Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dat an phu giai phuong trinh mu dang 2.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.45 KB, 3 trang )

PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Ví dụ 1: Giải phương trình:
( )
( )
2
3 2 9 .3 9.2 0 1
x x x x
− + + =
Đặt 3
x
t = , điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
( )
2
2 9 9.2 0
x x
t t− + + =
2
9
3 9 2
3
0
2
1
3 2
2
x
x
x
x x
x


t
x
x
t
=

=

= =



⇔ ⇔ ⇔ ⇔


  

=
=
=
=


 ÷


 

Vây, pt có ... nghiệm ...
Ví dụ 2: Giải phương trình:

( )
( )
2 2
2 2
9 3 .3 2 2 0 1
x x
x x+ − − + =
Đặt
2
3
x
t =
, điều kiện
1t

(vì
2
2 0
0 3 3 1
x
x ≥ ⇔ ≥ =
Khi đó pt (1) tương đương với:
( )
2 2 2
3 2 2 0t x t x+ − − + =
( )
( )
2
2
2

2
3 2 2
2
1
3 1 3
x
x
t
t x
x

=
=


⇔ ⇔

= −

= −


Giải (2):
2
2
3 3
3 2 log 2 log 2
x
x x= ⇔ = ⇔ = ±
Giải (3)

2
2
3 1
x
x= −
, ta có nhận xét:
2
2
1 1
3 1
0
1 1
1 1
x
VT VT
x
VP VP
x

≥ =
=
 

⇒ ⇔ ⇔ =
  
≤ =
− =
 



Vây, pt có ... nghiệm ...
Ví dụ 3: Giải phương trình:
( )
( )
2 3 2 2
.3 3 .3 2 .3 0, 0 1
x x x
m m m m m− + + − = ≠
a. Giải phương trình với m = 2.
b. Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Đặt 3
x
t = , điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
( )
2 3 2 2
. 3 . 2 . 0m t m t m t m− + + − =
( ) ( )
3 2 2
3 1 2 0t t m t m t⇔ + − + + =
Coi m là ẩn, còn t là tham số, ta được phương trình bậc 2 theo m, ta được:
( ) ( )
2
2
1
1
2
2 0 2
1
m

t
t
m
t
f t mt t m
m
t


=

=





= − + =
=



+

a. Với m = 2, ta được:
( ) ( )
3 3
2
1
1 1

2
3 log log 2
2 2
2 2 2 0
x
t
x
f t t t VN

=

⇔ = ⇔ = = −

= − + =


Vây, với m = 2 pt có ... nghiệm ...
b. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt

phương trình (2) có 2 nghiệm phân
biệt dương khác
1
m
và m > 0
2
'
1 0
0
2
0

0
0 1
0
1 0
1
0
1
0
m
S
m
m
P
f
m
m
m

− >

∆ >



>
>

 
⇔ ⇔ ⇔ < <
>

 
>
 
 
 

 ÷
− ≠
 
 


Vậy với 0 < m < 1 phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4: Giải phương trình:
( )
2 3 1 3
4 2 2 16 0 1
x x x+ +
+ + − =
Đặt 2
x
t = , điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
4 3
2 4 3
2 8 16 0
4 2 .4 2 0
t t t
t t t
+ + − =

⇔ − − − =
Đặt u = 4, ta được:
2 4 3
2 . 2 0u t u t t− − − =
( )
( )
( )
2
2
2
2
1
4
2 4 0
1
4 2
1 5
2 5 1 log 5 1
1 5
x
u t t t
t
t t
u t t t
t t
t
x
t
= − +



= −
⇔ ⇔ ⇔ + − =


= + +
= +




= − −
⇔ ⇔ = − ⇔ = −

= − +


Vây, pt có ... nghiệm ...
Ví dụ 5: Giải phương trình:
( ) ( )
9 2 2 .3 2 5 0 1
x x
x x+ − + − =
Đặt 3
x
t = , điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
( )
2
2 2 2 5 0t x t x+ − + − =

( )
( )
1
3 5 2 2
5 2
x
t l
x
t x
= −
⇔ ⇔ = −

= −

Ta đoán được nghiệm x = 1
Vế trái (2) là một hàm số đồng biến
Vế phải (2) là một hàm nghịch biến
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của pt (2)
Vây, pt có ... nghiệm ...
Ví dụ 6: Giải phương trình:
( )
2
3 3 5 5 1
x x
+ + =
Đặt 3
x
t = , điều kiện t > 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
( )

( )
( )
2
2
2
2
2 2 4
2
5 5
5 5
5 0
0 5
5 2 1 .5 1 0 2
5 5
t t
t t
t
t
t t
t t
+ + =
⇔ + = −

− ≥

< ≤
 
⇔ ⇔
 
− + + − =

+ = −
 


Đặt u = 5, pt (2) có dạng:
( )
2 2 4
2 1 1 0u t u t− + + − =
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 2
2
2
2 1 2 1
5 0
5 1
2
2 1 2 1 5 1
4 0
2
1 17
1 17 1 17
2
3 log
2 2

1 17
2
x
t t
u
t t l
t
t t t t
t t
u
t l
x
t

+ − +
=


− − =

= −

⇔ ⇔ ⇔



+ + + = + +
+ − =




=



− −
=

 
− + − +

⇔ ⇔ = ⇔ =
 ÷
 ÷

− +
 
=


Vây, pt có ... nghiệm ...

×