Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Nghiên cứu giải phẫu ứng dụng động mạch mũ đùi ngoài trên người việt trưởng thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.36 MB, 136 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ QUỐC PHÒNG

HỌC VIỆN QUÂN Y

TRẦN ĐĂNG KHOA

NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG
ĐỘNG MẠCH MŨ ĐÙI NGOÀI
TRÊN NGƯỜI VIỆT TRƯỞNG THÀNH

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

HÀ NỘI-NĂM 2013


1

(1-50)(51-100)(101-125)

nghiên cứu





.


chia
N
, ngang,

(perforator)

m

ra da

i ngoài

.
N





2

xác

a
.N

1998




1 8
N
1





N
nay,
i tr

c ngoài
1 8,

,

ứ nào




N

sau:
1.

2.







3

CHƯƠ G I
G
C IỂM GIẢI PHẪ

1.1.

I I
Ộ G MẠCH MŨ ÙI GO I

1.1.1.
ộ g mạc
(

ù sâu (

)

)

4

Ngoài các



[1],[12],[13].
ộ g mạc mũ ù

g à (

N)
[13],[39]

[1],[12],[13],[39].
– Nhánh lên

N

– Nhánh ngang


4

(


)
á

xuố g

N

Hình 1.1. ộ g mạc mũ ù
*


theo

g à

à các

á

(2004) [13].

.


5

1.1.2.

các cơ g trì

g ê cứu trê t ế g ớ
N



[68],[71],[76],[83],[89],[96], [109]. N
H.D.

19 4




[91]

-

[125]

[51]

N
N

Hình 1.2. Dạ g gu ê ủ

ộ g mạc mũ ù

g à t

theo Senior H.D. (1924) [91].
N

199

J. [80]
14

N

(8 4 )


S

r H.D.


6

(8 4%)
Hình 1.3. Dạ g gu ê ủ

(14,6%)
ộ g mạc mũ ù

g à t

P r ra J.

theo Perera J. (1993) [80].
199
(



Perera J. [79]

)
1 88
N


2,


Hình 1.4. Dạ g gu ê ủ

ộ g mạc mũ ù

g à t

theo Perera J.(1995) [79].

P r ra J.


7

.P.

[33]

N

– 44mm.

Hình 1.5. ộ g mạc

ù sâu c

á


gu ê u của

t

ộ g mạc mũ ù

g à

g

D x t D.P.

theo Dixit D.P. (2001) [33].

Lin W.W. [66]

dạ g I

dạ g I

1 cô

dạ g II



dạ g III

dạ g


Hình 1.6. Dạ g p â c a của ộ g mạc mũ ù

dạ g I
g à t

theo Lin W.W. (2001) [66].

Lin W.W.


8



R.A. [21] ơng

phát và chia n

:

Hình 1.7. Dạ g gu ê ủ

ộ g mạc mũ ù

g à t

B rgma R.A.

theo Bergman R.A. [21].
Trong nghiên ứ


. [95]

-

N

-



.W. [28]

7

1
nhánh lên, ngang,

-

N

-

N

-

4


nhánh

,


9

Hình 1.8. Dạ g nguyên ủy ộ g mạc mũ ù ngoài theo Choi S.W.
theo Choi S.W. (2007) [28].


8

. [81]
:

20% (6/30)

40% (12/30)

Hình 1.9. Dạ g gu ê ủ

26.6%(8/30) 6.6% (2/30)
à các

á

6.6% (2/30)

của ộ g mạc mũ ù


ngoài theo Pradabsuk P.
theo Prabsuk P. (2008) [81].
N

1

81

[82]

N
18 7

N
1
N

N



10

B

g . . S sá

t


su t xu t

của ộ g mạc mũ ù

g à g a

các tác g .
N
N

Dixit

[33]

Fukuda
Choi

[36]
[28]

Tansatit
Uzel

[96]
[98]
[82]

N




2001

83,3%

16,7%

2005

78,6%

21,4%

2007

86,8%

13,2%

2008

56,7%

43,3%

2008

77,3%

22,7%


2010

81,3%

18,7%
N

N
[99]
8 – 16cm [102].

Hình 1.10. Các n á

của ộ g mạc mũ ù

theo Vuksanovic A. (2006) [99].

g à.


11

N

Wong C.H. [108]

(

)




N N
(

N(

)

(

)

(

)

)
[109].

Hình 1.11. S

mơ t

á
ù

c ếc


u

ra c

g à theo Wong C.H.
theo Wong C.H. (2009) [108].

ộ g mạc mũ


12

B

g . . S sá

tr

gu ê ủ của ộ g mạc mũ ù

g à g a các

tác g .

