Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn sinh học lớp 9, có đấp án ( gồm 3 mã đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.48 KB, 11 trang )

PHỊNG GD&ĐT.........................

ĐỀ KIỂM TRA ½ HỌC KÌ 2

TRƯỜNG THCS.................

Mơn: Sinh học 9 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 02 trang)
MÃ ĐỀ 01
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng?
Câu 1: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về:
A.Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào.
B.Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hồn chỉnh.
C.Quy trình ni cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hồn
chỉnh.
D.Duy trì sản xuất cây trồng hồn chỉnh.
Câu 2: Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ
cơ thể rồi mang nuôi cấy trong mơi trường nhân tạo để tạo:
A.Cơ thể hồn chỉnh.

C. Cơ quan hồn chỉnh.

B.Mơ sẹo.

D. Mơ hồn chỉnh.

Câu 3: Để nhận được mô non, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống
với cơ thể gốc, người ta phải thực hiện


A.Công nghệ tế bào

C. Công nghệ sinh học

B.Công nghệ gen

D. Kĩ thuật gen

Câu 4: Trong các khâu sau: Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen?
I.

Tạo ADN tái tổ hợp

II.

Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen
ghép biểu hiện

III.

Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể
truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút

A. I, II, III
I

B. III, II, I

C. III, I, II


D. II, III,

Câu 5: Hoocmôn nào sau đây được dùng để trị bệnh đái tháo đường ở người?


A.Glucagôn

B. Ađrênalin

C. Tirôxin

D. Insulin

Câu 6: Nguyên nhân của hiện tượng thối hóa giống ở cây giao phấn là
A.Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
B.Do lai khác thứ
C.Do tự thụ phấn bắt buộc
D.Do lai giữa các dịng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 7: Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần
ở động vật thì :
A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi
B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng
C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm
D. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi
Câu 8: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thối hóa
nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì :
A.Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dịng thuần
B.Tao ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt
C.Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng
trọt

D.Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới
Câu 9: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A.Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
A.

Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

B.

Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

C.

Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 10: Giới hạn sinh thái là gì?
A.Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh
trưởng và phát triển tốt.
B.Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác
nhau.


C.Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất
định.
D.Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 11: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của lồi.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn

Câu 12: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.

B. Địa y bám trên cành cây.

C. Giun đũa sống trong ruột người.
trùng.

D. Cây nấp ấm bắt cơn

Phần II.. Tù ln. (7điểm)
C©u 1.(3 im) nh sáng đà ảnh hng nh thế nào lên đời
sống động và thực vật? Lấy ví dụ.
Câu 2. (2 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Qn thĨ sinh vật và quần
xà sinh vật khác nhau ở điểm nào ?
C©u 3.(2 điểm) Cho các sinh vật sau: cây cỏ, bọ ngựa, chuột, mèo, rắn, sâu,
vi khuẩn?
a. Vẽ lưới thức ăn có thể có từ các lồi sinh vật trên?
b. các lồi sinh vật trên có mối quan hệ với nhau như thế nào?

PHỊNG GD&ĐT.........................

ĐỀ KIỂM TRA ½ HỌC KÌ 2


TRƯỜNG THCS.................

Môn: Sinh học9 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút


(Đề gồm 02 trang)

MÃ ĐỀ 02

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )

Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng?
Câu 1: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.

B. Địa y bám trên cành cây.

C. Giun đũa sống trong ruột người.
trùng.

D. Cây nấp ấm bắt côn

Câu 2: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về:
A.Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào.
B.Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hồn chỉnh.
C.Quy trình ni cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hồn
chỉnh.
D.Duy trì sản xuất cây trồng hồn chỉnh.
Câu 3: Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ
cơ thể rồi mang nuôi cấy trong mơi trường nhân tạo để tạo:
A.Cơ thể hồn chỉnh.
B.Mơ sẹo.

