Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ôn thi ĐHTX chất rắn đai cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.58 KB, 15 trang )

CHẤT RẮN DẠI CƯƠNG
Câu 1: Đ/n trục đối xứng, góc quay cơ sở, bậc đối xứng, liệt kê tất cả trục đ/x trong tinh thể lập phương?
a/Định nghĩa:
* Trục đ/x: khi quay 1 t
2
quanh 1 trục Δ với 1 góc quay α nào đó, nếu t
2
trùng lại
với chính nó thì trục Δ đó gọi là trục đ/x.
Vd: T
2
lập phương:
* Góc quay cơ sở: là góc quay bé nhất để t
2
trùng lại với chính nó khi chúng ta
Quay tinh thể xung quanh trục đ/x.
Vd: T
2
lập phương: α = 90
0
, α = 180
0
, α = 360
0
; α = 90
0
: là góc quay
cơ sở của trục đ/x Δ.
* Bậc đ/x: là số lần thực hiện phép quay để t
2
trùng lại với chính nó khi ta


quay t
2
quanh trục đ/x đúng 1 vòng (360
0
).
Vd: TTLP có 4 lần TT trùng lại với chính nó => Trục đ/x Δ là trục đ/x bậc 4. Kí hiệu: L
4
.
Tổng quát: n bậc đ/x: n = 360
0
/ α
0
.
b/Liệt kê tất cả trục đ/x trong TTLP:
Trong TTLP có 3L
4
; 4L
3
, 6L
2
trục đ/x:
Câu 2: CMR trong thế giới TT chỉ tồn tại các trục đ/x bậc 1, 2, 3, 4&6.
a/Nguyên nhân: do tính tuần hoàn trong cách sắp xếp các nguyên tử trong TT.
AB = Ka ; Trong đó: A, B: các nút mạng; K: hệ số tỉ lệ - số nguyên; a: thông số mạng theo phương AB.
b/Chứng minh: Xét 1 mạng TT, gọi A, B là 2 nút mạng tương đương nhau của mạng TT, AB = a; a: thông số
mạng theo phương AB, giả sử trong mạng tồn tại 1 trục đ/x bậc L
n
(α).
Qua A có trục đối xứng L
n

(α) vuông góc mp hình vẽ.
Quay TT quanh trục L
n
đi qua A; B → B’: B’ là nút mạng tương
đương B.
Tương tự: Quay TT quanh trục L
n
đi qua B; A → A’: A’ là nút mạng
tương đương A.
* Chứng minh: A’B’ // AB → A’B’ có cùng thông số mạng với AB.
Theo t/c tuần hoàn mạng: A’B’ = Ka (1); K: số nguyên.
Từ hình vẽ: A’B’ = B’I + IJ + JA’. Xét 2 tam giác: (B’IA) & (A’JB),
Chứng minh: Δ(B’IA) = Δ(A’JB) => B’I = JA’; A’B’ = 2B’I + a
Xét 2 tam giác vuông: B’IA có góc B’AI = α – π/2
Sin(α – π/2) = B’I/AB’ => B’I = a sin(α – π/2) = -a sin(π/2 – α)
Trang 1
=> A’B’ = a – 2a sin(π/2 – α) = a(1 – 2cosα); A’B’ = a(1 – 2cosα). (2)
Từ 1 & 2: Ka = a(1 – 2cosα) => 2cosα = 1- K = N (N: số nguyên)
=> cos=N/2
Đk hàm cos: -1 ≤ cosα ≤ 1 <=> -1 ≤ N/2 ≤ 1 => -2 ≤ N ≤ 2
Vậy: N = -2, -1, 0, 1, 2
Câu 3: Thế nào là mặt đ/x?Cho vd?Trong TTLP có bao nhiêu mặt đ/x?
a/Đ/n: Mặt đ/x là mặt phẳng chia 1 TT ra làm 2 phần bằng nhau, 2 phần đó phải đối xứng với nhau như vật và ảnh
qua gương phẳng.
b/Ví dụ:
P
1
; P
2
: mặt đ/x.

