CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP
THẨM ĐỊNH GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ
1
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
NỘI DUNG CHÍNH
1. Tổng quan về thẩm định giá máy móc thiết bị
2. Các phương pháp thẩm định giá máy móc thiết bị
3. Quy trình thẩm định giá máy móc thiết bị
2
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
3.1 Tổng quan về TĐG máy móc,
thiết bị
Máy
Thiết bị
3
Là những vật được chế tạo thành
nhiều bộ phận, thường là phức
tạp, dùng để thực hiện chính xác
hoặc hàng loạt cơng việc chun
mơn nào đó
Là những bộ phận phụ trợ
. trợ giúp cho
được sử dụng để
hoạt động của máy
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
3.1 Tổng quan về TĐG máy móc,
thiết bị
Di dời?
Phổ biến?
Đa dạng?
Đặc điểm
Có giá trị?
Tuổi thọ?
Thanh khoản?
4
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Phân loại máy móc, thiết bị
Trong hạch
tốn kế tốn
Theo mức độ
cũ, mới của
máy, thiết bị
Theo tính chất
Theo cơng
năng
bị
Tài sản cố
định
Cơng cụ
dụng cụ
5
• Máy, thiết bị mới
• Máy, thiết bị cũ
• Máy móc
thiết bị
chun dùng
• Máy móc
thiết bị thơng
thường, phổ
biến
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế tốn
• Máy, thiết bị
động lực
• Máy, thiết bị
cơng tác
• Dụng cụ làm
việc đo
lường, thí
nghiệm,
• Dụng cụ
quản lý
• Thiết bị
phương tiện
vận tải
Mục đích TĐG máy móc thiết bị
Mua bán, trao
đổi, cho thuê
Hạch toán kế
toán
Liên doanh, liên
kết, đấu thầu, đấu
giá, lập dự tốn,
đầu tư
Giải quyết
tranh chấp
Thế chấp
Tính thuế
6
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Khấu hao
Nguyên giá
Khấu hao
Các phương pháp tính
khấu hao
7
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Ngun giá
Ngun giá máy móc thiết bị là tồn bộ các chi
phí thực tế đã chi ra để có máy móc cho tới khi
đưa máy móc đi vào hoạt động bình thường. Bao
gồm:
- Giá mua máy móc thiết bị
- Chi phí: vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt, chạy thử
- Thuế
8
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Khấu hao
Khấu hao máy, thiết bị là việc tính tốn và phân bổ
một cách có hệ thống nguyên giá của máy, thiết bị
vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian sử
dụng của máy, thiết bị
9
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Các phương pháp khấu hao
PP khấu hao đường thẳng
PP khấu hao theo số dư giảm dần
PP khấu hao tổng số
PP khấu hao theo số lượng sản phẩm
10
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Phương pháp khấu hao đường thẳng (tuyến tính)
KH = NG/Nsd
Trong đó:
KH: mức khấu hao trung bình hàng năm
NG: ngun giá của máy, thiết bị
Nsd: thời gian sử dụng của máy, thiết bị
(năm)
11
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Ví dụ
Cơng ty X mua một máy mới 100% với các
thơng tin như sau:
- Giá ghi trên hóa đơn đã có các loại thuế
khơng được hồn lại: 97 triệu đồng
- Chi phí vận chuyển: 2 triệu đồng
- Chi phí lắp đặt, chạy thử: 1 triệu đồng
- Thời gian sử dụng dự kiến: 5 năm
- Tính khấu hao hàng năm cho máy trên.
