Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tuần 18- gưi Ly sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.16 KB, 26 trang )

Tuần 18 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Bi s¸ng TẬP ĐỌC. ( 2T): «n tËp (T1)
I.Mục tiêu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kó năng
đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Ôn từ chỉ sự vật.
3.Củng cố viết tự thuật.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
lấy điểm đọc

HĐ 2: Ôn từ
chỉ sự vật.
HĐ 3: Viết
tự thuật.

3.Củng cố
dặn dò:
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
- Nhận xét – ghi điểm.
-Từ chỉ sự vật là từ chỉ gì?
Gọi Hs đọc bài.
Bài 3:
Em hiểu thế nào là tự thuật?
Vậy tự thuật là kể lại những việc
gì về bản thân em?
-Theo dõi ghi mẫu lên bảng.
Nhắc HS phải viết theo mẫu.


-Nhận xét và chấm một số bài.
-Nhận xét – dặn dò.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bò, đọc
trong nhóm.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu
hỏi SGK.
-Nhận xét.
-Từ chỉ người đồ vật, loài vật, cây
cối …
-Cho ví dụ: ….
2 – 3 HS đọc.
-Làm việc vào phiếu, ô cửa, máy
bay, nhà cửa, ruộng đồng, núi non,
làng xóm.
-2HS đọc.
-Là tự kể về mình.
-Vài HS kể.
-Vài HS đọc lại.
-2 – 3 HS tư nói theo mẫu.
-Viết bài.
-Vài HS đọc bài viết.
Nhắc lại nội dung ôn tập.
------------------------------------
«n tËp (T2)
I.Mục tiêu:
1.Kiểm tra lấy điểm đọc tuần 1, 2, 3 hs đọc thông cácbài. Kết hợp kiểm tra kó năng
đọc hiểu trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2.Luyện về cách tự giới thiệu và cách ghi dấu chấm câu.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
lấy điểm đọc

HĐ 2:Ôn tự
giới thiệu.

HĐ 3: Dùng
dấu chấm
3.Củng cố
dặn dò:
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
-Nhận xét – ghi điểm.
-Yêu cầu HS quan sát tranh và
đọc yêu cầu đề bài.
HD: Khi em đến nhà bạn lần
đầu gặp mẹ bạn em em cần giới
thiệu thế nào?
-Thảo luận về tranh 2 – 3
Bài 3: yêucầu đọc đề bài.
-Khi viết hết câu phải ghi dấu
gì?
Chấm chữa bài của HS.
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.
-Lên bốc thăm và về chuẩn bò, đọc
trong nhóm.
-Đọc trước lớp và trả lời 1 – 2 câu
hỏi SGK.

-Nhận xét.
-Vài HS đọc.
-Vài HS nói.
+Chào bác (chào cô) cháu là bạn
của ….
-Vài HS tập nói.
-Thảo luận theo cặp.
-Trình bày trước lớp.
-Viết bài vào vở bài tập
-2-3HS đọc.
-Dấu chấm.
-Nối tiếp nhau nêu.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Về tiếp tục ôn.
---------------------------------------
TOÁN: ¤n tËp vỊ gi¶i to¸n
I:Mục tiêu
-Củng cố về cách quy trình các bài toán có lời văn( dạng toán đơn về cộng trừ)
-Cách trình bày giải toán có lời văn
II:Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND – TL Giáo viên Học sinh
HĐ1: Giới
thiệu
HĐ2: thực
hành

-Nêu yêu cầu giờ học
-bài1: yêu cầu HS đọc đề -2 HS đọc
Tự nêu câu hỏi để tóm tắt bài toán
-1 HS giải trên bảng

-làm vào vở
Cả 2 buổi bán được số lít dầu là
48+37=85(l)
Đáp số:85(l)
-Thực hành
3.Củng cố
dặn dò:
Bài2, 3 yêu cầu HS nhận dạng
bài toán nêu câu hỏi tìm hiểu đề
và tự giải vào vở
-GV chấm 1 số bài và nhận xét
Bài 4 GV lưu ý HS chỉ viết các
số vào ô màu xanh
-Nhận xét đánh giá
-Nhắc HS về ôn lại cách giải
toán
Bài 2: An cân nặng số kg
32-6=26kg đáp số 26 kg
Bài 3
-Đổi vở tự chấm vở HS
-Nêu miệng
1,2,3,4,5….8…..11…..14
---------------------------------------
ĐẠO ĐỨC : «n tËp häc kú I
I.Mục tiêu
- Củng cố– ôn lại các nội dung, kiến thức và hành vi đạo đức đã học ở học kì I
- Giáo dục kó năng sống cho học sinh
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
-Muốn giữ trật tự vệ sinh nơi
công cộng em cần làm gì?
-Biết giữ vệ sinh nơi công cộng
mang lại lợi ích gì?
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Tổ chức ôn tập theo hình thức
hái hoa dân chủ.
-Theo dõi HD nhận xét và bổ
sung.
+Vì sao cần học tập vệ sinh đúng
giờ?
+Học tập, vệ sinh đúng giờ mang
lại lợi ích gì?
+Khi có lỗi em cần phải biết làm
gì?
+Sống gọn gàng ngăn nắp là
sống như thế nào?
-nêu:
-Nêu:
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hành thi đua hai dãy.
-Nhận xét câu trả lời của dãy kia và
bổ sung nếu trả lời thiếu.
3.Dặn dò.

