Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI -K11-NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.18 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN HOÁ LỚP 11
Năm học : 2010-2011
A. LÝ THUYẾT
1. Sự điện li, chất điện li là gì ? Những loại chất nào là chất điện li ? Chất điện li mạnh ?
chất điện li yếu ? cho VD (viết phương trình điện li của chúng)
2. Băngd phương pháp hóa học hãy phân biệt :
a. các dung dịch: NaNO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl, NaOH, HCl, H
2
O.
b. các dung dịch: HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4


NO
3
, Ba(OH)
2
.
c. các khí : CO
2
, CO, HCl, NH
3
, O
2
, SO
2
, N
2
.
3. Nêu đinh nghĩa axit, bazơ theo Areniut ? Cho ví dụ ?
4. Hiđroxit lưỡng tính là gì ? Viết phản ứng chứng minh Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
là những
hiđroxit lưỡng tính?
5. Cho các dd sau, cho biết môi trường dd của chúng là axit, bazơ hay trung tính? NaHCO
3
;
Na
2
CO
3

; NaHSO
4
; Al
2
(SO
4
)
3
; NaHSO
3
; Na
2
SO
3
; NaH
2
PO
4
; Na
2
HPO
4
; Na
3
PO
4
; NaNO
3
;
NaNO

2
; NaF; NH
4
Cl; CH
3
COONa; NaClO; BaCl
2
.
6. pH là gì? Nêu mối quan hệ của pH, [H
+
] với môi trường dung dịch?
7. Cho các dd sau có cùng nồng độ C
M
. Sắp xếp các dd theo thứ tự độ pH tăng dần:
a. CH
3
COOH ; NaCl; Ba(OH)
2
; NH
3
, HCl. b. H
2
SO
4
; HNO
2
; NaOH; BaCl
2
.
8. Cho các dd sau có cùng pH. Sắp xếp các dd theo thứ tự C

M
tăng dần:
a. HCl; H
2
SO
4
; HClO. b. CH
3
COONa; Ba(OH)
2
; KOH.
9. Cho các dd sau tác dụng với nhau từng đôi một. Viết ptpt và ion rút gọn (nếu có):
a. Na
2
CO
3
; BaCl
2
; H
2
SO
4
; AlCl
3
. b. NaHCO
3
; NaHSO
4
; BaCl
2

; NaOH;
HCl.
c. NH
4
Cl; NaOH; CuCl
2
; H
2
SO
4
. d. K
2
SO
4
, BaS, CH
3
COONa, H
2
SO
4
.
10. Cho phương trình ion rút gọn:
2
2
Cu 2OH Cu(OH)
+ −
+ → ↓
, viết 2 phương trình phân tử
tương ứng?
11. a. Nêu tính chất hóa học cơ bản của N

2
, P, C, CO, HNO
3
,

NH
3
? Nêu nguyên nhân
của tính chất đó?
b. So sánh độ hoạt động hóa học của N
2
và P, giải thích, viết phản ứng minh họa?
c. Nêu phương pháp điều chế N
2
, P, HNO
3
,

NH
3
? (trong phòng thí nghiệm và trong
công nghiệp).
12. a. Cho NH
3
phản ứng với các chất sau, viết pt xảy ra (nếu có), cho biết vai trò của
NH
3
trong các phản ứng? O
2
; Cl

2
; CuO; HCl; H
2
SO
4
.
b. Viết ptpư của các chất sau với dd HNO
3
đặc nóng: P, C, Cu, Fe; FeO; Fe(OH)
2
;
Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; Fe(OH)
2
; Fe(OH)
3
; FeCO
3
; FeS; Fe(NO
3
)
3
?

13. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
a. NH
3
 →
)1(
HCl
 →
)2(
FeCl
3
 →
)3(
Fe(NO
3
)
3
 →
)4(
Fe
2
O
3
 →
)5(
Fe
2
(SO
4
)
3

 →
)6(
Fe(NO
3
)
3
NH
4
NO
3

 →
)8(
NH
3
 →
)9(
NO
 →
)10(
NO
2
 →
)11(
HNO
3
 →
)12(
Cu(NO
3

)
2

(1)
P
2
O
5
 →
)3(
H
3
PO
4

 →
)4(
Na
3
PO
4
 →
)5(
Ag
3
PO
4
b. P
(2)
H

3
PO
4
 →
)6(
Ca
3
(PO
4
)
2

(7)
→
Ca(H
2
PO
4
)
2
 →
)8(
CaHPO
4
 →
)9(
Ca
3
(PO
4

)
2

 →
)10(
P
c.
(1)
(3) (4) (5) (6) (7) (8)
3 2 2 3 2 3 3
(2)
NH N NO NO KNO KNO KNO HNO
→
→ → → → → →
¬ 
d.
(1)
(3) (4) (5) (6) (7)
2 2 3 3 2 2
(2)
(8) (9) (12) (13)
(10)
4 3 3 2 3 2 3
(11)
C CO CO CO CaCO Ca(HCO ) CO
Al C NaHCO Na CO K CO
→
→ → → → →
¬ 
↓ ↓ ↑ ↓

