CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
I.PHI KIM
%1 HALOGEN
A, Một số tính chất
B , Hoá tính của Clo và các Halogen
1. Với kim loại muối Halogenua
nX
2
+ 2M = 2MX
n
n: Số oxi hoá cao nhất của M
2Fe + 3Cl
2
= 2FeCl
3
2.Với hiđrô Hiđro halogenua
H
2
+ X
2
-> 2 HX↑
3.Với H
2
O
X
2
+ H
2
O → HX + HXO ( X: Cl,Br,I)
HXO → HX + O
2X
2
+ 2H
2
O 4HX + O
2
Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng
để sát khuẩn, tẩy rửa
C, Điều chế
• HX+MnO
2
MnX
2
+ X
2
↑ +
2H
2
O
• K
2
Cr
2
O
7
+ 14HCl 2CrCl
3
+
3Cl
2
↑ + 7H
2
O + 2KCl
• 2KMnO
4
+ 16HCl
2KCl+2MnO
2
+ 5HCl↑ +
8H
2
O
2,Dùng độ hoạt động:
Cl
2
+ 2 HBr = Br
2
+ 2 HCl
+ 2 NaI = I
2
+ 2NaBr
3.Phương pháp điện phân:
• 2NaCl = 2Na + Cl
2
↑
• 2NaCl+H
2
O> Cl
2
↑+H
2
↑+ 2NaOH
D. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh
1.Hoá tính:
*Với kim loại (trước Hiđro) → muối +
H
2
↑
2HCl + Zn ZnCl
2
+ H
2
↑
*Với Oxit Bazơ, bazơ muối + nước
• 2HCl + CuO CuCl
2
+ H
2
O
• 2HCl + Cu(OH)
2
↓ CuCl
2
+ H
2
O
*Với muối:
HCl + AgNO
3
AgCl↓
(trắng)
+ HNO
3
*Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷ
tinh
4HF + SiO
2
SiF
4( tan)
+ H
2
O
2.Điều chế:
*Tổng hợp:
H
2
+ X
2
2HX↑
*Dùng H
2
SO
4
đặc:
• H
2
SO
4(đ)
+ NaCl NaHSO
4
+ HCl↑
• H
2
SO
4(đ)
+ 2NaCl Na
2
SO
4
+ 2HCl↑
--------------o0o---------------
%2 OXI-LƯU HUỲNH
( NHÓM VI A )
A.Một số tính chất
OXI LƯU
HUỲNH
SELEN TELU
1.Kí hiệu O S Se Te
2.KLNT 16 32 79 127,6
3.Điện tích Z 8 16 34 52
4.Cấu hình e hoá 2s
2
2p
4
3s
2
3p
4
4s
2
4p
4
5s
2
5p
4
FLO CLO BROM IOT
1, Kí hiệu F Cl Br I
2, KLNT 19 35,5 80 127
3,điện tích Z 9 17 35 53
4, Cấu hình e
hoá trị
2s
2
2p
5
3s
2
3p
5
4s
2
4p
5
5s
2
5p
5
5, CTPT I
2
Cl
2
Br
2
I
2
6, Trạng thái
màu
Khí, lục nhạt Khí, vàng lục lỏng, đỏ nâu rằn, tím than
7, Độ sôi -188 -34- +59 +185
8, Axit có oxi Không HClO
HClO
2
HClO
3
HClO
4
HBrO
-
HBrO
3
-
HIO
-
HIO
3
HIO
4
9, Độ âm điện 4.0 3.0 2.8 2.6
1
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
trị
5.CTCT O
2
S Se
6.Trạng thái Khí rắnvàng rắn
7.Axit có Oxi -
-
H
2
SO
4
H
2
SO
3
H
2
SeO
4
H
2
SeO
3
8.Độ ân điện 3,5 2,5 2,4
B.OXI
1.Hoá tính:
*Với H
2
2H
2
+
O
2
2H
2
O
*Với các kim loại (trừ Au, Pt)
• 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
• 2Cu + O
2
2CuO
(đen)
*Với phi kim( trừ F
2
,Cl
2
)
N
2
+ O
2
2NO
S + O
2
SO
2
*Với chất khác:
• CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
• 2CO +
O
2
2CO
2
• 4Fe
3
O
4
+ O
2
6Fe
2
O
3
2.Điều chế:
a,Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
b,Nhiệt phân các muối giàu oxi
• 2KClO
3
2KCl + O
2
↑
• 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+
MnO
2
+ O
2
↑
c,Điện phân H
2
O ( có pha H
+
hoặc OH )
H
2
O 2H
2
↑ + O
2
↑
d,Điện phân oxit kim loại
2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
↑
C. Lưu huỳnh
1.Hoá tính: Ở t
o
thường lưu huỳnh hoạt
động kém.
*Với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) muối
sunfua.
