Tư duy mở trắc nghiệm toán lý
Sưu tầm và tổng hợp
250 CÂU ƠN VDC HÀM SỐ
Mơn: Tốn
(Đề thi có 45 trang)
Thời gian làm bài phút (250 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:
Mã đề thi 874
....................................................
tan x − 2
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên
tan x − m
π
của tham số m để hàm số đồng biến trên − ; 0 . Tính tổng các phần tử của S.
4
A 45.
B −54.
C −55.
D −48.
Câu 1. Cho hàm số y =
Câu 2.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thoả mãn
f (2) = f (−2) = 0 và đồ thị của hàm số y = f (x) có dạng
như hình bên. Hàm số y = f 2 (x) nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau?
3
A −1;
B (−1; 1).
.
2
C (1; 2).
D (−2; −1).
y
−2
1
O
Câu 3.
Cho các hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r và
g(x) = ax3 + bx2 + cx + d (m, n, p, q, r, a, b, c, d ∈ R) thỏa
mãn f (0) = g(0). Các hàm số f (x) và g (x) có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g(x) có
số phần tử là
A 4.
B 3.
C 1.
D 2.
x
2
y
f (x)
g (x)
−1
1
O
2
x
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
y
3
x
−1
O
2
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2019; 2019] để hàm số y =
f (cos x + 2x + m) đồng biến trên nửa khoảng [0; +∞)?
A 4040.
B 2020.
C 2019.
D 4038.
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (−2020; 2020) để đồ thị hàm số
x(x − m) − 1
y=
có đúng ba đường tiệm cận?
x−2
Trang 1/45 − Mã đề 874
A 2022.
B 2021.
C 2020.
D 2023.
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình sau:
x
−∞
0
−
y
0
+∞
3
+
−
0
+∞
5
y
−1
−∞
Hàm số g(x) = 2f 3 (x) − 6f 2 (x) − 1 có bao nhiêu điểm cực đại?
A 8.
B 6.
C 4.
D 3.
Câu 7. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + m + 1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2020; 2020] sao cho max |f (x)| ≤ 3 min |f (x)|. Số phần tử của
[1;4]
S là
A 4001.
B 4002.
[1;4]
C 4003.
D 4004.
Câu 8.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có đồ thị của hàm số
1
có bao nhiêu
f (x) như hình vẽ bên. Phương trình f (x) = f
2
nghiệm thực phân biệt?
A 4.
B 1.
C 3.
D 2.
y
2
1
−1
2
x
O
Câu 9.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c với a = 0 và có đồ thị như hình
bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
π
f [2f (sin x) − 3] = m có nghiệm x ∈ 0; .
2
A 3.
B 2.
C 1.
D 4.
y
2
1
x
−1
Câu 10.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình
vẽ. Có bao nhiêu số ngun m để phương trình
f (2x3 − 6x + 2) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc
đoạn [−1; 2]?
A 3.
B 0.
C 1.
D 2.
1
O
y
7
2
2
6
−2
−
O
3
x
13
4
Trang 2/45 − Mã đề 874
Câu 11.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x). √
Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo
hàm f (x). Hàm số g(x) = f ( x2 + 2x + 2) có bao nhiêu điểm cực
trị?
A 1.
B 3.
C 2.
D 4.
y
1
−1
3
x
O
Câu 12. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞
f (x)
+
−1
0
−
0
0
2
+
1
0
+∞
−
2
f (x)
−∞
0
−∞
5π
của phương trình f (sin x) = 1 là
2
A 5.
B 7.
C 4.
D 6.
√
Câu 13. Với mọi giá trị m ≥ a b với a, b ∈ Z thì hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (−2; 0). Khi đó a − b bằng
A −2.
B 3.
C 1.
D −5.
Số nghiệm thuộc đoạn 0;
Câu 14.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f (x)
như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số g(x) = f (x) + 3x có bao
nhiểu điểm cực trị?
A 3.
B 4.
C 2.
D 7.
y
−1
1
O
2
x
−3
Câu 15. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình sau
Trang 3/45 − Mã đề 874
y
3
1
−1
O
−3
x
1
−2
Hàm số g(x) = 3f (1 − 2x) + 8x3 − 21x2 + 6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2).
B (−3; −1).
C (0; 1).
D (−1; 2).
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
x
−∞
−1
+
y
+∞
1
−
0
+
0
+∞
3
y
−∞
−1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
có hai nghiệm phân biệt?
A 4.
B 8.
C 0.
√
√
x − 1 − 1 +x+3−4 x − 1 = m
D 7.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
f (x)
−∞
−
−2
0
+
0
0
−
Hàm số g(x) = f (3x − 2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 2).