+Gọn gàng ngăn nắp mang lại
lợi ích gì?

-Nhận xét – đánh giá.
-Dặn HS.
-Nhận xét tuyên dương tổ thực hiện
tốt và phạt những bạn không thuộc
bài.
-------------------------------------
Bi chiỊu
BD To¸n : ÔN VỀ GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố: Giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ
.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
ND- TL Giáo viên Học sinh
1.Lun tËp Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu
đề bài .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề
bài
-Bài cho biết những gì ?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?
- Bài toán thuộc dạng gì ? Vì
sao ?
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài
.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
trên bảng
- Nhận xét ghi điểm từng em .

Bài 2
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài
.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
trên bảng
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề
- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm theo
-C¶ líp lµm bµi tËp vµo vë
Giải
Số lít dầu cả ngày bán được :
48 + 9 = 57 ( l)
Đ/S : 57 l
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Bình cân nặng 30 kg . An nhẹ hơn
Bình 4 kg
- Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
- Ít hơn . Vì nhẹ hơn .
Giải
Bạn An cân nặng :
32 - 4 = 28 ( kg)
Đ/S : 28 kg
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
Giải
Số bông hoa Liên hái được :
24 + 18 = 42 ( qu¶ )
Đ/S : 42 qu¶
- Nhận xét bài bạn trên bảng .

- Đọc đề .
- Lớp chia thành hai nhóm thi đua .
- Cử 2 bạn đại diện 2 nhóm lên bảng
điền .
2. Củng cố -
Dặn dò:
bài
- Gv tổ chức thi đua điền số
nhanh và đúng vào ô trống .
- Mời 2 em lên bảng thi đua làm
bài .
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn
lại .
-------------------------------------
HDTH tiÕng viƯt : TiÕt 1
I.Mục tiêu:.Ôn tập và củng cố cho học sinh về các từ chỉ sự vật có trong câu văn
Cđng cè vỊ c¸c dÊu c©u ®· häc
BiÕt viÕt tãm t¾t lÝ lÞch mét ngêi th©n cđa em
II. Đồ dùng dạy – học.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Gạch chân
những từ ngữ
chỉ sự vật có
trong câu

văn sau :
2. Điền dấu
câu thích hợp
vào chỗ
trống
3.Viết tóm
tắt lí lòch một
người thân
của em( theo
mẫu )
2.Củng cố
Gọi h/s đọc yêu cầu của bài
Đề bài yêu cầu gì ?
-Treo tranh.
-Bøc tranh chơp cảnh gì ?
-G/v chép đoạn văn lên bảng
- Nhận xét chữa bài
-Yêu cầu.
-Gọi h/s đọc đoạn văn
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài
g/v hướng dẫn h/s dựa vào từng
mục đã cho để điền vào
h/s làm bài – g/v theo dỏi giúp
đỡ những h/s tiếp thu còn chậm
- Gọi h/s đọc bài cả lớp cùng g/v
nhận xét chữa bài
-Nhận xét tiết học.
-.H/s tr¶ lêi

-Quan sát tranh.
-Nhận xét.
- 1 h/s lên bảng làm cả lớp làm vào vở
bài tập
- H/s lùa chän ph¬ng ¸n ®óng ®Ĩ tr¶ lêi
-2 h/s đọc đoạn văn
- H/s tr¶ lêi
- 1 h/s lên bảng làm cả lớp làm vào
vở bài tập
-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc
Về nhà tập kể lại chuyện cho người
thân nghe.
- H/s làm bài vào vở thực hành
- H/s đọc bài
dặn dò. -Dặn hs.
«nlun chÝnht¶ : lun viÕt :cß vµ v¹c
Mục tiêu:
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn ( §o¹n 3) Trong bµi Cß vµ V¹c
-Lun cho c¸c em kü n¨ng viÕt nhanh viÕt ®Đp.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Hướng dẫn
luyện viÕt
2.Củng cố
dặn dò
-Đọc mẫu
-Yêu cầu HS đọc từng dßng
- ViÕt tõ khã vµo b¶ng con
LËt, dóm l«ng, mµu vµng, b¾t èc,
ngän tre, gií s¸ch.