• Fe + S FeS
(đen)
• Cu + S CuS
(đen)
*Với Hiđrô
S + H
2
H
2
S (mùi trứng thối)
*Với phi kim ( trừ N
2
,I
2
) sunfua
• C + 2S CS
2
• 5S + 2P P
2
S
5
*Với axit có tính oxi hóa mạnh
2H
2
SO
4
+ S 3SO
2
+ 2H
2
O
6HNO
3
+ S H
2
SO
4
+
6NO
2
+2H
2
O
2.Điều chế:
• Khai thác từ quặng
• H
2
S + Cl
2
2HCl + S
• 2H
2
S + SO
2
2H
2
O + 3S
D. OZÔN O
3
1.Hoá tính:
Có tính oxi hoá mạnh hơn Oxi
• O
3
+ 2 Ag Ag
2
O + O
2
• 2KI
(trắng)
+ O
3
+ H
2
O2KOH+I
2(nâu)
+O
2
( Nhận biết Ozôn)
2.Điều chế:
3O
2
↔ 2O
3
E.Hiđrôsunfua H
2
S
1.Lý tính: Chất khí không màu, mùi trứng
thối, độc, dễ tan trong nước axit
sunfuahiđric
2.Hoá tính
*Với nhiệt độ:
H
2
S H
2
+ S
*Với Oxi
• 2H
2
S +3O
2
> 2SO
2
+ 2H
2
O
• 2H
2
S + O
2
> 2S↓ + 2H
2
O
* Tính khử :
H
2
S + Cl
2
2HCl + S↓
H
2
S + H
2
SO
4(đ)
SO
2
+ 2H
2
O + S↓
3.Điều chế:
H
2
+ S H
2
S
FeS + 2HCl H
2
S + FeCl
2
G. Anhiđrit sunfurơ SO
2
: S=S→O
1.Lý tính: Khí không màu, mùi hắc tan
trong nước Axit sunfurơ
2.Hoá tính:
a ,Tính oxi hoá :
• SO
2
+ Mg 2MgO + S
• SO
2
+ H
2
2H
2
O + S
• SO
2
+ 2H
2
S 2H
2
O + 3S
b,Tính khử:
2SO
2
+ O
2
2SO
3
SO
2
+ 2H
2
O +Cl HSO + 2HCl
5SO + 2KMnO +2HO 2MnSO
+2KHSO + HSO
c,là oxit axit:
SO + HO HSO
3,Điều chế:
• S + O
2
SO
2
• 2H
2
SO
4(đ)
+ S 3SO
2
+ 2H
2
O
• 4FeS
2
+ 11O
2
8SO + 2FeO
• Cu + 2HSO
(đ)
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
2
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
H.Axit sunfuric: H
2
SO
4
1.Lý tính : H
2
SO
4
khan là chất lỏng, không
màu, sánh như dầu, không bay hơi, không
mùi vị, tan tốt, trong nước toả nhiều nhiệt.
2.Hoá tính: Là axit mạnh
*Làm đỏ quỳ tím
*Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối.
*Tác dụng với kim loại đứng trước H,
giải phóng H
2
↑.
a. H
2
SO
4
đậm đặc :
*Bị phân tích:
H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O
*Háo nước:
C
12
HO + H
2
SO
4
C + H
2
SO
4
.nH
2
O
*Có tính oxi hoá mạnh:
+Với phi kim : C,S,P CO
2
, SO
2
, P
2
O
5
+Với kim loại muối , không giải phóng
khí hiđrô.
◦◦ Nhiệt độ thường : Không phản ứng với
Al,Fe,Cr.
◦◦Đun nóng: Tác dụng hầu hết
với các kim loại (trừ Au,Pt)
H
2
SO
4(đ)
+ Cu CuSO
4
+ SO
2
↑ +
2H
2
O
6
H
2
SO
4(đ)
+2Al Al
2
(SO)
4
+SO
2
↑+
6H
2
O
◦◦Với kim loại khử mạnh
( Kiềm, kiềm thổ, Al,Zn) có thể
cho SO
2
, S, H
2
S.