→
¬ 
1
(7)
e.
(1) (3)
(5) (6) (7) (8)
2 2 2 3 2 3 2 2
(2) (4)
(9) (10)
4
Mg Si Si SiO Na SiO H SiO SiO   CO
SiF
→ →
→ → → →
¬  ¬ 
] [
14. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Fe + HNO
3

đặc

 →
0t
? + ? + ? b. Fe + HNO
3

loãng



? + ? + ?
c. FeO + HNO
3

loãng


? + ? + ? d. Fe
2
O
3
+ HNO
3

loãng


? + ?
e. FeS + H
+
+ NO
3
-


N
2
O + ? + ? +? f. Fe
3

O
4
+ HNO
3

loãng


? + ? + ?
g. Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O (tỉ lệ mol NO : N
2
O = 2 : 3)
h. Cu + HNO
3


Cu(NO
3

)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O (tỉ lệ mol NO : NO
2
= 3 : 2)
15. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. nhỏ từ từ dd NH
3
cho đến dư vào dd FeCl
3
.
b. cho hai chiếc đũa thủy tinh đã được nhúng vào các dd NH
3
và HCl đặc từ từ chạm
vào nhau.
c. nhỏ từ từ dd Ba(OH)
2
cho đến dư vào dd (NH
4
)
2
SO
4
.
d. cho từ từ khí CO
2

vào dd nước vôi trong cho đến dư.
e. cho một ít vụn đồng vào dung dịch hỗn hợp của KNO
3
và H
2
SO
4
loãng.
16. Cho phản ứng sau: N
2
+ 3H
2


2NH
3
;
H= - 92 kJ/mol

; Phản ứng sẽ dịch chuyển như
thế nào khi:
a. tăng áp suất b. tăng nhiệt độ
c. thêm chất xúc tác d. giảm nồng độ NH
3
bằng cách hóa lỏng nhanh sản
phẩm.
17. Nêu thành phần chính và phản ứng điều chế : phân đạm ure; phân lân supephotphat
đơn; kép.
18. Viết phản ứng chứng minh:
a. NaHCO

3
là chất lưỡng tính?
b. HNO
3
vừa là một axit mạnh vừa là chất oxi hóa mạnh.
c. CO
2
là một oxit axit yếu và là một chất oxi hóa yếu.
d. NH
3
vừa là một bazơ yếu vừa là chất khử mạnh.
19. Nêu các khái niệm về hợp chất hữu cơ, hóa học hữu cơ? Công thức đơn giản nhất?
Công thức phân tử? Công thức cấu tạo? Đồng đẳng? Đồng phân?
20. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ?
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tính pH của các dd sau:
a. dd H
2
SO
4
0,0005M b. dd NaOH 0,001M c. dd hỗn hợp HCl 0,004M; H
2
SO
4
0,003M
d. dd hỗn hợp NaOH 0,08M và Ba(OH)
2
0,01M
e. dd được tạo thành từ việc hòa tan 112ml HCl (ĐKC) vào nước để được 5 lit dd.
Bài 2: Tính nồng độ của các ion trong dd pH của các dd thu được sau khi trộn: (coi V dd

không thay đổi)
a. 400ml dd HCl 0,15M với 100ml dd Ba(OH)
2
0,05M.
b. 30ml dd (HCl 0,2M; H
2
SO
4
0,1M) với 20ml dd Ba(OH)
2
0,175M; tính khối lượng kết
tủa thu được?
Bài 3: Trộn 50ml dd NaOH x M với 50ml dd (HCl 0,4M; H
2
SO
4
0,1M) để thu được dd có
pH = 12. Tìm x?
Bài 4: Trộn 50 mldd (NaOH 0,1M; Ba(OH)
2
0,2M) với 50ml dd H
2
SO
4
x M, thu được dd
có pH=2. Tìm x và khối lượng kết tủa thu được?
Bài 5: dd HCl có pH = 2. Pha loãng dd này bao nhiêu lần để thu được dd có pH = 4?
2
Bi 6. Cho 20 ml dd Ba(OH)
2