B (2; 4).
C (0; 1).
2
0
+∞
+
D (−1; 1).
Câu 18. Cho hàm số f (x) = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3?
[−1;3]
A 8.
B 4.
C 31.
D 39.
2x − 1
có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận.
x+1
Lấy điểm M (x0 , y0 ), (x0 ≤ 0) là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M cắt hai đường
tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI 2 + IB 2 = 40. Hỏi có tất cả bao nhiêu điểm M thỏa mãn
đề bài?
A 3.
B 4.
C 1.
D 2.
Câu 19. Cho hàm số y =
Trang 4/45 − Mã đề 874
Câu 20.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình
sau Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để hàm số g(x) = 4f (x − m) + x2 − 2mx + 2020
đồng biến trên khoảng (1; 2)?
A 2.
B 3.
C 0.
D 1.
y
y = f (x)
1
O
4
x
−2
−2
Câu 21. Xét các số thực c > b > a > 0. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có
bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
−∞
−
f (x)
a
0
+
0
0
c
b
−
−
0
+∞
+
0
Đặt g(x) = f (|x3 |). Số điểm cực trị của hàm số y = g(x) là
A 3.
B 4.
C 5.
D 7.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f (x) thỏa mãn f (x) = (1 −
x)(x + 2) · g(x) + 2018 trong đó g(x) < 0, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (1 − x) + 2018x + 2019 nghịch
biến trên khoảng nào?
A (0; 3).
B (1; +∞).
C (−∞; 3).
D (3; +∞).
Câu 23 (Đề minh họa BDG 2019-1020). Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình
bên
y
4
O
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x3 + 3x2 ) là
B 11.
C 7.
A 3.
x
D 5.
x−3
(C). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
−
+ (2m2 + 1)x − m
thuộc khoảng (−6; 6) của tham số để đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là nhiều nhất?
A 7.
B 8.
C 12.
D 9.
Câu 24. Cho hàm số y =
x3
3mx2
Câu 25. Cho hàm số y = |x2 + 2x + m − 4| (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ
[−2;1]
nhất là
A 1.
B 2.
C 3.
D 5.
Câu 26.
Trang 5/45 − Mã đề 874
y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f [f (x)]
có bao nhiêu điểm cực trị?
A 6.
B 5.
C 4.
D 3.
O
2
x
−4
Câu 27.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là
tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m
có nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng
A −5.
B −10.
C −8.
D −6.
y
3
1
1
x
−1 O
−1
Câu 28.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f (x) như hình vẽ bên dưới và
f (1) = −5; f (3) = 15. Xét hàm số g(x) = |f (x) + m|. Gọi S là tập chứa
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
g(x) trên đoạn [1; 3] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của tập S có giá
trị bằng
A 8.
B −8.
C 10.
D −10.
y
2
−1 O
1
x
−2
−3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x2 + 2x +
m − 4| trên đoạn [−2; 1] bằng 4?
A 2.
B 4.
C 3.
D 1.
Câu 30.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn điều kiện lim f (x) =
y
x→−∞
lim f (x) = −∞ và có đồ thị như hình bên. Với giả thiết phương
√
trình f 1 − x3 + x = a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,
phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm.
Giá trị m + n bằng
B 4.
C 6.
D 3.
A 5.
1
x→+∞
1
−1
O
C 9.
2
−3
Câu 31. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y =
thuộc đoạn [−2; 2]. Khi đó số phần tử của S là
A 10.
B Vô số.
x
sin x + m
3 − 2 sin x
D 11.
Câu 32.
Trang 6/45 − Mã đề 874
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) xác định và liên tục trên
R. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (|x|) trên
đoạn [−4; 3]. Tính giá trị của M − m.
A f (4) + f (2).
B f (4) + f (0).
C f (3) + f (2).
D f (3) − f (0).
-1
1
2
x
O
Câu 33.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn
[−π; π] của phương trình 3f (2| cos x|) + 2 = 0 là
A 6.
B 5.
C 2.
D 4.
y
O
1
2
3 x
−2
−4
Câu 34. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b|, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b.
A 4.
B 3.
C −4.
D 2.
Câu 35.
ax + b
có đồ thị hàm số f (x) như
Cho hàm số y = f (x) =
cx + d
trong hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số f (x) đi qua điểm
A(0; 4). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A f (2) = 6.
B f (1) = 2.
11
7
C f (2) = .
D f (1) = .
2
2
Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình bên. Có bao nhiêu giá trị ngun của
tham số m để phương trình f (2 sin x + m)+
2 = 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc
[0; 3π]?
A 3.
B 1.
C 2.