P
3
: chia HCN ra làm 2 phần bằng nhau Δ(ADC) = Δ(BAC); B & D không
phải là vật & ảnh của nhau qua gương phẳng P
3
; B’ là ảnh của B qua P
3
;
D’ là ảnh của D qua P
3
; → P
3
không phải là mặt đ/x.
c/Trong TTLP có 9 mặt đ/x:
Câu 4: C/m tỉ số c/a của cấu trúc lục giác xếp chặt lí tưởng =
8
3
B: trọng tâm của lăng trụ tam giác đều.
Đặc điểm của cấu trúc:
+ Các ng.tử sẽ xếp sát nhau theo các phương
của trục Ox, Oy, Ot & OB.
OB = 2r = a → OB = a → a = 2r
(Từ B hạ vuông góc mặt đáy tại H, từ O
nối với H cắt MN tại K) → H: trọng tâm
tam giác đều OMN.
Trang 2
N cosα α n
-2 -1 180
0
2

-1 -1/2 120
0
3
0 0 90
0
4
1 1/2 60
0
6
2 1
0
0
;
360
0
1
OK: đường cao của tam giác OMN.
* Xét tam giác vuông BHO:
Áp dụng đ. l Pythagore:
BO
2
= OH
2
+ HB
2
↔ a
2
= (2/3OK)
2
+ C

2
/4 ↔
2
2
2
2 3
.
3 2 4
a C
a
 
= +
 ÷
 ÷
 
= 3a
2
/9 + C
2
/4 → c/a =
8
3
Câu 5: C/m hệ số dày đặc M của cấu trúc lục giác xếp chặt & lập phương tâm mặt = 0. 74, của cấu trúc lập
phương tâm khối = 0. 68.
a/Lục giác xếp chặt:
+ Đặc điểm cấu trúc:
Các ng.tử sẽ xếp sát nhau (xếp chặt nhau) theo các phương của trục Ox, Oy, Ot & OB. ( OB = 2r = a → OB = a
→ a = 2r;
8
3

c
a
⇒ =
)
Theo đ/n:
'
V
M
V
=
; trong đó: V’: phần thể tích mà ng.tử chiếm chỗ trong ô cơ sở; V: thể tích ô cơ sở.
' 3
4
3
V n r
π
=
; n = 12. 1/6 + 2. 1/2 + 3 = 6
V = dt tam giác đều x6 xC =
( )
2
1 3 3 8
. .6. 3 2 2
2 2 2 3
a
a c r r=
→ M = V’/V =0, 74
b/Lập phương tâm mặt:
+ Đặc điểm cấu trúc: Các ng.tử xếp chặt nhau theo bề mặt (111) (AHE) và theo phương [110] (OG)
OG = 4r = a

2
2
4
r a⇒ =
.
Theo đ/n: M = V’/V
V’: Thể tích mà ng.tử chiếm chỗ trong ô cơ sở; V: TT ô cơ sở
3
' 3 3
4 1 1 4 '
. ; 8. 6. 4; 0.68
3 8 2
2
r V
V n r n V a M
V
π
 
= = + = = = ⇒ = =
 ÷
 
c/Lập phương tâm khối:
Trang 3
* Đặc điểm cấu trúc: Các ng.tử xếp chặt nhau theo phương của đường chéo khối (AG).

