Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Tổng hợp đề thi vào ngân hàng VIETTINBANK Mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.29 KB, 47 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI VIETINBANK MỚI NHẤT
1. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ
phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn
bao thanh toán)
a. Đúng
b. Sai
2. Nợ nhóm 3 phải trích lập dự phịng bao nhiêu?
a. 5%
b. 0%
c. 20%
d. 50%
3. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là khơng được hủy bỏ
a. Đúng
b. Sai
4. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:
a. 2000 tỷ đồng
b. 4000 tỷ đồng
c. Đáp án khác
d. 3000 tỷ đồng
5. Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì?


a. Là biểu thị sự hồn trả vốn tự có
b. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư
c. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án
trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án
d. Tất cả các phương án trên
6. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ được tính vào
giới hạn cấp tín dụng?
a. Đúng
b. Sai


7. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:
a. Cơng ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả 3 loại trên
8. Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền
trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào?
a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
9. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của
Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này?


a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
b. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
c. Hàng tồn kho không thay đổi
d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
10. TCTD thực hiện trích dự phịng chung đối với các khoản nợ nào?
a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
b. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
d. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
11. Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện
hành, tổ chức nào sau đây khơng được làm đầu mối đồng tài trợ?
a. Công ty tài chính thuộc Tổng cơng ty
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị
d. Ngân hàng TMCP nơng thơn
12. Trong trường hợp có bảo lãnh tồn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên

bảo lãnh hay bên được bảo lãnh?
a. Đáp án khác
b. Bên bảo lãnh
c. Bên được bảo lãnh
13. Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của
doanh nghiệp?


a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b
14. Khi phát hiện khoản phải thu khó địi, cán bộ phân tích sẽ làm gì?
a. Tăng dự phịng phải thu
b. Đáp án khác
c. Khơng làm gì cả
d. Điều chỉnh giảm khoản phải thu
15. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào?
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động tài chính
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh
16. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân
hàng cho vay gồm:
a. Không phương án nào đúng
b. Gốc, lãi, phí
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi
17. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi
phí:



a. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
b. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
c. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
d. Chưa phát sinh
18. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc
điểm:
a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
b. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính tốn thường đơn giản hơn NPV
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính tốn thường đơn giản hơn NPV
19. Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:
a. Tín dụng
b. Tất cả phương án trên
c. Thanh tốn
d. Tạo tiền
20. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng:
a. Sự hài lịng của khách hàng.
b. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.
c. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.
d. Lợi nhuận thu được.
21. Tài sản nào sau đây không bắt buộc phải công chứng hợp đồng thế chấp?


a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3
b. Hàng tồn kho luân chuyển
c. Ơ tơ là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3
d. Nhà đất
22. Thông qua đánh giá chất lượng tài sản – nguồn vốn trên Bảng cân đối kế

toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào
sau đây của khách hàng?
a. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
b. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
c. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
d. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo
cáo
23. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư là?
a. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai
được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.
b. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai
với vốn đầu tư ban đầu.
c. Chênh lệch giữa tổng thu nhập ròng sau thuế của dự án tại các thời điểm trong
tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.
d. Tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về
hiện tại.
24. Tài sản nào không phải đăng ký giao dịch bảo đảm:


a. Tàu biển
b. Phương tiện vận tải
c. Quyền tài sản ghi trong hợp đồng kinh tế
25. Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao
nhiêu phần trăm (%) Vốn tự có?
a. 20%
b. 25%
c. 10%
d. 15%
26. DNTN X do ông Nguyễn Văn A làm chủ và DNTN Y do ông Trần Văn B là
em vợ của ơng Nguyễn Văn A làm chủ, cùng có quan hệ tín dụng với Chi

nhánh NHCT X. Cán bộ tín dụng xác định hai doanh nghiệp này khơng thuộc
nhóm khách hàng liên quan do hai chủ doanh nghiệp không phải là anh em
ruột. Nhận định của cán bộ tín dụng là?
a. Đúng
b. Sai
27. Khi giá vốn hàng bán thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chỉ số tài chính nào?
a. Vịng quay khoản phải thu
b. Vòng quay khoản phải trả
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. Cả a, b và c
e. Cả b và c


