Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

BÀI tập CUỐI KHÓA MODUN 3 NANG LUONG THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.45 KB, 15 trang )

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHỦ ĐỀ CÔNG. NĂNG LƯỢNG
I. CÂU HỎI / BÀI TẬP TỰ LUẬN
Hoạt động
– Chế tạo
mô hình đơn
giản minh
hoạ được
định luật
bảo tồn
năng lượng,
liên quan
đến một số
dạng năng
lượng khác
nhau.

Câu hỏi
Câu 1. Hãy kể tên một số dạng năng
lượng mà em biết?

Lời giải gợi y
Một số dạng NL: Động năng, thế
năng, cơ năng, nhiệt năng, hóa năng,
điện năng, NL nguyên tử, …

Câu 2. Lấy ví dụ trong thực tế về sự
chuyển hóa năng lượng từ dạng này
sang dạng khác.
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây,
hãy cho biết có sự chuyển hóa từ dạng
năng lượng nào sang dạng năng lượng


nào?
- Cọ xát đồng xu xuống mặt bàn làm
đồng xu nóng lên
- Bật quạt làm quạt quay
- Bóng dèn điện phát sáng.
- Nước chảy từ trên cao xuống làm
tua-bin quay
- Khi có dòng điện chạy qua bàn là
nóng lên.
Bài tập
Bài 1. Thác Kaieteur có chiều cao
226m thuộc sông Potar nằm
trong khuôn viên của vườn
quốc gia Kaieteur, khu vực
Guyana
trong
rừng
sâu
Amazon, luôn nằm trong top 5

- Cọ xát đồng xu xuống mặt bàn làm
đồng xu nóng lên: CN → NN
- Bật quạt làm quạt quay: ĐN → CN
- Bóng dèn điện phát sáng: ĐN →
QN
- Nước chảy từ trên cao xuống làm
tua-bin quay: TN → CN
- Khi có dòng điện chạy qua bàn là
nóng lên: ĐN → NN


Lời giải gợi y
a. Năng lượng thác nước tích lũy
được dưới dạng thế năng và động
năng (nước chảy).

Biểu hiện hành vi
Nêu tên được tên một
số dạng năng lượng

Thành phần năng lực
[I] Tự chủ và tự học
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng,
khái niệm, hiện tượng,
quy luật, q trình vật
lí.
Đề xuất được một số ví [I] Tự chủ và tự học.
dụ
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng,
Đề xuất được phương
[I] Tự chủ và tự học
án trả lời
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng,
khái niệm, hiện tượng,
quy luật, q trình vật
lí.

Biểu hiện hành vi

- Xác định được đại
lượng liên quan đến
việc giải quyết vấn đề
(thu nhận thơng tin từ
phân tích hiện tượng).

Thành phần NL
[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng,
khái niệm, hiện tượng,
quy luật, quá trình vật


Hoạt động

Câu hỏi
những ngọn thác hùng vĩ nhất
thế giới, được ví von như nằm ở
phần rìa của thế giới.
a. Năng lượng của nước khi bắt
đầu đổ từ trên cao xuống gờm
những dạng năng lượng nào?
b. Từ hình ảnh thác nước này, em

Lời giải gợi y

Biểu hiện hành vi
- Lí giải được sự kiện
nhờ cơng thức tính thế

năng (thu nhận thơng
tin từ suy luận logic)

Thành phần năng lực
lí.
[1.3] Tìm được từ khố,
sử dụng được thuật ngữ
khoa học, kết nối được
thơng tin theo logic có ý
nghĩa, lập được dàn ý
khi đọc và trình bày các
văn bản khoa học.
[3.1] Giải thích, chứng
minh được một vấn đề
thực tiễn.

có thể đề xuất một ứng dụng của
việc sử dụng năng lượng nước
trong cuộc sống thực tiễn? Giải
thích nguyên tắc hoạt động của ứng
dụng đó.
b. Chọn mốc thế năng ở chân thác,
ta thấy nước ở trên các độ cao có dự
trữ thế năng hết sức to lớn kèm theo
đó cũng có động năng (do nước chảy
có vận tốc khác 0). Khi nước chảy
xuống thế năng và động năng ban
đầu chuyển hóa thành động năng làm
quay tuabin của máy phát tạo ra điện
năng.


