Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra 45 phút Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.78 KB, 5 trang )

đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 6 C
I.Trắc nghiệm (3 iờm)
Đọc kỹ câu hỏi bằng cách chép đáp án đúng nhất vào bài làm của mình.
Câu1.: Đâu là khái niệm đúng về từ ?
A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để tạo tiếng.
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
C. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để phát âm.
D. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để viết đoạn văn.
Câu 2.Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy. B. Từ phức và từ ghép.
C. Từ phức và từ láy. D. Từ đơn và từ phức
Câu 3. Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Đông đủ. B. Đông đúc.
C. Đánh đập. D. Đi đứng
Câu 4. Câu văn : Lan thích nuôi mèo hơn cả đi chơi xa. Có mấy danh từ ?
A. Một danh từ. B. Hai danh từ.
C. Ba danh từ. D. Bốn danh từ.
Câu 5. Trờng hợp nào sau đây không phải là lỗi dùng từ ?
A. Lặp từ, thừa từ. B. Lẫn lộn các từ gần âm.
C. Câu chỉ có một từ thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ. D. Dùng từ không đúng nghĩa
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 6 C
I.Trắc nghiệm (3 iờm)
Đọc kỹ câu hỏi bằng cách chép đáp án đúng nhất vào bài làm của mình.
Câu1.: Đâu là khái niệm đúng về từ ?
A. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để tạo tiếng.
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
C. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùngđể phát âm.
D. Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để viết đoạn văn.
Câu 2.Trong bốn cách chia loại từ phức sau đây, cách nào đúng?
A. Từ ghép và từ láy. B. Từ phức và từ ghép.


C. Từ phức và từ láy. D. Từ đơn và từ phức
Câu 3. Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Đông đủ. B. Đông đúc.
C. Đánh đập. D. Đi đứng
Câu 4. Câu văn : Lan thích nuôi mèo hơn cả đi chơi xa. Có mấy danh từ ?
A. Một danh từ. B. Hai danh từ.
C. Ba danh từ. D. Bốn danh từ.
Câu 5. Trờng hợp nào sau đây không phải là lỗi dùng từ ?
A. Lặp từ, thừa từ. B. Lẫn lộn các từ gần âm.
C. Câu chỉ có một từ thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ. D. Dùng từ không đúng nghĩa
Câu 6. Dòng nào dới đây là cụm danh từ?
A. đang học bài. B. đẹp nh tiên.
C. một hoạ sĩ trẻ. D. Tôi đang làm bài tập.
II, Tự luận.
Câu 1 ( 3 đ ) Tìm 3 nét nghĩa khác nhau của từ Ăn ( hoặc Lành, Xuân) ( 1 nghĩa
gốc, 2 nghĩa chuyển ). Đặt câu cho mỗi trờng hợp đó.
Câu 2 ( 1 đ ) Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau:
nguyễn thị thắm, hng yên, Hợp Tác Xã, CamPuChia
Câu 3 ( 3 đ ) Cho các danh từ sau: quyển sách, con sông.
a, Hãy tạo thành cụm danh từ trong trờng hợp có thể. ( 3 cụm danh từ )
b, Hãy đa cụm danh từ vào mô hình cấu tạo cụm danh từ.
--------------------Hết ---------------------
-
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6. Dòng nào dới đây là cụm danh từ?
A. đang học bài. B. đẹp nh tiên.
C. một hoạ sĩ trẻ. D. Tôi đang làm bài tập.
II, Tự luận.
Câu 1 ( 3 đ ) Tìm 3 nét nghĩa khác nhau của từ Ăn ( hoặc Lành, Xuân) ( 1 nghĩa
gốc, 2 nghĩa chuyển ). Đặt câu cho mỗi trờng hợp đó.

