, NO
2
, NO, H
2
O, CO, NH
3
, HCl, CH
4
, H
2
S, khí
nào có thể bị hấp thụ bởi NH
3
đặc
*A. CO
2
, SO
2
, NO
2
, H
2
O, HCl, H
2
S
B. CO
2
, SO
2
, CO, H
2
S, H
2
O, NO
C. CO
2
, SO
2
, CH
4
, HCl, NH
3
, NO
D. CO
2
, SO
2
, NH
3
, CH
4
, H
2
S , NO
2
A
16. B02011 Muôi nào sau đây là muối axit?
A. NH
4
NO
3
B. Na
2
HPO
3
*C. Ca(HCO
3
)
2
D. KCH
3
COO
C
2
17. C01003 Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H
2
SO
4
0,075M thu đ ược 40
ml dd X. pH của dung dịch X là
A. 2
B. 3
C. 1,5
*D. 1
D
18. C01003 Trộn 200ml dung dịch NaOH.0,15 M v ới 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
.0,2
M thu được 500 ml dung dịch Z.pH của dung dịch Z là
A. 13,87
B. 11,28
C. 13,25
*D. 13,48
D
19. C01002 Cho 14,9 g hỗn hợp Si, Zn, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
thu được 6,72 lit khí ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp trên nêú tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,48 lit khí ở đktc. Cho biết khối
lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
*A. 2,8 g Si ; 6,5 g Zn ; 5,6 g Fe
B. 8,4 g Si ; 0,9 g Zn ; 5,6 g Fe
C. 5,6 g Si ; 6,5 g Zn ; 2,8 g Fe
D. 1,4 g Si ; 6,5 g Zn ; 7,0 g Fe
A
20. C03016 Hỗn hợp khí gồm CO v à CO
2
c ó tỉ khối so với hiđro l à 16. Hỏi cho 1lit
hỗn hợp trên ở đktc đi qua 56 g dung dịch KOH 1% thì thu được muối
gì? Khối lượng bao nhiêu?
A. K
2
CO
3
: 1,38 g
B. KHCO
3
: 0,5 g và K
2
CO
3
: 0,69 g
*C. KHCO
3
: 1 g
D. K
2
CO
3
: 0,69 g
C
21. C03017 Nung 24g Mg với 12g SiO
2
cho đến khi phản ứng hoàn toàn.Hỏi thu được
chất gì? , số mol bao nhiêu?
*A. Mg
2
Si :0,2 mol ; MgO : 0,4 mol ; Mg: 0,2 mol
B. MgSiO
3
: 0,1 mol ; MgO : 0,1mol ; Si : 0,1 mol ; Mg : 0,8 mol
C. MgO : 0,4 mol ; Mg : 0,6 mol ; Si : 0,2 mol
D. MgO : 0,4 mol ; MgSi : 0,2 mol ; Mg : 0,4 mol
A
22. A01002 Dãy nào sau đây gồm các chất điện li mạnh
A. HCl; NaNO
3
;SO
2
; BaSO
4
B.NaNO
3
; HCl; BaSO
4
; CuO
C. HCl; NaNO
3
; H
2
O; SO
2
*D. HCl; BaSO
4
;:HCl; NaNO
3
D
23. B07035 Hiđrocacbon C
8
H
10
không làm mất màu nước brom, khi bị hiđro hoá thì
chuyển thành 1,4-đimetyl xiclohexan. Hiđrocacbon đã cho là:
A. etyl benzen
B. ortho-đimetyl benzen
C. meta- đimetyl bezen
*D. para- đimetyl benzen
D
3
24. B06031 Số đồng phân cấu tạo của hiđrocacbon có công thức phân tử C
4
H
8
là:
*A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A
25. C06032 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, đồng đẳng liên
tiếp nhau thu được 6,6g CO
2
và 2,7g H
2
O. Hai hiđrocacbon trên thuộc
dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Xiclo ankan
*B. Anken
C. Ankin
D. Ankan
B
26. A05025 Tên gọi của hợp chất: CH
3
-CH-CH
2
-CH-CH
3
là
CH
3
C
2
H
5
*A. 2,4-Đimetyl hexan
B. 2-Etyl-4-metyl pentan
C. 2-Metyl-4-etyl hexan
D. 3,5-Đimetyl pentan
Â
27. A05025 Thuốc thử để nhận biết C
3
H
8
và CO
2
là:
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch KMnO
4
*C. Dung dịch Ca(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C
28. C04024 Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm CO
2
và
hơi nước. Biết trong A có chứa: %C = 52,17% , %H = 13,04% và tỉ khối
của A đối với oxi bằng 1,4375. Số đồng phân của A là
A. 4
*B. 2
C. 3
D. 5
B
29. A06030 Công thức phân tử của ankađien chứa 26 nguyên tử hiđro là:
A. C
13
H
26
B. C
12
H
26
*C. C
14
H
26
D. C
15
H
26
C
30. C04021 Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C
2
H
4
O và có tỉ khối so
với hiđro là 44. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
10
O
2
*D. C
4
H
8
O
2
D
31. B07036 Thuốc thử để phân biệt benzen và hexen-1 là
*A. Dung dịch brom
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Dung dịch Ca(OH)
2
A
4
D. Dung dịch NaOH
32. A05025 Chọn định nghĩa đúng về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là:
A. Những hợp chất hữu cơ gồm 2 nguyên tố C và H
B. Những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng
C. Những hiđrocacbon tham gia phản ứng thế
*D. Những hiđrocacbon chỉ gồm các liên kết đơn trong phân tử
D
33. A05025 Số đồng phân của ankan có công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 2
*B. 3
C. 4
D. 5
B
34. C06033 Cho sơ đồ chuyển hoá:
3 2 3
d
NaOH
CH COONa X Y C H Cl PVC
+
→ → → →
. Y là
A. Metan
B. Etilen
*C. Axetilen
D. Vinyl clorua
C
35. B05026 Cho các chất: dd Br
2
; H
2
(xt: Ni, t
0
) ; dd AgNO
3
/NH
3
và dd NaOH lần
lượt tác dụng với xiclopropan, số phản ứng hoá học xảy ra là:
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A
36. C06031 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken (với tỉ lệ số mol 2
chất là 1:1) thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Tỉ số P =
b
a
có giá trị
trong khoảng nào?
A. 0,5 < P < 1
*B. 1 < P < 1,5
C. 1,5 < P < 2
D. 1 < P < 2
B
37. C05025 Một ankan A ở thể khí, có tỉ khối hơi so với nitơ lớn hơn 2. A có công
thức phân tử là:
A. C
2
H
6
B. C
5
H
12
C. C
3
H
8
*D. C
4
H
10
D
38. B06029 Etilen có lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
và hơi nước. Loại bỏ các tạp chất
bằng cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd brom dư và bình chứa dd
H
2
SO
4
đặc
*D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dd NaOH dư và bình chứa dd
H
2
SO
4
đặc
D
5