- Vận dụng được kiến
thức đã học để giải
thích vấn đề thực tiễn:
nguyên tắc hoạt động
của nhà máy thủy điện
- Đề xuất những ứng
dụng khác trong thực
tiễn

[3.1] Giải thích, chứng
minh được một vấn đề
thực tiễn.
[3.4] Có hành vi, thái độ
hợp lý để phát triển bền
vững


Hoạt động

Câu hỏi

Bài 2.
Cho các thiết bị sau đây: 1 Pin 9V, 3
pin 1,5V, các khay đựng pin, bảng
mạch, dây nối, 1 bóng đèn 3V, mô tơ
9V, 1 khóa K.
Từ các thiết bị đã có, hãy thiết kế một
(hay một số) mơ hình trong đó có sự
chuyển hóa từ năng lượng này sang

năng lượng khác (Ghi chú: có thể sử
dụng hết hoặc chỉ một phần các thiết
bị đã cho).

Bài 3. Một vật có khối lượng 1kg
đang chuyển động với vận tốc v (m/s)
trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát
với độ lớn 20 N, vật đi được quãng
đường 10m thì dừng lại.

Lời giải gợi y
Biểu hiện hành vi
- Có thể sử dụng sức nước để vận
chuyển gỗ
- Tìm hiểu các thiết bị được cung cấp - Xác định được các
giá trị định mức ghi
trên thiết bị.

Thành phần năng lực

[I] Tự chủ và tự học.

- Thảo luận đề bài và vẽ sơ đồ mạch
[2.2] Đề xuất phương
- Vẽ được một hay một
điện
án…
số mạch điện
- Lắp ráp và kiểm tra mơ hình (chú ý
- Lắp ráp được các

tiêu chí an tồn).
dụng cụ theo đúng sơ
đờ.
- Cho mơ hình hoạt động.
- Trong mơ hình đó có sự chuyển
hóa giữa những dạng năng lượng
- Nêu được sự chuyển
nào?
hóa giữa các dạng
năng lượng.
- Khi mạch điện sử dụng trong thời
gian dài, năng lượng của pin thay đổi
- Khẳng định được nếu
thế nào? Vì sao?
sử dụng trong thời gian
dài năng lượng điện dự
trữ trong pin giảm dần
vì đã chuyển hóa bớt
thành NL khác.
a. Từ tóm tắt, có đầy đủ dữ kiện F ms - Mô tả được sự kiện
và quãng đường, có thể dễ dàng tính bằng hình vẽ và ghi
cơng từ cơng thức định nghĩa:
chú
A = Fms.s.cosα = - 200N

- Thiết lập được các
mối liên quan tốn học
có chứa điều cần tìm

[2.4] Thực hiện phương

án…

[3.3] Thiết kế được mơ
hình…
[2.5] Trình bày được kết
quả…

[VL3.1] Giải thích,
chứng minh được vấn
đề thực tiễn…
[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng,
khái niệm, hiện tượng,
quy luật, quá trình vật


Hoạt đợng

Câu hỏi

Lời giải gợi y

a. Tính cơng của lực ma sát.
b. Tính vận tốc v.

b. Phân tích hiện tượng:

Biểu hiện hành vi
- Thực hiện phép tính

tốn

Thành phần năng lực
lí.
[1.2] Trình bày được
đặc điểm của quá trình
vật lý bằng cách tính.
[1.3] Tìm được từ khố,
sử dụng được thuật ngữ
khoa học, kết nối được
thông tin theo logic có ý
nghĩa, lập được dàn ý
khi đọc và trình bày các
văn bản khoa học.
[I] Tự chủ và tự học.

