Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an Đại số 10 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 3 trang )

Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số 10
Ngày soạn :26/09/2010  Tuần : 08
Tiết:22+23+24
Tự chọn ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau:
- Tìm tập xác định của hàm số.
- Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
- Tìm hàm số bậc nhất ,bậc hai.
2.Về kĩ năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai;xác định được tạo độ đỉnh,trục đối
xứng,vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị hàm số bậc hai:từ đồ thị xác định được trục đối xứng ,tọa độ
đỉnh,các giá trị của x để y < 0, y > 0.
- Tìm được hàm số bậc nhất ,bậc hai thỏa một số điều kiện cho trước .
II.Chuẩn bị
1.Thầy: Tóm tắc hệ thống lý thuyết về hàm số bậc nhất.
2.Trò: Đọc bài trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp:
2.Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung

 GV HD và gọi hS lên bảng
a) HSX Đ khi chỉ khi
3
2 3 0
2
x x− ≥ ⇔ ≥
Vậy
3


;
2
D
 
= +∞
÷

 
b) HSX Đ khi chỉ khi
5 0 5
2 0 2
x x
x x
− ≥ ≤
 

 
+ ≠ ≠ −
 
Vậy
(
]
{ }
;5 \ 2D = −∞ −
☺ HS …
+ Vì a =1> 0 ,hàm số đồng biến
( )
1;+∞
nghịch biến
( )

;1−∞
+ BBT
x -

1 +

y
+

+


-2
+ Điểm đặc biệt
x -1 0 1 2 3
y 2 -1 -2 -1 2
+ Đồ thị
Bài 1 :Tìm tập xác định của các hàm
số sau:
a)
3 2 3y x x= + −
b)
3 1
5
2
x
y x
x

= − −

+
c)
2
3
2 3 1
x
y
x x
+
=
− +
d)
2 3 2 1y x x= − + +
e)
3
2 3
2 1
y x
x
= + +

Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ
thị các hàm số sau:
a)
2
2 1y x x= − −
+ Đỉnh :
( )
1; 2I −
+ Trục đối xứng :

1x =


Năm học 2010-2011 Trang 1
Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số 10
☺ HS
+ Vì a = -1< 0 ,hàm số ngịch biến

3
;
2
 
+∞
 ÷
 
và đồng biến
3
;
2
 
−∞
 ÷
 
+ BBT
x -


3
2
+


y

1
4

-

-

 HD và gọi hs lên bảng
a) Theo đề bài ta có :

2 0 1
4 4 3 3
a c a
a c b
+ + = =
 

 
− + = − = −
 
Vậy (P):
2
2 3y x x= + −
b) Theo đề bài ta có :

4 4 3
4 7 5

1 1
2
2
2 2
a c
a c c
b
a a
a
− + =
+ = =

 
  
⇔ ⇔
  
− = −
= =
  
 


Vậy (P):
2
1
2 5
2
y x x= + +

c ) Theo đề bài ta có :


b)
2
3 2y x x= − + −
+ Đỉnh :
3 1
;
2 4
I
 
 ÷
 
+ Truc đối xứng :
3
2
x =

+ĐĐB x 0 1 3/2 2 3
y -2 0 1/4 0 -2
+ Đồ thị

Bài 3: Tìm (P):
2
2y ax x c= + +
biết
(P) đi qua :
a)
(1;0)A

( 2; 3)B − −

b) Đỉnh
( 2;3)I −
.
c) M(1;-2) và có trục đối xứng là
1
3
x =
Năm học 2010-2011 Trang 2
Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số 10

2 2
4 1
1
2 6 0 3
2 3
a c
a c c
b
a a
a
+ + = −

+ = − = −
 

⇔ ⇔
  
+ = = −
− =
 



Vậy (P):
2
3 2 1y x x= − + −
d) Theo đề bài ta có :

4 4 3
1 4 1
(4 ) 1 3
4
4
a c
c a a
c a c
a
− + = −

= − =
 

⇔ ⇔
  ∆
+ = = −
− = −
 


Vậy (P):
2

2 3y x x= + −

d ) Theo đề bài ta có :

9 3 6
9 3 6
1 2
2
2
2
a b c
a b c
b
b a
a
a b c
a b c
+ + =

+ + =


 
− = ⇔ = −
 
 
+ + =

+ + =




3
1
2
c
a
b
=


⇔ =


= −

. Vậy (P):
2
2 3y x x= − +
d) A(-2;-3) và có tung độ đỉnh là -4
Bài 4:Tìm (P):
2
y ax bx c= + +
biết
(P) đi qua
(3;6)A
và có đỉnh
(1; 2)I
3.Củng cố:
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:

2
2 3y x x= − − +
4.Hướng dẫn về nhà:
1) Làm BT : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
2
2 3y x x= − − +
2) Tìm (P):
2
2y ax bx= + +
biết (P) đi qua :
(3; 4)A −
và có trục đối xứng
3
2
x = −
5.Rút kinh nghiệm:
Năm học 2010-2011 Trang 3
Kí duyệt tuần 08

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×