D 0.
x
−∞
3
−1
−1
−
f (x)
y
0
0
+
+∞
0
x
O
+∞
1
−
0
+
+∞
−1
f (x)
−2
−2
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ
Trang 7/45 − Mã đề 874
y
3
−1
−3
O 1 1.5
3
x
−0.5
−1
−3
−5
Hàm số g(x) = f (x) +
A x = −3.
x2
+ 2020 đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
2
B x = 3.
C x = ±3.
Câu 38.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên.
Hàm số g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau
A (2; 3).
B (−1; 2).
C (4; 7).
D (−∞; −1).
D x = 1.
y
−1
1
4
x
O
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét đấu f (x) như sau:
x
f (x)
−∞
−2
−
0
1
+
0
+∞
3
+
0
−
Hỏi hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A 1.
B 3.
C 2.
Câu 40.
ax + b
Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên với a, b, c ∈ Z. Tính giá
x+c
trị của biểu thức T = a − 3b + 2c?
A T = 10.
B T = −7.
C T = −9.
D T = 12.
D 4.
y
O
−1 1
2
x
−2
Câu 41. Cho hàm số f (x) = ax2 + bx + c, |f (x)| ≤ 1, ∀x ∈ [0; 1]. Tìm giá trị lớn nhất của
f (0).
A 8.
B 0.
C 6.
D 4.
Câu 42.
Trang 8/45 − Mã đề 874
y
Cho hàm số y = f√(x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên.
Hàm số g(x) = f
x2 + 4x + 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A 3.
B 7.
C 2.
D 5.
−1
1
3
x
O
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị y = f (x) như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình f [2 + f (ex )] = 1 là
A 4.
B 3.
C 1.
D 2.
y
1
1
−1
x
−3
Câu 44. Xét hàm số f (x) = |x2 + ax + b|, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm
số trên [−1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất tính T = a + 2b.
A T = 3.
B T = 4.
C T = 2.
D T = −4.
Câu 45. Cho hàm số y = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3?
[−1;3]
A 31.
B 8.
C 4.
D 39.
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây
x
−∞
f (x)
0
+
0
+∞
4
−
0
+
+∞
3
f (x)
−∞
−3
Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm
phân biệt. Số phần tử trong S là
A 6.
B 4.
C 5.
D 7.
Câu 47. Gọi α, β lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) =
|3x4 − 4x3 − 12x2 + m| trên đoạn [−3; 2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2019; 2019) để
2β ≥ α?
A 3213.
B 3215.
C 3209.
D 3211.
Câu 48. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
1 4
y =
x − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị các phần
4
tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A 210.
B 108.
C 120.
D 136.
Câu 49.
Trang 9/45 − Mã đề 874
y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình
π
f (cos x − 1) = 1 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng − ; 2π ?
2
A 4.
B 6.
C 5.
D 3.
2
1
x
O
−2
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm đến cấp hai trên R và bảng xét dấu của hàm số
y = f (x) như hình sau
x
y
−∞
−
−2
0
+
0
0
−
+∞
4
0
+
x3
− 2x2 + 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
B x = 3.
C x = −3.
D x = 1.
Hỏi hàm số g (x) = f (1 − x) +
A x = 0.
Câu 51. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau:
x
−∞
f (x)
−
−3
0
+
+∞
1
0
−
3
0
+∞
+
+∞
3
f (x)
−3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (6 − 3x) là
A 1.
B 4.
−2
C 3.
D 2.
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) = x3 + m|x| − 3m + 1. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10]
để hàm số có hai điểm cực trị là
A 10.
B 21.
C 11.
D 20.
Câu 53.
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y = f (x) như hình
vẽ. Phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A f (0) < 0 < f (n).
B f (0) > 0.
C f (0) < 0 < f (m).
D f (m) < 0 < f (n).
y
m
n x
O
Câu 54.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là
tập các giá trị nguyên của m để cho phương trình f (sin x) = 3 sin x + m
có nghiệm thuộc khoảng (0; π). Tổng các phần tử của S bằng
A −10.
B −8.
C −6.
D −5.
y
3
1
x
−1 O
−1
Trang 10/45 − Mã đề 874
Câu 55. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ:
y
2
−1
O
2 3 x
Đường thẳng d có phương trình y = x − 1. Biết phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm x1 < x2 < x3 .
Giá trị của x1 x3 bằng
5
7
A −2.
B −3.
C − .
D − .
2
3
Câu 56.
y
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, đồ thị hình bên là
2
đồ thị của hàm số y = f (x). Xét hàm số g(x) = f (x − 2). Mệnh đề
−1
1 2
nào dưới đây sai?
x
O
A Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại x = ±2.
B Hàm số g(x) đạt cực đại tại x = 0.
