Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

anh - Excel - Trịnh Hữu Phước - Thư viện Tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14</b>


<b>THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>PPCT</b> <b>TÊN BÀI</b>


<i><b>HAI</b></i>
<b>23/11</b>
Toán
TD

TĐ-KC
C.cờ
66
27
40
41
14
Luyện tập
Bài 27


Người liên lạc nhỏ
Người liên lạc nhỏ


<i><b>BA</b></i>
<i><b>24/11</b></i>
MT
C.tả
Toán
ĐĐ
Tnxh
14
27


67
14
27


VTM: Vẽ con vật quen thuộc
Người liên lạc nhỏ


Bảng chia 9


Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng(T1)
Thành phố nơi bạn đang sống(T1)


<i><b>TƯ</b></i>
<i><b>25/11</b></i>

TD
Tốn
T.cơng
72
28
68
14


Nhớ việt Bắc
Bài 28
Luyện tập


Cắt, dán chữ H, U
<i><b>NĂM</b></i>
<i><b>26/11</b></i>


Tốn
Lt-câu
Tnxh
T.viết
69
14
28
14


Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
Ơn từ chỉ đặc điểm – Ai thế nào?
Tỉnh thành phố nơi bạn đang sống(T2)
Ôn chữ K


<i><b>SÁU</b></i>
<i><b>27/11</b></i>
Aâ.nhạc
C.tả
Toán
TLV
HĐTT
14
28
70
14
14


Học hát:Bài Ngày mùa vui
Nhớ việt Bắc



Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số(TT)
Nghe-kể:Tơi cũng như bác– GT hoạt động
Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009


TỐN


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết so sánh các số lượng.


- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán.
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Chiếc cân đĩa, Cân đồng hồ.


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 , bài 4
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: Gam.</b></i>


- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài 5. chấm 4 bài làm HS.
- GV nhận xét, cho điểm.


- Nhận xét bài cũ.
<i><b>C. Bài mới: </b></i>



Giới thiệu và ghi tựa bài.
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: L àm bài 1.</b>
<i><b>Bài 1.</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Viết bảng 744g ……… 474g và yêu cầu HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vậy khi so sánh các số đo khối lượng chúng ta
<i>cũng so sánh như với các số tự nhiên.</i>


- Mời 5 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào
bảng con


- GV chốt lại.


+ Bài tập 1 củng cố về nội dung gì?
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2</b>


<i><b>Bài 2:- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
- HD HS phân tích đề bài và tóm tắt
- Yêu cầu HS làm bài.


- Một HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chữa bài:
<i><b>Bài 3:- HS đọc yêu cầu đề bài.</b></i>
<i>+ Cô Lan có bao nhiêu đường?</i>



<i>+ Cơ Lan đã dùng hết bao nhiêu gam đường?</i>
<i>+ Cơ làm gì về số đường cịn lại?</i>


<i>+ Bài tốn u cầu tính gì?</i>


+ Để tính được mỗi túi có bao nhiêu gam đường ta
<i>làm như thế nào?</i>


-GV yêu cầu HS làm vào VLT.
- Một HS lên bảng làm.


-GV nhận xét, chốt lại.


<b>- Bài tập 2,3 củng cố về nội dung gì?</b>


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 4.(Thực hành cân)</b>


- GV chia HS cả lớp thành 6 nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 4
HS.


- GV phát cho các nhóm thực hành cân các đồ dùng
học tập của mình và ghi số cân vào PHT.


Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài
xong, đúng sẽ thắng cuộc.


<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- HS nêu lại nội dung luyện tập
- Tập thực hành cân ở nhà.


- Chuẩn bị bài: Bảng chia 9.
- Nhận xét tiết học.


-Vì 744 > 474.


- Năm HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài vào bảng con


-HS cả lớp nhận xét bài của bạn.


-HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào PHT.
- Một HS làm bài.
-HS chữa bài.


-HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>-Cơ Lan có 1kg đường.</i>
<i>-Cơ dùng hết 400gam đường.</i>


<i>-Chia đều số đường cịn lại vào 3 túi nhỏ.</i>
<i>-Tính số gam đường trong mỗi túi nhỏ.</i>
<i>+Tìm số đường cịn lại nặng bao nhiêu?</i>
<i>+Tìm mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam?</i>
-Cả lớp làm bài vào VLT.


