Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 20ôn tập sinh học 6 phạm thủy tùng thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.51 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng các thầy cô giáo và </b>


<b>các em học sinh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


2


3



4


5


6



7


8


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1: Thực vật học có nhiệm vụ g

? Nêu đặc điểm


chung của thực vật?



<b>Bài tập-ôn tập</b>



Nghiên cứu hỡnh thái, cấu tạo và sự đa dạng của


thực vật để sử dụng hợp lý, phát triển và bảo vệ


chúng phục vụ đời sống con ng ời. Thực vật có


đặc điểm chung : tự tổng hợp chất h u cơ, phần


lớn khơng có khả năng di chuyển, phản ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập-ôn tập</b>



Câu 2:Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất trong các câu sau:
1.<i>Điểm khác cơ bản gi a thực vật với các sinh vật khác là: ữ</i>



a. Thực vật rất đa dạng, phong phú và sống khắp nơi trên trái đất.
b.Thực vật có khả n ng vận động, lớn lên,sinh sản.ă


c. Thùc vật có khả n ng tự tổng hợp chất h u cơ, phần lớn


không có khả n ng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích
từ bên ngoài.


<i>2.Các tế bào ở mô nào có khả n ng phân chia trong các mô sau:</i>


a. Mụ phõn sinh; b. Mô che chở; c. Mô nâng đở.


<i>3. Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả n ng phân chia:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bi tp-ụn tp</b>



<b>Câu 3:HÃy chọn từ điền vào chổ chấm </b>


<i>trong câu sau( Các từ: 1: Hai nhân; 2: </i>



<i>phõn chia; 3: </i>

<i>hai</i>

;4:

<i>ng n ụi)</i>

<i></i>



Quá tr

<sub>nh phân bào: ầu tiên h</sub>

đ

ì

<sub>nh </sub>



thành....

Sau đó chất tế bào... ,


vách tế bào h

<sub>nh thành... tế bào củ </sub>



thµnh .... tế bào con

.


<i>Hai nhân</i>

<i><sub>phân chia</sub></i>




<i>ng n ụi;</i>

<i></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập-ơn tập</b>



<b>C©u 4:</b>

<i>Trong nh ng nhãm cây sau đây, nh ng </i>

<i></i>

<i></i>


<i>nhóm cây nào gồm toàn cây có rễ cọc:</i>



A.Cây xoài, cây ớt, cây hoa hồng.



B.Cây b ởi, cây cà chua, cây cải, cây hành.


C.Cây táo, cây mít, cây su hào, cây ổi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập-ôn tập</b>



5.Rễ gồm mấy miền? Chức năng của từng miền?



+Rễ gồm 4 miền:



- Miền trưởng thành: Dẫn truyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập-ôn tập</b>



<b>Câu 6:</b>

<i>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau</i>



<i><b>VÒ cÊu t¹o trong miỊn hót cđa rƠ:</b></i>



a. CÊu t¹o miỊn hót gåm: vá, trơ gi a.



b. Vá gåm: BiĨu b

ì

, thÞt vá cã chøc n ng hót n íc vµ

ă


mi khoáng rồi chuyển vào trụ gi a.




c. Trụ gi a gồm: các bó mạch và ruột có chức n ng


vận chuyển các chất và chứa chất dự tr .



d. MiỊn hót lµ miỊn quan träng nhÊt cđa rƠ, có cấu tạo


phù hợp với việc hút n ớc và muối khoáng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bi tp-ụn tp</b>



<b>Cõu 7:</b>

<i><b> </b></i>

N ớc và muối khống có vai


trị g

đối với cây?



N ớc và muối khống có vai trị rất quan trọng


đối với cây. Vỡ rễ cây chỉ hấp thụ đ ợc các



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập-ôn tập</b>



<b>Câu 8:</b>

<i><b> </b></i>

<i>Hãy chọn câu trả lời ỳng trong cỏc cõu sau</i>

<i><b> :</b></i>



a. Rễ cây trầu không, cây hồ tiêu, cây vạn niên thanh là rễ móc.


b. Rễ cây cải củ, củ su hào, củ của cây khoai tây là rễ củ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bi tp-ụn tp</b>



<b>Câu 9:</b>

<i> HÃy điền từ thích hợp vào các chỗ </i>


<i>trống.</i>



<i>Có hai loại chồi nách:....phát triển thành cành </i>


<i>mang lá hoặc phát triển thành cành....Tuỳ theo </i>




<i>cách mọc của thân mà chia làm 3 loại: Thân...</i>



<i>(Thân..., thân..., thân...), thân...(thân..., tua...) và </i>


<i>thân....</i>



<i>Cú hai loi chi nỏch: </i>

<b>chi lỏ v chi hoa, </b>

<i>phát </i>


<i>triển thành cành mang lá hoặc phát triển thành </i>


<i>cành </i>

<b>mang hoa hoặc hoa</b>

<i>. Tuỳ theo cách mọc </i>


<i>ca thõn m chia lm 3 loi: Thõn </i>

<b>ng</b>

(

<i>Thõn </i>



<b>gỗ</b>

<i>, th©n </i>

<b>cét</b>

<i>, th©n </i>

<b>cá</b>

<i>), th©n </i>

<b> leo</b>

<i>(th©n</i>

<b> quÊn</b>

<i>, tua</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập-ôn tập</b>



<i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


a. Thân cây dừa, cây cau, cây cọ là thân cột.



b. Thân cây bạch đàn, cây cà phê, cây gỗ lim là


thân gỗ.



c. Th©n c©y lóa, c©y cải, cây ổi là thân cỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bi tp-ụn tập</b>



<i>Hãy tỡm câu trả lời đúngvề cấu tạo trong của thõn non:</i>


<i><b>1:</b></i> <i><b>Vỏ gồm:</b></i>


a.Thịt vỏ và biểu bỡ.
b.Thịt vỏ và ruột.



c.Thịt vỏ, mạch rây và biểu bỡ.


<i><b> 2:</b></i> <i><b>Vá cã chøc n ng</b><b>ă</b></i> :


a. VËn chun chÊt h u c¬;


b.Bảo vệ các bộ phận ở bên trong, dự tr và tham gia quang hợp.
c.Chứa chất dự tr .


d.Vận chuyển n ớc và muối khoáng


<i><b> 3: Trụ gi a gồm:</b><b></b></i>


a.Mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.
b.Biểu bỡ., một vòng bó mạch và ruột.


c.Một vòng bó mạch(mạch rây ở ngoài và mạch gỗ ở trong) và ruột.
d.Thịt vỏ, một vòng bó mạch vµ rt.


<i><b>4: Trơ gi a cã chøc n ng:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ă</b></i>
<i><b>a. </b></i>Bảo vệ thân cây.


b. Dự tr và tham gia quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bi tp-ụn tp</b>



<i>1. Trong nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây có thân rễ:</i>


a. cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt.


b. cây dong ta, cây cải, cây gừng.


c. cây nghệ, cây dong ta(hoàng tinh).
d. cây khoai tây, cây củ cải, cây cà chua.


<i>2. Trong nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây có thân c©y mäng n íc:</i>


a. cây x ơng rồng, cây cành dao, cây thuốc bỏng.
b. cây mít, cây nhãn, cây sống đời.


</div>

<!--links-->

×