−2
C Hàm số g(x) có 5 điểm cực trị.
D Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
−4
Câu 57. Cho hàm số f (x), bảng biến thiên của hàm số f (x) như sau:
x
−∞
−1
+∞
0
+∞
1
+∞
2
f (x)
−3
Số điểm cực trị của hàm số y = f (4x2 − 4x) là
A 5.
B 7.
−1
C 3.
Câu 58.
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có đồ thị
hàm số y = f (x) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
ngun của tham số m, −2020 < m < 2020 để hàm
8
số g(x) = f (x2 ) + mx2 x2 + x − 6 đồng biến trên
3
khoảng (−3; 0)?
A 2019.
B 2021.
C 2022.
D 2020.
D 9.
y
−2
O
1
x
−1
−3
Trang 11/45 − Mã đề 874
Câu 59. Cho hàm số y = |x3 − 3x2 + m| (với m là tham số thực). Hỏi max y có giá trị nhỏ nhất
[1;2]
là bao nhiêu?
A 3.
B 1.
C 2.
D 4.
Câu 60.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R có đồ thị đạo hàm
y = f (x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (|x| + |x − 1|) có tất cả bao
nhiêu điểm cực trị?
A 1.
B 4.
C 2.
D 3.
y
f (x)
O
1
x
Câu 61. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên dưới.
y
2
1
−1
1
x
2
−1
−2
Hàm số g(x) = f (x) −
A x = 1.
x3
+ x2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?
3
B x = 2.
C x = −1.
D x = 0.
Câu 62. Cho hố số y = x3 − 3x2 có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu
√ giá trị nguyên của
√
√
3
tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để bất phương trình
x + 1 + 2 − x −6 2 + x − x2 −9 ≤ m
có nghiệm.
x
y
−∞
+
0
0
0
−
2
0
+∞
+
+∞
y
−∞
A 13.
B 14.
−4
C 12.
D 15.
Câu 63. Cho hàm số y = x4 − 2(1 − m2 )x2 + m + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích
lớn nhất.
1
1
A m = 1.
B m = 0.
C m=− .
D m= .
2
2
1
1
1
Câu 64. Phương trình ex −
−
−· · ·−
= 2020 có bao nhiêu nghiệm thực?
x−1 x−2
x − 2020
A 2020.
B 2021.
C 0.
D 1.
Trang 12/45 − Mã đề 874
Câu 65.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f (x)
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
B Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
D Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1).
y
3
2
1
O
−2 −1
x
1
2
−1
−2
−3
Câu 66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m
có nghiệm thực?
2
A 5.
B 3.
C 4.
√
√
1 + 2 cos x+ 1 + 2 sin x =
D 2.
Câu 67. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f (x)
−∞
1
−
0
2
+
0
3
+
0
+∞
4
−
+
0
Hàm số g(x) = 3f (x + 2) − x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; −1).
B (1; +∞).
C (0; 2).
D (−1; 0).
Câu 68.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên và
f (−2) = f (2) = 0. Hàm số g(x) = [f (3 − x)]2 nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A (−2; −1).
B (1; 2).
C (2; 5).
D (5; +∞).
y
−2
O
1
2
x
2
Câu 69. Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong (C1 ) : y = 2 +
và (C2 ) : y =
x − 10
√
4x − m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương?
A 35.
B 37.
C 36.
D 34.
y
y=f
(x)
Câu 70.
3
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax
+ bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên.
√
(x2 − 3x + 2) x − 1
Hàm số g(x) =
có tổng số đường tiệm cận ngang và
x[f 2 (x) − f (x)]
tiệm cận đứng là
A 2.
B 4.
C 1.
D 3.
1
O
1
2
x
Câu 71.
Trang 13/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x) = −x3 +3x2 −4 có đồ thị như√hình vẽ bên. Biết
rằng với m > α thì bất phương trình (4 − x2 ) 3 − 4 − x2 < m+6
luôn đúng với mọi m. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
A α là số nguyên dương.
B α là số vô tỉ.
C α là số hữu tỉ dương.
D α là số nguyên âm.
y
1
−1
2
3
x
O
−2
−4
Câu 72.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f (x) như hình vẽ. Xét hàm
3
3
1
số g (x) = f (x) − x3 − x2 + x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây
3
4
2
đúng?
A min g (x) = g (−1).
B min g (x) = g (−3).
[−3;1]
[−3;1]
g (−3) + g (1)
C min g (x) =
.
[−3;1]
2
y
3
1
−1
−3
O
x
1
D min g (x) = g (1).
[−3;1]
−2
Câu 73.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hỏi có bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f (f (sin 2x)) =
0?