H
2
SO
4(đ)
+ 3Zn 3ZnSO
4
+ S +
4H
2
O
H
2
SO
4(đ)
+ 4Zn 4ZnSO
4
+ H
2
S↑
+ 4H
2
O
3.Sản xuất H
2
SO
4
*Điều chế SO
2
:
• 4FeS
2
+ 11O
2
8SO + 2FeO
• S + O
2
SO
2
*Oxi hoá SO
2
SO
3
:
2SO
2
+ O
2
2SO
3
*Tạo ra H
2
SO
4
từ SO
3
:
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
--------------o0o---------------
%3 NITƠ- PHỐT PHO (NHÓM
VA
A. Một số tính chất:
NITƠ PHÔT
PHO
ASEN STIBI
1.Kí hiệu N P As Sb
2.KLNT 14 31 75 122
3.Điện tích Z 7 15 33 51
4.Cấu hình e hoá
trị
2s
2
2p
4
3s
2
3p
4
4s
2
4p
4
5s
2
5p
4
5.CTCT N
2
P As Sb
6.Trạng thái Khí
không
màu
Rắn đỏ,
trắng
rắn rắn
7.Axit có Oxi HNO
3
HNO
2
H
3
PO
4
H
3
AsO
4
H
3
AsO
4
8.Độ ân điện 3,0 2,1 2,0 1,9
( không giới thiệu nguyên tố BITMUT Bi)
3
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
B.NITƠ: N
4
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
1.Hoá tính:
*Với Oxi:
N
2
+ O
2
<> 2NO
*Với H
2
:
N
2
+ 3H
2
> 2NH
3
↑
*Với kim loại điển hình ( hoạt động mạnh)
N
2
+ 3Mg Mg
3
N
2
(Magiênitrua)
( Mg
3
N
2
+ 6H
2
O 3Mg(OH)
3
+ NH
3
↑ )
2.Điều chế: Chưng cất phân đoạn KK
lỏng
• NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
• 2NH
4
NO
2
2N
2
+ O
2
+ 4H
2
O
• (NH
4
)Cr
2
O
7
N
2
+ Cr
2
O
3
+ 4H
2
O
5
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
C.Các oxit của Nitơ
CTPT NO NO
2
N
2
O
5
N
2
O N
2
O
3
Tính
chất
vật lý
Khí không màu, đọc rất ít
tan trong H
2
O
Khí nâu, hắc độc tan nhiều
trong H
2
O
Rắn trắng tan nhiều
trong H
2
O
, t
o
thăng hoa
32,3
o
C
Khí không màu Chất lỏng xanh thẫm
Tính
chất
Hoá
học
Không tác dụng với H
2
O
Axit, kiềm là oxit không
tạo muối
Là Oxit axit
*2NO
2
+H
2
O 2HNO
3
+NO
*4NO
2
+2H
2
O+O
2
4HNO
3
*2NO
2
+ 2NaOH NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
Là oxit axit
*N
2
O
5
+ H
2
O 2HNO
3
*N
2
O
5
+ 2NaOH
2NaNO
3
+ H
2
O
- -
Điều
chế
*N
2
+ O
2
2NO
*3Cu+8HNO
3(l)
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + 4H
2
O
*Cu+4HNO
3(đ)
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + 2H
2
O
* 2HNO
3 >
N
2
O
5
+ H
2
O
*4NH
4
NO
3
──N
2
O+2H
2
O
*NO + NO
2
N
2
O
3
6
CẨM NANG HOÁ HỌC PHỔ THÔNG
D.Amoniac NH
3
1.Lý tính: Khí không màu, mùi khai, xốc,
tam tốt trong nước.
2.Hoá tính:
* Huỷ: 2NH
3
N
2
+ 3H
2
*Với axit:
NH
3
+ HCl NH
4
Cl
*Với H
2
O :
NH
3
+ H
2
O NH + OH
-
*Tính khử:
4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
2NH
3
+ 3CuO N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
3.Điều chế:
*Dung dịch NH
3
NH
3
↑
*NH
4
Cl + NaOH NaCl + NH
3
↑ + H
2
O
*N
2
+ H
2
> 2NH
3
E.Dung dịch NH
3
- Muối Amoni
1.Dung dịch NH
3
: Hoá xanh quỳ tím.
*Với axit muối:
NH
3
+ H
+
+ SO 2NH + SO
*Với dung dịch muối:
FeSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O Fe(OH)
2
↓ +
(NH
4
)
2
SO
4
*Chú ý: Với các dung dịch muối chứa Cu
2+
,
Zn
2+
, Ag
+
có thể tạo phức chất, tan.
CuCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O Cu(OH)
2
↓ +
2NH
4
Cl
Cu(OH)
2
+ 4NH
3
2+
+ OH
-
( Xanh thẫm)
2.Muối Amôni:
a.Lý tính: Tinh thể, không màu, vị mặn, dễ tan.
b.Hoá tính:
*Tính chất chung của muối
*Huỷ: NH
4
Cl NH
3
↑ + HCl↑
NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O
*Axit NITRIC HNO
3
1.Lý tính: Là chất lỏng không màu, mùi
hắc, tan tốt t= 86
o
C và phân huỷ:
4HNO
3
2H
2
O + 4NO
2
+ O
2
2.Hoá tính:
a.Tính axit: ( như axit thông thường)
b.Tính oxi hoá mạnh.
*Với kim
loại (trừ Au,Pt) muối có số oxi
hoá cao.
◦◦HNO
3(đ)
+ M M(NO
3
)
n
+ NO
2
↑ + H
2
O
◦◦HNO
3(l)
+ M M(NO
3
)
n
+ (có thể :
NO,N
2,
N
2
O,NH
4
NO
3
) + H
2
O
Ví dụ:
*4Mg + 10HNO
3(l)
4Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O +
5H
2
O
*4Zn(NO
3
)
2
+ 10HNO
3(l)
4Zn(NO
3
)
2
+
NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
◦◦HNO
3(đặc,nguội)
không phản ứng Al, Fe
*Chú ý: Au, Pt chỉ có thể tan trong nước
cường toan (HCl + HNO
3
)
Au + 3HCl + HNO
3
AuCl
3
+ NO+ 2H
2
O
*Với phi kim:
7