Biết doanh nghiệp áp dụng pp khấu hao
đường thẳng
12
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Ưu điểm
• Giá thành sản phẩm ổn định
• Số tiền khấu hao lũy kế đến năm cuối đủ
bù đắp giá trị ban đầu của máy, thiết bị
• Cách tính đơn giản, dễ làm, dễ kiểm tra
13
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Nhược điểm
Khả năng thu hồi vốn chậm
Đôi lúc không phản ánh đúng hao mòn thực tế
14
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
PP khấu hao theo số dư giảm dần
Mức trích khấu
hao hàng năm
của máy, thiết bị
=
Giá trị còn lại của
máy , thiết bị
X
Tỷ lệ khấu hao
nhanh
Trong đó:
Tỷ lệ khấu hao nhanh được tính như sau
Tỷ lệ khấu hao
nhanh (%)
15
=
Tỷ lệ KH theo pp
đường thẳng
X
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Hệ số điều
chỉnh
Hệ số điều chỉnh
16
Thời gian sử dụng
Hệ số điều chỉnh
Đến 4 năm
1,5
Trên 4 năm tới 6 năm
2
Trên 6 năm
2,5
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
`
VÍ DỤ
Cơng ty X mua một máy mới 100% với các thơng
tin như sau:
- Giá ghi trên hóa đơn đã có các loại thuế khơng
được hồn lại: 97 triệu đồng
- Chi phí vận chuyển: 2 triệu đồng
- Chi phí lắp đặt, chạy thử: 1 triệu đồng
- Thời gian sử dụng dự kiến: 5 năm
- Tính khấu hao hàng năm cho máy trên theo PP
khấu hao theo số dư giảm dần.
17
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Lời giải đề nghị
Năm
Số tiền KH
mỗi năm
Số tiền KH
lũy kế
Giá trị cịn
lại
100
18
1
40
40
60
2
24
64
36
3
14,4
78,4
21,6
4
8,64
87,04
12,96
5
5,184
92,224
7,776
Cộng
92,224
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế tốn
PP khấu hao theo số dư giảm dần
có điều chỉnh
Những năm cuối, khi mức khấu hao theo pp này
bằng (hoặc thấp hơn) mức khấu hao giữa giá trị
còn lại và số năm sử dụng cịn lại của TS thì kể
từ năm đó, mức khấu hao được tính bằng giá trị
cịn lại của Ts chia cho số năm sử dụng còn lại
19
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Ưu điểm và nhược điểm của
phương pháp
Ưu điểm
- Thu hồi vốn nhanh
Nhược điểm
- Tính tốn tương đối phức tạp
- Giá thành không ổn định
- Số tiền KH lũy kế những năm cuối không đủ bù
đắp giá trị ban đầu của TS
20
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
PP khấu hao tổng số
Số KH hàng năm = Nguyên giá * tỷ lệ KH mỗi năm
Trong đó
Số năm phục vụ còn lại của máy,
thiết bị
Tỷ lệ KH mỗi
năm
21
=
Tổng dãy số thứ tự ( từ 1 cho tới
số hạng bằng thời gian phục vụ
của Ts)
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Ví dụ
Cơng ty X mua một máy mới 100% với các thơng
tin như sau:
- Giá ghi trên hóa đơn đã có các loại thuế khơng
được hồn lại: 97 triệu đồng
- Chi phí vận chuyển: 2 triệu đồng
- Chi phí lắp đặt, chạy thử: 1 triệu đồng
- Thời gian sử dụng dự kiến: 5 năm
- Tính khấu hao hàng năm cho máy trên theo pp
KH tổng số.
22
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Lời giải đề nghị
Năm Số năm còn lại
đến hết thời
gian phục vụ
1
5
2
4
3
3
4
2
5
1
15
23
Tỷ lệ KH
mỗi năm
5/15
4/15
3/15
2/15
1/15
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Số tiền
KH mỗi
năm
100 * 5/15
100 * 4/15
100 * 3/15
100 * 2/15
100 * 1/15
100
Ưu, nhược điểm của PP
Ưu điểm
- Số khấu hao lũy kế tới
năm cuối đủ bù đắp
giá trị ban đầu của TS
- Thu hồi vốn nhanh
24
Nhược điểm
- Giá thành sản phẩm
không ổn định
- Các tính tương đối
phức tạp
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán
Pp khấu hao theo số lượng sản
phẩm
Mức trích KH
năm
=
Mức trích KH cho 1
SP
25
Số lượng SP
sx trong năm
X
Mức trích KH cho
1 SP
Nguyên giá
=
Số lượng SP Theo công suất
thiết kế
GV: Trịnh Thị Thanh Loan - BM Kế toán