A 4 điểm.
B 3 điểm.
C 1 điểm.
D Vô số điểm.
y
1
−1 O
1
x
Câu 74. Cho hàm số u(x) liên tục trên√đoạn [0;
√ 5] và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị ngun m để phương trình 3x + 10 − 2x = m · u(x) có nghiệm trên [0; 5]
x
0
1
4
2
3
3
5
3
u(x)
1
A 4.
B 6.
1
C 3.
D 5.
Câu 75. Có bao nhiêu số thực m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m| có giá trị lớn nhất trên
275
đoạn [−3; 2] bằng
?
2
A 0.
B 2.
C 4.
D 1.
Câu 76.
Trang 14/45 − Mã đề 874
Đồ thị hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có dạng như hình vẽ bên.
Phương trình a[f (x)]4 + b[f (x)]3 + c[f (x)]2 + d[f (x)] + e = 0 (∗) có số
nghiệm là
A 12.
B 6.
C 16.
D 2.
y
1
−1
−1.5
−0.5
0.5
O
2
x
1.5
Câu 77. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 6(m2 − 2)x
đồng biến trên khoảng (2; +∞) có dạng (−∞; a] ∪ [b; +∞). Tính T = a + b.
A T = 0.
B T = 1.
C T = 2.
D T = −1.
Câu 78. Cho hàm số y = |x3 + x2 + (m2 + 1)x + 27|. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[−3; −1] có giá trị nhỏ nhất bằng
A 16.
B 26.
C 18.
D 28.
Câu 79.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định R và có đồ thị
như hình vẽ. Hàm số y = f (x2 − 4|x|) có tất cả bao nhiêu
điểm cực trị ?
A 9.
B 7.
C 11.
D 5.
y
1
−4
O
x
Câu 80. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d với a, b, c, d; a = 0 là các số thực, có đồ thị
như hình bên
y
4
1
O
1
3
x
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−2020; 2020) để hàm số g(x) = f (x3 − 3x2 + m) nghịch
biến trên khoảng (2; +∞)?
A 2020.
B 4040.
C 4038.
D 2013.
√
Câu 81. Cho hai số thực x; y thỏa mãn x2 + y 2 − 4x + 6y + 4 + y 2 + 6y + 10 = 6 + 4x − x2 .
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = | x2 + y 2 − a|. Có bao
nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−10; 10] của tham số a để M ≥ 2m?
A 17.
B 16.
C 15.
D 18.
Trang 15/45 − Mã đề 874
Câu 82.
Cho hàm số
√ y = f (x). Đồ√thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hàm số
x2 + 2x + 3 − x2 + 2x + 2 đồng biến trong khoảng nào sau
g(x) = f
đây
1
1
A
B (−∞; −1).
C −∞;
D (−1; +∞).
; +∞ .
.
2
2
y
2
O
1
x
2
Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
−∞
x
0
−
f (x)
0
+∞
1
+
−
0
+∞
2018
f (x)
−2018
−∞
Hỏi phương trình |f (x + 2017) − 2018| = 2019 có bao nhiêu nghiệm?
A 4.
B 6.
C 2.
D 3.
Câu 84.
Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ
thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) > x2 − 2x + m (m là
tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2) khi và chỉ khi
A m ≤ f (1) + 1.
B m ≤ f (1) − 1.
C m ≤ f (2).
D m ≤ f (2) − 2.
y
O
x
1 2
Câu 85.
Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị hàm số như hình bên. Sử dụng đồ
thị hàm số đã cho, tìm số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
8|x|3 − 6|x|(x2 + 1)2 = (m − 1)(x2 + 1)3 có nghiệm.
A 3.
B 0.
C 2.
D 1.
y
3
1
x
−1 O
−1
√
Câu 86. Cho y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R. Bảng xét dấu của y = f ( 3 x) như sau:
x
√
f ( 3 x)
−∞
−1
−
0
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x).
A 2.
B 3.
8
+
0
C 1.
+∞
27
−
0
+
D 0.
Câu 87. Cho hàm số f (x) = x5 +3x3 −4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình
f 3 f (x) + m = x3 − m có nghiệm thuộc đoạn [1; 2]?
A 16.
B 17.
C 18.
D 15.
Trang 16/45 − Mã đề 874
Câu 88. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng (−∞; 0), (0; +∞) và có bảng biến thiên
như sau
x
−∞
0
−
+
f (x)
+∞
2
+
0
+∞ +∞
+∞
f (x)
−∞
−3
Với m là tham số thực bất kỳ, phương trình f (|x| + m) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A 3.
B 5.
C 6.
D 7.
Câu 89.
Cho đồ thị hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f (|x + m|) = m có 4
nghiệm phân biệt là
A 0.