cú pH=12. Thờm vo dd ny bao nhiờu ml H
2
O thu c
dd cú pH=11?
Bi 7: Mt dung dch cú cha 0,02 mol Cu
2+
; 0,03 mol K
+
; x mol Cl
-
; y mol SO
4
2-
. Tng
khi lng cỏc mui tan cú trong dung dch l 5,435g. Tớnh giỏ tr x, y?
Bi 8: Cho khớ CO qua hh gm Fe
2
O
3
v CuO ang c nung núng, sau p thu c 2,24
lớt hh khớ X (ktc), dX/H
2
= 20,4 v 3,52 g hn hp 2 kim loi. Tỡm % khi lng ca 2
oxit kim loi ban u?
Bi 9: Ho tan 6 g hn hp gm Fe v Cu bng HNO
3
c, núng thu c 5,6 lớt khớ NO
2
duy nht (ktc). Tớnh % ca cỏc kim loi cú trong hn hp u.
Bi 10: Ho tan ht 8,4g mt kim loi vo HNO

3
d thu c 1,568 lớt khớ N
2
(ktc). Xỏc
nh kim loi ú.
Bi 11: Ho tan ht m gam Al trong dung dch HNO
3
thu c 0,015mol N
2
O v 0,01mol
N
2
. Tỡm m?
Bi 12: Ho tan ht a gam Cu trong dung dch HNO
3
loóng thu c 1,12 lớt hn hp khớ
NO v NO
2
(ktc) cú t khi hi i vi O
2
l 1,0375. Xỏc nh giỏ tr a?
Bi 13: Hn hp X gm N
2
v H
2
; dX/ H
2
= 3,6 cho vo bỡnh kớn dung tớch khụng i, cú
bt Fe lm xỳc tỏc. Nung bỡnh tng hp NH
3

, sau ú a bỡnh v nhit ban u thy
ỏp sut trong bỡnh gim 8,5%. Tớnh hiu sut ca phn ng ?
Bi 14: Cho 6,4 g Cu vo 200 ml dd NaNO
3
0,4M. Thờm tip vo bỡnh 200 ml dd (HCl
0,1M; H
2
SO
4
0,05M). Tớnh V khớ NO thoỏt ra ktc ?
Bi 15: Nung 94 g Cu(NO
3
)
2
, sau p thu c 50,8 g cht rn. Tớnh hiu sut ca p
nung ?
Bi 16: Cho 200 g dd NaOH 8% tỏc dng vi 300 g dd H
3
PO
4
9,8% . Tớnh nng % ca
cht trong dd sau p ?
Bi 17: Mt loi supephotphat kộp ch cha 42% P
2
O
5
. Tớnh % ca Ca(H
2
PO
4

)
2
cú trong
phõn bún trờn?
Bi 18: Mt loi thy tinh chu lc cú thnh phn theo khi lng ca cỏc oxit nh sau:
13% Na
2
O; 11,7%CaO v 75,3% SiO
2
. Thnh phn ca loi thy tinh ny c biu din
di dng cụng thc no?
Bi 19: Sc 0,56 lớt CO
2
(kc) vo 200 ml dd (NaOH 0,16M ; Ca(OH)
2
0,02M). Tớnh khi
lng kt ta thu c (nu cú)?
Bi 20: Sc V lớt CO
2
vo 500 ml dd Ca(OH)
2
0,125M, sau p thu c 4,25 g kt ta. Tỡm
V (ktc)?
Bi 21: Nung 13,4g hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi thuc 2 chu kỡ liờn tip ca
nhúm IIA, thu c 6,8g oxit. Xỏc nh cụng thc ca 2 mui v tớnh % khi lng ca
mi mui trong hn hp u.
Bi 22: t chỏy hon ton 15 gam cht hu c X ch thu c 11,2lit CO
2
(ktc) v
0,9gam nc.

a. Xỏc nh cụng thc n gin nht ca X.
b. Bit t khi ca X so vi khụng khớ l 2,069. Xỏc nh CTPT ca X.
Bi 23: Lm bay hi hon ton 150 gam cht hu c Y thu c mt th tớch khớ bng th
tớch ca 64 gam oxi cựng iu kin. Nu t chỏy 2,25 gam Y thu c 1,35 gam nc v
1,68 lit hn hp N
2
v CO
2
(theo t l mol 1:4), khụng cú sn phm khỏc. Xỏc nh cụng
thc phõn t Y?
24/Cho 10,95 g hỗn hợp Cu và Al vào ống nghiệm chứa lợng vừa đủ dung dịch HNO
3
loãng
, đun nóng thu đợc 3,36 lít NO (ở đktc) .
a) Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
3
b) Tiếp tục cho vào ống nghiệm lợng d dung dịch H
2
SO
4
loãng và 19,2 g Cu thì thu đợc
thêm V lít NO (đktc) . Tinh V
( Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ xảy ra một sự khử N
+5
)
a) H
2
SO
4
+ BaCl

