an
co
ng
.c
om
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG KHOÁN
cu
u
du
o
ng
th
CHỈ BÁO KỸ THUẬT
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
1
/>
.c
om
CÁC QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Quan điểm đầu tư:
• Phân tích giá trị (PTCB)
• Phân tích cung cầu (PTKT)
• Phân tích theo diễn biến thơng tin (may/rủi)
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
2
/>
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Khái niệm chỉ báo kỹ thuật
Ý nghĩa
Cơng thức tính tốn
Ứng dụng
Sử dụng kết hợp chỉ báo
cu
•
•
•
•
•
.c
om
NỘI DUNG
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
3
/>
.c
om
CHỈ BÁO KỸ THUẬT
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Khái niệm:
Chỉ báo kỹ thuật (CBKT) là hình vẽ được
xây dựng dựa trên cơng thức tốn học về
dữ liệu giá và/ hoặc khối lượng của một loại
chứng khốn hay hàng hóa nào đó.
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
4
/>
.c
om
CHỈ BÁO KỸ THUẬT
ng
th
an
co
Xu hướng biến động giá
Báo hiệu/ xác nhận các điểm đột phá
Dự báo sức mạnh của độ biến động
…
cu
u
du
o
–
–
–
–
ng
• Ý nghĩa
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
5
/>
du
o
ng
th
an
Có rất nhiều CBKT
Các loại hình hàng hóa khác nhau
Biến động của thị trường
Đưa ra những kết quả có ý nghĩa
cu
u
–
–
–
–
co
ng
• Phân nhóm là gì?
• Tại sao cần phân nhóm?
.c
om
PHÂN NHÓM CBKT
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
6
/>
.c
om
PHÂN NHĨM CBKT
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
1. Nhóm chỉ báo theo xu thế: MA, MACD…
2. Nhóm chỉ báo về dao động: Bollinger
bands…
3. Nhóm chỉ báo về động lượng: RSI,
Stochastic Oscilator…
4. Nhóm chỉ báo về sức mạnh thị trường:
OBV, MFI…
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
7
/>
.c
om
NHĨM CHỈ BÁO XU THẾ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Đường trung bình trượt (SMA, EMA,…)
• Đường trung bình trượt hội tụ/ phân kỳ
(MACD, MACD_Histogram)
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
8
/>
.c
om
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH
Đường trung bình trượt
du
o
ng
th
an
co
ng
SMA : Đường trung bình trượt giản đơn
EMA : Đường trung bình trượt theo hệ số mũ
WMA: Đường trung bình trượt có trọng số
VMA : Đường trung bình trượt biến đổi
TMA : Đường trung bình trượt hồi quy theo thời
gian
cu
u
–
–
–
–
–
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
9
/>
.c
om
SMA
du
o
ng
th
an
co
ng
• Đường trung bình trượt giản đơn (SMA)
• Cơng thức tính:
cu
u
Trong đó: n là số thời kỳ trễ
Pi là giá đóng cửa
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
10
/>
ng
45
46
47
46
47
48
47
48
49
ng
du
o
u
cu
Tổng
(3TK)
138
139
140
141
142
143
144
co
1
2
3
4
5
6
7
8
9
an
Giá
th
Thời kỳ
.c
om
SMA
Trung bình
46
46
46.5
47
47
47.5
48
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
11
/>
.c
om
SMA
• Ý nghĩa
an
co
ng
Nhằm làm trơn biến động của giá chứng khoán
để ta thấy được xu thế thực sự của xu thế giá
trong từng thời kỳ
ng
th
• Ứng dụng:
u
du
o
– Dấu hiệu chứng khốn tăng giá (BUY)
– Dấu hiệu chứng khóan giảm giá (SELL)
cu
• Nhân tố cần xác định là (n)
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
12
/>
.c
om
SMA
ng
• Đường trung bình trượt giản đơn
(SMA)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
– Trong q trình sử dụng MA ta có thể sử
dụng 1 đường trung bình trượt
– Hoặc kết hợp 2 hoặc 3 đường trung bình
trượt
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
13
/>
.c
om
EMA
• Đường trung bình trượt hệ số mũ (EMA)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• EMA của một loại chứng khốn được tính bằng
cách cộng một phần giá ngày hôm nay với giá
trị EMA ngày hôm qua của chính loại chứng
khốn đó theo một tỷ trọng nào đó.
Trong đó (n) Số thời kỳ trễ (ngày)
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
14
/>
.c
om
MACD
Tác giả:
an
co
ng
Đường trung bình trượt hội tụ/phân kỳ được
xây dựng bởi Gerald Appel trong những
năm 1960
th
Cơng thức tính:
cu
u
du
o
ng
Xác định EMA(12) của đường giá
Xác định EMA(26) của đường giá
Xác định EMA(9) của MACD (đường tín hiệu)
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
15
/>
.c
om
MACD
ng
Ý nghĩa
th
an
co
- MACD là chỉ báo cho thấy xu thế của biến động
giá chứng khoán.
cu
u
du
o
ng
- MACD cho thấy dấu hiệu mua/bán
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
16
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
MACD
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
17
/>
.c
om
MACD
Ứng dụng
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Sự giao cắt của hai đường MACD và đường
tín hiệu của MACD
• Sự giao cắt của đường MACD và đường số
0
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
18
/>
.c
om
MACD_Histogram
an
co
ng
Tác giả: Thomas Aspray (1986)
Cơng thức tính
ng
th
Ý nghĩa:
cu
u
du
o
- MACD-H phản ánh độ lệch giữa hai đường MACD và
đường tín hiệu.
- Khi MACD xuyên chéo qua đường tín hiệu thì MACDH xuyên chéo qua đường số 0
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
19
/>
.c
om
NHĨM CHỈ BÁO DAO ĐỘNG
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
• Bollinger bands
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
20
/>
.c
om
DẢI BOLLINGER
co
ng
Tác giả: John Bollinger (1980)
Khái niệm:
cu
u
du
o
ng
th
an
Là miền thể hiện sai lệch xung quanh giá trị
trung bình (MA) và được xác định dựa vào độ
lệch chuẩn phía trên và dưới đường MA.
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
21
/>
.c
om
DẢI BOLLINGER
• Cơng thức tính
n
ng
Closei
co
i 1
Middle Band
n
an
th
Middle Band
D*
(Closei
Middle Band )
2
i 1
n
Middle Band
cu
Lower Band
u
du
o
ng
Upper Band
n
n
(Closei
D*
Middle Band )
2
i 1
n
Trong đó: n là số thời kỳ trễ
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
22
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
DẢI BOLLINGER
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
23
/>
.c
om
DẢI BOLLINGER
Ứng dụng:
an
co
ng
- Khoảng 70% các mức giá nằm trong dải BB
- Khi giá đi lên dải trên:
ng
th
- Đi tiếp: Xu thế tăng còn tiếp tục
- Đảo chiều*: Cảnh báo về sự suy giảm.
cu
u
du
o
- Khi giá đi xuống dải dưới (ngược lại)
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
24
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
DẢI BOLLINGER
www.srtc.org.vn
Trung tâm NCKH & ĐTCK
CuuDuongThanCong.com
25
/>