B 2.
C Vô số.
D 1.
y
3
4
O
−1
x
Câu 90.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi
phương trình |f (|x2 − 2x|)| = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A 9.
B 6.
C 8.
D 7.
y
3
−2
1
2 x
−1 O
−1
Câu 91.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số
y = f (x) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) + 2x
là
A 2.
B 4.
C 1.
D 3.
y
1
x0
−1
O
x
−2
Câu 92.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có
bảng biến thiên như hình bên. Xác định số
3
nghiệm của phương trình |f (x3 − 3x2 )| = ,
2
biết f (−4) = 0.
A 11.
B 10.
C 9.
D 6.
x −∞
+∞
f (x)
−2
0
2
+∞
+∞
1
−2
−3
Câu 93.
Trang 17/45 − Mã đề 874
y
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số g(x) = f (3x − 1) − 27x3 + 54x2 − 27x + 4 đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
2
2
A (0; 3).
B 0;
C (4; +∞).
D
.
;3 .
3
3
3
1
−1
3
O
x
−1
−3
Câu 94. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (m − x3 )
(0; 1).
A m < 1.
B m ≥ −2.
C m > 1.
√
Câu 95.
Cho hàm số y = f (x) là một hàm đa
x −∞
−1
thức có bảng xét dấu f (x) như sau.
f (x)
+
−
0
Số điểm cực trị của hàm số g (x) =
f (x2 − |x|).
A 1.
B 3.
C 5.
D
7.
Câu 96.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị
hàm số y = f (x) như hình bên. Lập hàm số g(x) = f (x) − x2 − x.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A g(−1) = g(1).
B g(1) = g(2).
C g(1) > g(2).
D g(−1) > g(1).
1 − x3 nghịch biến trên
D m ≤ −2.
+∞
1
+
0
y
5
3
x
−1
O
1
2
−1
Câu 97. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f (x)
−∞
1
−
0
3
+
0
+∞
5
−
0
+
1
Đặt g(x) = f (x + 2) + x3 − 2x2 + 3x + 2019. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A Hàm số y = g(x) đạt cực đại tại x = 1.
B Hàm số y = g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 4).
C g(5) > g(6) và g(0) > g(1).
D Hàm số y = g(x) có 1 điểm cực trị.
Câu 98. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 18/45 − Mã đề 874
x
−∞
−
−
y
1
2
+∞
+
0
1
1
y
−3
1
là số nghiệm của
2f (x) + 9
phương trình f (x) = m với m ∈ R. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây?
1
1
A m ∈ −∞; − . B m ∈ (−3; +∞).
C m ∈ (−3; 1).
D m ∈ − ;1 .
2
2
Biết tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
Câu 99. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
x2 + mx + m
số y =
trên [1; 2] bằng 2. Số phần tử của S là
x+1
A 2.
B 4.
C 3.
D 1.
2x + m
có đúng 1 tiệm cận đứng
mx + 1
và 1 tiệm cận ngang, đồng thời hai tiệm cận này tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có
diện tích bằng 8 là
A 2.
B 1.
C 4.
D 3.
Câu 100. Số các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
Câu 101. Cho hàm số y = f (x) và y = g(x) là hai hàm liên tục trên R có đồ thị hàm số y = f (x)
là đường cong nét đậm và y = g (x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C
của y = f (x) và y = g (x) trên hình vẽ lần lượt có hồnh độ a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số h(x) = f (x) − g(x) trên đoạn [a; c]?
y
a
b
O
c
x
B
C
A
A min h(x) = h(a).
B min h(x) = h(c).
[a;c]
C min h(x) = h(b).
[a;c]
D min h(x) = h(0).
[a;c]
[a;c]
Câu 102. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
x
−∞
−1
−
f (x)
0
+
∞
0
+∞
1
−
0
+
∞
2
f (x)
1
1
Trang 19/45 − Mã đề 874
Hàm số g(x) = 3f (x) + 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A x = 0.
B x = 1.
C x = −1.
D x = ±1.
Câu 103. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như sau
x
−∞
g (x)
−
−2
0
1
0
+
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x2 + 3x) là
A 5.
B 4.
+∞
3
0
+
−
C 3.
D 2.
Câu 104.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm y = f (x) như hình vẽ. Đặt
g(x) = 3f (x) − x3 + 3x − m, với m là tham số thực. Điều
√ kiện
√
cần và đủ để bất phương trình g(x) ≥ 0 đúng với ∀x ∈ − 3; 3
là
√
A m ≤ 3f (0).
B m ≥ 3f (− 3).
√
C m ≤ 3f ( 3).