- Xác định được các
đại lượng liên quan
+ Khi vật đang chuyển động chịu tác
[1.2] Trình bày được
đến việc giải quyết vấn
dụng của lực ma sát, vật chuyển
đặc điểm của quá trình
đề
động thẳng chậm dần đều và dừng
vật lý bằng cách tính.
lại.
- Thiết lập được các
[1.4] Lựa chọn được các
mối liên quan toán học

Như vậy động năng ban đầu đã
quá trình vật lý.
có chứa điều cần tìm
chuyển hóa thành cơng của lực ma
[1.5] Giải thích được
sát theo cơng thức:
- Thực hiện phép tính
mối quan hệ giữa các sự
tốn
vật, hiện tượng, q
AFms = - Wđ
trình




- 200 = - 0,5.1.v2

v = 20m/s


PHIẾU KW
Cợt
Câu hỏi

Nội dung

Cợt K
1. Em đã biết gì về mối quan hệ giữa động năng và thế
năng?

2. Em biết gì về các dạng năng lượng và sự chuyển hóa
năng lượng giữa các dạng năng lượng
3. Em biết gì về mối quan hệ công của lực và động năng
hoặc thế năng
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………

Cợt W
1. Em muốn biết thêm về những gì mối quan hệ về động năng
và thế năng trong tự nhiên
2. Em muốn biết thêm về những gì sự chuyển hóa năng lượng
trong tự nhiên
3. Em muốn biết thêm gì cơng của lực và sự thay đổi động năng
hoặc thay đổi thế năng
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI / ĐÁP ÁN

Biểu hiện hành vi
Thành phần năng lực

F
-Nhớ lại cơng thức tính -Tự chủ và tự học
Câu 1: Lực
không đổi, tác dụng lên vật làm nó chuyển dời đoạn s theo hướng
công
-Nhận biết cơng thức tính
F
cơng
hợp với lực góc α, biểu thức tính cơng của lực là
A. A = F.s.cos

α

α

B. A = F.s

C. A = F.s.sin

α

D. A = F.s + cos

α

Đáp án: A. A = F.s.cos
Câu 2: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
1
1
Wd = mv

Wd = mv 2
2
2
Wd = mv
Wd = 2mv
2
2
A.
B.
.
C.
.
D.
.
1 2
Wd = mv
2
D.
.
Đáp án:

-Nhớ lại cơng thức tính -Tự chủ và tự học
động năng
-Nhận biết cơng thức tính
động năng


CÂU HỎI / ĐÁP ÁN
Biểu hiện hành vi
Thành phần năng lực

Câu 3: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của -Nhớ lại cơng thức tính -Tự chủ và tự học
Trái Đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng trọng trường của vật được xác
thế năng
-Nhận biết công thức tính
định theo cơng thức:
thế năng
1
Wt = mgz
Wt = mgz
Wt = mgz 2
Wt = mg / z
2
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Wt = mgz

Đáp án: A.
Câu 4: Một vật chuyển động trong trọng trường của Trái Đất. Gọi z là độ cao của
vật so với gốc thế năng thì cơ năng của vật được xác định theo biểu thức:
1
1
W = mv + mgz
W = mv 2 + mgz
2
2

A.
.
B.
.
C.

1
1
W = mv2 + k (∆l ) 2
2
2

-Nhớ lại cơng thức tính cơ -Tự chủ và tự học
năng
-Nhận biết cơng thức tính
cơ năng

1
1
W = mv 2 + k .∆l
2
2

.
D.
1 2
W = mv + mgz
2
B.
.

Đáp án:
Câu 5: Đơn vị của động năng là
A.m/s2
B. Jun(J)
Đơn vị của động năng là J
Đáp án: B

C. kg.m

D. kg.m.s

Câu 6: Dạng năng lượng mà vật có được khi chuyển động gọi là
A. động năng
B.thế năng
C.cơ năng
D.thế năng đàn hồi
Dạng năng lượng mà vật có được khi chuyển động gọi là động năng
Đáp án: A
Câu 7: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h, trong quá trình
rơi

Nhận biết được đơn vị [1.1] Nhận biết và nêu
của động năng
được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật,
quá trình vật lí.
Nhận biết được khi nào [1.1] Nhận biết và nêu
vật có động năng
được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật,

q trình vật lí.
- Nhớ được đắc điểm của
[1.2] Trình bày được các
sự rơi tự do là chuyển
hiện tượng, quá trình vật lí;
độngthẳng nhanh dần đều đặc điểm, vai trò của các
- Mô tả được sự thay đổi
hiện tượng, quá trình vật lí
của độ cao và vận tốc
bằng các hình thức biểu


CÂU HỎI / ĐÁP ÁN
A. động năng của vật không đổi.
B. thế năng của vật không đổi.
C. thế năng của vật đã chuyển thành động năng.
D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.

