Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Phụ lục i môn toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.29 KB, 22 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 05/SGDĐT-GDPT ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: ..............................................................................

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ..........................
(Năm học 20- 20..........

, KHỐI LỚP............
)


II. Kế hoạch dạy học
1. Phân chương trình

1. Giải Tích 12
STT
1

Bài học (1)

Số tiết (2)

Sự đồng biến, nghịch biến của hàm


số

03

u cầu cần đạt
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào
dấu đạo hàm cấp một của nó.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp.
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm


2

Cực trị của hàm số

03

1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học

- Hiểu được định nghĩa của cực trị của hàm số
(1)
- Điều kiện cần, đủ để hàm số có cực trị
(2)
- Các quy tắc tìm cực trị của hàm số (3)
- Biết được dạng phương trình mặt cầu
(4)
Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số. (5)
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (8)

3

5

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số.

Đường tiệm cận

03


02

- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
Hiểu được định nghĩa của GTLN và GTNN của hàm số
(1)
Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một
khoảng.. (2)
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (3)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(4)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (5)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (6)
1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ thị.(1)


6

Khảo sát sự biến thiên của hàm số

07


Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết cách tìm đường tiệm đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. ( 2 )
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (3)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(4)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (5)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (6)
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định, xét chiều biến thiên,
tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị.(1)
Năng lực giao tiếp toán học
- Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số
y = ax4 + bx2 + c (a  0), y = ax3 + bx2 + cx + d (a  0)
ax  b
và y = cx  d (ac  0), trong đó a, b, c, d là các số cho trước .( 2 )
- Biết cách dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.(3)
- Biết cách viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
hàm số. ( 4 )
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (5)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao

tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(6)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (7)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (8)

7

Ôn tập chương I

02

Rèn kỹ năng tổng hợp


8

Luỹ thừa

03

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa toán học
- Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của số thực, luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của số thực dương.( 1 )
- Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ
thừa với số mũ thực.( 2 )
Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giản biểu thức, so sánh những biểu thức
có chứa luỹ thừa.(3)

2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (4)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(5)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (6)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (7)

10

Hàm số lũy thừa

02

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa (1 )
- Biết cơng thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa (2 )
- Biết dạng đồ thị của các hàm số luỹ thừa (3 )
Năng lực giao tiếp toán học
- Biết vẽ đồ thị các hàm số luỹ thừa ( 4 )
- Tính được đạo hàm các hàm số lũy thừa.(5)
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học

(6)



Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)

11

Lôgarit

04

12

Hàm số mũ. Hàm số lơgarit

04

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm lơgarit cơ số a (a > 0, a  1) của một số dương.
- Biết các tính chất của lơgarit (so sánh hai lơgarit cùng cơ số, quy tắc tính lơgarit,
đổi cơ số của lơgarit.
- Biết các khái niệm lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
Năng lực giao tiếp toán học
- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lơgarit đơn giản.

- Biết vận dụng các tính chất của lơgarit vào các bài tập biến đổi, tính tốn các biểu
thức chứa lôgarit.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Biết cơng thức tính đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Biết dạng đồ thị của các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lơgarit.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số lôgarit vào việc so sánh hai số,
hai biểu thức chứa mũ và lôgarit.


- Biết vẽ đồ thị các hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lơgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp

(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)

13

Phương trình mũ và phương trình
lơgarit.

05

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm và tính chất của phương trình số mũ, phương trình lơgarit.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Giải được phương trình: phương pháp đưa về luỹ thừa cùng cơ số, phương pháp
lơgarit hố, phương pháp dùng ẩn số phụ, phương pháp sử dụng tính chất của hàm số.

14

Bất phương trình mũ và lơgarit

04

- Giải được phương trình lơgarit: phương pháp đưa về lơgarit cùng cơ số, phương
pháp mũ hoá, phương pháp dùng ẩn số phụ.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)

Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm và tính chất của bất phương trình số mũ, bất phương trình lơgarit.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Giải được phương trình: phương pháp đưa về luỹ thừa cùng cơ số, phương pháp


lơgarit hố, phương pháp dùng ẩn số phụ, phương pháp sử dụng tính chất của hàm số.
- Giải được phương trình lơgarit: phương pháp đưa về lơgarit cùng cơ số, phương
pháp mũ hoá, phương pháp dùng ẩn số phụ.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)