D m ≥ 3f (1).
y
2
√
− 3
√ x
3
O −1
Câu 105.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c ∈ R, a = 0) có đồ thị
(C). Biết đồ thị (C) đi qua A(1; 4) và đồ thị hàm số y = f (x) cho bởi
hình vẽ. Giá trị f (3) − 2f (1) là
A 26.
B 30.
C 27.
D 24.
y
5
4
3
2
1
−1
Câu 106.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ (−5; 5) để phương trình
f 2 (x) − (m + 4) |f (x)| + 2m + 4 = 0 có 6 nghiệm phân biệt
A 3.
B 4.
C 2.
D 5.
O
x
1
2
y
−2
O
1 x
−4
Câu 107. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x
−∞
1
+
f (x)
0
+∞
4
−
0
+
+∞
2019
f (x)
−∞
−2020
Hỏi đồ thị hàm số g(x) = |f (x − 2019) + 2020| có bao nhiêu cực trị?
A 2.
B 5.
C 4.
D 3.
Trang 20/45 − Mã đề 874
Câu 108.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất
2f (cos x) = m
cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
π
có nghiệm x ∈
;π .
2
A 1.
B −2.
C −1.
D 0.
y
2
−2
1
−1
2x
O
Câu 109. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị (Cm ) của hàm số f (x) = 16x4 −
mx3 + (2m + 17)x2 − mx + 16 cắt trục hoành tại 4 điểm phân phân biệt có hồnh độ lập thành
một cấp số nhân.
A 170.
B 17.
C Không tồn tại m. D 7.
Câu 110.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị hàm số
y = f (x) cho như hình vẽ. Hàm số g(x) = 2f (|x − 1|) −
x2 + 2x + 2020 đồng biến trên khoảng nào?
A (−3; 1). B (0; 1).
C (−2; 0). D (1; 3).
y
3
−1
y = f (x)
1
O1
−1
x
3
Câu 111. Biết rằng tồn tại hai giá trị thực của tham số m1 và m2 để đồ thị (Cm ) của hàm số
f (x) = 2x3 + 2(m2 + 2m − 1)x2 − 7(m2 + 2m − 2)x − 54 cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt
có hồnh độ lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị của biểu thức P = m31 + m32 .
A P = 8.
B P = −8.
C P = −56.
D P = 56.
Câu 112.
Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d như hình vẽ bên. Đồ thị của
3x2 − x − 2
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
hàm số g(x) = 2
3f (x) − 6f (x)
A 2.
B 4.
C 5.
D 3.
y
4
2
−2
Câu 113.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f (x)
như hình vẽ bên dưới. Hàm số g(x) = 2f (x) + x2 đạt cực tiểu tại
điểm
A x = 1.
B x = 0.
C x = −1.
D x = 2.
−1 O
1
x
2
x
y
O
−1
1
−1
−2
Câu 114. Cho hàm số f (x) = |2x3 − 9x2 + 12x + m|. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để
với mọi bộ ba số thực a, b, c ∈ [1; 3] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác?
Trang 21/45 − Mã đề 874
A 10.
B 25.
C 8.
D 23.
Câu 115. Cho hàm số y = |2x3 − 3x2 + m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min f (x) ≤ 3?
[−1;3]
A 4.
B 31.
C 8.
D 39.
Câu 116.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, có đồ thị của hàm
số y = f (x) nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng về
cả hai phía như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
2
và
số y = |f (x)| trên đoạn [−1; 3], biết rằng f (1) =
5
f (−1) + f (0) + f (1) = 0.
A |f (−1)|. B |f (3)|.
C |f (0)|.
D |f (2)|.
y
1
−1 O
1
x
2
−3
Câu 117.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f (x).
Biết đồ thị của hàm số f (x) như hình vẽ.
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g(x) = f (x) + x.
A Khơng có cực tiểu.
B x = 1.
C x = 2.
D x = 0.
Câu 118.
Cho hàm số y = ax5 + bx4 + cx3 + dx2 + ex + f với a, b, c, d, e,
f là các số thực, đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên.
Hàm số y = f (1 − 2x) − 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau
đây?
1 1
A − ;
.
B (1; 3).
2 2
3
C − ; −1 .
D (−1; 0).
2
y
1
−1
2
x
O
y
2
−1
−3
1
O
3
x
Câu 119. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
y
O
4
x
Trang 22/45 − Mã đề 874
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (−x4 + 4x2 ) là
A 9.
B 11.
C 7.
D 5.
Câu 120. Biết rằng phương trình x4 + ax3 + bx2 + cx + 1 = 0 có nghiệm. Tìm giá trị nhỏ nhất
Tmin của biểu thức T = a2 + b2 + c2 .