-Một HS lên bảng làm.
-Cả lớp nhận xét bài của bạn.
-Giải tốn có lời văn


* Trị chơi.



-Các nhóm thi đua làm bài.


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>A. Tập đọc</b>


-Bước đầu phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu nội dung: Kim Đồng là một người liên laic rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn
đường và bảo vệ cách mạng .


-Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>B. Kể chuyện: </b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- HS khá, giỏi: Kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bài học trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>5’</b>


30’



<b>A. Ổn định: </b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: Cửa Tùng.</b>
- GV gọi 2 em lên đọc bài Cửa Tùng.
+ Hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?


<i>+ Sắc màu của nước biển Cửa Tùng có gì đẹp?</i>
- GV nhận xét bài kiểm tra của các em.


<b>C. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
<i><b>GV đọc mẫu bài văn.</b></i>


- Giọng đọc với giọng chậm rãi.


+ Đoạn 1: đọc với giọng chậm rãi, nhấn giọng:
<i>hiền hậu, nhanh nhẹn, lững thững…</i>


+ Đoạn 2:giọng hồi hộp.


+ Đoạn 3: giọng bọn lính hóng hách, giọng anh
Kim Đồng bình thản.


+ Đoạn 4: giọng vui, phấn khởi, nhấn giọng: tráo
<i>trưng, thong manh.</i>


- GV cho HS xem tranh minh họa.



- GV giới thiệu hoàn cảnh xảy ra câu chuyện.
- GV yêu cầu HS nói những điều các em biết về
anh Kim Đồng.


<i><b>HD HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.</b></i>
- Cho HS đọc từng câu.


+ HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- YC HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Mời HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- GV mời HS giải thích từ mới: <i><b>ơng ké, Nùng,</b></i>
<i><b>Tây đồn, thầy mo, thong manh.</b></i>


- YC HS đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 và đoạn 2.
+ Một HS đọc đoạn 3.


+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời CH:
<i>+ Anh Kim Đồng đựơc gia nhiệm vụ gì?</i>
<i>+ Vì sao cán bộ phải đóng vai ơng già Nùng?</i>
+ Cách di đường của hai Bác cháu như thế nào?


- Mời 1 HS đọc thầm đoạn 2, 3, 4. Thảo luận câu
hỏi:



+ Tìm những chi tiết nói lên sự dũng cảm nhanh
<i>trí của anh Kim Đồng khi gặp địch?</i>


- GV chốt lại: Kim Đồng nhanh trí.


<b>. Gặp địch khơng hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình</b>
<i>tĩnh huýt sáo, báo hiệu.</i>


<i><b>. Địch hỏi, Kim Đồng trả lời rất nhanh trí: Đón</b></i>


- Hát.


- Học sinh đọc thầm theo GV.
- HS lắng nghe.


- HS xem tranh minh họa.
- HS lắng nghe.


- HS đứng lên nói tiểu sử anh Kim Đồng.
(SGK)


- HS đọc từng câu.


- HS đọc tiếp nối nhau đọc từng câu
- HS đọc từng đoạn trước lớp.
- 4 HS đọc 4 đoạn trong bài.


- HS giải thích các từ khó trong bài.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.



- Một HS đọc đoạn 3.


- Cả lớp đọc đồnh thanh đoạn 4
- HS đọc thầm đoạn 1.


<i>- Bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ</i>
<i>đến địa điểm mới.</i>


<i>- Vì vùng này là vùng của người Nùng ở.</i>
<i>Đóng như vậy để che mắt địch.</i>


<i>- Đi rất cẩn thận. Kim Đồng đeo túi đi</i>
<i>trước một quãng. - Oâng ké lững thững đi</i>
<i>đằng sau</i>


- HS đọc thầm đoạn 2ø, 3, 4.
- HS thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm phát biểu suy nghĩ
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5’


<i>thấy mo về cúng cho mẹ ốm.</i>


<i><b>. Trả lời xong, thản nhiên gọi ông ké đi tiếp: Già</b></i>
<i>ơi ! ta đi thơi!.</i>


<i>- Gợi ý cho HS rút nội dung chính của bài</i>


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.