Biểu hiện hành vi
trong quá trình rơi tự do
- Xác định được mối liên
hệ giũa độ cao và thế
năng, vận tốc và động
năng
- Lí giải được sự chuyển
hoá giữa thế năng và động
năng nhờ định luật bảo
toàn cơ năng

Thành phần năng lực

đạt: nói, viết, đo, tính, vẽ,
lập sơ đờ, biểu đờ.
[1.5.] Giải thích được mối
quan hệ giữa các sự vật,
hiện tượng, q trình.

- Mơ tả được sự kiện bằng
hình vẽ và ghi chú (thu
nhận thông tin nhờ đọc
hiểu văn bản)
- Xác định được đại lượng
liên quan đến việc giải
quyết vấn đề (thu nhận
thông tin từ phân tích
hiện tượng).

[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật,
q trình vật lí.

- thu nhận thơng tin từ
đọc đề bài
- Xác định được đại lượng
liên quan đến việc giải
quyết vấn đề (trọng

[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu

được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật,
quá trình vật lí.

Trong q trình rơi:
- Độ cao giảm => thế năng giảm
- Vận tốc tăng => động năng tăng
- Tổng động năng và thế năng không đổi
=> Thế năng của vật đã chuyển thành động năng.
Đáp án C
Câu 8: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương
hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực
đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 1275 J.
B. A = 750 J.
C. A = 1500 J.
D. A = 6000 J.
- Tóm tắt đề bài và vẽ hình
- Áp dụng cơng thức A = Fscosα
Câu 9: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng là 1,0 J. Lấy g = 10m/s 2. Vận tốc
của vật có độ lớn bằng:
A. 0,45m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1.4 m/s.
D. 4,4 m/s.


CÂU HỎI / ĐÁP ÁN
- Tóm tắt đề bài
- Phân tích thơng tin đề cho:

+ Trọng lượng: P = mg
→ m = P/g
+ Áp dụng cơng thức:
v=

2Wd
m

Wđ = ½ mv2 →
+ Thay số tính được v = 4,4m/s
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc
đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g = 10m/s 2. Chọn gốc thế năng
ở mặt đất; bỏ qua sức cản khơng khí. Cơ năng của vật bằng:
A. 4J.
B. 5 J.
C. 6 J.
D. 7 J
- Tóm tắt đề bài và vẽ hình
- Phân tích hiện tượng diễn ra: ban đầu vật được ném từ độ cao h so với mặt đất, vật
sẽ có:
+ Wt = mgh
+ Wđ = ½ mv2
- Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng: W = Wt + Wđ
- Thực hiện các phép tính tốn, thu được kết quả cuối cùng: W = 6J

Biểu hiện hành vi
lượng, động năng).
- Thiết lập được các mối
tương quan tốn học có
chứa điều cần tìm.

- Thực hiện các phép tính
tốn để rút ra được những
điều cần tìm.
- Mơ tả được sự kiện bằng
hình vẽ và ghi chú (thu
nhận thông tin nhờ đọc
hiểu văn bản)
- Xác định được đại lượng
liên quan đến việc giải
quyết vấn đề (thu nhận
thông tin từ phân tích
hiện tượng).
- Lí giải được sự kiện nhờ
định luật bảo tồn cơ
năng (thu nhận thơng tin
từ suy luận logic)
- Thiết lập được các mối
tương quan toán học có
chứa điều cần tìm.
- Thực hiện các phép tính
tốn để rút ra được những
điều cần tìm.
- Thực hiện các biện luận
về tính phù hợp giữa kiến
thức lí thuyết với thực
tiễn.