C. Cơ quan hồn chỉnh.
D. Mơ hồn chỉnh.


Câu 4: Để nhận được mơ non, cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh hoàn toàn giống
với cơ thể gốc, người ta phải thực hiện
A.Công nghệ tế bào
B.Công nghệ gen

C. Công nghệ sinh học
D. Kĩ thuật gen

Câu 5: Trong các khâu sau: Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen?
I. Tạo ADN tái tổ hợp
II. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu
hiện
III.Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền
từ vi khuẩn hoặc vi rút


A.I, II, III
I

B. III, II, I

C. III, I, II

D. II, III,

Câu 6: Hoocmôn nào sau đây được dùng để trị bệnh đái tháo đường ở người?
A.Glucagôn

B. Ađrênalin


C. Tirôxin

D. Insulin

Câu 7: Ngun nhân của hiện tượng thối hóa giống ở cây giao phấn là
A.Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
B.Do lai khác thứ
C.Do tự thụ phấn bắt buộc
D.Do lai giữa các dịng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 8: Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần
ở động vật thì :
A.Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi
B.Tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng
C.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm
D.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi
Câu 9: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa
nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì :
A.Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dịng thuần
B.Tao ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt
C.Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng
trọt
D.Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới
Câu 10: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A.Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B.Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C.Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D.Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 11: Giới hạn sinh thái là gì?
A.Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật

sinh trưởng và phát triển tốt.


B.Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái
khác nhau.
C.Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái
nhất định.
D.Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh
vật.
Câu 12: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của lồi.
hơn

B. Giới tính nào được sinh ra nhiều

C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
hơn

D. Giới tính nào có tuổi th thp

Phn II.. Tự luận. (7im)
Câu 1.(3 im) nh sáng đà ảnh hng nh thế nào lên đời
sống động và thùc vËt? LÊy vÝ dơ.
C©u 2. (2điểm) Quần thể sinh vt l gỡ? Quần thể sinh vật và quần
xà sinh vật khác nhau ở điểm nào ?
Câu 3.(2 im) Cho các sinh vật sau: cây cỏ, bọ ngựa, chuột, mèo, rắn, sâu,
vi khuẩn?
c. Vẽ lưới thức ăn có thể có từ các loài sinh vật trên?
d. các loài sinh vật trên có mối quan hệ với nhau như thế nào?


PHỊNG GD&ĐT.........................

ĐỀ KIỂM TRA ½ HỌC KÌ 2


TRƯỜNG THCS.................

Môn: Sinh học 9 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề gồm 02 trang)

MÃ ĐỀ 03

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )

Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng?
Câu 1: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của lồi.
hơn

B. Giới tính nào được sinh ra nhiều

C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
thấp hơn

D. Giới tính nào có tuổi thọ

Câu 2: Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?
A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.


B. Địa y bám trên cành cây.

C. Giun đũa sống trong ruột người.
trùng.

D. Cây nấp ấm bắt côn

Câu 3: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về:
A.Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào.
B.Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hồn chỉnh.
C.Quy trình ni cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hồn
chỉnh.
D.Duy trì sản xuất cây trồng hồn chỉnh.
Câu 4: Trong công đoạn của công nghệ tế bào, người ta tách tế bào hoặc mô từ
cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo để tạo:
A.Cơ thể hồn chỉnh.
B.Mơ sẹo.

C. Cơ quan hồn chỉnh.
D. Mơ hồn chỉnh.

Câu 5: Để nhận được mô non, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống
với cơ thể gốc, người ta phải thực hiện
A.Công nghệ tế bào
B.Công nghệ gen

C. Công nghệ sinh học
D. Kĩ thuật gen


Câu 6: Trong các khâu sau: Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen?


