Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thứ 2 t6 l5 tiếng việt nguyễn thị tuyết mai thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Thứ hai, </b>ngày 12/10/2009</i>


<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải bài
tốn có liên quan.


- Cần làm bài 1a(2 số đo đầu); bài 1b(2 số đo đầu); Bài 2; Bài 3(cột 1); Bài 4.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> GV: Bài dạy


HS: Học thuộc bảng đo diện tích
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>A/ Bài cũ:</i>


- HS đọc bảng đơn vị đo diện tích


- GV gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập
tiết học trước.


- GV nhận xét - ghi điểm



<i>B/ Bài mới:</i>


<i>1/ Giới thiệu bài:</i> ghi bảng


<i>2/ Hướng dẫn luyện tập:</i>
<i>Bài 1:</i> gọi HS nêu yêu cầu


- GV viết lên bảng phép đổi mẫu :
6dm 235dm2<sub> = ...m</sub>2<sub>, HS tìm cách đổi.</sub>


- GV giảng lại cách đổi, yêu cầu các em
làm bài.


- GV chữa bài - nhận xét - ghi điểm


<i>Bài 2:</i> HS nêu yêu cầu
- GV cho HS tự làm bài.


- GV: Đáp án nào là đáp án đúng ?
- GV yêu cầu HS giải thích vì sao đáp
án B đúng.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


<i>Bài 3:</i> HS nêu yêu cầu


- GV hỏi: Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV hỏi: Để so sánh các số đo diện
tích, trước hết chúng ta làm gì ?



- 2 HS đọc


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- HS trao đổi và nêu cách đổi :
6m 235dm2 <sub>= 6m</sub>2<sub> + </sub><sub>100</sub>


35


m2<sub> = </sub> <sub>100</sub>


35
6


m2<sub>.</sub>


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.


- HS thực hiện phép đổi, chọn đáp án
phù hợp.


- HS nêu:


3 cm2 <sub>5mm</sub>2<sub> = 300 mm</sub>2<sub> + 5 mm</sub>2



= 305 mm2


Vậy khoanh tròn vào B.


- HS đọc đề và nêu: Bài yêu cầu chúng
ta so sánh các số đo diện tích, sau đó
viết dấu thích hợp vào chỗ chấm.


- HS : Chúng ta phải đổi về cùng một
đơn vị đo, sau đó mới so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu HS làm bài.
2dm2<sub>7cm</sub>2<sub> = 206cm</sub>2<sub>.</sub>


300mm2 <sub>> 2cm</sub>2<sub> 89mm</sub>2<sub>.</sub>


- GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích
cách làm của các phép so sánh.


<i>Bài 4:</i>


- GV gọi HS đọc đề bài trước lớp.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i>3/ Củng cố - dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học



- Chuẩn bị tiết sau: Héc-ta ./.


3m2<sub> 48dm</sub>2<sub> < 4m</sub>2


61km > 610 hm2<sub>.</sub>


- 4 HS lần lượt giải thích trước lớp.
- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Diện tích của một viên gạch là :
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phịng là :
1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>


240 000 cm2<sub> = 24m</sub>2


<i>Đáp số:</i> 24m2<sub>.</sub>


<b>Tập đọc:</b>


<b> SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài(a-pác-thai), tên riêng(nen-xơn
Man-đê- la).


- Hiểu ý nghĩa, nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu
tranh địi bình đẳng của những người da màu.


<b>II/ Chuẩn bị:</b> GV: Tranh ảnh minh hoạ trong SGK
HS: Đọc SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i> A/ Bài cũ:</i>


- HS đọc thuộc lòng bài thơ Ê-mi-li,
con ...và trả lời câu hỏi


- Nhận xét - ghi điểm.


