Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

MÔ HÌNH TOÁN học hệ THỐNG LIÊN tục (PHẦN 4) (cơ sở tự ĐỘNG SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.11 KB, 16 trang )

CHƯƠNG 2

MƠ HÌNH TỐN HỌC
HỆ THỐNG LIÊN TỤC


Hệ phi tuyến
Ví dụ 1: Bồn nước

(

1
y&( t ) = ku ( t ) − aCD 2gy ( t )
A

)

Hệ phi tuyến
bậc 1


Hệ phi tuyến
Ví dụ 2: Cánh tay máy

&
θ&( t ) = −

ml + Mlc
B &
1
θ t −


g cos ( θ ) +
u t
2 ( )
2
2 ( )
J + ml
J + ml
J + ml
Hệ phi tuyến
bậc 2


Hệ phi tuyến
Ví dụ 3: Hệ thống lái tàu

1 1
 1  3
 k  &
&
&&( t ) − 
ψ&&( t ) = −  + ÷ψ
÷( ψ& ( t ) + ψ&( t ) ) 
÷ τ 3δ ( t ) + δ ( t )
 τ1 τ2 
 τ1τ2 
 τ1τ2 

(

Hệ phi tuyến

bậc 3

)


Mơ tả hệ phi tuyến dùng
PTTT
Hệ phi tuyến có thể được mô tả bởi PTTT
sau:

 x&( t ) = f ( x ( t ) ,u ( t ) )

 y ( t ) = h ( x ( t ) ,u ( t ) )

Trong đó:
y(t) : tín hiệu ra
u(t) : tín hiệu vào
x(t) : các biến trạng thái
f(.), h(.) : các hàm phi
tuyến


Mơ tả hệ phi tuyến dùng
PTTT
Ví dụ 1: Bồn nước

(

1
y&( t ) = ku ( t ) − aCD 2gy ( t )

A

)

Đặt x1(t) = y(t)



aCD 2gx1 ( t ) k
 x&( t ) = −
+ u( t)
PTTT : 
A
A
 y=x t
1( )



Mơ tả hệ phi tuyến dùng
PTTT
Ví dụ 1: Cánh tay máy

&
θ&( t ) = −
Đặ
t

ml + Mlc
B &

1
θ t −
g cos ( θ ) +
u t
2 ( )
2
2 ( )
J + ml
J + ml
J + ml

x1 ( t ) = θ ( t ) , x 2 ( t ) = θ&( t )


x2 ( t )

 x& t = 

(
)
ml + Mlc

B
1


PTTT : 

g
cos

x
t

x
t
+
u
t
(
)
(
)
(
)
(
)
1
2
2 2
2


J
+
ml
J
+
ml
J
+

ml



 y = x1 ( t )



Phương pháp tuyến tính
hóa
Xét hệ phi tuyến được mơ tả bởi PTTT
sau:

 x&( t ) = f ( x ( t ) ,u ( t ) )

 y ( t ) = h ( x ( t ) ,u ( t ) )

x
x
Trạng thái
được gọi là dừng nếu hệ đang
u tác động điều khiển cố
ở trạng thái và
định không đổi thì hệ giữ nguyên trạng
thái
: điểm làm việc
( x,u ) đó.
tĩnh

f ( x ( t ) ,u ( t ) )


x = x,u = u

=0


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
xung quanh điểm làm việc tĩnh
Xét hệ phi tuyến được mô tả bởi PTTT
sau:
 x&( t ) = f x ( t ) ,u ( t )

(
)

 y ( t ) = h ( x ( t ) ,u ( t ) )

Khai triển Taylor f(.) và h(.) xung quanh
điểm làm việc tĩnh ta có thể mơ tả hệ
thống bằng PTTT tuyến tính.

 x&
%( t ) = Ax%( t ) + Bu%( t )

 y%( t ) = Cx%( t ) + Du%( t )

x%( t ) = x ( t ) − x ( t )
u%( t ) = u ( t ) − u ( t )

y%( t ) = y ( t ) − y ( t ) , y ( t ) = h ( x,u )



Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
xung quanh điểm làm việc tĩnh
Các ma trận trạng thái:
 ∂f1
 ∂x
 1
 ∂f 2
A =  ∂x1

 M
 ∂f
 n
 ∂x1

∂f1
L
∂x 2

∂f1 
∂x n 

∂f 2
∂f 2 
L
∂x 2
∂x n 

M O M

∂f n
∂f n 

L
∂x 2
∂x n  ( x,u )

 ∂h ∂h
C=
L
 ∂x1 ∂x 2

∂h 

∂x n  ( x,u )

 ∂f1 
 ∂u 
 
 ∂f n 
B =  ∂u 
 M
 
 ∂f n 
 ∂u 
( x,u )
 ∂h 
D= 
 ∂u  ( x,u )



Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
xung quanh điểm làm việc tĩnh
Ví dụ 1: Bồn nước

 x&( t ) = −0.3544 x1 ( t ) + 1.5u ( t )
PTTT : 
 y = x1 ( t )
Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc y(t)
= 20cm ?
Điểm tĩnh:

x = 20
f ( x,u ) = −0.3544 20 + 0.9465u = 0 → u = 1.0567


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
xung quanh điểm làm việc tĩnh
Ví dụ 1: Bồn nước (tt)
Các ma trận trạng thái:
∂f1
∂f1
A=
= −0.0396, B =
= 1.5
∂x1 ( x,u )
∂u ( x,u )
∂h
C=
= 1,

∂x1 ( x,u )

∂h
D=
=0
∂u ( x,u )

Vậy PTTT quanh điểm y = 20cm:

 x&
%( t ) = −0.0396x%( t ) + 1.5u%( t )

 y%( t ) = x%( t )


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
xung quanh điểm làm việc tĩnh
Ví dụ 2: Cánh tay máy


x2 ( t )

 x&( t ) = 

PTTT : 
 −32.7cos ( x1 ( t ) ) − 0.1111x 2 ( t ) + 22.2222u ( t ) 

 y = x1 ( t )
Tuyến tính hóa quanh điểm làm việc y(t)
=

π/6 rad
Điểm
tĩnh:?

π 
x =  6  , u = 1.2744
 0 


Tuyến tính hóa hệ phi tuyến
xung quanh điểm làm việc tĩnh
Ví dụ 2: Cánh tay máy (tt)
Các ma trận trạng thái:
1 
 0
 0 
A=
, B=


16.35

0.1111
22.2222




C = [ 1 0] ,
D = [ 0]


Vậy PTTT quanh điểm y = π/6 (rad):

 x&
%( t ) = Ax%( t ) + Bu%( t )

 y%( t ) = Cx%( t )


Mơ tả hệ phi tuyến dùng
PTTT
Ví dụ 3: Cho hệ bồn nước đôi

L&1 ( t ) = −0.2260 L1 ( t ) + 0.2964Vp


L&2 ( t ) = −0.0156 L 2 ( t ) + 0.0051 L1 ( t )
Tuyến tính hóa
quanh điểm làm việc L2 =
15cm?


Mơ tả hệ phi tuyến dùng
PTTT
Ví dụ 4: Cho hệ
bồn nước

L&( t ) =

Fin ( t ) − 4 L ( t )


314 + 36L ( t ) + L2 ( t )

Tuyến tính hóa
quanh điểm làm
15cm?

việc

L

=



×