AG = 4r = a
3
4
3
r

a⇒ =
. Theo đ/n:
'
V
M
V
=
(V’; V: …)
3
' 3 ' 3 3 3 3
4 1 4 8 4
; 8 1 2 2. & 0.68
3 8 3 3
3
V n r n V r r V a r M
π π π
 
= = + = ⇒ = = = = ⇒ =
 ÷
 
.
Câu 6: Xác định các phương có kí hiệu: [100], [110], [111] và các mặt có kí hiệu (100), (110), (111) trong
TTLP.
1/Kí hiệu phương:
a. Nguyên tắc xác định kí hiệu phương TT.
- Từ gốc tọa độ vẽ đt // phương cần xác định kí hiệu(nếu phương cần x. đ kí hiệu ko đi qua gốc tọa độ.
- Tìm tọa độ của chất điểm nằm gần gốc nhất ở trên phương này.
Gọi (u, v, w) là tọa độ của chất điểm này → [uvw].
- Nếu tọa độ chất điểm là (-) thì trên đầu kí hiệu tương ứng có dấu (-).
Vd: (-u, -v, w) → [

, ,u v w
].
b/ Xác định các phương có kí hiệu: [100], [110], [111].
H(1, 0, 0): Phương Ox là phương có kí hiệu : [100]
G(1, 1, 0): Phương OG là phương có kí hiệu : [110]
C(1, 1, 1): Phương OC là phương có kí hiệu : [111]
2/Kí hiệu mặt:
a/Nguyên tắc xác định kí hiệu mặt:
+ X. đ tọa độ giao điểm giữa mặt cần xác định KH với các trục tọa độ x y z(nếu mặt cần x. đ KH qua gốc tọa độ
thì ta chọn mặt khác song song với mặt đó).
+ Gọi p, q, r là tọa độ giao điểm giữa mặt với 3 trục tọa độ x y z
1 1 1
, ,
p q r
→ ⇒
quy đồng mẫu số chung; tử số sẽ
là các số h, k, l cần xác định và KH mặt TT (hkl).
b/Xác định các mặt có kí hiệu:: (100), (110), (111):
+ (100) ↔ (DCGH): p = 1, q = ∞, r = ∞

1/1; 1/∞; 1/∞ ↔ 1; 0; 0 ↔ h, k, l.
Vậy: (100) là mặt (DCGH).
+ (110) ↔ (DBEH): p = 1, q = 1, r = ∞

1/1; 1/1; 1/∞ ↔ 1; 1; 0 ↔ h, k, l.
Vậy: (110) là mặt (DBEH).
+ (111) ↔ (AHE): p = 1, q = 1, r = 1

1/1; 1/1; 1/1 ↔ 1; 1; 1 ↔ h, k, l.
Vậy: (111) là mặt (AHE).

Câu 7: Trình bày các kết quả phép gần đúng liên kết yếu:
a/Đối tượng nghiên cứu của phép gần đúng liên kết yếu:
+ Các điện tử lk yếu với hạt nhân ng.tử.
+ Các điện tử nằm ở tầng ngoài cùng của ng.tử.
Trang 4
Tỏc ng 1 mc nng lng vo (e) . t (e) ri ng.t tr thnh . t t do.
Vd: ng.t KL.
b/Gi thit: th tun hon mng
( )
U r
r
l rt nh so vi ng nng ca in t, nh hng ca nú lờn chuyn ng
ca .t cú th xem nh 1 s nhiu lon. S dng phng phỏp gn ỳng nhiu lon gii pt Schrodinger mụ t
c. ca .t trong TT.
à
H E
y y
=
;
à
H
: toỏn t Hamilton;
à
( )
2
2
2
H U r
m
=- +ẹ

r
h
;
( )
r
y
r
: hm súng ca in t; E: nng lng ca .t
trong ng.t.
t:
à

à
( )

2
2
0 0
;
2
H H U r H
m
= + = - ẹ
h
: toỏn t Hamilton ko nhiu lon.
à
( ) ( )
U r U r
r r
: toỏn t Hamilton nhiu lon.

