Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đại học Hóa 2010 số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010</b>
<i><b> Mơn Thi: HỐ – Khối A</b></i>


<i> ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>1.</b> Cho c¸c chÊt sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chóng cã kiĨu liên kết hoá học nào sau đây?


A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.


D. Liên kết cho nhËn.


<b>2.</b> Heli là một loại khí nhẹ thứ hai, chỉ sau khí hiđro. Tuy nhiên, loại khí này khơng gây cháy, nổ nh hiđro,
do đó heli có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt trong khí cầu, nhằm tăng độ an tồn. Vì sao heli lại bền? Lí
do nào sau đây là đúng nhất?


A. He cã 8 electron ë líp ngoµi cïng.


B. He đợc tìm thấy đầu tiên trong quang phổ mặt trời.
C. He có 2 electron ngồi cùng.


D. He đã có lớp vỏ ngồi cùng bão hịa.


<b>3.</b> CỈp phân tử nào sau đây có hình dạng phân tử gièng nhau nhiỊu nhÊt?


A. BeH2 vµ H2O B. BF3 vµ NH3


C. CO2 vµ SiO2 D. BeH2 vµ C2H2.


<b>4.</b> Khi cặp electron chung đợc phân bố một cách đối xứng giữa hai nguyên tử liên kết, ngời ta gọi liên kết


trong các phân tử trên l:


A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.


B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.


D. Liên kết cho nhận.


<b>5.</b> Trong cỏc hp cht, flo ln ln có số oxi hố âm. Lí do nào là đúng nhất?
A. Flo là nguyên tố hóa học có độ âm điện cao nhất.


B. Nguyªn tư flo cã 7 electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân.
C. Flo là nguyên tố phi kim điển hình.


D. Flo là nguyên tố hóa học có năng lợng ion hóa nhỏ nhất.


<b>6.</b> Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dÞch HCl d ta thÊy cã 11,2 lÝt khÝ H2 (đktc) thoát ra. Nếu


em cụ cn dung dch sau phn ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g.


<b>7.</b> Cation X+<sub> cã cÊu hình electron lớp ngoài cùng là3p</sub>6<i><b><sub>. Nguyên tố X không có tính chất nào sau đây?</sub></b></i>


A. Nhuộm màu ngọn lửa xanh thành tím nhạt.


B. Đơn chất X tác dụng với nớc tạo thành dung dịch kiềm.
C. Đơn chất X tác dụng với clo tạo thành muối tan trong nớc.



D. Nguyên tố X thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa trong các hợp chất.


<b>8.</b> Một nguyên tố Y thờng bị gán cho là nguyên nhân gây ra bệnh mất trí nhớ. Trong các hợp chất, Y thể


hiện số oxi hoá duy nhất là +3. Y là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây ?


A. Fe. B. Cr. C. Al. D. B.


<b>9.</b> Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lợng sắt thu đợc là:


A.14,5g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,5g.


<b>10.</b> Hỗn hợp E gồm sắt và oxit sắt có khối lợng 2,6g. Cho khí CO d đi qua E ®un nãng, khÝ ®i ra sau ph¶n


ứng đợc dẫn vào bình đựng nớc vơi trong d, thu đợc 10g kết tủa trắng. Khối lợng sắt trong E là:


A. 1,0g B. 1,1g C. 1,2g D. 2,1g.


<b>11.</b> Khi më vòi nớc máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là vì nớc máy còn lu giữ vết tích của
chất sát trùng clo và ngời ta giải thích khả năng diệt trùng của clo là do:


A. clo độc nên có tính sát trùng.
B. clo có tính oxi hố mạnh.


C. có HClO, chất này oxi hoá mạnh.
D. có NaCl, chất này có khả năng diệt trùng.


<b>12.</b> Ngi ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn nh hoa quả tơi, rau sống đợc ngâm


trong dung dÞch NaCl tõ 10 - 15 phót. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:


