Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Nghiên cứu công nghệ biến tính nhiệt gỗ keo tai tượng acacia mangium willd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 174 trang )



0.00E+00

1200

1000

800

600

Binding Energy (eV)


Phổ XPS mẫu xử lý 170 oC, 6 giờ
Survey

2.50E+05

Counts / s

2.00E+05

1.50E+05

1.00E+05

5.00E+04

0.00E+00



1200

1000

800

600

400

200

0

400

200

0

Binding Energy (eV)

Phổ XPS mẫu xử lý 200 oC, 8 giờ
Survey

4.00E+05

Counts / s


3.00E+05

2.00E+05

1.00E+05

0.00E+00

1200

1000

800

600

Binding Energy (eV)


Phổ XPS mẫu xử lý 200 oC, 4 giờ
Survey

3.00E+05

Counts / s

2.00E+05

1.00E+05


0.00E+00

1200

1000

800

600

400

200

0

400

200

0

Binding Energy (eV)

Phổ XPS mẫu xử lý 180 oC, 8 giờ
Survey

2.20E+05
2.00E+05
1.80E+05

1.60E+05
Counts / s

1.40E+05
1.20E+05
1.00E+05
8.00E+04
6.00E+04
4.00E+04
2.00E+04
0.00E+00

1200

1000

800

600

Binding Energy (eV)


Phụ lục 3
Phổ XRD mẫu đối chứng

Phổ XRD mẫu xử lý 210 oC, 6 giờ


Phổ XRD mẫu xử lý 190 oC, 2 giờ


Phổ XRD mẫu xử lý 190 oC, 6 giờ


Phổ XRD mẫu xử lý 170 oC, 6 giờ

Phổ XRD mẫu xử lý 180 oC, 8 giờ


Phổ XRD mẫu xử lý 200 oC, 4 giờ

Phổ XRD mẫu xử lý 180 oC, 4 giờ


Phổ XRD mẫu xử lý 200 oC, 8 giờ

Phổ XRD mẫu xử lý 190 oC, 10 giờ



×