2
......................
b) Na
2
CO
3
+ HCl ......................
c) Cu + HNO
3
(đặc, nóng) ...........+ NO
2
+...........
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
d ....................
Lí THUYT:
Bi 1. Vit PTP dng phõn t v ion chng minh rng : Al(OH)
3
v Zn (OH)
2
l hp cht
lng tớnh.
Bi 2. Cho cỏc cht sau dng dung dch: Ba(HCO
3
)
2
; HCl; NaHSO
4

;Ba(OH)
2
. vit cỏc
PTP xy ra gia 2 cht (nu cú) dng phõn t v ion thu gn.
Bi 3. Vit cỏc biu thc hng s phõn li K
a
hoc K
b
cho cỏc trng hp sau: HF;
CH
3
COO
-
.
Bi 4. Hóy cho bit cỏc phõn t v ion sau l axit, baz, trung tớnh hay lng tớnh theo
thuyờt bron-stet: NH
4
+
, CO
3
2-
, NH
3
, Al
3+
, S
2-
, Cl
-
, Na

+
. Hóy gii thớch.T ú d oỏn khong
xỏc nh pH ca cỏc dung dch sau: NH
4
Cl; K
2
CO
3
; K
2
S ; NaCl; Al(NO
3
)
3.
Bi 5. Ch dựng qu tớm hóy nhn bit cỏc dung dch sau õy b mt nhón ng riờng r:
Na
2
CO
3
; FeCl
3
; Na
2
SO
4
; Ba(OH)
2
.
Bi 6.Hóy cho bit cú hin tng gỡ xy ra khi cho:
- Dung dch Na

2
CO
3
tỏc dng vi dung dch Al
2
(SO
4
)
3
?
- Dung dch NaOH t t ti d vo dung dch Ba(HSO
4
)
2
? Vit PTP dng phõn t v ion
gii thớch.
Bi 1. Vit PTP dng phõn t v ion chng minh rng : NaHCO
3
v Zn(OH)
2
l hp cht
lng tớnh.
Bi 2. Cho cỏc cht sau dng dung dch: KHCO
3
; H
2
SO
4
; KHSO
4

; Ba(OH)
2
d .Vit cỏc
PTP xy ra gia 2 cht (nu cú) dng phõn t v ion thu gn.
Bi 3. Vit cỏc biu thc hng s phõn li K
a
hoc K
b
cho cỏc trng hp sau: CH
3
COOH
v NO
2
-
.
Bi 4. Hóy cho bit cỏc phõn t v ion sau l axit, baz, trung tớnh hay lng tớnh theo
thuyờt bron-stet: Fe
3+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, K
+
, PO
4
3-
, S

2-
, HCO
3
-
. Gii thớch? T ú d oỏn
khong xỏc nh pH ca cỏc dung dch sau: Na
3
PO
4
; K
2
SO
4
; Na
2
S ; FeCl
3
, NH
4
NO
3
.
Bi 5. Ch dựng qu tớm hóy nhn bit cỏc dung dch sau õy b mt nhón ng riờng
r:KHCO
3
, H
2
SO
4
, (NH

4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4 ,
Ba(OH)
2
.
Bi 6.Hóy cho bit cú hin tng gỡ xy ra khi cho:
- Dung dch K
2
CO
3
tỏc dng vi dung dch FeCl
3
?
- Dung dch NaOH t t ti d vo dung dch Al
2
(SO
4
)
3
Vit PTP dng phõn t v ion thu gn gii thớch.
Dạng 2: Tính pH của dung dịch.
Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau: H
2

SO
4
0,00005M; NaOH 0,0001M.
Câu 2: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250 ml dung
dịch Ba(OH)
2
a mol/l, thu đợc m gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có thể tích 500 ml
và có pH = 12. Tính m và a.
Câu 3: Tính pH của dung dịch thu đợc khi cho:
a. 1 lít dung dịch H
2
SO
4
0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M.
b. 50 ml dd HCl 0,12 M với 50 ml dd NaOH 0,1M.
Câu 4: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 ( dung dịch A ). Dung dịch HCl có pH = 1
4
( dung dịch B ). Đem trộn 2,75 lít A với 2,25 lít B. Hãy tính nồng độ mol/l của các chất trong
dung dịch sau khi trộn.
Câu 5: Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH
3
COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ
phân ly của axit là 1,4%.
a- Tính nồng độ mol/l của phân tử và ion trong dung dịch axit đó.