- GV hương dẫn HS đọc phân biệt lời người dẫn
chuyện bọn giặc, Kim Đồng. .


- GV cho HS thi đọc theo cách phân vai.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- HS dựa vào các bức tranh minh họa nội dung 4
đoạn truyện. HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- GV mời1 HS nhìn tranh 1 kể lại đoạn 1.
- GV mời 1 HS nhìn bức tranh 2 kể đoạn 2.
- GV mời 1 HS nhìn bức tranh 3 kể đoạn 3.
- GV mời 1 HS nhìn bức tranh 4 kể đoạn 4.
- GV cho 3 – 4 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.


- GV nhận xét, tuyên dương những HS kể hay.
<b>E. Củng cố Dặn dò:</b>


Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: Nhớ Việt Bắc.
Nhận xét bài học.


- HS thi đọc diễn cảm đoạn.


- Ba HS thi đọc đoạn 3 của bài.


- HS nhận xét.


- HS kể đoạn 1.
- HS kể đoạn 2.
- HS kể đoạn 3.
- HS kể đoạn 4.


* Ba HS thi kể chuyện trước lớp từng
đoạn của câu chuyện.


- HS nhận xét.


<b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>
Tốn


<b>BẢNG CHIA 9</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải tốn (có một phép chia 9)
- Làm bài tập: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài 4.


- GD tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>5’</b>


30’


<i><b>A. Khởi động: </b></i>


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b></i>
-Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3.
-Một HS đọc bảng nhân 9.


-Nhận xét ghi điểm.
<i><b>C. Bài mới: </b></i>


Giới thiệu và ghi tựa bài.
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập bảng chia 9.</b>
- GV gắn một tấm bìa có 9 hình trịn lên bảng và hỏi:
<i>Vậy 9 lấy một lần được mấy?</i>


- Haỹ viết phép tính tương ứng với “9 được lấy 1 lần
<i>bằng 9”?</i>


- Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm trịn, biết một tấm
<i>có 9 chấm trịn . Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?</i>


- Hát.


-HS quan sát hoạt động của GV và trả


lời: 9 lấy một lần được 9.


-Phép tính: 9 x 1 = 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa.


- GV viết lên bảng 9 : 9 = 1 và yêu cầu HS đọc phép
lại phép chia .


- GV viết lên bảng phép nhân: 9 x 2 = 18 và yêu cầu
HS đọc phép nhân này.


- GV gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu “Mỗi tấm bìa có
<i>9 chấm trịn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao </i>
<i>nhiêu chấm trịn?”.</i>


- Trên tất cả các tấm bìa có 18 chấm trịn, biết mỗi
<i>tấm bìa có 9 chấm trịn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm </i>
<i>bìa?</i>


-Hãy lập phép tính .18 : 9 = mấy?
- GV viết lên bảng phép tính 18 : 9 = 2.


- Có 27 chấm trịn trên các tấm bìa, mỗi tấm có 9
<i>chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?</i>


- Tương tự HS tìm các phép chia còn lại



- GV yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 9.
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng bảng chia 9.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập</b>
<i><b>Bài 1:</b><b> </b><b> (nhẩm)</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV yêu HS đứng tại chỗ nêu miệng nối tiếp nhau.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài</b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài. 4 bạn nêu miệng mỗi HS
nêu 1 cột.


+ Khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi ngay kết quả của
45 : 9 và 45 : 5 khơng? Vì sao?


- GV nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.</b>


<i><b>Bài 3:- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề bài:</b></i>
- HD HS phân tích đề bài và tóm tắt


- GV u cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.
- Một em lên bảng giải.


<i><b>Bài 4</b><b> :</b><b> - GV yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài. Một em lên bảng giải.


- GV chữa bài:


<b>* Hoạt động 4: Củng cố kiến thức</b>
<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>


Học thuộc bảng chia 9.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.


- Phép tính: 9 : 9= 1.
-HS đọc phép chia.
-Có 18 chấm trịn.


-Có 2 tấm bìa.


- Phép tính : 18 : 9 = 2
-HS đọc lại.


-HS tìm các phép chia.
- Phép tính: 27 : 9 = 3


- HS tự học thuộc bảng chia 9


-HS đọc bảng chia 9 và học thuộclòng.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-12 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính
trước lớp.



