Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết hóa 9 Kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.34 KB, 2 trang )

đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Hoá học 9
Câu 1(3,5đ) : Cho một lợng muối Canxi Cacbonát tác dụng với
dung dịch axit clohidric vừa đủ, sau phản ứng thu đợc 7,84 lít khí
(ở đktc).Cho khí này tác dụng tác dụng hết với Cacbon thu đợc khí
X. Cho khí X tác dụng với 5 g Đồng II oxit tạo ra đồng nguyên
chất và khí Cacboníc.
a) Viết các phơng trình hoá học
b) Tính khối lợng của Canxi Cacbonát , Cacbon, đồng nguyên
chất.
Câu 2 (4đ) : Khi hoà tan 6g hỗn hợp kim loại gồm Cu, Fe, Al
trong HCl d thu đợc 3,024 lít khí H
2
(ở đktc) và 1,86g kim loại
không tan.
a) Viết phơng trình hoá học
b) Xác định khối lợng và thành phần phần trăm khối lợng các kim
loại trong hỗn hợp
Câu 3(1,5đ) Điền vào chỗ chấm
Về vật lý: nhôm là một kim loại (1) . Về tính chất hoá học nhôm
có đầy đủ (2) của kim loại . Ngoài những tính chất hoá học đó ra
nhôm còn tác dụng với (3) tạo ra muối (4) và giải phóng khí (5)
./
Câu 4 (1đ) Viết 2 phơng trình hoá học để minh hoạ cho công thức
hoá học sau:
Gợi ý : áp dụng tính chất hoá học của các chất vô cơ, nhớ lại khái
niệm về oxit.( các oxit, oxit
*
, oxit
x
thể hiện sự giống và khác


nhau của các oxit)
-------------Hết-------------
Muối + Oxit + Oxit
*
Muối(mới) + Oxit
*
+ Oxit
x
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án Điểm
1

a)-Phơng trình:
CaCO
3
+2HClCaCl
2
+ H
2
O + CO
2
(1)
CO
2
+ C t
0
2CO (2)
CO + CuO t
0

Cu + CO
2
(3)
b) -nCO
2
=0,35 mol
theo (1) nCO
2
=nCaCO
3
=0,35 mol
m CaCO
3
= 100.0,35=35g
- theo (2) nCO
2
=nC=0,35 mol
mC =0,35.12 = 4,2 g
- nCuO = 5 : (64+16) = 0,0625 mol
- theo (3) nCuO=nCu=0,0625 mol
mCu=64. 0,0625 = 4g
Tổng :3,5đ
0,5
0,5
0,5
0,75
0,75
0,5
2
a)Chỉ có Al và Fe tác dụng đợc với HCl

Phơng trình:
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
b) %Cu= 1,86:6 . 100 = 31%
Kl hỗn hợp Al và Fe : 6-1,86=4,14g
nH
2
=3,024:22,4 = 0,135 mol
gọi x và y là số mol của Al và Fe (x,y>0)
có hệ : 27x + 56y = 4,14
1,5x+ y = 0,135
x= 0,06 (mol)
y= 0,045 (mol)
mAl= 27.0,06= 1,62g %Al=1,62:6.100= 27%
mFe=56.0,045=2,52g %Fe=2,52:6.100=42%
Tổng : 4đ
0,25 đ
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25

0,75
0,25
0,5
0,5
3
(1) nhẹ
(2) tính chất hoá học
(3) kiềm ( bazơ tan / OH

-
)
(4) Aluminát ( AlO
2
-
)
(5) Hiđro ( H
2
)
Tổng : 1,5đ
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
4
CaCO
3
+ H
2
O + SO

3
CaSO
4
+ H
2
O + CO
2
BaCO
3
+ H
2
O + SO
3
BaSO
4
+ H
2
O + CO
2
Tổng : 1đ
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×