Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT CHẤT THẢI rắn đô THỊ (môn cấp THOÁT nước) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 46 trang )

CHƯƠNG 2

NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN,
TÍNH CHẤT CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
2.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn
2.2. Phân loại chất thải rắn
2.3. Tốc độ phát sinh chất thải rắn
2.4. Thành phần và tính chất của chất thải rắn


2.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn

Học sinh tự khai th¸c


Nguồn phát sinh chất thải
Các hoạt động xà hội
của con ngời

Các quá
Các quá trình
trình sản xuất phi sản xuất

Hoạt động
sinh hoạt

Các hoạt động Các hoạt động
quản lý
quản lý & đối ngoại

Chất thải



Dạng lỏng

Bùn ga cống

Chất lỏng
dầu mỡ

Dạng khí

Hơi
độc hại

Dạng rắn

Chất thải Chất
Các loại
Chất thải
thải
sinh hoạt công
côngnghiệp
nghiệp
khác

Hình 2. Các nguồn phát sinh chất thải và phân loại


Nguồn phát sinh và loại chất thải rắn đô thị

Nguồn


Nơi phát sinh, các hoạt động
phát sinh

Loại chất thải
Chất thải thực phẩm, giấy,
nhựa, gỗ, thuỷ tinh, giẻ, rác, tro,
lá cây, kim loại, các đồ dùng
hỏng (săm, lốp, acqui, đồ gỗ,
đồ điện dân dụng...)

Sinh hoạt

Khu dân c, hộ gia đình, khu
tập thể, ký túc xá

Dich vụ,
thơng
nghiệp

Chợ, cửa hàng ăn uống, cửa hiệu
sửa chữa, các dịch vụ may mặc,
cắt tóc...

Cơ quan

Trờng học, bệnh viện, cơ quan
hành chính

Khu vui chơi


Công viên, bÃi tắm, đờng phố

Rác sinh hoạt, lá cây

Xây dựng

Xây dựng và sửa chữa nhà cửa,
đờng xá, cầu cống

Gạch, ngói, xi măng, sắt, thép,
thuỷ tinh, gỗ ( mảnh vụn)

Bùn

Nhà máy xử lý nớc, xử lý nớc thải.

Bùn thải (sau xử lý cục bộ)

Các cơ sở công nghiệp.

Chất thải rắn công nghiệp
( xỉ, bụi, bùn, chất thải của quá
trình sản xuất)

Công nghiệp

Nh trên
Nh trên



Nguồn phát sinh CTR tại TP HCM
Loại chất thải rắn

Khối lợng phát
sinh
(tấn/ngày)

Tỷ lệ thành
phần
(%)

Từ đờng phố, nơi công cộng

456

10

1 560

35

91

2

Từ các hoạt động thơng mại

128


3

Từ các chợ

911

20

Từ hoạt động xây dựng (xà
bần)

1 230

27

Từ các hoạt động bệnh viện
và CN ( thành phần nguy
hại)

137

3

4 5113

100

Từ các hộ dân c
Từ cơ quan, công sở


Nguồn:

Báo cáo qui hoạch

quản lý CTR, TP

đến 2020


2.2. Phân loại chất thải rắn đô thị

1) Theo tính chất của chất thải rắn
2) Theo đặc điểm của nơi phát sinh ra
chất thải

3) Theo thành phần hoá học và vật lý
4) Theo mức độ nguy hại


Chất thải rắn sinh hoạt
Là những chất thải liên quan đến các hoạt động của con
ngời, nguồn tạo thành chủ yếu từ các khu dân c, các cơ
quan, trờng học, các trung tâm dịch vụ, thơng mại.

Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt: kim loại, sành
sứ, thủy tinh, gạch ngói vỡ, đất, đá, cao su, chất dẻo, thực
phẩm d thừa, dợc phẩm quá hạn sử dụng, xơng động vật,
tre, gỗ, lông gà lông vịt, vải, giấy, rơm, rạ, xác động vật,
vỏ rau quả v.v.