<i> B/ Bài mới:</i>


<i>1/ Giới thiệu bài</i><b>: ghi bảng </b>


<i>2/ H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i>a) Luyện đọc:</i>


- 1 HS đọc toàn bài


- 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi


trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chia đoạn: bài chia 3 đoạn


- HS đọc nối tiếp lần 1+ kết hợp sửa lỗi
phát âm


- HS đọc nối tiếp lần 2 + Kết hợp giải
nghĩa từ chú giải


- Yêu cầu HS đọc lướt văn bản để tìm
câu, đoạn dài khó đọc


- GV ghi câu dài, khó đọc, h.dẫn đọc
- HS đọc nối tiếp lần 3 - nhận xét
- GV đọc tồn bài


<i>b) Tìm hiểu bài: </i>


- HS đọc thầm đoạn và đọc từng câu
hỏi, thảo luận và trả lời


- Dưới chế độ a- pác-thai người dân da
đen bị đối sử như thế nào?


- Người dân Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
a-pác-thai được đông đảo người dân


trên thế giới ủng hộ?


- Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu
tiên của nước Nam Phi?


<i>c) H. dẫn đọc diễn cảm:</i>


- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS đọc diễn cảm đoạn 3


- GV treo bảng phụ - GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc theo cặp


- GV nhận xét - ghi điểm


- Nêu nội dung: Chế độ phân biệt
chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh
địi bình đẳng của những người da
màu.


<i>3/ Củng cố dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho
người thân nghe


- Chuẩn bị bài: Tác phẩm của Si-le và
tên phát xít./.



- HS nghe


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS nghe


- HS đọc từ khó
- đọc chú giải
- HS tìm và nêu
- HS đọc


- HS đọc và thảo luận


- Người da đen phải làm những công việc
nặng nhọc bẩn thỉu, bị trả lương thấp,
phải sống, chữa bệnh, làm việc trong khu
biệt lập riêng, không được hưởng một
chút tự do nào.


- Họ đã đứng lên địi bình đẳng. Cuộc đấu
tranh của họ cuối cùng đã giành được
thắng lợi.


- Vì chế độ a-pác-thai là chế độ phân biệt
chủng tộc xấu xa nhất hành tinh, cần phải
xoá bỏ để tất cả mọi người thuộc mọi
màu da được hưởng quyền bình đẳng ...
- HS nghe


- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nghe



- HS đọc diễn cảm trong nhóm
- HS thi đọc


- Nhận xét cách đọc của bạn
- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thể dục:</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC”</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thực hiện đúng tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều
vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.


- Giúp hs có thói quen tập luyện, tính kỉ luật, rèn sự nhanh nhẹn.
<b>II/ Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Sân trường, vệ sinh sạch sẽ.


- Phương tiện: 1cịi, 4 quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đi nheo, kẻ sân trị chơi
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1/ Phần mở đầu:</i>


- Gv nhận xét lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục.



- Kiểm tra bài cũ:


- HS tập hợp 4 hàng ngang.


- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp
gối, vai, hông.


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài.


<i>2/ Phần cơ bản:</i>
<i>a/ Đội hình đội ngũ:</i>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm
số, dàn hàng, dồn hàng.


<i>b/ Trị chơi:</i> “Nhảy ơ tiếp sức”.


- Gv nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và quy định chơi.


- Gv quan sát, nhận xét, uốn nắn cho hs.


- Gv điều khiển hs tập lần 1-2.


- Chia tổ luyện tập, tổ trưởng điều
khiển, gv theo dõi nhận xét 5 - 6 lần.
- Cho các tổ thi đua trình diễn 1 - 2 lần.
- Tập cả lớp, cán sự điều khiển 1,2 lần.


- HS tập hợp theo đội hình chơi.


- Cả lớp cùng chơi.


<i>3/ Phần kết thúc:</i>


- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.


- Về nhà tập luyện các động tác vừa
học, chơi trò chơi./.


- HS hát, vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- HS lắng nghe.


<b>Kĩ thuật:</b>


<b>CHUẨN BỊ NẤU ĂN</b>



</div>

<!--links-->

×