Thành phần năng lực
[1.3] Tìm được từ khố, sử
dụng được thuật ngữ khoa

học, kết nối được thông tin
theo logic có ý nghĩa, lập
được dàn ý khi đọc và trình
bày các văn bản khoa học.
[1.5] Giải thích được mối
quan hệ giữa các sự vật,
hiện tượng, quá trình.
[I] Tự chủ và tự học.
[1.1] Nhận biết và nêu
được các đối tượng, khái
niệm, hiện tượng, quy luật,
q trình vật lí.
[1.3] Tìm được từ khố, sử
dụng được thuật ngữ khoa
học, kết nối được thông tin
theo logic có ý nghĩa, lập
được dàn ý khi đọc và trình
bày các văn bản khoa học.
[1.4] So sánh, lựa chọn,
phân loại, phân tích được
các hiện tượng, q trình
vật lí theo các tiêu chí khác
nhau.
[1.5] Giải thích được mối
quan hệ giữa các sự vật,
hiện tượng, quá trình.
[1.6] Nhận ra điểm sai và
chỉnh sửa được nhận thức
hoặc lời giải thích; đưa ra
được những nhận định phê

phán có liên quan đến chủ


CÂU HỎI / ĐÁP ÁN

Biểu hiện hành vi

Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg, có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 10
m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. 0,1 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m.
- Áp dụng công thức thế năng:

- Trao đổi, thảo luận về
đơn vị của các đại lượng.
- Lí giải được cơ sở lí
thuyết của việc sử dụng
cơng thức thế năng trọng
trường.

Wt = mgz → z =

W
1, 0
=
= 0,1( m )
mg 1.10


=> Chọn A
Câu 12: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s.
Bỏ qua sức cản khơng khí. Cho g = 10 m/s 2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách
mặt đất một khoảng bằng
A. 10 m.

B. 20 m.

C. 15 m.

D. 5 m.

- Bỏ qua sức cản của khơng khí nên cơ năng bảo tồn.
- Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Gọi O là điểm ném vật, A là điểm cao nhất vật đạt
zA

được. Lúc đó,
chính là đại lượng cần tìm.
- Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng:
v02 10 2
1 2
z0 = 0
W0 = WA 

mv
=
mgz

z
=

=
= 5( m)
0
A
A
vA =0
2
2 g 2.10

=> Chọn D

- Trao đổi, thảo luận về
đơn vị của các đại lượng.
- Lí giải được cơ sở lí
thuyết của việc sử dụng
định luật bảo tồn cơ
năng.

Thành phần năng lực
đề thảo luận.
[I] Tự chủ và tự học.
[II] Giao tiếp và hợp tác.
[1.1]. Nhận biết và nêu
được các đối tượng, khái
niệm vật lí.
[1.2]. Tính được các đối
tượng vật lí.
[I] Tự chủ và tự học.
[II] Giao tiếp và hợp tác.
[1.1]. Nhận biết và nêu

được các đối tượng, khái
niệm vật lí.
[1.2]. Tính được các đối
tượng vật lí.
[1.4]. Lựa chọn, phân loại,
phân tích được các hiện
tượng, q trình vật lí theo
các tiêu chí khác nhau.


2.2. Cơng cụ kiểm tra đánh giá q trình


U CẦU CẦN
ĐẠT
1

2

3

CƠNG CỤ ĐÁNH GIÁ

Chế tạo mơ hình đơn -Sản phẩm học tập
giản minh hoạ được -Bảng kiểm
định luật bảo tồn
TIÊU CHÍ

KHƠNG
năng lượng, liên quan

đến một số dạng năng
Lắp đặt mạch điện hợp lí
lượng khác nhau.
Mạch điện hoạt động bình thường
Nêu được sự chuyển hóa từ điện năng thành quang năng
Nêu thêm được 2 ví dụ về sự chuyển hóa năng lượng
Các thành viên đều tham gia tích cực
Các thành viên hỗ trợ lẫn nhau
Trình bày được ví dụ - Sản phẩm học tập
chứng tỏ có thể - Bảng kiểm
trùn năng lượng từ
Tiêu chí