b- Tính pH của dung dịch axit trên.
câu 6. Trộn 3 dung dịch H
2
SO
4
0.1M ; HNO
3
0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng
nhau đợc dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch B gồm NaOH
0,2 M và KOH 0,29 M. Tính thể tích dung dịch B cần dùng để khi trộn với 300 ml dung dịch
A đợc dung dịch có pH = 2.
Câu7. Trn 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,05M vi 300 ml dung dch NaOH 0,06M. Tính pH
ca dung dch to thnh.
Câu 8. Mt dung dch cha 0,01 mol Cu
2+
, 0,02 mol Al
3+
, 0,02 mol Cl
-
, 0,04 mol SO
4
2-
v
H
+
trong 0,4 lớt. ( b qua s thy phõn ca cỏc ion Cu

2+
v Al
3+
) . Tính pH của dung dịch.
Dạng 3: Pha loãng dung dịch.
Câu 1: Cho dung dịch HCl có pH = 4. Hỏi phải pha loãng dung dịch trên bằng nớc cất bao
nhiêu lần để thu đợc dd HCl có pH = 6.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH có pH = 13. Cần pha loãng dung dịch đó bằng nớc cất bao
nhiêu lần để thu đợc dd NaOH có pH = 10.
Câu 3: Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với H
2
O thành 250 ml dung dịch có pH = 3. hãy tính
nồng độ mol/l của HCl trớc khi pha và pH của dung dịch đó.
Câu 4: Thêm từ từ 100 gam dung dịch H
2
SO
4
98% vào nớc và điều chỉnh để đợc 1 lít dung
dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion H
+
trong A và pH của dung dịch A.
Phải thêm vào 1 lít dung dịch A bao nhiêu dung dịch NaOH 1,8M để thu đợc:
- Dung dịch có pH = 1. - Dung dịch có pH = 12.
Câu 5: Tìm nồng độ mol của các ion trong dung dịch H
2
SO
4
có pH = 3. Cần pha loãng dung
dịch trên bao nhiêu lần bằng dung dịch NaOH có pH = 12 để thu đợc dung dịch mới có pH =
5.

Dạng 4: Dự đoán pH của các dung dịch.
Câu 1: Các chất và ion cho dới đây đóng vai trò lỡng tính, trung tính, axit hay bazơ: Al
3+
;
NH
4
+
; C
6
H
5
O
-
; S
2-
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Na
+
; Cl
-
; CO
3
2-
. Tại sao?
Hoà tan 6 muối sau đây vào nớc: NaCl; NH
4
Cl ; AlCl

3
; Na
2
S ; Na
2
CO
3
; C
6
H
5
ONa thành 6
dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì?
Câu 2: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na
+
; NH
4
+
;
CO
3
2-
; CH
3
COO
-
; HSO
4

; HCO

3
-
; K
+
; Cl
-
là axit, bazơ, lỡng tính hay trung tính? Tại sao?
Trên cơ sở đó hãy dự đoán pH của các dung dịch cho sau đây có giá trị nh thế nào so với 7:
Na
2
CO
3
; KCl ; CH
3
COONa ; NH
4
Cl ; NaHSO
4
.
Câu 3: Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất AlOH)
3
; Zn(OH)
2
; H
2
O ;
NaHCO
3
đợc coi là những chất lỡng tính.
Câu 4: Viết công thức tổng quát của phèn Nhôm- Amoni, công thức của Xôda. Theo quan

niệm mới về axit- bazơ thì chúng là những axit hay bazơ? Giải thích.
Câu 5: Cho a mol NO
2
hấp thụ vào dung dịch chứa a mol NaOH. Dung dịch thu đợc có pH
lớn hơn hay nhỏ hơn 7? Giải thích.
Dạng 5: Bài tập về độ điện li và K
CB
của dung dịch axit và bazơ yếu.
câu1: Tính pH của dung dịch CH
3
COOH 0,01M biết = 4,25%.
Câu 2: Tính hằng số phân li của CH
3
COOH biết rằng độ điện li của axit trong dung dịch 0,1
M là 1,32%.
Câu 3: Tính độ điện li của axit HClO (hipoclorơ) trong dung dịch 0,2M biết K
a
= 4.10
-8
.
5

×