A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl-<sub> có tÝnh khö.</sub>


B. vi khuẩn bị mất nớc do thẩm thấu.
C. dung dịch NaCl độc.


D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+<sub> độc.</sub>


<b>13.</b> Phân kali - KCl một loại phân bón hố học đợc tách từ quặng xinvinit: NaCl.KCl da vo s khỏc nhau


giữa KCl và NaCl về:


A. nhiệt độ nóng chảy khác nhau.


B. sự thay đổi độ tan trong nớc theo nhiệt độ.
C. tính chất hố học khác nhau.


D. nhiệt độ sôi khác nhau.


<b>14.</b> Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200<sub>C có nồng độ là:</sub>


A. 27% B. 47%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>15.</b> Axit clohi®ric cã thĨ tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò:


A. là chất khử B. là chất oxi hoá


C. l mụi trng D. A, B, C đều đúng.


<b>16.</b> Brom đơn chất không tồn tại trong tự nhiên, nó đợc điều chế nhân tạo. Hãy cho biết trạng thái nào là
đúng đối với bom đơn chất ở điều kiện thờng?



A. R¾n B. Láng


C. Khí D. Tất cả đều sai.


<b>17.</b> Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi theo chiều nào sau
đây?


A. Tăng dần B. Giảm dần


C. Khụng thay i D. Va tăng vừa giảm


<b>18.</b> Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lợng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ mơi


trêng, cã thĨ dïng một hoá chất thông thờng dễ kiếm nào sau?


A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch Ca(OH)2 .


C. Dung dÞch NaI. D. Dung dịch KOH.


<b>19.</b> <b> Dịch vị dạ dày thờng có pH trong khoảng từ 2-3. Những ngời nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá </b>


trng thng cú pH < 2. Để chữa căn bệnh này, ngời bệnh thờng uống trớc bữa ăn chất nào sau đây?
A. Dung dịch natri hiđrocacbonat. B. Nớc đun sôi để nguội.


C. Nớc đờng saccarozơ. D. Một ít giấm ăn.


<b>20.</b> §Ĩ thu khÝ clo trong phßng thÝ nghiƯm, ngêi ta sư dơng dụng cụ nào sau đây?


Cl2



Cl2


Cl2


A. H×nh 1.


B. H×nh 2.


C. Hinh 3.


D. Các hình đều sai.


<b>21.</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc V lit hỗn hợp khí iu kin tiờu


chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS
ban đầu là:


A. 40 và 60. B. 50 và 50.


C. 35 vµ 65. D. 45 vµ 55.


<b>22.</b> HÊp thơ hoµn toµn 1,12 lit khí SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp suất


v nhit thp thỡ thu c:


A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3.


B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3.



C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH d.


D. Cỏc phng án trên đều sai.


<b>23.</b> SO2 võa cã tÝnh chÊt oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử :


A. S cã møc oxi hãa trung gian.
B. S cã møc oxi hãa cao nhÊt.
C. S cã møc oxi hãa thấp nhất.
D. S có cặp electron cha liên kết.


<b>24.</b> <i><b> Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?</b></i>


A. 2H2S + O2  2S + 2H2<i>O, thiÕu oxi.</i>


B. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2<i>O, thõa oxi.</i>


C. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl


D. H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl


<b>25.</b> Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, d v un núng, ngi ta thu c mt


hỗn hợp khí A. Hỗn hợp A gồm:
A. H2S và CO2.


B. H2S vµ SO2.


C. SO2 vµ CO2.



D. CO vµ CO2


<b>26.</b> Trong thí nghiệm so sánh mức độ hoạt động hóa học của các halogen, ngời ta thêm 0,5ml dung dịch


nớc clo vào ống nghiệm chứa sẵn 1ml dung dịch KBr. Sau đó thêm khoảng 1ml benzen vào lắc đều. Để
yên ống nghiệm khoảng 2-3 phút, hiện tợng quan sát đợc là benzen hòa tan brom nổi lên thành một lớp
chất lỏng màu nâu đỏ. Để tách riêng benzen đã hòa tan brom ra khỏi dung dịch, ngời ta dùng phơng
pháp nào sau đây?