- Gi¸o viªn nhËn xÐt ch÷a bµi cho
c¸c em.
- Ngµy nay lËt c¸nh cß lªn th× thÊy
g×?
-Sau nh÷ng bi mß cua b¾t èc cß
l¹i lµm g×?
- Gi¸o viªn ®äc bµi c¸c em viÕt vµo

- Thu vë chÊm
- NhËn xÐt tiÕt häc
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc
- C¸c em viÕt vµo b¶ng con
-C¶ líp gi¬ b¶ng
- Mét dóm l«ng mµu vµng nh¹t.
- Cß l¹i ®Ëu trªn ngän tre gië s¸ch ra
®äc.
- C¶ líp chÐp vµo vë
- C¶ líp nép vë
-Nhận xét chọn HS đọc hay
-------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Bi s¸ng
ThĨ dơc : TRÒ CHƠI “ VÒNG TRÒN “ VÀ
“ NHANH LÊN BẠN ƠI”
I. Mục tiêu :
- Ôn hai trò chơi :” Vòng tròn “ và “Nhanh lên bạn ơi“.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
II. Đòa điểm :
- Sân bãi vệ sinh, đảm bảo an toàn nơi tập .Một còi,kẻ sân để tổ chức trò chơi .

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn.
2’
70 –80m
1’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
×
×
×
×
×
×
×
×
××
×
×
×
×
×
×
×
×

×
×
××
×
×
-Ôn bài thể dục PTC.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
B.Phần cơ bản.
1) Ôn trò chơi vòng tròn.Nhắc lại tên trò
chơi. Cách chơi – cho HS điểm số 1 – 2, 1-
2 và thực hiện chơi thử.
2)Ôn trò chơi:Nhanh lªn b¹n ¬i
-Cho HS nhắc lại cách chơi. Cho HS chơi
thử
C.Phần kết thúc.
-Đi đều theo 4 hàng dọc và hát.
-Nhảy thả l ỏng, lắc đùi thả lỏng
-Trò chơi: Chim bay cò bay.
-Nhận xét.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
3-5’
1’
8 – 10’
1 –2lần
8 – 10’
1- 2 lần
1-2’
1’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×

× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
-------------------------------------
TOÁN : Lun tËp chung(T1)
I.Mục tiêu.
- Giúp HS củng cố về: Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ 1 lần).
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán và vẽ hình.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.kiểm tra

2.Bài mới.
Bài 1:
Bài 2:

Bài 3:
Bài 4:
-Gọi HS lên giải bài toán.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-HD HS làm bài tập và ôn.
-Yêu cầu HS nêu kết quả ngay.
-Yêu cầu HS làm bảng con.
-Nêu yêu cầu.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Có 90 lít dầu, rót ra 38 lít
còn lại …. Lít
-Nêu miệng.
-Thực hành.
-Nêu cách tính.

-Nhắc lại cách tìm số hạng.
Số bò trừ, số trừ.
-Làm bảng con.
-2HS đọc .
− − −−
28
19
47
+
7
3
3
5
3
8
43571
00
+
9
0
4
2
4
8


Bài 5 :
3.Củng cố dặn
dò:
-Yêu cầu HS quan sát SGK rồi tự

chấm vào vở và vẽ.
Nhắc HS về nhà làm bài tập.
-Nêu câu hỏi tìm hiểu đề
-làm vào vở.
Con lợn bé cân nặng số kg là
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg.
-Thực hiện.
-Nhắc lại nội dung ôn tập.
------------------------------------------------------------------------
KĨ chun : ¤n tËp (T3)
I. Mục đích yêu cầu :
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng . Ôn cách sử dụng mục lục sách . Rèn kó năng
viết chính tả .
II. Chuẩn bò :
-Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học . 4 lá cờ .
III. Các hoạt động dạy học :
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra lấy
điểm đọc

HĐ 2: Tìm mục
lục sách

1.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
- ¤ân tập các bài tập đọc và bài học
thuộc lòng đã học .Ôn sử dụng mục
lục sách .
b) Ôn luyện tập đọc và học thuộc

lòng .
- Yêu cầu học sinh lên bốc thăm bài
đọc
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi
c) Ôn sử dụng mục lục sách
- Chia lớp thành 4 đội phát mỗi đội
một lácờ - Nêu cách chơi : Mỗi lần cô
sẽ nêu tên một bài tập đọc nào đó các
đội tra mục lục.
- Đội nào tìm ra trước thì phất cờ xin
trả lời
- Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm
thắng.
- Viết chính tả .
- Yêu cầu lớp viết vào bảng con các từ
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Lần lượt từng em lên bốc
thăm bài
- Đọc và trả lời nội dung bài
theo yêu cầu .
- Lớp chia thành 4 đội .
- HS chowi.
- Bình chọn nhóm về nhất .
- Hai em đọc lại đoạn văn .
- Có 4 câu
- Chữ Bắc, Đầu , Ở , Chỉ , chữ
đầu câu.
- Cuối mỗi câu có dấu chấm .
-đầu , năm , quyết , trở thành ,
giảng lại , đứng đầu lớp.