Chất thải rắn công nghiệp

Chất thải
sinh hoạt

Xử lý, tái
sử dụng

Khoáng sản,
nguyên liệu
thô
Làm giàu
Sản
xuất,
chế
biến

Đất đá
Quặng
đuôi

Sản
xuất

Tiêu
thụ
Thải
bỏ
Hình 1. Nguồn phất sinh chất thải rắn công nghiệp chế

biến quặng


Chất thải nguy hại
Bao gồm các loại hoá chất, dễ gây phản ứng,
độc hại, chất thải sinh học dễ thối rữa, các
chất dễ cháy, nổ hoặc các chất thải phóng xạ,
các chất thải nhiễm khuẩn, lây lan... có nguy
cơ đe doạ tới sức khoẻ ngời, động vật và cây
cỏ.

Nguồn phát sinh ra chất thải nguy hại trong
các khu vực đô thị chủ yếu từ các hoạt động
y tế, công nghiệp. Có một tỷ lệ nhỏ phát sinh
từ các hoạt động sinh hoạt.


Mô hình phân loại tổng quát

Nguồn chất
thải sinh
hoạt

Chất thải
hữu cơ

Cầu Diễn

Chất thải
còn lại


Nam Sơn


Phân loại tại cơ sở tái chế


Mẫu tờ rơi
hớng dẫn phân loại rác thải tại
nguồn


Mẫu tờ rơi
hớng dẫn phân loại rác thải tại
nguồn


Mẫu tờ rơi
hớng dẫn phân loại rác thải tại
nguồn


2.3. tốc độ phát sinh Chất Thải
Rắn
Định nghĩa:
Tốc độ phát sinh chất thải rắn đô thị ( tiêu chuẩn
tạo rác ) đợc định nghĩa là lợng rác thải phát sinh từ
hoạt động của một ngời trong một ngày đêm( Kg/ng
ời-ngày đêm).
Tốc độ phát sinh chất thải rắn :

ở các thành phố lớn của Việt nam: 0,5-0,8 kg/ng
ời.ngày,
ở các thành phố nhỏ, thị xÃ, thị trấn: 0,3-0,4 Kg/ng
ời.ngày.


Tốc độ phát sinh trung bình theo đầu ngời
với từng loại chất thải rắn đô thị

Nguồn

Tiêu chuẩn (Kg/ngời/ngđ)
Khoảng giá trị

Trung bình

1-3

1,59

Công nghiệp

0,5 - 1,6

0,86

Vật liệu phế thải
XD

0,05 - 0,4


0,27

Nguồn thải sinh
hoạt khác

0,05 - 0,3

0,18

Sinh hoạt đô thị

x : Kể cả nhà ở và trung tâm dịch vụ thơng mại
+ : Không kể nớc và nớc thải.


2.4. Thành phần của CTR đô thị
Các yếu tố ảnh hởng tới thành phần chất thải rắn đô thị
bao gồm:
§iỊu kiƯn sinh ho¹t
– §iỊu kiƯn thêi tiÕt, khÝ hËu
– Các yếu tố xà hội
Tập quán.
Hệ số không điều hòa:
Rmax
Kng = ----------Rtb
Trong đó: Rmax : lợng thải rác lớn nhất theo ngày, tháng..
Rtb : lợng thải rác trung bình theo ngày, tháng ..
K phụ thuộc vào qui mô cuủa đô thị, vào mc sống và các
yếu tố khác ; Kng = 1,2 - 2;

Kh = 1,5 - 2,5


Thành phần phân loại của chất thải rắn đô
thị
Hợp phần

% trọng lợng

Độ ẩm(%)

Tỷ trọng (kg/m3)