-HS đọc yêu cầu đề bài.
-4 HS lên bảng làm.


-Chúng ta có thể ghi ngay, vì lấy tích
chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số
kia.


-HS nhận xét bài làm của bạn.
-HS đọc yêu cầu đề bài.


-HS tự làm bài.Một HS lên bảng làm.
-HS nhận xét, sửa vào VLT .


-HS đọc đề bài.


-HS tự giải. Một em lên bảng làm.


HS nhận xét.


<b>CHÍNH TẢ </b>


<b>Nghe viết: Người liên lạc nhỏ</b>
<b>Phân biệt ay/ây, l/n, i/iê</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Mắc khơng q 5 lỗi trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết BT2.Bảng lớp viết BT3a
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>5’</b>


30’


5’


<b>A. Ổn định: </b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: Vàm Cỏ Đông.</b>


- GV mời 2 HS lên bảng viết các từ: huýt sao,
<i>hít thở, suýt ngã, nghỉ ngơi, vẻ mặt.</i>


- GV nhận xét bài cũ
<b>C. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài.</b></i>
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc tồn bài viết chính tả.


- GV u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:


+ Trong đoạn vừa học những tên riêng nào viết
<i>hoa?</i>


+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật?
<i>Lời đó đựơc viết thế nào?</i>


- GV hướng dẫn HS viết ra bảng con những chữ
dễ viết sai: lững thững, mỉm cười, đeo túi,
<i><b>nhanh nhẹn…</b></i>


GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài) .


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i>+ Bài tập 2<b> :</b><b> </b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.



- GV cho các tổ thi làm bài, phải đúng và nhanh.
- GV mời đại diện từng tổ lên đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại:


Cây sậy, chày giã gạo, dạy học, ngủ dậy, số
bảy, dòn bâûy.


+ Bài tập 3:


- Yêu mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Cho HS đọc kết quả.


- GV nhận xét.


- GV chốt lại lời giải đúng:Trưa nay – nằm –
<i><b>nấu cơm – nát – mọi lần</b></i>


<b>E. Củng cố Dặn dò:</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


Hát.


- HS lắng nghe.


- 1 – 2 HS đọc lại bài viết.


<i>+ Tên người: Đức Thanh, Kim Đồng, tên </i>


<i><b>một dân tộc: Nùng ; tên huyện: Hà Quảng.</b></i>
<b>+Câu: Nào, Bác cháu ta lên đường ! Là lời </b>
của ông ké được viết sau dấu hai chấm,
xuống dòng, gạch đầu dòng.


- HS viết ra bảng con.


- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa lỗi.


- Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Các nhóm thi đua điền các vần ay/ây.
- Đại diện từng tổ trình bày bài làm của
mình.


- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm việc cá nhân.
- HS thi tiếp sức.
- HS cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuẩn bị bài: Nhớ Việt Bắc.
- Nhận xét tiết học.


<b>ĐẠO ĐỨC : </b>


<i><b>Quan tâm giúp đỡ hàng xĩm láng giềng </b></i>(Tiết 1)



<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
-Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng, bằng việc làm phù hợp với khả năng.
* Biết ý nghĩa của quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng


<b>- GD sống đồn kết</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


3phút


10phút


14phút


7phút



3phút


<b>A- Bài cũ: </b>


- Tích cực tham gia việc lớp, việc trường.
<b>B- Bài mới:</b>





<b> Hoạt động 1: </b>


- Giới thiệu bài – Phân tích truyện.
- GV kể chuyện.




<b> Hoạt động 2: </b>
- Đặt tên tranh.


- GV kết luận.




<b> Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.</b>


- GV chia nhĩm và yêu cầu các nhĩm thảo
luận bày tỏ thái độ của các em đối với các
quan niệm cĩ liên quan đến nội dung bài học.
- GV kết luận: hàng xĩm láng giềng cần
<i>quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.</i>




<b> Củng cố - Dặn dị:</b>
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn các em về nhà xem lại bài.


- 2, 3 em trả lời nội dung bài.


- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhĩm.


- Đại diện từng nhĩm trình bày, các nhĩm
gĩp ý.