A. Läc B. Chng cÊt thêng
C. Chng cÊt ë ¸p suÊt thÊp D. ChiÕt.


<b>27.</b> Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đờng saccarozơ. Thêm vào cốc


khoảng 10ml dung dịch H2SO4<i><b> đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phơng án sai trong </b></i>


số các miêu tả hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm:


A. Đờng saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen.


B. Có khí thoát ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen.
C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.
D. Đờng saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu.


Hình 1


Hình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>28.</b> Cỏc khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:



A. H2S vµ CO2. B. H2S vµ SO2.


C. SO3 vµ CO2. D. SO2 và CO2


<b>29.</b> Cho V lit khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom d. Thêm dung dịch BaCl2 d vào hỗn hợp trên


thỡ thu c 2,33g kết tủa. V nhận giá trị nào trong số các phơng án sau?
A. 0,112 lit B. 0,224 lit


C. 1,120 lit D. 2,24 lit.


<b>30.</b> Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lợng kết tủa bắt đầu


khơng đổi thì dừng lại, hết 100ml. Nồng độ mol/L của dung dịch BaCl2 là:


A. 3,0M. B. 0,3M. C. 0,03M. D. 0,003M


<b>31.</b> <i>Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa hc nghiờn cu:</i>


A. các hợp chất của cacbon.


B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2.


C. các hợp chất của cacbon, trõ CO, CO2, muèi cacbonat, c¸c xianua.


D. c¸c hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.


<b>32.</b> Cho hỗn hợp hai chất là etanol (ts = 78,3oC) và axit axetic (ts = upload.123doc.netoC). Để tách riêng


từng chất, ngời ta sử dụng phơng pháp nào sau đây:


A. Chiết.


B. Chng cất thờng.
C. Lọc và kết tinh lại.
D. Chng cất ở ¸p suÊt thÊp.


<b>33.</b> Để xác định thành phần % của nitơ trong hợp chất hữu cơ ngời ta dẫn liên tục một dịng khí CO2 tinh


khiết đi qua thiết bị nung chứa hỗn hợp nhỏ (vài miligam) chất hữu cơ với CuO. Sau đó nung hỗn hợp
và dẫn sản phẩm oxi hố lần lợt đi qua bình đựng H2SO4 đặc và bình đựng dung dịch NaOH đặc, d. Khí


cịn lại là nitơ (N2) đợc đo thể tích chính xác, từ đó tính đợc % của nitơ. Nhận xét về thiết bị thí nghiệm,


<i><b>điều khẳng định nào sau đây là sai?</b></i>


A. Bình đựng H2SO4 đặc có mục đích giữ hơi nớc trong sản phẩm.


B. Bình đựng NaOHđặc, d có mục đích giữ cacbonic trong sản phẩm.


C. Thiết bị này định lợng đợc nguyên tố cacbon.
D. Thiết bị này nh lng c nguyờn t hiro.


<b>34.</b> Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (to<sub>s 36</sub>o<sub>C), hexan (t</sub>o<sub>s 69</sub>o<sub>C), heptan (t</sub>o<sub>s 98</sub>o<sub>C), octan (t</sub>o<sub>s 126</sub>o<sub>C), </sub>


nonan (to<sub>s 151</sub>o<sub>C). Cã thĨ t¸ch riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây?</sub>


A. Chng cất lôi cuốn hơi nớc. B. Chng cất phân đoạn.
C. Chng cất áp suất thấp. D. Chng cÊt thêng.


<b>35.</b> Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen là:



A. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl.


C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH3.


<b>36.</b> <i><b>Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử etilen là sai?</b></i>


A. Tt c các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan ngun tử C lai hố sp2<sub>, góc lai</sub>


ho¸ 1200<sub>.</sub>
.