KGT

TB

KGT

TB

KGT

TB

Chất thải thực phẩm

6-25

15


50-80

70

128-80

228

Giấy

25-45

40

4-10

6

32-128

81.6

Cát tông

3-15

4

4-8


5

38-80

49.6

Chất dẻo

2-8

3

1-4

2

32-128

64

Vải vụn

0-4

2

6-15

10


32-96

64

Cao su

0-2

0.5

1-4

2

96-192

128

Da vụn

0-2

0.5

8-12

10

96-256


160

Sản phẩm vờn

0-20

12

30-80

60

84-224

104

Gỗ

1-4

2

15-40

20

128-20

240


Thủy tinh

4-16

8

1-4

2

160-480

193.6

Can hộp

2-8

6

2-4

3

48-160

88

Kim loại không thép


0-1

1

2-4

2

64-240

160

Kim loại thép

1-4

2

2-6

3

128-1120

320

Bụi, tro, gạch

0-10


4

6-12

8

320-960

480

100

15-40

20

180-420

300

Tổng hợp


Các biện pháp kỹ thuật xử lý chất thải
ở các nớc trên thế giới
Chôn lấp chất thải hợp vệ sinh:
Chi phí rẻ, bình quân ở các nớc khu vực Đông Nam á là 1 - 2 USD/tấn;
Phù hợp với các nớc đang phát triển
Chế biến chất thải rắn có nguồn gốc hữu cơ thành phân ủ hữu cơ (compost):

 Chi phÝ th«ng thêng tõ 8 - 10 USD/tÊn;
 Thành phẩm thu đợc có tác dụng cải tạo đất và có thể phục vụ cây trồng.
Thành phẩm này đợc đánh giá cao ở các nớc phát triển.
Qui trình sản xuất dài, bình thờng từ 2-3 tháng,
Tốn diện tích.
Một nhà máy sản xuất phân hữu cơ từ chất thải công suất xử lý 100.000
tấn chất thải 1 năm cần 6 ha.
Thiêu đốt chất thải :
Chi phí cao, thông thờng 20-23 USD/tấn, xử lý triệt để, diƯn tÝch x©y
dùng nhá (= 1/6 diƯn tÝch compost víi cùng công suất)
Vì giá thành đắt nên thờng đợc ¸p dơng ë c¸c níc ph¸t triĨn; ë c¸c níc
®ang phát triển chỉ áp dụng ở quy mô nhỏ để xử lý chất thải độc hại.
Các kỹ thuật mới khác:
Nén ép áp lực cao với cao tổng hợp để làm thành tấm tờng, trần nhà,
tủ, bàn ghế..


Chi phí cho xử lý 1 tấn rác
bằng các phơng pháp khác
nhau

Các phơng pháp
xủ lý chất thai

Nớc thu nhập
thấp
(370 USD/ng
ời/nam)

Nớc thu nhËp TB

(2400 USD/ng
êi/nam)

Níc thu nhËp cao
(22 000USD/ngêi/
nam)

Ch«n lÊp hë

0,5 - 2
USD/tấn

1,0 - 3,0
USD/tấn

5,0 - 10,0
USD/tấn

Chôn lấp hợp vệ
sinh

3,0 - 10,0
USD/tấn

8,0 - 15,0
USD/tấn

20,0 - 50,0
USD/tấn


Làm phân
Compost

5,0 - 20,0
USD/tấn

10,0 - 40,0
USD/tấn

20,0 - 60,0
USD/tÊn

§èt

40,0 - 60,0
USD/tÊn

30,0 - 80,0
USD/tÊn

20,0 - 100,0
USD/tÊn


Thành phần chất thải ở các nớc có thu nhập khác nhau
Các thông số

Các nớc thu nhập
thấp


Các nớc thu nhập
trung bình

Các nớc thu nhập
cao

Lợng rác kg/ngời/ngày

0.4-0.6

0.5-0.9

0.7-1.8

Chất thải thực phẩm, %

40-85

20-65

20-50

Giấy, %

1-10

15-40

15-40


Plastic, %

1-5

2-6

2-10

Kim loại, %

1-5

1-5

3-13

Thuỷ tinh, %

1-10

1-10

4-10

Cao su, hỗn tạp, %

1-5

1-5


2-10

Hạt nhỏ, %

15-60

15-50

5-20

Độ ẩm, %

40-80

40-60

20-30

Khối lợng riêng, kg/m3

250-500

170-330

100-170

Nhiệt trị thấp, kcal/kg

800-1100


10000-1300

1500-2700


Thành phần chất thải rắn của một số đô thị
Việt nam - năm 2000
Thành phần ( % KL)