Vi phộp gn ỳng bc 0, b qua
à
( )
U r
r
bờn cnh

0
H
;
à
( )

( )
0
U r H
r
=
.
=> Pt Schrodinger ca .t t do:

( ) ( )
0 0 0 0
k k
H r E r
y y
=
r r
.
Trong ú:

( )
0
k
r

r
: hm súng ca .t t do.
E
0
: nng lng ca .t t do
Gii Pt
( )
1
2
1
k i k r
o
r e
V


=


rr
r
: súng chy; V: th tớch TT.
2 2
0
2

k
E
m
=
h

Nng lng ca .t bin thiờn liờn tc theo K.
* Xột trng hp .t c. trong th tun hon nhiu lon.
T kt qu gii pt Schrodinger: nng lng ca .t trong trng th tun hon nhiu lon:
( )
( )
( )
( )
2
' '
0 0 0 0
4
2
G
E K E K E K E K U
E

+ +

=
;
'
; :K K G G= +
uur
uur ur ur

vect mng o. ; U
G
: h s Fourier.
* Xột KK
( )
( )
( )
( )
' '
;
o o o o
E K E K E K or E K
ộ ự
ị ạ
ờ ỳ
ở ỷ
? =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2
2 2 2 '2
' ' '

0 0 0 0 0 0
2
'
0 0
4
1 1
1 ;
2 2 2 2
G
U
K K
E E K E K E K E K E E K E E K
m m
E K E K
+



= + + = = = =







h h
+ Nng lng ca .t t do NL bin thiờn liờn tc theo K.
+ Hm súng ca in t cú dng súng chy:
ik r

K
e
y
r r
:
* Xột K=K:
( )
( )
( ) ( ) ( )
'
0 0 0 0 0
; ; ;
G G G
E K E K E E K U E E K U E E K U
+
= = = + =

Ti K & K: nng lng ch giỏn on trong ph nng lng ca in t ó xut hin vựng NL cm; rng
ca vựng nng lng cm:
2
g G
E E E U
+
= =
Trang 5
* Áp dụng vào mạng lập phương đơn giản 1 chiều: x thông số mạng là a.
Từ đk tồn tại vùng cấm K=K’; suy ra đk tồn tại vùng cấm ứng với mạng lập phương đơn giản 1 chiều
n
K
a

π
=
; n:
số nguyên.
Tại các giá trị K này năng lượng bị cấm.
* KL:
- Khác với trường hợp điện tử c. đ tự do, khi đ.tử c. đ trong tuần thế tuần hoàn nhiễu loạn phổ năng lượng của
đ.tử sẽ bị phân thành các vùng năng lượng:
- Vùng NL được phép: vùng trong đó NL biến thiên liên tục theo K.
- Vùng NL cấm: vùng trong đó không tồn tại giá trị của NL. Tại các giá trị K =
2
n
π
±
, sóng đ.tử sẽ bị phản xạ và
do sự chồng chập giữa sóng tới và sóng phản xạ nên tại đây tồn tại sóng dừng:
( )
cos
( ) sin
x x
a
x x
a
p
y
p
y
ì
ï
ï

ï
ï
ï
í
æ ö
ï
÷
ï
ç
÷
ï
ç
÷
ç
ï
è ø
ï
î
:
:
các giá trị
n
K
a
p
= ±
được gọi là biên của vùng Brilliorein.
Câu 8: Từ kết quả của phép gần đúng lk yếu, chứng tỏ rằng sóng đ.tử bị phản xạ tại vùng Brilliorien.
Biên vùng Brilliorien: K = K’→ E
0

(K) = E
0
(K’)
( ) ( )
2 2 2 '2 2 2
2
2 2 2
2 . 2 . 0
2 2 2 2
K K
K G K G K G G K G
m m m m
= = + = + + ⇒ + =
uur ur uur ur uurur
h h h h
Đk tồn tại vùng cấm:
* *
2 ; :G r r
π
=
uur uur
ur
vectơ mạng đảo.
( ) ( )
2 *2 * *2 * *2 * * * *
4 2 .2 0; 0; cos , 0; cos , 0r K r r r K r r K r K r K r K
π π π π π
+ = + = + = + =
uur uur uur uur
uur uur uur uur

Trang 6

×