-Thực hành viết bài vào vở .
- Soát lỗi theo giáo viên đọc
HĐ 3: Viết
chính tả

3.Củng cố dặn
dò:
khó.
-Đọc bài để học sinh viết vào vở .
- Đọc lại bài để lớp soát lỗi.
- Củng cố dặn do
- Hai em nhắc lại nội dung bài
.
- Về nhà học bài xem trước
bài mới .
------------------------------------------------------------------------
CHÝNHT¶: ÔN TẬP TIẾT 4
I .Mục đích yêu cầu :
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng . Ôn luyện từ chỉ hoạt động và các dấu câu .Ôn
luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giới thiệu .
II. Chuẩn bò:
- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học .
III. Các hoạt động dạy học :
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.¤n häc
thc lßng

2. ¤n tõ chØ
ho¹t ®éng
3.Ôn tập các

dấu chấm
câu
1.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
b) Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng :
c) Ôn tập từ chỉ hoạt động
- Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn chép
sẵn
-Yêu cầu lớp gạch chân dưới 8 từ chỉ
hoạt động có trong đoạn văn.
- Gọi 2 em đọc lên các từ vừa tìm được .
- Nhận xét ghi điểm.
d) Ôn tập các dấu chấm câu
- Yc HS đọc bài và đọc cả các dấu câu
-Trong bài có những dấu câu nào ?
- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu ?
e) Ôn luyện về cách nói lời an ủi và lời
tự giới thiệu:
- Gọi một em đọc tình huống .
-Nếu em là chú công an em sẽ hỏi thêm
những điều gì để đưa em nhỏ về nhà ?
-Lần lượt từng em lên bốc
thăm bài
- Đọc và trả lời nội dung bài
theo yêu cầu .
- Hai đến 3 em đọc lại đoạn
văn
- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài .

- Nằm , lim dim , kêu , chạy ,
vươn mình , dang , vỗ , gáy .
- Nhận xét bài bạn .
- Một em đọc bài .
- Có dấu phẩy, dấu chấm, dấu
2 chấm, dấu ngoặc kép, dấu
chấm cảm, dấu ba chấm.
- Dấu phẩy viết ở giữa câu
.Dấu chấm viết ở cuối câu
.Dấu hai chấm viết ở trước lời
nói của ai đó.Dấu ngoặc kép
đặt ở đầu và cuối câu nói
3.Củng cố
dặn dò:

-Giáo viên nhận xét đánh giá .
Dấu 3 chấm viết ở giữa các
tiếng gà gáy .
- Hai em đọc thành tiếng , lớp
đọc thầm .
- HS1: Cháu đừng khóc nữa ,
chú sẽ đưa cháu về với mẹ .
- HS2 : Thật hả chú ?
- HS1: Ừ , đúng thế nhưng
trước hết cháu phải cho chú
biết tên là gì ? và mẹ cháu tên
là gì ? Nhà ở đâu ? Nhà cháu
có số điện thoại không ?
- Hai em nhắc lại nội dung bài
.

-----------------------------------
Bi chiỊu
¤NLUN CHÝNHT¶ : Lun viÕt ch÷ hoa
I.Mục tiêu:
- Củng cố rèn kó năng viết chữ hoa. Cách nối các con chữ.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Vở tập viết, bút.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
HĐ 1: Ôn lại
cách viết chữ
hoa.

HĐ 2: viết
ứng dụng.
HĐ 3: Viết
vào vở.
Củng cố dặn

-Nhắc lại các chữ đã học trong học kì I
-yêu cầu HS nêu lại các chữ khó viết.
-HD lại cách viết.
-Nêu các từ ứng dụng.
-Tại sao lại viết hoa?
-Cho Hs viết vào bảng con.
-Nhắc nhở HS.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Đánh giá chữ viết và vở của HS
-Nêu lại.

-Nêu các con chữ nào viết
giống nhau.
-Vài hS viết.
-Viết bảng con.
-Đọc lại.
-Tên riêng
Viết 1 – 2 lần.
-Ngồi ngay ngắn.
-Viết bài vào vở.
-Chuẩn bò cho bài kiểm tra.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×