15


Ôn tập chương II

02

Rèn kỹ năng tổng hợp

16

Ôn tập ứng dụng của đạo hàm

03

Rèn kỹ năng tổng hợp

Ôn tập hàm số mũ, hàm số logarit

17

Nguyên hàm

04

1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Hiểu khái niệm ngun hàm của một hàm số.
- Biết các tính chất cơ bản của ngun hàm.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc
phương pháp tính tích phân từng phần.
- Sử dụng được phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi

biến số quá một lần) để tính tích phân.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)


18

Tích phân

04

20

Ứng dụng của tích phân

05

21

Ơn tập chương 3

02


1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm về diện tích hình thang cong.
- Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục bằng cơng thức Niu-tơn  Lai-bơ-nit.
- Biết các tính chất của tích phân.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc
phương pháp tính tích phân từng phần.
- Sử dụng được phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi
biến số quá một lần) để tính tích phân.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)
1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết các cơng thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác

Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)

Rèn kỹ năng tổng hợp


22

Số phức

02

24

Cộng, trừ, nhân số phức

03

25

Phép chia số phức

03

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học

- Biết khái niệm đơn vị ảo, dạng đại số của số phức.
- Biết cách biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
Năng lực giao tiếp toán học
- Xác định hai số phức bằng nhau, Tính mơ đun của số phức.
- Cách biểu diễn hình học của số phức.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)
1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết dạng đại số của số phức.
- Biết cách biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức
- Xác định hai số phức bằng nhau, Tính mơ đun của số phức.
- Cách biểu diễn hình học của số phức.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)

Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết dạng đại số của số phức.


26

§4. Phương trình bậc 2 với hệ số
thực

01

- Biết cách biểu diễn hình học của số phức, mơđun của số phức, số phức liên hợp.
Năng lực giao tiếp toán học
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức
- Xác định hai số phức bằng nhau, Tính mơ đun của số phức.
- Cách biểu diễn hình học của số phức.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (9)

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết phương trình bậc hai trên tập số phức.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Biết tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực (nếu  < 0)..
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm (

27
28

Ôn tập chương
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (Ôn thi TN )

05

Rèn năng lực tổng hợp

03

Rèn năng lực tổng hợp



2. Hình học 12.
STT
1

Bài học (1)
Khái niệm về khối đa diện

Số tiết(2)
03

Yêu cầu cần đạt
1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập phương, bát diện đều.
Năng lực giao tiếp toán học
- Biết phân chia khối đa diện thành nhiều khối.
- Biết vẽ hình, khối đa diện.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)


2

Khái niệm về thể tích của khối đa
diện.

06

- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các cơng thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp
Năng lực giao tiếp tốn học
- Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (6)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(7)


Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (8)
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

3


Ơn tập chương

01

4

Khái niệm về mặt trịn xoay

03

6

Mặt cầu

04

Rèn Năng lực tổng hợp
1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Biết khái niệm mặt trịn xoay..
- Biết khái niệm mặt nón và cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón.
- Biết khái niệm mặt trụ và cơng thức tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ
- Tính được thể tích khối nón và khối trụ.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao

tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
1. Năng lực toán học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
- Hiểu các khái niệm mặt cầu, mặt phẳng kính, đường trịn lớn, mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu, tiếp tuyến của mặt cầu.
- Biết cơng thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu.
Năng lực giao tiếp tốn học
- Tính được diện tích xung quanh của mặt cầu
- Tính được thể tích khối cầu.
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học
Năng lực giao tiếp và hợp tác


Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

7

Thực hành

01


Rèn Năng lực thực hành

8

Ơn tập
Ơn tập học kì 1
Ơn tập khối đa diện
Ơn tập khối trịn xoay

02

Rèn Năng Lực tổng hợp

02

Rèn Năng Lực tổng hợp

11

Hệ tọa độ trong không gian

03

12

Phương trình mặt phẳng

06

10


1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. (1)
Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ các phép tốn của nó.
(2)
Tích vơ hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm. (3)
Biết được dạng phương trình mặt cầu(4)
Năng lực giao tiếp tốn học
Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm.
(5)
Biết cách tính tích vơ hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai
điểm. (6)
Xác định được tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (7)
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (8)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(9)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (10)
1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa toán học
Hiểu được khái niệm véctơ pháp tuyến của mặt phẳng .
(1)


Biết phương trình tổng qt của mặt phẳng(2)

