Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

NHUNG BAI TOAN TINH NHANH - LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.1 KB, 2 trang )

Luyện toán 5.
Tính nhanh, so sánh, tính giá trị của biểu thức
Bài 1 : Tính nhanh :
a. 237 + 345 + 463 + 655.
b. 876 + 324 – 321 + 379.
Bài 2 : Tính nhanh :
a.
110
1
90
1
72
1
56
1
42
1
30
1
20
1
12
1
6
1
2
1
+++++++++
.
b.
128


1
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
2
1
++++++
.
Bài 3 : Không cần tính kết quả cụ thể, hãy so sánh hai tổng A và B :
a. A = 198 + 26 +574 + 32 + 10.
B = 530 + 124 + 92 + 76 + 18.
b. A = abc + de + 1992.
B = 19bc + d1 + a9e.
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lí :
a.
201125251134
××−××
.
b. A =
)8216()15809799100(
×−×+−+−
.
c.

1131134511354
+×+×
.
d.
)2667532()142667532(
+×××−×
.
Bài 5 : Tính gia trị các biểu thức sau :
a.
).3662(17)6236(117
+×−+×
b.
( ) ( )
.14310114314599145
−×−+×
c. 1994 × 867 + 1994 × 133.
d. 1994 × 867 + 1995 × 133.
Bài 6 : So sánh :
a.
25
13
với
25
23
. b.
28
23
với
27
24

. c.
25
12
với
49
25
.
d.
15
13
với
153
133
. e.
15
13
với
1555
1333
.
Giáo viên: Nguyễn Văn Nam 1
Tell: 0973 426 157
Luyện toán 5.
Bài 7 : So sánh :

493572820414102751
35217201241062531
××+××+××+××
××+××+××+××
với

708
303
.
Bài 8 : So sánh A với B biết :
A = 1995 x 1995.
B = 1991 x 1999.
Bài 9 : Tính giá trị của biểu thức :
a. A = 100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + … + 4 – 3 + 2.
b. B = 100 – 5 – 5 – 5 – 5 - … - 5 (có 20 số 5).
Bài 10 : Tính giá trị số của các biểu thức sau, với x = 1 và y = 0.
a. A =
( )
yxx
×+×+
201015:15
.
b. B =
( ) ( )
yxxy
−++×
:7564512119:
.
c. C =
( ) ( )
yxxxyy
+−×+−−+
:101010:10
.
Giáo viên: Nguyễn Văn Nam 2
Tell: 0973 426 157

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×