28. Theo quy định, một khách hàng pháp nhân sở hữu tối thiểu bao nhiêu %
vốn điều lệ của một khách hàng pháp nhân khác được gọi là nhóm khách
hàng liên quan?
a. 5%
b. Không đáp án nào đúng
c. 25%
d. 30%
e. 20%
29. Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời
gian hồn vốn (có chiết khấu) là:
a. Khơng tính đến quy mơ của Vốn đầu tư; Khơng tính đến giá trị thời gian của
dịng tiền
b. Bỏ qua các dịng tiền phát sinh sau thời gian hồn vốn; khơng tính đến quy mơ
của Vốn đầu tư
c. Bỏ qua các dịng tiền phát sinh sau thời gian hồn vốn; khơng tính đến giá trị
thời gian của dịng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hồn vốn

30. Các doanh nghiệp phải kiểm tốn bắt buộc bao gồm:
a. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết
b. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngồi
c. DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết
d. DN Nhà nước; DN đã niêm yết


Những câu hỏi trong bộ đề thi VietinBank tổng hợp qua các năm địi hỏi thí sinh
phải nắm vững kiến thức nghiệp vụ và có tư duy nhạy bén. Hy vọng với bộ câu hỏi
trên, bạn đã hiểu về cấu trúc đề thi VietinBank, đồng thời, bạn có cho mình một
nguồn tài liệu tham khảo quý giá.

ĐỀ THI TUYỂN DỤNG VÀO NGÂN HÀNG VIETTINBANK – ĐỀ SỐ 2
1. Ân hạn là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên
cho đến trước ngày bắt đầu kỳ hạn trả nợ đầu tiên.
a. Đúng
b. Sai
2. L/C không huỷ ngang khơng có nghĩa là khơng được hủy bỏ.
a. Đúng
b. Sai
3. Ngân hàng không nhận Tài sản nào làm đảm bảo?
a. Trái phiếu chính phủ
b. Sổ tiết kiệm do TCTD phát hành
c. Nhà đất thuộc quyền sở hữu
d. Cổ phiếu của TCTD
4. Theo quy định về bảo đảm tiền vay hiện hành của NHNN, Vietinbank được
nhận bảo đảm bằng các quyền sử dụng đất nào trong các nhóm sau?


I. QSD đất thuê trả tiền hàng năm

II. QSD đất (khơng phải đất th) của cá nhân, hộ gia đình
III. QSD đất của cá nhân người nước ngoài đầu tư tại VN thuê đất để thực hiện dự
án đầu tư tại VN và đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê.
IV. QSD đất của TCKT được Nhà nước giao đất khơng thu tiền sử dụng đất
a. Nhóm 3 (II, III, IV)
b. Nhóm 1 (I, II)
c. Nhóm 2 (II, III)
d. Nhóm 4 (I, II, II, IV)
5. Ngày xuất trình chứng từ hợp lệ trong thanh toán L/C là ngày nào?
a. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
b. Sau ngày giao hàng
c. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
d. Cùng ngày giao hàng
6. NHCT không được nhận làm bảo đảm loại tài sản nào sau đây?
a. Quyền sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt
Nam nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp.
b. Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai
c. Nhà xưởng hình thành từ vốn vay
d. Không phải 3 phương án trên
e. Cả a và b đều không được nhận làm TSBĐ


7. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được
thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm
1 trong các nội dung nào sau đây?
a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp
đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp
đồng có hiệu lực.
b. (i) Khơng rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii)
Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng

trước khi hợp đồng có hiệu lực.
c. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp
đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp
đồng.
8. Một tài sản có thể được dùng để đảm bảo cho:
a. Một nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD
b. Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD
c. Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD
d. Cả 3 câu trên đều đúng
9. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:
a. Gia hạn nợ
b. Điều chỉnh kỳ hạn nợ
c. Khoanh nợ
d. Cả a và b


10. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định mức cho
vay đối với một dự án/ phương án?
a. Giá trị TSBĐ, loại TSBĐ và biện pháp bảo đảm tiền vay
b. Khả năng hoàn trả nợ từ nguồn thu của dự án và các nguồn khác (nếu có)
c. Chu kỳ sản xuất kinh doanh của khách hàng
d. Mức vốn chủ sở hữu tham gia và nhu cầu vay vốn của khách hàng
11. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh
thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có
lợi thế cạnh tranh trong ngành đó khơng?
a. Đúng
b. Chưa chắc chắn
c. Sai
12. Tỷ lệ trích lập dự phịng cụ thể với các nhóm nợ là: (Bạn hãy điền tỷ lệ %
tỷ lệ trích từ nhóm 1 đến nhóm 5, ngăn cách bằng dấu chấm phẩy “;”)

13. Cam kết bảo lãnh là không hủy ngang nên không bao giờ bị hủy bỏ trước
thời hạn hiệu lực của bảo lãnh?
a. Đúng
b. Sai
14. Các trường hợp phải đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký đối với TSBĐ là QSD đất:
a. Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
b. Rút bớt, bổ sung TSBĐ là QSD đất, TS gắn liền với đất


c. Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình
thành
d. Cả 3 phương án trên
15. Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng không áp dụng khi thực
hiện cho vay:
a. Cho vay theo ủy thác của tổ chức, cá nhân
b. Cho vay các khách hàng là TCTD khác
c. Cho vay cá nhân, pháp nhân nước ngoài
d. Cả a và b đều đúng
16. Việc tăng trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho sẽ làm cho tài sản:
a. Tăng khoản dự phịng phải trích, Giảm hàng tồn kho
b. Tài sản không đổi, hàng tồn kho giảm
c. Tài sản giảm, hàng tồn kho giảm
d. Đáp án khác
17. Có ý kiến cho rằng, sau khi tính tốn bóc tách số liệu “Hàng hóa tồn kho”
ứ đọng chậm luân chuyển, giảm giá so với giá trị số sách trên Bảng cân đối kế
toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định điều chỉnh báo cáo tài chính và báo
cáo Kết quả kinh doanh bằng cách: Tăng dự phịng giảm giá Hàng hóa tồn
kho; Giảm giá vốn hàng bán; Giảm lợi nhuận trước thuế.
a. Đúng

b. Sai
18. Trường hợp thời hạn cho vay dự án đầu tư ngắn hơn thời gian hồn vốn có
chiết khấu của dự án đầu tư (DPBP) phản ánh điều gì?


a. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để trả nợ vay ngân hàng
b. Khơng có cơ sở để xác định doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để
trả nợ nguồn vốn nào trước
c. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập để đầu tư tăng công suất của dự án
d. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để thu hồi vốn chủ sở hữu
19. Đối với ngân hàng mở L/C, rủi ro trực tiếp từ phía khách hàng đề nghị mở
L/C là?
a. Khách hàng không chấp nhận bộ chứng từ
b. Bộ chứng từ hồn hảo nhưng khách hàng khơng thực hiện thanh tốn khi đến
hạn
c. Chất lượng hàng hóa khơng đúng theo thỏa thuận giữa hai bên mua – bán
20. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng?
a. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.
b. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.
c. Lợi nhuận thu được.
d. Sự hài lòng của khách hàng.
21. Khi hợp đồng bảo đảm tiền vay bị vơ hiệu thì hợp đồng tín dụng cũng bị
vơ hiệu?
a. Đúng
b. Sai
22. Trong bảo lãnh đối ứng, bên bảo lãnh đối ứng cam kết sẽ thực hiện nghĩa
vụ tài chính với:


a. Bên nhận bảo lãnh

b. Bên bảo lãnh
c. Khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai
23. Theo quy định của pháp luật, A ủy quyền cho B thực hiện giao dịch thì:
a. B có thể ủy quyền cho người thứ 3
b. B khơng thể ủy quyền cho người thứ 3
c. B có thể ủy quyền cho người thứ 3 nếu trong ủy quyền của A có quy định cho ủy
quyền lại
d. Cả 3 ý trên đều không đúng
24. Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau
đây:
a. Ngày hết hiệu lực trên thư bảo lãnh đến hạn
b. Nghĩa vụ của bên được bảo lãnh được chấm dứt
c. Nhận được văn bản xác nhận của bên bảo lãnh về việc hoàn thành nghĩa vụ của
bên được bảo lãnh
d. Cả 3 ý trên đều đúng
25. Khi tính tốn Giá trị hiện tại ròng (NPV) theo quan điểm tổng mức đầu tư
(hay gọi là quan điểm Ngân hàng), suất chiết khấu được sử dụng là:
a. Lãi suất trái phiếu Chính Phủ của kỳ hạn tương ứng
b. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của chủ đầu tư
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân (Weighted Average Cost Of Capital)