Bergman

Pradabsuk

[21]


[81]

I

1

C

I/II

II

1

E

III

III

1

A

VI

Choi [28]

Wen [66]


Tai [95]


13

IV

+

B

IV

ậ xét chung:
1
a
N

N

N
N

Operations)

(

(

N


ure of Diseases and

N

)

SNOMED (Systematized Nomenclature of Medicine) [72]
(1)
(

( )
)–

(Biomedical Nomenclature) [37]

( )

(4)

( )


14

các cơ g trì

1.1.3.

g ê cứu


t am

N



N
N
(

N)




N

N

N
B

g . . Một số

N
c

m


á

xuố g ộ g mạc mũ ù

của các tác g

g à

t am.
[7]

Linh [10]

[4]
(n=20)

N

N

Cân da
xuyên

Trên BN
(n=28)

(n=13)

100%


75%

88,5%

76,9%

(-)

20%

10,8%

23,1%

(-)

5%

10,7%

0%

12,64%

43,84%

12,31%

11,1%


87,36%

56,16%

87,69%

88,9%

N

[10]

1
4

[4]
1
8

nguyên
1 15mm.


15

C

1.2.

IỂM GIẢI PHẪ


MẠCH

C C

H

H

Ộ G

MẠCH MŨ ÙI GO I
1.2.1. gu

gốc mạc xu ê

Các nhánh lên, ngang,
cho

xun (perforator).

N


[81],[101],[102],[103]

[81],[101].
N
N


[66],[118]. Thơng



1.12.

tr

à gu

gốc của mạc xu ê t

(
theo Kimata Y. (1998) [52].

mata Y.


16



.13. gu

gốc của mạc xu ê t

(

u P.


ch xuyên B, x
theo Yu P. (2004) [118].

N
xuyên ra da



W

F.C. [102]

:

Hình 1.14. gu
(

r

gốc mạc xu ê t

ủ v t đùi trướ

oài 

i F.C.
r

ủ v t đùi trướ tro
theo Wei F.C. (2001) [102].

1.2.2. Phân l ạ mạc xu ê
1984
[93] N


17



9

100%. Không lâu

[58],[59],[123]

m 1999, Luo S.K. và cs [68]



l
xuyên:


-

(

)

da.



-

(
(

-

)
)
1

– 1,

- N



0,

Luo S.K. [68]

-

1 8

1



8 4

7


-

8

-

18


9


18

d
41
W
)

( )

)

8


[105] (199
( )

17 5; Tansatit [96] (

8

9 1
)

4

8

. [90]
N

-

-

-

[28] (2007 9
7 9

.K.
N

1

1


19



. 5. Các dạ g mạc xu ê da.
t o

g

1.2.3.

àc

v ri

[90].

u dà mạc xu ê

N
1

1mm


1



. [118]

.W. [28]


20

(
( 5 – 1,0

)

(



1mm),
0,5mm).


N



Choi S.W. [28]
83,3

1 4 4mm.


53,4mm
N

,t

[7]

[4]

9
N
B

g 1.4. Một số

c t

ớc mạc xu ê t
ù g à.

á

xuố g ộ g mạc mũ
[7]

[4]

Trên BN

(n=20)

(-)

(n=28)

(n=13)

3,01 cm

2,37 cm

1,2cm

2,5cm

10,1 cm

8,2 cm

6,02cm
(
)
13,50cm
(
)


21

1.3. S


PH

B

R

D

C

MẠCH

C C NHÁNH

Ộ G MẠCH MŨ ÙI GO I
1.3.1. Các xác

tr mạc xu ê da

Theo Luo S.K., Yu P

N

[68],[81],[116],





. [27]

41
(GCTT)
(

1 4

14
14

17



)

1 8cm).

[33],[81],[88]

(


[81],[88],[101]
1
0,1

(

4


4cm).


22

a) theo Rajacic N
tr t

Hình 1.16.

b) theo Kuo YR
g tìm t

mạc xu ê trê da.
o .R. (2001) [62].

theo Rajacic N. (2001) [84] và
1.3.2. S p â

ố mạc xu ê trê

m t da


Theo Yu P. [119]

7

9


(

)

.G. [41]
– b

–8


.K. [68
9
78

14

W


23

[105]
4

Hình 1.17. Thiết ế ạt ù tr ớc g à d a trê

t ố g BC

theo Hallock G.G. (2009) [41].


.W. [28]

. [119]

T.

[96]
T.
1
1
1
[96]. Choi S.W.

1

.
41

81
xuyên p

[28]. Yu [119]
1

71


24
GCTT


xuyên

XBC



1.18.

tr p â

ố mạc xu ê t

a sat t.

theo Tansatit T. (2008) [96].



1.19.

tr p â

ố mạc xu ê t

C

S.W.

theo Choi S.W. (2007) [28].




1.20.

tr p â

ố mạc xu ê t

(
theo Yu P. (2004) [119].

u P.


×