Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an Đại số 10 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.41 KB, 3 trang )

Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số
Ngày soạn :21/09/2010  Tuần : 07
Tiết:20+21
Tự chọn HÀM SỐ BẬC HAI
I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm các kiến thức cơ bản sau:
- Tìm hàm số bậc hai.
- Lập bảng biến thiên và vẽ dồ thị hàm số bậc hai.
- Tìm tọa độ giao điểm của (P) với các trục tọa độ.
2.Về kĩ năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai;xác định được tạo độ đỉnh,trục đối
xứng,vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị hàm số bậc hai:từ đồ thị xác định được trục đói xứng ,tọa độ
đỉnh,các giá trị của x để y < 0, y > 0.
- Biết xác định tính chẵn lẻ của hàm số .
II.Chuẩn bị
1.Thầy: Tóm tắc hệ thống lý thuyết về hàm số bậc nhất.
2.Trò: Đọc bài trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp:
2.Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung

 GV HD và gọi hS lên bảng
☺ HS …
+ Vì a > 0 ,hàm số đồng biến
2
;
3
 
+∞


 ÷
 
nghịch biến
2
;
3
 
−∞
 ÷
 
+ BBT
x -


3
2
+

y
+

+


1
4

+ Điểm đặc biệt
x 0 1 3/2 2 3
y 2 0 -1/4 0 2

+ Đồ thị
Bài 1: Xác định tạo độ đỉnh ,trục đối
xứng ,giao điểm của (P) với trục Ox,Oy
của các đồ thị hàm số sau:
a)
2
3 1y x x= − +
b)
2
3 1y x x= + −
c)
2
2 3 1y x x= − +
d)
2
3 2y x x= − +
Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
các hàm số sau:
a)
2
3 2y x x= − +
+ Đỉnh :
3 1
;
2 4
I
 

 ÷
 

+ Trục đối xứng :
3
2
x =


Năm học 2010-2011 Trang 1
Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số
☺ HS
+ Vì a < 0 ,hàm số ngịch biến
1
;
3
 
+∞
 ÷
 
đồng biến
1
;
3
 
−∞
 ÷
 
x -


1
2

+

y

2
3


-

-

 HD và gọi hs lên bảng
a) Theo đề bài ta có :

1
9 3 2 4
3
3
1
a b
a
b a
b

+ + = −
= −




 
=


= −

Vậy (P):
2
1
2
3
y x x= − − +
b) Theo đề bài ta có :

2 2
2 6 4
(4 1) 0 9 0
a b a b
b a c b a
− + = − =
 

 
− + = − =
 

4
3
12
a b

b
b
= +



= −




=


* Với
2
1
3 1, ó: ( ): 3 2b a tac P y x x= − ⇒ = = − +
* Với
2
2
12 16, ó: ( ) : 16 12 2b a tac P y x x= ⇒ = = − +
c
b)
2
3 2 1y x x= − − −
+ Đỉnh :
1 2
;
3 3

I
 

 ÷
 
+ Truc đối xứng :
1
3
x =

+ĐĐB x -1 0 1/3 2/3 5/3
y -6 -1 -2/3 -1 -6
+ Đồ thị

Bài 3: Tìm (P):
2
2y ax bx= + +
biết (P)
đi qua :
a)
(3; 4)A −
và coa trục đối xứng
3
2
x = −
b)
( 1;6)B −
và có tung độ đỉnh
1
4


c) Có đỉnh
(2; 2)I −
Năm học 2010-2011 Trang 2
Trường THPT Phươc Long Giáo án Đại số
c ) Theo đề bài ta có :

4 0 1
2 2 4
a b a
a b b
+ = =
 

 
+ = − = −
 
Vậy (P):
2
4 2y x x= − +
Theo đề bài ta có :

1
64 8 0
2
12 0 6
64 6 12 16
a
a b c
a b b

a b c c

= −

+ + =



+ = ⇔ =
 
 
+ + = − = −



Vậy (P):
2
1
6 16
2
y x x= − + −
Bài 4:Tìm (P):
2
y ax bx c= + +
biết (P) đi
qua
(8;0)A
và có đỉnh
(6; 12)I


3.Củng cố:
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
2
2 3y x x= − − +
4.Hướng dẫn về nhà:
1) Làm BT : Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
2
2 3y x x= − − +
2) Tìm (P):
2
2y ax bx= + +
biết (P) đi qua :
(3; 4)A −
và có trục đối xứng
3
2
x = −
5.Rút kinh nghiệm:
Năm học 2010-2011 Trang 3
Kí duyệt tuần 07

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×