Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương on tâp HKI( CT Chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.28 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TOÁN-LỚP 12
A .NỘI DUNG
(I) GIẢI TÍCH
Chương I: Ứng Dụng Đạo hàm
-Xét tính đồng biến và ngịch biến của hàm số
-Tìm cực trị của hàm số
-Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
-Tìm các tiệm cận của hàm số: tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
-khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: bậc ba, trùng phương, nhất biến.
-các bài toán có liên quan đến khảo sát hàm số: viết phương trình tiếp tuyến, tìm giao điểm
của hai đường, tìm tham số m để hàm số đồng biến,ngịch biến; tìm m để hàm số có cực
trị,tìm m để khoảng cách từ…
Chương II Hàm Số Luỹ thừa -Hàm Số Mũ – Hàm Số LôgaRit
-Nắm được dạng và vẽ được đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
-Tính giá trị,rút gọn biểu thức chứa luỹ thừa, chứa lôgarit.
-Biết cách giải các phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit cơ bản.
-Biết cách giải các phương trình , bất phương trình mũ và lôgarit đơn giản.
(II).HÌNH HỌC
Chương I
-Phân chia và lắp ghép khối đa diện . Từ đó để tính tỉ số thể thể tích các khối đó
-chứng minh hai đa diện bằng nhau nhờ phép biến hình
-Tính thể tích khối đa diện và tỉ số thể tích khối đa diện.
-Xác định thiết diện của khối đa diện của khối đa diện và tính các bài toán có liên quan đến
thiết diện vừa mới xác định.
Chương II
-Hiểu được định nghiã chung của mặt tròn xoay và sau đó là các mặt tròn xoay cụ thể, như
mặt nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay,mặt cầu cùng với các khái niệm có liên quan như trục,
đường sinh,…Riêng đối với mặt cầu, học sinh cần hiểu rõ định nghĩa kinh tuyến và vĩ
tuyến của mặt cầu.
-Xác định giao tuyết mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng; tiếp tuyến của mặt cầu.


-Tính đươc diện tích xung quanh và toàn phần của hình nón , hình trụ . Tính diện tích mặt
cầu.
-Tính thể tích của khối nón, khối trụ, khối cầu và các bài toán có liên quan
B.BÀI TẬP
(I) GIẢI TÍCH
Chương I
1. Tìm GTLN_TGNN của hàm số
a) f(x)=
843
2
−+−
xx
trên đoạn
[ ]
1;0
b)f(x)=
793
23
−−+
xxx
trên đoạn
[ ]
3;4

c)f(x)=
2
25 x

trên
[ ]

4;4

- 1 -
d)f(x)=
/23/
3
+−
xx
trên đoạn
[ ]
10;10

e)f(x)=
xsin
1
trên đoạn






6
5
;
3
ππ
f)f(x)=2sinx+sin2x trên đoạn







2
3
;0
π
2/Cho hàm số y=x
3
+(m-1)x
2
-(m+2)x-1
a. khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
b. viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y=
3
x
và tiếp xúc với đồ
thị ( C )
c. chứng minh rằng hàm số (1) luôn luôn có một cực đại và một cực tiểu.
d. viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của ( C ).
e. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình
kxx
=−
3
3
.
3. Cho hàm số y=x
3
-(m+4)x

2
-4x+m(1)
a)Tìm điểm mà đồ thị của hàm số (1) đi qua với mọi giá trị của m.
b) CMR với mọi giá trị của m , đồ thị hàm số (1) luôn có cực trị
c)khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=0
d) Xác định k để ( C ) cắt đường thẳng y=kx tại ba điểm phân biệt
4. Cho hámố y=
4
9
2
4
2
4
−−
x
x
a)Khảo sát sự biến và vẽ đồ (C) của hàm số đã cho
b) Viết pttt của (C) tại giao điểm của nó với ox
c) Biện luận theo k số giao điêm của (C) với đồ thị (P) của hàm số y=k-2x
2
5. Cho hàm số y=4x
3
+mx
2
-m-5
a) Xác định mđể (C
m
) của hàm số đã cho có ba cực trị. Vẽ đồ thị hàm số khi m=-2.
b) Viết pttt của (C) (ứng với m=-2) song song với đường thẳng y=24x-1.
- 2 -

6. Cho hàm số y=4x
3
+mx (m là tham số)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ứng với m=1
b)Viết pttt của (C) song song với đường thẳng y=13x +1
7. Cho hàm số y=x
3
+mx
2
-3 (1)
a) Xác định m để hàm số (1) luôn có cực đại, cực tiểu.
b) Chứng minh phương trình x
3
+mx
2
-3=0 (2) luôn có một nghiệm dương với mọi m

R.
c) Xác định m để pt (2) có nghiệm duy nhất.
8.Cho hàm số y=-(m
2
+5m)x
3
+6mx
2
+6x-5
a) Xác m để hàm số đơn điệu trên R. Khi đó , hàm số đồng biến hay nghịch biến ?tại sao?
b)Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x=1.
9. Cho hàm số y=f(x)= x
4