8
4
A Tmin = .
B Tmin = 2.
C Tmin = .
D Tmin = 4.
3
3
Câu 121. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của
−4x + m
hàm số f (x) =
trên đoạn [−2; 2] bằng 6. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
x−3
A 14.
B −16.
C 16.
D 2.
Câu 122. Cho hàm số f (x) = |x4 − 4x3 + 4x2 + a|. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [−3; 3] sao
cho M ≤ 2m?
A 5.
B 7.
C 6.
D 3.
Câu 123.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình f (2 − 3 sin x) = f (|m − 2|) có nghiệm thực?
A 4.
B 3.
C 11.
D 7.
x
y
−∞
+
−1
0
+∞
1
0
−
+
+∞
9
y
−∞
−0
Câu 124. Cho hàm số f (x) = |x3 − 3x + m|. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ (−20; 20) để với mọi
bộ ba số thực a, b, c ∈ [−2; 1] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh của một tam giác nhọn?
A 14.
B 16.
C 12.
D 18.
Câu 125.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f [f (cos x) − 1] = 0
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 2π].
A 4.
B 5.
C 6.
D 2.
y
1
1
−1
−1
O
2 x
−3
Câu 126.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn
5π
của phương trình f (sin x) = 1
0;
2
là
A 6.
B 7.
C 4.
D
5.
[2]
x −∞
y
y
−∞
+
−1
0
2
−
0
0
0
+
1
0
2
+∞
−
+∞
Câu 127.
Trang 23/45 − Mã đề 874
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f (x) như
x2
hình bên. Đặt h(x) = f (x) − . Mệnh đề nào dưới đây
2
đúng?
A Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (0; 4).
B Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C Hàm số y = h(x) nghịch biến trên khoảng (2; 4).
D Hàm số y = h(x) đồng biến trên khoảng (−2; 3).
y
y = f (x)
4
2
O
−2
2
x
4
−2
Câu 128. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 − 2m2 + m4 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực
trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D(0; −3). Số m thuộc khoảng nào sau đây?
1
1 9
9
.
;
.
;2 .
A m ∈ (2; 3).
B m ∈ −1;
C m∈
D m∈
2
2 5
5
Câu 129.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên R.
Đồ thị của các hàm số y = f (x), y = f (x), y = f (x) lần lượt
là đường cong nào trong hình bên?
A (C1 ), (C2 ), (C3 ).
B (C1 ), (C3 ), (C2 ).
C (C3 ), (C1 ), (C2 ).
D (C3 ), (C2 ), (C1 ).
y
(C3 )
6
4
2
(C1 )
-4
-2
O
2
x
4
-2
-4
(C2 )
Câu 130.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g(x) =
f (−x2 + 3x) có bao nhiêu điểm cực đại?
A 4.
B 3.
C 5.
D 6.
y
2
−2
O
x
−2
Câu 131. Cho hàm số y =
x2 − (m + 1)x + 2m + 2
(với m là tham số thực). Hỏi max y có giá
[−1;1]
x−2
trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
3
1
.
C .
D 3.
2
2
√
√
Câu 132. Cho phương trình: sin x(2−cos 2x)−2 (2 cos3 x + m + 1) 2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m +
2π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0;
.
3
A 3.
B 4.
C 1.
D 2.
A 2.
B
Câu 133. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:
Trang 24/45 − Mã đề 874
x
−∞
f (x)
x1
+
x2
−
0
+∞
+
0
+∞
0
f (x)
−∞
−1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = |f (|x|) + m| có 11 điểm cực trị
A 0 ≤ m ≤ 1.
B m ≤ 0.
C m ≥ 0.
D 0 < m < 1.
Câu 134. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị (Cm ) của hàm số f (x) = x3 + 2x2 +
(m + 1)x + 2(m + 1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân phân biệt có hồnh độ lập thành một cấp số
nhân.
m = −1
m = −1
.
A Không tồn tại m. B m = 3.
C
D m = 3 .
m = −4
m = −4
Câu 135. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây
x
−∞
√
1
2
−1
3
2
+∞
1
+∞
+∞
4
f (x)
2
2
−4
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 (cos x) + (3 − m) f (cos x) + 2m − 10 = 0 có
π
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn − ; π là
3
A 4.
B 6.
C 5.
D 7.
Câu 136.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f (x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt M =
max f (x), m = min f (x), T = M + m. Hỏi
[−2;6]
y
[−2;6]
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A T = f (5) + f (6).
B T = f (0) + f (2).
C T = f (5) + f (−2).
D T = f (0) + f (−2).
-3
-2
-1 O
1
3
5
x
Trang 25/45 − Mã đề 874