B. Có liên kết đơi giữa hai ngun tử C, trong đó có một liên kết  bền và một liên kết  kém
bền.


C. Liên kết  đợc tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2<sub>- sp</sub>2<sub>, liên kết  hình thành nhờ sự xen phủ </sub>


bªn p - p.


D. Có liên kết đơi giữa hai ngun tử C, trong đó có một liên kết  kém bền và mt liờn kt
bn.


<b>37.</b> Đốt cháy hoàn toàn một anken X ở thể khí trong những điều kiện bình thờng, có tỷ khối so với hiđro là
<i><b>28. Công thức cấu tạo nào không phải của X?</b></i>


A. CH2=CH-CH2CH3


B. CH2=C(CH3)CH3


C. CH3CH=CHCH3



D. CH3CH=C(CH3)CH3.


<b>38.</b> Các rợu bậc 1, 2, 3 đợc phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C có:
A. Số thứ tự trong mạch là 1, 2, 3.


B. Số orbitan p tham gia lai hoá là 1, 2, 3.
C. liªn kÕt víi 1, 2, 3 nguyên tử C khác.
D. liên kết với 1, 2, 3 nguyên tử hiđro.


<b>39.</b> Tớnh cht baz ca metylamin mạnh hơn của anilin vì lí do nào sau đây l ỳng nht?


A. Khối lợng mol của metylamin nhỏ hơn.


B. Nhóm metyl làm tăng mật độ e của nguyên tử N.
C. Nhóm phenyl làm giảm mật độ e của nguyên tử N.
D. Mật độ e của N trong CH3NH2 lớn hơn trong C6H5NH2.


<b>40.</b> Axit fomic cã ph¶n øng tráng gơng vì trong phân tử:


A. có nhóm chức anđehit CHO.


B. cã nhãm chøc cacboxyl COOH .
C. cã nhãm cabonyl C=O.
D. lÝ do kh¸c.


<b>41.</b> Các amin đợc sắp xếp theo chiều tăng của tính bazơ là dãy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2.



C. C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2.


D. CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH.


<b>42.</b> Tính chất axit của dãy đồng đẳng của axit fomic biến đổi theo chiều tăng ca khi lng mol phõn t l:


A. tăng B. giảm


C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng.


<b>43.</b> Cho một dãy các axit: butanoic, propionic, acrylic. Từ trái sang phải tính chất axit của chúng biến đổi
theo chiều :


A. tăng
B. giảm


C. khụng thay i
D. va gim va tăng.


<b>44.</b> Chia hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu đợc 0,54g H2O


- Phần 2 cộng H2(Ni, t0 ) thu đợc hỗn hợp E.


Nếu đốt cháy hoàn toàn E thì thể tích khí CO2 thu đợc (đktc) là:


A. 0,112 lÝt B. 0,672 lÝt


C. 1,68 lÝt D. 2,24 lÝt



<b>45.</b> Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây?


A. (CH3CO)2O.


B. H2O.


C. Cu(OH)2.


D. Dung dÞch AgNO3 trong NH3.


<b>46.</b> Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m (g)


muối natri. Khối lợng muối natri thu đợc là:


A. 1,93 g B. 2,93 g


C. 1,90g D. 1,47g.


<b>47.</b> Cho 3,38g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 672 ml


khí (ở đktc) và dung dịch. Cơ cạn dung dịch thu đợc hỗn hợp rắn Y1. Khối lợng Y1 là:


A. 3,61g B. 4,70g


C. 4,76g D. 4,04g.


<b>48.</b> <i><b>Khi lµm khan rợu etylic có lẫn một ít nớc không thể sử dụng cách nào sau đây:</b></i>


A. Cho CaO mới nung vào rợu.


B. Cho CuSO4 khan vào rợu.


C. Chng cất phân đoạn


D. Cho rợu đi qua tháp chứa zeolit (một chất hót níc m¹nh).


<b>49.</b> Sự biến đổi tính chất axit của dóy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH l:


A. tăng. B. giảm.


C. khụng thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.


<b>50.</b> Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH l:


A. tăng. B. giảm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×