Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bất đẳng thức mũ và logarit (p1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101 KB, 2 trang )

BẤT ĐẲNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN MŨ VÀ LOGARIT
1. Sử dụng tính đồng biến , nghịch biến của hàm số mũ và logarit
Ví dụ 1 : So sánh :
3 2
2 ,3
Giải :
Ta có
6 4 3 3 3
3 3 9 8 2 (2 )> = > = =
=>
2 3
3 2>
Ví dụ 2 : So sánh : log
3
4

, log
10
11
Giải :
Ta có log
3
4

= log
9
16> log
9
11=
11
1


log 9
Mà log
11
10>log
11
9>0=>
10
11 11
1 1
log 11
log 9 log 10
> =
Nên log
3
4> log
10
11
Ví dụ 3: So sánh : log
3
16, log
16
729
Giải : Ta có log
3
16.log
16
729=log
3
729=6
Mặt khác

5
6 6.25
2
3 3 3 243 256 16< = = < =
=>Suy ra
6
3 3
log 3 log 16<
Khi đó :
3
log 16 6>
,
16
log 729 6<
=> log
3
16> log
16
729
Ví dụ 4 : Chứng minh rằng : 3(a.2
a
+b.2
b
+c.2
c
)

(a+b+c)( 2
a
+2

b
+2
c
),

a,b,c
Giải :
Ta có hàm số y=2
x
đồng biến trên R
Khi đó : (2
a
-2
b
)(a-b)

0=> a.2
a
+b.2
b

a.2
b
+b.2
a
,

a,b
(2
b

-2
c
)(b-c)

0=> b.2
b
+c.2
c

b.2
c
+c.2
b
,

b,c
(2
c
-2
a
)(c-a)

0=> c.2
c
+a.2
a

c.2
a
+a.2

c
,

c,a
 2(a.2
a
+b.2
b
+c.2
c
)

(a.2
b
+b.2
a
)+ (b.2
c
+c.2
b
)+ (c.2
a
+a.2
c
)
 3(a.2
a
+b.2
b
+c.2

c
)

(a.2
b
+b.2
a
)+ (b.2
c
+c.2
b
)+ (c.2
a
+a.2
c
)+ (a.2
a
+b.2
b
+c.2
c
)
 3(a.2
a
+b.2
b
+c.2
c
)


(a+b+c)(2
a
+2
b
+2
c
) (đpcm)
Ví dụ 5 : Chứng ming rằng :
3

a b c
a b c
a b c abc
+ +
>
,

a,b,c>0
Giải : Hàm số y=lnx đồng biến trên (0,+oo)
Ta có (lna-lnb)(a-b)

0=> a.lna+b.lnb

a.lnb+b.lna ,

a,b>0
(lnb-lnc)(b-c)

0=> b.lnb+c.lnc


b.lnc+c.lnb ,

b,c>0
(lnc-lna)(c-a)

0=> c.lnc+a.lna

c.lna+a.lnc ,

c,a>0
 2(a.lna+b.lnb+c.lnc )

(a.lnb+b.lna)+ (b.lnc+c.lnb)+ (c.lna+a.lnc)
 3(a.lna+b.lnb+c.lnc )

(a+b+c)(lna+lnb+lnc)
 3lna
a
b
b
c
c

lnabc
a+b+c

3

a b c
a b c

a b c abc
+ +
>
(đpcm)
Ví dụ 6 : Chứng minh rằng :
4 9
log (1 4 ) log (2 9 )
a a a
+ > +
, với mọi a>0
Giải :
Ta có :
4 4
1 4
1
log (1 4 ) log (1 4 )
log 4
a
a a
a a


+
+ = + + = +
,
9
1 4 1 4
1 1
log (1 4 )
log 4 log 9

a a
a
− −

+ +
> = +
Nên
4 9 9 9
9
log (1 4 ) log (1 4 ) log 9 (1 4 ) log (9 )
4
a
a a a a a
a
− −
 
+ > + + = + = +
 ÷
 
4 9
log (1 4 ) log (9 2 )
a a a
=> + > +
(đpcm)
Ví dụ 7 : Chứng minh rằng :
log log ( ), , , ;1 , 0
a a c
b b c a b c a b c
+
> + ∀ < < >

Giải :
, , ;1 , 0a b c a b c∀ < < >
Đặt : A=log
a
b => b=A
a
>A>1
Ta có
1 1
A
A
A A
a c a c c c a c
a a a a a
+ + +
 
> = + > + =
 ÷
 
=>
( )
A
A
a c a c b c+ > + = +
=> A>
log ( )
a c
b c
+
+

=>
log log ( ), , , ;1 , 0
a a c
b b c a b c a b c
+
> + ∀ < < >
(đpcm)
Ví dụ 8 : Chứng minh rằng :
( )
3
log log log , , , 2, 2
4
b c c a a b
a b c a b c
+ + +
+ + > ∀ ∈
Giải :
Đặt A= log
b+c
a

=> (b+c)
A
= a>
1
2
2 2=

Mà 1<b+c<4 nên (b+c)
A

<4
A
=2
2A
=> 2
2A
>
1
2
2
=> 2A>
1
2
=> A>
1
4
 log
b+c
a
>
1
4
Tương tự : log
c+a
b
>
1
4
, log
b+a

c
>
1
4
Suy ra :
( )
3
log log log , , , 2, 2
4
b c c a a b
a b c a b c
+ + +
+ + > ∀ ∈
( đpcm)
Ví dụ 9 : Chứng minh rằng :
1 1 1 1
log ( ) log ( ) log ( ) 6 , , , ,1
4 4 4 4
a b c
b c a a b c
 
− + − + − ≥ ∀ ∈
 ÷
 
Giải :
Ta có :
2 2
1 1 1
( ) 0
2 4 4

x x x x x
 
− = − + ≥ => ≥ −
 ÷
 
=>
2
1 1 1
log log ( ) 2log log ( ), , ,1
4 4 4
y y y y
x x x x x y
 
≤ − => ≤ − ∀ ∈
 ÷
 
Khi đó :
1 1 1 1
2(log log log ) log ( ) log ( ) log ( ), , , ,1
4 4 4 4
a b c a b c
b c a b c a a b c
 
+ + ≤ − + − + − ∀ ∈
 ÷
 
Mặt khác : log
a
b,log
b

c,log
c
a>0 =>
3
log log log 3 log .log .log 3
a b c a b c
b c a b c a+ + > =
=>
1 1 1 1
log ( ) log ( ) log ( ) 6 , , , ,1
4 4 4 4
a b c
b c a a b c
 
− + − + − ≥ ∀ ∈
 ÷
 
(đpcm)
Dầu bằng xảy ra  a=b=c=1/2

×