I.Tạo ADN tái tổ hợp
II.Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu
hiện
III.Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền
từ vi khuẩn hoặc vi rút
A .I, II, III
I

B. III, II, I

C. III, I, II

D. II, III,

Câu 7: Hoocmôn nào sau đây được dùng để trị bệnh đái tháo đường ở người?
A.Glucagôn

B. Ađrênalin

C. Tirôxin

D. Insulin

Câu 8: Ngun nhân của hiện tượng thối hóa giống ở cây giao phấn là
A.Do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật
B.Do lai khác thứ
C.Do tự thụ phấn bắt buộc

D.Do lai giữa các dịng thuần có kiểu gen khác nhau
Câu 9: Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần
ở động vật thì :
A.Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi
B.Tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng
C.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm
D.Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi
Câu 10: Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa
nhưng vẫn được sử dụng trong chọn giống vì :
A.Để củng cố và duy trì một số tính trạng mong muốn, tạo dịng thuần
B.Tao ra giống mới để góp phần phát triển chăn nuôi và trồng trọt
C.Là một biện pháp quan trọng không thể thiếu trong chăn nuôi, trồng
trọt
D.Tạo ra nhiều biến dị và tổ hợp đột biến mới
Câu 11: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:
A.Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B.Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.


C.Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D.Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 12: Giới hạn sinh thái là gì?
A.Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật
sinh trưởng và phát triển tốt.
B.Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái
khác nhau.
C.Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh
thái nhất định.
D.Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể
sinh vật.

Phần II.. Tù luËn. (7điểm)
C©u 1.(3 im) nh sáng đà ảnh hng nh thế nào lên đời
sống động và thực vật? Lấy ví dụ.
Câu 2. (2im) Quần thể sinh vật là gì? Qn thĨ sinh vËt và quần
xà sinh vật khác nhau ở điểm nào ?
Câu 3.(2 điểm) Cho các sinh vật sau: cây cỏ, bọ ngựa, chuột, mèo, rắn, sâu,
vi khuẩn?
a. Vẽ lưới thức ăn có thể có từ các lồi sinh vật trên?
b. các lồi sinh vật trên có mối quan hệ với nhau nh th no?

áp án và biểu điểm. SINH 9
a. Trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm )
1
Cõu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12


C

B

A

C

D

C

C

A

C

C


A

A

Cõu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


ỏp
ỏn

A

C

B

A

C

D

C

C

A

C

C

A

Cõu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ỏp
ỏn

A

A


C

B

A

C

D

C

C

A

C

C

ỏp
ỏn
2

3

B. Tự luận.
Câu 1.
* nh sáng ảnh hởng tới hoạt động sinh lí của thực vật nh
quang hợp, hô hấp và hút nớc của cây. ( 0,5điểm )

Ví dụ : Cây bàng sống ở nơi có nhiều ánh sáng khả năng
quang hợp của cây tốt hơn cây bàng ở nơi ít ánh sáng nên
cây sinh trởng phát triển tốt hơn. ( 1,0điểm )
* nh sáng ảnh hởng đến đời sống động vật :
ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động của động vật : Nhận
biết, định hớng di chuyển trong không gian, sinh trởng, sinh
sản ... ( 1điểm )
Ví dụ :Gà đẻ trứng vào ban ngày, vịt đẻ trứng vào ban đêm.
( 0,5điểm )
Câu 2.
- Khỏi nim:0,5
* Điểm kh¸c nhau :


Quần thể sinh
vật( 0,75điểm )

Quần xà sinh vật( 0,75điểm )

- Là tập hợp nhiều cá thể sinh vật - Là tập hợp nhiều quần thể sinh
của cùng một loài.
vật của nhiều loài khác nhau.
- Có cấu trúc nhỏ hơn.

- Có cấu trúc lớn hơn.

- Giữa các cá thể cùng loài giao
phối hoặc giao phấn đợc với
nhau.


- Giữa các cá thể khác loài không
thể giao phối hoặc giao phấn với
nhau.

- Phạm vi phân bố hẹp hơn
quần xÃ.

- Phạm vi phấn bố rộng hơn quần
thể.

Câu 3:
- V ỳng li thc n: 1
- các sinh vật có mối quan hệ về mặt dinh dưỡng với nhau: 1đ



×