Điều kiện vng góc hoặc song song của hai mặt phẳng(3)
cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng(4)
Năng lực giao tiếp tốn học
Tìm được tọa độ của 1 vectơ pháp tuyến . (5)
Biết Viết phương trình mặt phẳng khi biết 1 điểm và 1 véc tơ pháp tuyến. (6)
Biết tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng (7)
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Luôn chủ động, tích cực thực hiện những cơng việc của bản thân trong lớp học (8)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(9)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận công việc
phù hợp với bản thân (10)

13

Phương trình đường thẳng trong
khơng gian

05

1. Năng lực tốn học
Năng lực mơ hình hóa tốn học
Hiểu được khái niệm véctơ chỉ phương của đường thẳng. (1)
Biết phương trình tham số của đường thẳng (2)
Điều kiện vng góc hoặc song song của hai đường thẳng chéo nhau, song song, cắt
nhau hoặc vuông góc (3)
Năng lực giao tiếp tốn học

Tìm được tọa độ của 1 vectơ chỉ phương . (5)
Biết Viết phương trình tham số của đường thẳng khi biết 1 điểm và 1 véc tơ chỉ
phương.
(6)
Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (7)
2. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học
Ln chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong lớp học (8)
Năng lực giao tiếp và hợp tác
Biết lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp, nhận biết được ngữ cảnh giao
tiếp và đặc điểm, thái độ của đối tượng giao tiếp
(9)
Hiểu rõ nhiệm vụ của nhóm, đánh giá được khả năng của mình và tự nhận cơng việc
phù hợp với bản thân (10)


14

Thực hành (phương pháp tọa độ)

01

Rèn năng lực tổng hợp

15

Ôn tập cuối năm

03


Rèn năng lực tổng hợp

16

Ôn tập cuối năm(Ôn thi TN THPT)

2

Rèn năng lực tổng hợp

II. Chuyên đề lựa chọn ( đối với cấp trung học phổ thông )
1. Phân phối chương trình
STT

1

Chuyên đề (1)

Số tiết(2)

Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ
đồ thị của hàm số

9

Yêu cầu cần đạt

1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực

- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thơng qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập
của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong quá trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trị của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.


2

Khối đa diện, Thể tích khối đa
diên

06

3

Mặt trịn xoay

02

3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường yêu thiên nhiên, môi trường
1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực
- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thơng qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập
của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong quá trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trị của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường
1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực
- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thông qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập

của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong q trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức


thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trị của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường

4

Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm
số lơgarit

03

5

Ngun hàm, tích phân và ứng dụng

06

1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề

2. Năng lực
- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thơng qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập
của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong quá trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trị của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường
1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực
- Năng lực toán học:


- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thơng qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập
của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong quá trình học tập.

- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trị của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường

6

Số phức

03

1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực
- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thông qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập
của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong q trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đơng của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.

- Phát triển năng lực hợp tác thơng qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trò của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
3. Phẩm chất


- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường

7

Phương pháp toạ độ trong khơng gian

06

8

Ơn tập cuối năm

03

1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực
- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thơng qua: Tự tìm kiếm thông tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập

của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của
nhóm, cá nhân trong q trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trò của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường
1. Kiến thức :
- Biết tổng hợp kiến thức của chuyên đề
2. Năng lực
- Năng lực toán học:
- Biết làm các dạng toán tổng hợp chủa chuyên đề
- Năng lực Chung
- Phát triển năng lực tự học và tự chủ thơng qua: Tự tìm kiếm thơng tin trong
tài liệu; Xác định được mục tiêu học tập; Xây dựng được kế hoạch học tập
của nhóm, cá nhân; Nhận định và điều chỉnh được những thiếu sót của


nhóm, cá nhân trong q trình học tập.
- Phát triển năng lực giao tiếp thông qua: Biết cách thể hiện những kiến thức
thu nhận được trước đám đông của lớp, rèn luyện khả năng trình bày với
những phương pháp phù hợp.
- Phát triển năng lực hợp tác thông qua: Hợp tác với bạn cùng nhóm, với
GV; Biết tự nhận vai trị của cá nhân trong hoạt động chung của nhóm; Biết
lắng nghe, chia sẻ quan điểm và thống nhất với kết luận.

3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường
3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Rèn phẩm chất sống tự chủ, sống yêu thương, biết chia sẻ và yêu thiên
nhiên, môi trường

(1)

Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với
điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2)

2

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.




×