Khơng
vật này sang vật khác 1. Thiết kế được ví dụ minh họa phù hợp
bằng cách thực hiện 2. Mơ tả được ví dụ
cơng.
3. Phân cơng nhiệm vụ các thành viên rõ ràng
4. Các thành viên chú tâm thực hiện nhiệm vụ
5. Tích cực đề xuất ý kiến trong nhóm
Nêu được biểu thức Sản phẩm học tập (phiếu học tập)
tính cơng bằng tích Rubrics
của lực tác dụng và TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
MỨC ĐỘ BIỂU HIỆN CỦA CHỈ SỐ HÀNH VI
độ dịch chuyển theo
Mức độ 1
Mức độ 2
phương của lực, nêu [1.1] Nhận biết và nêu được các đối HS xác định cả 4 trường hợp đều
HS xác định ¾ trường hợp có cơng HS xác định đúng hình
được đơn vị đo cơng tượng, khái niệm, hiện tượng, quy

có công cơ học
cơ học
công cơ học.
là đơn vị đo năng luật, q trình vật lí.
lượng (với 1 J = 1
HS viết được A = F.s.cosα
HS viết được A=F.s.co
Nm); Tính được cơng [1.2] Trình bày được kiến thức về HS chỉ viết được A = F.s
các
hiện
tượng,
q
trình
vật
lí;
đặc
thích được các đại lượ
trong một số trường
điểm, vai trò của các hiện tượng,
công thức
hợp đơn giản.
quá trình vật lý bằng các hình thức
biểu đạt: nói, viết, đo, tính, về lập
sơ đờ, biểu đờ.

[3.1]. Giải thích, chứng minh được
một vấn đề thực tiễn.

Phân tích đúng 2 lực thành phần


Phân tích đúng 2 lực thành phần,
chỉ ra được thành phần lực tạo ra


F1

Phân tích đúng 2 lực th
chỉ ra được


MA TRẬN ĐỀ PHÂN BỐ NỘI DUNG VÀ NĂNG LỰC
CHỦ ĐỀ: CƠNG - NĂNG LƯỢNG – CƠNG SUẤT
Nợi dung
Cơng và năng lượng
Động năng và thế năng
Công suất và hiệu suất

Thành phần năng lực (hướng tới)
Tìm hiểu thế giới Vận dụng kiến thức
Nhận thức vật lí
tự nhiên
kĩ năng
[1.1] [1.2] [1.3] [1.5]
[2.1]
[3.1]
1TN
2TN
1TL
1TL
2TN

1TN
1TL
1TL
1TN
1TN
1TL 1TL
1TL

Phần A: Điền nợi dung thích hợp vào chỡ trớng (2 điểm)
Câu 1: Biểu thức tính cơng của lực là………. [1.1]
Câu 2: ………..là tổng động năng và thế năng của vật. [1.1]
Câu 3: Cơng thức tính thế năng của vật trong trường trọng lực đều là……….. [1.1]
r
F
Câu 4: Với một lực không đổi tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển theo phương của lực một đoạn s 1 trong
thời gian t1. Cũng lực trên tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển theo phương của lực một đoạn s 2 = 2s1 trong
r
F
thời gian t2 = 2t1. Công suất trung bình của lực trong hai khoảng thời gian t1 và t2 có giá trị…………….. [1.2]
r
F
Câu 5: Một lực không đổi có phương nằm ngang, có độ lớn bằng 100 N, tác dụng lên một vật đang đứng yên
làm vật chuyển động thẳng theo phương ngang. Bỏ qua tác dụng của lực cản, lực ma sát. Động năng của vật khi
nó đi được quãng đường 100 m là……... [3.1]
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 5 kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài s = 20 m
và nghiêng góc 300 so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc là……………
[3.1]
Câu 7: Một xe máy chuyển động trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 60 km/h, đến quãng đường dốc thì lực
cản tăng gấp 3 lần nhưng nếu mở ga tối đa cũng chỉ tăng công suất của động cơ lên 1,5 lần. Coi chuyển động
của xe trong các trường hợp là thẳng đều. Tốc độ tối đa của xe trên đường dốc là................. [3.1]