Hà nội

Việt Trì

Hạ Long

Thái
nguyên

Đà nẵng

Chất hữu cơ

53.0

55

49.2

55


45.47

Cao su, nhựa

9.15

4.52

3.23

3

13.1

Giấy, cat ton, giẻ vụn

1.48

7.52

4.6

3

6.36

Giấy, cat ton, giẻ vụn

3.40


0.22

0.4

3

2.3

Thuỷ tinh, gốm, sứ

2.70

0.63

3.7

0.7

1.85

Đất đá, cát, gạch vụn

30.27

32.13

38.87

35.3


Độ ẩm

47.7

45

43

44.23

49

Độ tro

15.9

13.17

11

17.15

10.9

Tỷ trọng

0.42

0.43


0.5

0.45

0.5

Nguồn: Báo cáo kết quả khảo sát cña CEETIA -2001


Thành phần chất thải rắn sinh hoạt của một số
thành phố trên thế giới
Thành phần ( % kl)

Mỹ

Anh

Hồng
kông

Singapor

Băng cốc

Rau quả,
xác súc vật
nhỏ

15


28

9.42

44.4

44

Giấy

44

37

32.46

28.3

24.6

Kim loại

8

9

2.17

4.8


1

Thuỷ tinh

8

9

9.72

4.1

1

Giẻ

2

3

9.58

9.3

3

Chất dẻo và cao su

3.5


3

6.24

11.8

7

Rác cháy đợc

2

1

6.44

6.6

Rác không cháy đợc

1

Chất trơ
kích thớc < 10
mm

9

3.5
14.09


6.4

4.8


Thành phần chất thải ở các nớc có thu nhập khác
nhau
Các thông số

Các nớc thu
nhập thấp

Các nớc thu nhập
trung bình

Các nớc thu
nhập cao

Lợng rác kg/ngời/ngày

0.4-0.6

0.5-0.9

0.7-1.8

Chất thải thực phẩm,
%


40-85

20-65

20-50

Giấy, %

1-10

15-40

15-40

Plastic, %

1-5

2-6

2-10

Kim loại, %

1-5

1-5

3-13


Thuỷ tinh, %

1-10

1-10

4-10

Cao su, hỗn tạp, %

1-5

1-5

2-10

Hạt nhỏ, %

15-60

15-50

5-20

Độ ẩm, %

40-80

40-60


20-30

Khối lợng riêng, kg/m3

250-500

170-330

100-170

Nhiệt trị thấp, kcal/kg

800-1100

10000-1300

1500-2700


Thành phần chất thải rắn của một số đô
thị
Việt nam - năm 2000
Thành phần ( % KL)

Hà nội

Việt Trì

Hạ Long


Thái
nguyên

Đà nẵng

Chất hữu cơ

53.0

55

49.2

55

45.47

Cao su, nhựa

9.15

4.52

3.23

3

13.1

Giấy, cat ton, giẻ vụn


1.48

7.52

4.6

3

6.36

Giấy, cat ton, giẻ vụn

3.40

0.22

0.4

3

2.3

Thuỷ tinh, gốm, sứ

2.70

0.63

3.7


0.7

1.85

Đất đá, cát, gạch vụn

30.27

32.13

38.87

35.3

Độ ẩm

47.7

45

43

44.23

49

Độ tro

15.9


13.17

11

17.15

10.9

Tỷ trọng

0.42

0.43

0.5

0.45

0.5

Nguồn: Báo cáo kết quả khảo sát của CEETIA -2001


×