Câu 2 ( 1 đ ) Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau:
nguyễn thị thắm, hng yên, Hợp Tác Xã, CamPuChia
Câu 3 ( 3 đ ) Cho các danh từ sau: quyển sách, con sông.
a, Hãy tạo thành cụm danh từ trong trờng hợp có thể. ( 3 cụm danh từ )
b, Hãy đa cụm danh từ vào mô hình cấu tạo cụm danh từ.
--------------------Hết ---------------------

đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 6 A
I.Trắc nghiệm (3 iờm)
Đọc kỹ câu hỏi bằng cách chép đáp án đúng nhất vào bài làm của mình.
Câu 1. Khái niệm nào đúng khi nói về tiếng?
A. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên câu. B. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên chữ viết.
C. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên từ.
D. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên cụm từ.
Câu 2. Trong câu sau có mấy từ đơn?
Em đi xem vô tuyến truyền hình tại câu lạc bộ văn hoá .
A. Ba từ đơn. B. Bốn từ đơn.
C. Năm từ đơn. D. Sáu từ đơn.
Câu 3. Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Tốt tơi B. May mặc
C. Vui vẻ D. Mặt mũi.
Câu 4. T Sừng sững : Gi t dỏng ng vng mt ch ca vt to ln , chn ngang
tm nhỡn . T trờn c gii thớch bng cỏch no ?
A. Trỡnh by khỏi nim m t biu th B. a ra t ng ngha
C. a ra t trỏi ngha . C . a ra t ng ngha v t trỏi ngha
Câu 5. Câu văn: Hà là một học sinh giỏi toán.
A. Một danh từ. B. Hai danh từ.
C. Ba danh từ. D. Bốn danh từ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 6 A

I.Trắc nghiệm (3 iờm)
Đọc kỹ câu hỏi bằng cách chép đáp án đúng nhất vào bài làm của mình.
Câu 1. Khái niệm nào đúng khi nói về tiếng?
A. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên câu. B. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên chữ viết.
C. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên từ.
D. Tiếng là đơn vị để cấu tạo nên cụm từ.
Câu 2. Trong câu sau có mấy từ đơn?
Em đi xem vô tuyến truyền hình tại câu lạc bộ văn hoá .
A. Ba từ đơn. B. Bốn từ đơn.
C. Năm từ đơn. D. Sáu từ đơn.
Câu 3. Các từ sau đây từ nào là từ láy?
A. Tốt tơi B. May mặc
C. Vui vẻ D. Mặt mũi.
Câu 4. T Sừng sững : Gi t dỏng ng vng mt ch ca vt to ln , chn ngang
tm nhỡn . T trờn c gii thớch bng cỏch no ?
A. Trỡnh by khỏi nim m t biu th B. a ra t ng ngha
C. a ra t trỏi ngha . C . a ra t ng ngha v t trỏi ngha
Câu 5. Câu văn: Hà là một học sinh giỏi toán.
A. Một danh từ. B. Hai danh từ.
C. Ba danh từ. D. Bốn danh từ.
Câu 6. Dòng nào dới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nớc
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại
II. Tự luận.
Câu 1 ( 3 đ ) Tìm 3 nét nghĩa khác nhau của từ Ăn ( hoặc Lành, Xuân) ( 1 nghĩa
gốc, 2 nghĩa chuyển ). Đặt câu cho mỗi trờng hợp đó.
Câu 2 ( 1 đ ) Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau:
Hà nội, gia lâm, Lang liêu, Liên Hợp Quốc.
Câu 3 ( 3 đ ) Cho các danh từ sau: học sinh, nhân dân
a, Hãy tạo thành cụm danh từ trong trờng hợp có thể. (mỗi danh từ tạo thành 3 cụm

danh từ )
b, Hãy đa cụm danh từ vào mô hình cấu tạo cụm danh từ.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 6. Dòng nào dới đây là cụm danh từ?
A. sáng le lói dới mặt hồ xanh, B. đã chìm đáy nớc
C. một con rùa lớn, D. đi chậm lại
II. Tự luận.
Câu 1: Tìm 3 nét nghĩa khác nhau của từ Ăn ( hoặc Lành, Xuân) ( 1 nghĩa gốc, 2
nghĩa chuyển ). Đặt câu cho mỗi trờng hợp đó.
Câu 2: Sửa lỗi viết hoa các danh từ riêng sau:
Hà nội, gia lâm, Lang liêu, Liên Hợp Quốc.
Câu 3 ( 3 đ ) Cho các danh từ sau: học sinh, nhân dân
a, Hãy tạo thành cụm danh từ trong trờng hợp có thể. (mỗi danh từ tạo thành 3 cụm
danh từ )
b, Hãy đa cụm danh từ vào mô hình cấu tạo cụm danh từ.

×