Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số
Ngày soạn :04/09/2010 Tuần : 04
Tiết : 10+11
Tự chọn: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:Học sinh cần nắm cách giải một số dạng bài tập sau:
-Xác định các tập con,liệt kê phần tử của tập hợp.
-Tìm giao, hợp ,hiệu của các tập hợp.
-Quy tròn số gần đúng.
- Xác định tập hợp.
2.Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo các phép toán :giao, hợp ,hiệu của các tập hợp.
II.Chuẩn bị
1.Thầy: Tóm tắc hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập cơ bản.
2.Trò: Chuẩn lý thuyết về tập hợp.
III.Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp:
2.Bài mới
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung
GV HD và gọi HS lên bảng
a)
{ }
0,2,6,12,20A =
b)
{ }
0,1,3,7B =
c)
1
0, ,2
2
C
=
d)
{ }
4, 5, 6, 7, 8, 9D = ± ± ± ± ± ±
GV HD và gọi HS lên bảng
-1 0 3 5
//////( [ ) ]////////////////
GV HD và gọi HS lên bảng
0 1 2 3 4
//////[//////[///////]///////)////////]/////////////////////
Bài 1: Liệt kê phần tử của các tập hợp
sau:
a)
{ }
/ ( 1) 20A n n n= ∈ + ≤¥
b)
{ }
2 1/ , 3 0
n
B n n= − ∈ − ≤¥
c)
{ }
2 2
/ (2 )(2 3 2) 0A x x x x x
= ∈ − − − =
¡
d)
19
/ 3
2
A x x
= ∈ < ≤
¢
Bài 2: Cho
{ }
, , ,A a b c d=
.Tìm tất cả các
tập con của A.
Bài 3: Cho
{ } { }
1,3,5 ; 1,2,3A B= =
.Cmr:
( ) ( ) ( ) ( )
\ \ \ \A B B A A B A B∪ = ∪
Bài 4: Xác định các tập hợp sau:
a)
( )
[ ]
1;3 0;5 ...− ∪ =
b)
(
] [
)
2;2 1;3 ...− ∩ =
c) A B∩ với
[ ]
( ) ( )
1;5 ; 3;2 3;7A B= = − ∪
d) A B∩ với
( ) ( ) ( ) ( )
5;0 3;5 ; 1;2 4;6A B= − ∪ = − ∪
Bài 5: Cho
[ ] [
) (
]
0;2 ; 1;3 ; 3;4A B C= = =
Tìm a)
...A B C∩ ∩ =
b)
...A B C∪ ∪ =
Năm học 2010-2011 Trang 1
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số
HD : Vì d = 130 (hàng trăm) nên ta quy
tròn đến hàng nghìn.Vậy
37924000a ≈
b) Tương tự
HD :
3 1,7321≈
Ta có :
1,7320 3 1,7321< <
3 1,7321 1,7321 1,7320⇒ ∆ = − < −
Hay
0,0001∆ <
Bài 6: a) Cho
37924163 130a m= ±
Quy tròn số
37924163a =
b) Cho
13,7692 0,008a cm= ±
Quy tròn số
13,7692a =
Bài 7: Cho
3 1,7320508...=
Viết gần đúng
3
đến 4 chữ số thập
phân và ước lượng sai số tuyệt đối.
Bài 8: Cho hai tập hợp A và B.Xác định
các tập hợp sau:
a)
( )
...A B A∩ ∪ =
b)
( )
...A B B∪ ∩ =
c)
( )
\ ...A B B∪ =
d)
( ) ( )
\ \ ...A B B A∩ =
3.Củng cố:
Cho học sinh làm các bài tập : 1d,1e
4.Hướng dẫn về nhà:
Đọc trước bài Hàm số
5.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn :04/09/2010 Tuần : 04
Tiết : 12
HÀM SỐ
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức:Học sinh cần nắm các nội dung cơ bản sau:
- Khái niệm hàm số ,tập xác định của hàm số.
- Sự biến thiên của hàm số.
- Hàm số chẵn ,hàm số lẻ.
2.Về kĩ năng:
- Biết tìm tập xác định của hàm số.
- Biết xét tính đồng biến ,nghịch biến của hàm số;xét tính chẵn lẻ của hàm số…
II.Chuẩn bị
1.Thầy:
Tóm tắc nội dung chính của bài học và các ví dụ minh họa cho từng nội dung.
2.Trò: Đọc bài trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp:
2.Bài mới
Năm học 2010-2011 Trang 2
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung
Xét ví dụ :
2 1y x= −
.
y/c học sinh tính y khi
0; 1; 1x x x= = = −
Nhận xét với
1x
cho tương ứng 1y →
đn.
Cho học sinh đọc định nghĩa,GV tóm
tắc định nghĩa.
Ví dụ 1 SGK
Ví dụ 2 SGK
Tìm tập xác định của hàm số sau:
1)
1
1
x
y
x
+
=
−
2)
2 1y x= −
3)
3
2
x
y x
x
= + −
−
☺ HS ...
Ví dụ : Tìm m để đồ thị hàm số
( 3) 2y m x= + −
đi qua M(2 ;-3) ?
I.Ôn tập về hàm số
1.Hàm số.Tập xác định của hàm số.
Cho
, ! ,D x D y⊂ ∀ ∈ ⇒ ∃ ∈¡ ¡
ta được
một hàm số.
• x là biến
• y là hàm số của x
• D là tập xác định
2.Cách cho hàm số
a) Hàm số cho bằng bảng
b) Hàm số cho bằng biểu đồ
c) Hàm số cho bằng công thức
Ví dụ :
1)
2 1y x= −
2)
2
1
2
y x=
3.Tập xác định của hàm số
{ }
/ ( )D x f x=
4.Đồ thị hàm số
Cho hàm số
( )y f x=
có TXĐ là D và có
đồ thị là (C).Khi đó :
•
{ }
( ) ( ; ( )) / , ( )C M x f x x D y f x= ∈ =
•
0
0 0
0 0
( ; ) ( )
( )
x D
M x y C
y f x
∈
∈ ⇔
=
Ví dụ :Các điểm sau đây điểm nào thuộc
đồ thị hàm số
2 3y x= +
?
A(1 ;3);B(-1;1) ;C(1;5) ;
D(0;4) E(-2;1).
3.Củng cố: Cần nắm các nội dung sau: 1) Định nghĩa hàm số
2) Tập xác định của hàm số
3) Điểm thuộc đồ thị hàm số
4.Hướng dẫn về nhà: Làm các BT_ SGK
5.Rút kinh nghiệm:
Năm học 2010-2011 Trang 3
có nghĩa
Kí duyệt tuần 04