-2mx
2
+m
3
-m
2
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
b)Xác định m để đồ thị (C
m
) của hàm số đã cho tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm phân
biệt.
10. Cho hàm số y=
2
)1(3

+
x
x
a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b)Viết pt các đường thẳng đi qua O(0;0) và tiếp xúc với (C).
c)Tìm tất cả các điểm trên ( C ) có tọa độ là các số nguyên.
11.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y=
3
2

+
x
x

b) CMR giao điểm I của hai tiệm cận (C) là tâm đối xúng của (C).
c) Tìm điểm M trên đồ thị của hàm số sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng
khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
12. Cho hàm số y=
1

+
x
bax
a.Tìm a,b để hàm số cắt trục tung tại A(0;-1) và tiếp tuyến với đồ thị tại A và có hệ số góc
bằng -3.
- 3 -
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số với a,b vừa tìm được.
c.Cho đường thẳng d có hệ số góc m và đi qua điểm B( -2;2). Tìm m để (d) cắt ( C ) tại hai
điểm phân biệt M
1,
M
2
.
d.các đường thẳng đi qua M
1,
M
2
song song với các trục toạ độ tạo thành một hình chữ
nhật . Tính các cạnh của hình chữ nhật đó theo m.
e. Với giá trị nào của m thì hình chữ nhật này trở thành hình vuông.
(Chú ý học sinh xem lại một số bài tập sách giao khoa :4,5,6/trang 18; 1/trang 24;
5,6,7,8,9/trang44; 6,7,8,9,10,11/trang45-46)
Chương II
cb.,a, theo63 log HaÞy tiình 2. logc 5, logb 3, log a chob/

b. vaÌa theo50 log HaÞy tiình 10.logb 15,loga choa/ .3
2
1
;
2log320log
10log4log
/
8
9
;
72log
3
1
18log
27log
2
1
24log
/
2;213log-14log-36log
2
1
Aa/
tiình .2
3
2
;
4
1
A:ðs

2log 16loglog3Cc/
log1002logBb/ ; )
9
1
(A / tinh .1
140732
3
33
22
22
3
22
3
777
2
142
27
4log
2
1
3
===
==
=
+
+
=
=



=
−==
==
+=
==
ðsCCc
ðsBBb
ðsA
B
a

4/ Rút gọn biểu thức
33
3
33
3
1
3
1
3
3
2
3
2
33
;/;
)2(:)(/
))((/
ba
ab

NbaMaÐs
a
b
b
a
baNb
abbabaMa
+
=+=
+++=
−++=
5. Giải các phương trình sau
3683 e)
029.2-2 d)
03.16-124.9 )
5.3522 )
7)
7
1
( )
1
x
x12x
xxx
124x
132
2
=
=+
=+

+=+
=
+
+
+++
+−−
x
x
xxx
xxx
c
b
a
- 4 -
6. giải các phương trình Lôgarit
0243log3log27log)
8log
4log
2log
log
)
01log20log)
5)2(log)2(log )
5)4(loglog )
939
16
8
4
2
32

22
24
=+−
=
=+−
=++−
=+
xx
e
x
x
x
x
d
xxc
xxb
xxa
7.Giải các bpt mũ
0322)
06416)
7
9
)
9
7
)(
1
32
2
<−+

≤−−

+−

xx
xx
xx
c
b
a
8 Giải bpt lôgarit
0)2(log2)56(log)
)3(log)2(log)
02loglog)
1)65(log)
1)13log()
3
3
1
1,01,0
5,0
2
5,0
2
5,0
≥−++−
+>−+
≤−+
−≥+−
<−

xxxe
xxxd
xxc
xxb
xa
( Chú ý học sinh về xem lại các bài tập sách giáo khoa trang 1,4/trang55-56;
1,2,3,4/trang 84-85; 1,2,7,8/trang 89-90)
(II) HÌNH HỌC
Chương I
1) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam đều cạnh a, các cạnh bên tạo với
đáy một góc 60
0
.Hãy tính thể tích của khối chóp đó.
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên SA vuông
góc với đáy, cạnh bên SB=a
3
.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
b) chứng minh trung điểm của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD.
3) cho khối lập phương ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
có cạnh bằng a.
a) Chứng minh tứ diện ACB

/
D
/
là tứ diện điều.
b) Chứng rằng bốn khối tứ diện sau đây có thể tích bằng nhau:
D
/
DAC, B
/
ABC, AA
/
B
/
D
/
,CC
/
B
/
D
/
.
Hãy tính thể tích của mỗi khối theo a.
4) Cho khối chóp tam giác S.ABC có đường cao SA =2a, tam giác ABC vuông ở C có
AB=2a ,
0
30
ˆ
=
BAC

. gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A tren SC và SB.
a) Tính thể tích khối chóp H.ABC
b) CMR AH vuông góc SB và SB vuông mp(AHK)
c) Tính thể tích khối chóp S.AHK.
( Chú ý học sinh về xem lại bài tập sách giáo khoa 1,2,3,4,5/ trang25-26;
5,6,7,8,9,10,11,12 /trang 26-27)
- 5 -

×