Câu 8: Một thang máy khối lượng 800 kg, chuyển động đều theo phương thẳng đứng lên cao 10 m. Lấy g = 10
m/s2. Công của động cơ để kéo thang máy đi lên trong trường hợp trên là…………… [3.1]
Phần B: Hoàn thành các yêu cầu sau (8 điểm)
Câu 9: Hãy chứng tỏ rằng kWh là đơn vị của công. [1.2]
Câu 10: Một vật có khối lượng m = 1 kg trượt với vận tốc đầu v 0 = 4 m/s từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h = 9
m so với chân mặt phẳng nghiêng. Do có ma sát nên vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng chỉ bằng 3/4
vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát. Cho g = 10 m/s 2. Tính cơng của lực ma sát thực
hiện khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. [3.1]
Câu 11: Trình bày một ví dụ chứng tỏ có thể truyền năng lượng từ vật này sang vật khác bằng phương pháp
thực hiện công. [2.1]


Câu 12: Từ phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu bằng không, hãy chứng minh
động năng của vật có giá trị bằng công của các lực tác dụng lên vật. [1.5]
Câu 13: Một ôtô có khối lượng m = 1,2 tấn chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v = 36
km/h. Biết công suất của động cơ ôtô là 8 kW. Tính lực ma sát của ơtơ và mặt đường. [1.3]
Câu 14: Một máy bơm nước, mỗi giây có thể bơm được 18 lít nước lên bể nước ở độ cao 15 m. Nếu coi mọi
tổn hao là không đáng kể, hãy tính cơng suất của máy bơm. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm chỉ là 0,8. Hỏi
sau 30 phút, máy bơm đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Lấy g = 10m/s 2, khối lượng riêng của nước là D
= 1000 kg/m3. [3.1]
Câu 15: Khi thác nước chảy, năng lượng của nước khi bắt đầu đổ từ trên cao xuống gồm những dạng
năng lượng nào? [2.1]

Phần A: Điền nợi dung thích hợp vào chỡ trớng (8 câu x 0,25 điểm/câu)
r r
A = F.s.cos(F; s)
Câu 1:
Câu 2: Cơ năng

Wt = mgz

Câu 3:
Câu 4: bằng nhau
Câu 5: 104 J
Câu 6: 500 J
Câu 7: 30 km/h
Câu 8: 8.104 J
Phần B: Hoàn thành các yêu cầu sau (8 điểm)
Câu
Hướng dẫn
A
P=
t
Ta có
Một lực thực hiện công A = 1 J trong thời gian t = 1 s thì cơng suất P = 1 J/s = 1 W
9
1
3600
→ 1 J = 1W.1s = 10-3 kW.
h ↔ 1 kWh = 3600000 J
Vậy kWh là đơn vị của công
- Khi không ma sát, bảo tồn cơ năng:
½ mv02 + mgh = ½ mv2 => v = 14 m/s
10
- Có ma sát: v’ = ¾ v = 10,5 m/s
∆W
- Công của lực ma sát: Ams =
= W’ – W = ½ mv’2 – ½ mv2 = - 42,875 J
11

- Hòn bi thép lăn từ máng nghiêng xuống va chạm vào miếng gỗ làm miếng gỗ


Điểm

1

1
1


12

13

chuyển động.
- Xét một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương ngang dưới tác
r
F
dụng của lực không đổi có phương nằm ngang.
v 2 − v 02
mv 2 mv 02
F = ma ↔ F = m
↔ Fs =

↔ A = Wđ
2s
2
2
Ta có:
   
N P Fk Fms

- Các lực tác dụng lên xe , ,
,
.
Fk Fms
+ Ox:
=0
+ Oy: N – P = 0.
- Ta có:
A F .s
P= =
= F .v

t
t

Fms = F =

1

1

P
= 800N
v

14

Trọng lượng của 18 lít nước bằng: P = mg = VDg = 18.10 = 180 N.
Công thực hiện trong 1s: A = P.h = 180.15 = 2700 J
A

t
Công suất của máy bơm: P =
= 2700 W
2700
0,8
Với hiệu suất H = 0,8 thì công suất thực của máy bơm là: P’ =
= 3375 W
Công thực hiện trong 30 phút: A = P’t = 3375.30.60 = 6,075.106 J

2

15

Năng lượng thác nước tích lũy được dưới dạng thế năng và động năng.

1



×