d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ vốn chủ sở hữu (ROE) bình quân của doanh nghiệp 3
năm gần nhất
26. Đánh giá chất lượng tài sản – nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp nhằm giúp cán bộ thẩm định:
a. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dự đốn trường hợp khơng trung thực có thể
xảy ra
b. Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích các chỉ tiêu tài chính

c. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích chỉ tiêu
tài chính/phân tích đảm bảo nợ; Dự đốn trường hợp khơng trung thực có thể xảy
ra
d. Phát hiện các trường hợp lãi giả, lỗ thực
27. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài
chính thay đổi như thế nào:
a. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu
b. Doanh thu tăng
c. Đáp án khác
d. Tài sản tăng
28. Gia hạn nợ vay được hiểu là:
a. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thỏa
thuận trước đó trong HĐTD
b. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc hoặc lãi đã
thỏa thuận trước đó trong HĐTD
c. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ lãi đã thỏa


thuận trước đó trong HĐTD
d. Cả 3 câu đều sai
29. Ân hạn là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên
cho đến trước ngày bắt đầu kỳ hạn trả nợ đầu tiên:
a. Đúng
b. Sai
30. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:
a. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
b. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
c. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
d. Chưa phát sinh


ĐỀ THI TUYỂN DỤNG VÀO NGÂN HÀNG VIETTINBANK – ĐỀ SỐ 3
1. Doanh nghiệp A đề nghị vay vốn để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho
NSNN, tài sản đảm bảo là chứng chỉ tiền gửi do NHCT phát hành, cán bộ
phòng khách hàng đề xuất giải quyết cho DN vay là?
a. Đúng
b. Sai
2. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì?
a. Vốn chủ sở hữu nhiều hơn
b. Đầu tư tài sản ngắn hạn cho dài hạn


c. Đầu tư tài sản dài hạn cho ngắn hạn
d. Vay nhiều hơn
3. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc
điểm:
a. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
b. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu;
Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác
của việc xác định lãi suất chiết khấu
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
4. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT,
thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối
đa là?
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 tháng
5. Trong Nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ thương mại. Đúng, sai hay chưa chắc
chắn?
a. Đúng

b. Sai
c. Chưa chắc chắn


6. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp
đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao
dịch.
a. Đúng
b. Sai
7. Điều kiện để cấp giới hạn tín dụng (GHTD) khơng có bảo đảm là?
a. AA trở lê
b. A trở lên
c. BBB trở lên
8. Theo quy định của NHNN, công ty TNHH X và công ty cổ phần Y (đều là
khách hàng vay vốn của NHCT) thuộc nhóm khách hàng liên quan về quan hệ
điều hành khi cơng ty TNHH X có người đại diện của mình giữ vị trí:
a. Chủ tịch HĐQT cơng ty Y
b. Tổng giám đốc cơng ty Y
c. Trưởng ban kiểm sốt cơng ty Y
d. Tất cả các trường hợp trên
9. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong
một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế tốn tiếp theo.
b. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này.
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ
kế tốn nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo.


10. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:
a. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 2 chi nhánh Vietinbank trở lên

b. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 3 chi nhánh Vietinbank trở lên
c. Các khách hàng chỉ có quan hệ tín dụng tại 1 chi nhánh Vietinbank
d. Có quan hệ tín dụng tại Vietinbank và 1 ngân hàng khác
11. Khái niệm “Bảo lãnh” theo quy định bảo đảm tiền vay là việc bên thứ ba
dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của
khách hàng đối với NHCTD.
a. Đúng
b. Sai
12. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng tỏ dự án đó khả thi để
cho vay:
a. Sai
b. Chưa chắc chắn
c. Đúng
13. Những tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:
a. Đề ra giải pháp
b. Giải thích
c. Thấu hiểu
d. Lắng nghe
e. Tất cả các ý trên
14. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:


a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
15. Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ
kế tốn nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
b. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch tốn trong
một niên độ kế tốn nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo

c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong
một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế tốn tiếp theo
16. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh
thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có
lợi thế cạnh tranh trong ngành đó khơng:
a. Sai
b. Đúng
c. Chưa chắc chắn
17. Có ý kiến cho rằng dự án đầu tư có giá trị hiện tại rịng (NPV) = 0 (tính
theo quan điểm tổng mức đầu tư),có nghĩa là dự án khơng có hiệu quả.
a. Đúng
b. Sai
18. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ
chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh tốn theo:


a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai
19. Cơng ty A đề nghị cho vay có bảo đảm bằng QSD đất. Theo quy định bảo
đảm tiền vay hiện hành, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng thế chấp quyền
sử dụng đất được xác định kể từ thời điểm:
a. Đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Bên sau cùng ký vào hợp đồng bảo đảm
c. Định giá tài sản bảo đảm
d. Công chứng/chứng thực/xác nhận hợp đồng bảo đảm
20. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:
a. Tài sản hình thành trong tương lai

b. Quyền đòi nợ bên thứ 3
c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN
d. Tài sản ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại Cơ quan nước ngồi
21. Dịng tiền thuần âm chứng tỏ DN khơng có khả năng thanh tốn đúng hay
sai?
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
22. Công ty B đề nghị NHTM X cho vay 2 tỷ đồng để phục vụ thi cơng cơng
trình mà Cơng ty vừa trúng thầu. Căn cứ thời hạn thi công trên hợp đồng thi


công với chủ đầu tư, Công ty B đề nghị vay 15 tháng. Sau khi xem xét, CBTD
thấy rằng: Do nhu cầu vay vốn của khách hàng là vay vốn lưu động, không
phải là đầu tư tài sản cố định nên chỉ cho vay tối đa là 12 tháng. Quyết định
của CBTD là Đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
23. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự
phịng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khốn của Doanh nghiệp đã được niêm
yết khơng vượt quá:
a. 70%
b. 75%
c. 80%
d. 65%
24. Tỷ lệ chiết khấu (trong cơng thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan
điểm tổng mức đầu tư) được tính tốn dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu
b. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
c. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu;

Chi phí vốn vay
d. Chi phí vốn vay
25. Biết rằng tỷ suất chiết khấu được lựa chọn để tính giá trị hiện tại ròng
(NPV) thấp hơn tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án đầu tư. Theo anh, chị:


a. NPV của dự án chắc chắn bằng không (=0)
b. NPV của dự án chắc chắn dương (>0)
c. Khơng có cơ sở để đưa ra 1 trong 3 nhận định này
d. NPV của dự án chắc chắn âm (<0)
26. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND
của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
27. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phịng cụ
thể đối với TSĐB là máy móc thiết bị khơng vượt q:
a. 30%
b. 50%
c. 60%
d. 40%
28. Trong thời hạn ân hạn
a. Khách hàng không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
b. Khách hàng phải trả nợ gốc nhưng không phải trả nợ lãi
c. Khách hàng vẫn phải trả nợ lãi và gốc
d. Khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi
29. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì nhà xuất khẩu giao tối đa bao
nhiêu:



a. 11.000 Mt fertilizer
b. 10.500 Mt fertilizer
c. 10.000 Mt fertilizer
30. Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:
a. Được ủy quyền lại cho người thứ 3
b. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp
luật có quy định nhưng khơng được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu
c. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3
d. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền lại
cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu.

ĐỀ THI TUYỂN DỤNG VÀO NGÂN HÀNG VIETTINBANK – ĐỀ SỐ 4
1. Các nguyên tắc lựa chọn báo cáo tài chính để phân tích cấp tín dụng cho
doanh nghiệp trong tập đồn cơng ty mẹ/cơng ty con bao gồm:
a. Lựa chọn báo cáo nào có độ tin cậy cao nhất trong báo cáo hợp nhất và báo cáo
của công ty vay vốn
b. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó, có tham khảo
báo cáo tài chính hợp nhất
c. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó
d. Phân tích báo cáo tài chính hợp nhất
2. Các nội dung điều chỉnh (loại trừ toàn bộ) trong bảng cân đối kế tốn hợp
nhất của cơng ty mẹ và các cơng ty con độc lập trong tập đồn bao gồm:


×