Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bai tap ve Fe hoa hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.56 KB, 6 trang )

(hoa 12)
I,Vị trí cấu tạo
-Sắt thuộc phân nhóm phụ cảu nhóm VIII,có cấu hình là 2e,8e,14e,có hóa
trị thờng là 2 ,trạng tháI kích thích hóa trị 3 .
-là kim loại trắng xám ,nóng chảy ở 1540
o
C ,có tính nhiễm từ.
II,tính chất
1,với phi kim:
Fe+S = FeS
3Fe+2 O2 = Fe3O4
2Fe + 3 Cl2 =2 FeCl3
2,với axit:
*H2SO4 loãng:
Fe + H2SO4 (I) =FeSO4 +H2
*HNO2 loãng:
Fe +4 HNO3 =Fe(NO3)3 + NO +2 H2
Sắt không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội .Axit trên
đặc nóng cho ra khí SO2 và NO2
3,tác dụng với muối:
Fe+ CuSO4 = Cu + FeSO4
4,tác dụng với nớc:
3 Fe+ 4H2O = Fe(NO3)3 +4 H2 (t
o
<570
o
)
Fe + H2O = FeO + H2
III,Hợp chất của sắt
1,hợp chất sắt II
a,tính khử: Fe


2+
- 1e Fe
3+
4 Fe(OH)2 +02 +2 H2O =4 Fe(OH)3
(trắng xanh) (nâu)
2FeO +10 HNO3 = 3 Fe(NO3) + NO +5 H2O
b,phản úng trao đổi:Fe(OH)2 +2 HCl = FeCl2 +2 H2O
c,nhiệt phân: Fe(OH)2 = FeO +H2O
d, điều chế:
Cho muối tác dụng với NaOH:
FeCl2 +2NaOH = Fe(OH)2
2,hợp chất sắt III =
a,tính oxy hóa: Fe
3+
+ 1e = Fe
2+
b,trao đổi: FeCl3 +3 AgNO3 = Fe(NO3)2 + 3 AgCl
c,nhiệt phân: 2Fe(OH)3 = Fe2O3 +3 H2O
IV,Sản xuất gang
1,nguyên tắc:
Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe
2,các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang:
C +O2 = CO2
C +CO2 = 2 CO
3Fe2O3 + CO = 2 Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO = 3 FeO + CO2
FeO + CO = Fe + CO2
Sắt nóng chảy kết hợp với C tạo thành gang
Phơng pháp giảI bài tập
VấN Đề I:câu hỏi lý thuyết

I,chuỗi phản ứng
VD1: viết đầy đủ các phơng trình phản ứng chỉ bởi chuỗi phản ứng
sau:
Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3
VD2:Viết các phơng trình phản ứng hoàn thành sơ đồ theo hai
chiều sau:
Fe FeCl2 FeSO4 Fe2(SO4)3
II,Điều chế
1,từ Fe nêu ra 3 phơng pháp điều chế ra FeCl3 và ngợc lại
Bài tập tơng tự
Bài1
Từ Fe,H2O,NaCl viết sơ đồ điều chế Fe(OH)3
Bài2
Fe+ . A + B
A +NaOH C + NaCl
C + O2 + H2O D
D E
E + B Fe
Bài3
Có một mẫu Ag có lẫn tạp chất Fe và Cu .Trình bày 3 cách điều
chế bạc tinh khiết.
III,Phân biệt
Trình bày phơng pháp hóa học để phân biệt các chất sau:
1,FeCl2,FeCl3,MgCl2,AlCl3
2,FeO,Fe2O3,MgO,Al2O3
3,Chỉ dùng một thuốc thử,hãy phân
biệt:NH4Cl,FeCl3,MgCl2,AlCl3,NaCl
Vấn đề 2
Toán các loại

A,Dạng tìm công thức
PHƯƠNG PHáP
1,Đặt công thức tổng quát của chất muốn tìm:FexOy,FeClx
2,viết PTPƯ xảy ra, thiết lập tỉ lệ hoặc phơng trình đại số
3,giảI hoặc chia tỉ lệ x:y ,suy ra công thức
Bài tập tơng tự
Bài1
Hòa tan 6,4g hỗn hợp bột sắt và oxit sắt bằng dd axit HCl thấy có
2.24 lít khí hiđrô(dkc).Mặt khác nếu đem 3,2g hỗn hợp trên khử
bằng hiđrô thì có 0,1 g nớc.
a,tìm %khối lợng các chất trong hỗn hợp
b,tìm công thức của oxit sắt
Bài2
Ngời ta cho khí hiđrô qua 2,4 g hh CuO và một oxit sắt để khử oxi
thì thu đợc 1,76g chất rắn.Nếu lấy chất rắn ấy hòa tan trong HCl thì
thu đợc 0.448l khí
Tìm công thức oxit sắt nếu số mol của hai oxit sắt trong hỗn
hợp bằng nhau.
Bài3
Khử hòa tan16g bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ
cao.Sau phản ứng lợng chất rắn giảm 4,8g
a,tìm công thức của oxit sắt
b,khí sinh ra đợc dẫn vào NaOH d.Hãy cho biết khối lợng bình
thay đổi ntn?
C,tìm thể tích của CO cần dùng(dkc)
Toán tổng hợp
Bài1
Cho hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 250ml dd
HCl tạo thành dd D.Chia D thành 2 phần bằng nhau
-phần 1:tác dụng với ddAgNO3 tạo ra 35,875g

Kết tủa
-phần 2:tác dụng với 100ml dd KI 0,5M để khử hết ion Fe
3+
1,tìm CM của dd HCl
2,tìm số g của hỗn hợp đầu
Bài2
Có 1 hh Fe,FeO và Fe2O3.Lờy 0,4g hh trên tác dụng với dd HCl
d thì đợc 56ml H2 (DKC).Nừu đem khử 1g hh bằng hiđrô thì thu đ-
ợc 0,2115g H2O .
Tính % khối lợng các chất trong hh
HÊT


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×