- Các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh
1, 2, 3 là quan tâm giúp đỡ hàng xĩm láng
giềng.Cịn cá bạn đá bĩng trong tranh 2 là
làm ồn, ảnh hưởng đến hàng xĩm láng
giềng.


- Các nhĩm thảo luận.


- Đại diện từng nhĩm trình bày.
a) Hàng xĩm tắt lửa, tối đèn cĩ nhau.
b) Đèn nhà ai, nhà nấy rạng.


- Về nhà xem li bi.
<b>Tự nhiên xà hội:</b>


<i><b>tỉnh</b></i>
<i><b>(tHành phố) nơi BạN đang sống</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Kể được tên một số cơ quan hành chính , văn hĩa , giáo dục , y tế ...ở địa phương
* Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phng


- GD yờu quờ hng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc hình trong SGK trang 52, 53, 54, 55…
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>5’</b> <i><b>1. KTBC:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

30’


5’


(1HS)


-> HS + GV nhËn xÐt
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>Hoạt động 1: Quan sát theo cỈp, làm viƯc </i>
vớiSGK


Mc tiêu: Nhận biết đc một số cơ quan hành
chính cÊp tØnh


TiÕn hµnh:



<i>Bíc 1: lµm viƯc theo nhãm</i>


- GV chia mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu các nhóm
quan s¸t.


- GV đi đến các nhóm và nêu câu hỏi gỵi ý VD:
KĨ tên những cơ quan hành chính, văn hố, y tế,
giáo dơc cấp tỉnh...


<i>- Bíc 2: GV gäi các nhóm trình bày</i>


Kt lun: mi tnh (thành phố) đỊu có các cơ
quan: Hành chính, văn hố , giáo dơc, y tế … đĨ
điỊu hành công viƯc, phơc vơ đời sống vật chất
, tinh thần và sức khoỴ cđa nhân dân.


<i>b) Hoạt động 2: Nói vỊ tỉnh (thành phố ) nơi bạn</i>
đang sống.


* Mơc tiªu: HS cã hiu biết v các cơ quan hành
chính, văn hoá, y tế ở tỉnh nơi em đang sống.
<i>* Tiến hành: </i>


- Bớc 1: GV tỉ chức cho HS tham quan một số cơ
quan hành chính cđa tỉnh nơi em đang sống.
- Bớc 2: Các em kĨ lại những gì đã quan sát đỵc.
-> HS + GV nhận xét.


<b>IV, Cđng cè - DỈn dß:</b>



- Nêu lại nội dung bài đọc? (1HS)
- VỊ nhà học bài chuẩn bị bài sau.

<i> - Nhận xột tiết học</i>



- HS quan sát các hình trong SGK và nói
v những gì quan sát đc


- Đại din các nhóm lên trình bày.
-> nhóm kh¸c nhËn xÐt.


<b>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát.


-Hiểu ND: Ca ngợi đất và người Việt Bắt đẹp và đánh giặt giỏi .
-Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


-Thuộc 10 dòng thơ đầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* Tranh minh hoạ bài học trong SGK. .
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>5’</b>


30’


<b>A. Ổn định: .</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ:.</b>


- GV gọi 4 học sinh kể 4 đoạn của câu chuyện
“Người liên lạc nhỏ” và trả lời các câu hỏi:
+ Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm như thế
nào?


- GV nhận xét.
<b>C. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


Giới thiệu và ghi tựa bài:.
<b>D. Tiến hành các hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
<i>GV đọc diễn cảm toàn bài.</i>


- Giọng đọc hồi tưởng, thiết tha tình cảm. Nhấn
mạnh ở những từ ngữ gợi tả: đỏ tươi, giăng, lũy sắt,
<i>che, vây.</i>


- GV cho HS xem tranh.


<i>Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.</i>


- GV mời đọc từng câu (2 dòng thơ.)


- GV mời HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
+ Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc 2 khổ thơ
- GV hướng dẫn các em đọc đúng:


- GV cho HS giải thích từ: Việt bắc, đèo, dang,
<i>phách, ân tình, thủy chung.</i>


- GV cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm 2 câu thơ đầu. Và hỏi:
+ Người cán bộ về miền xi nhớ những gì ở người
<i>Việt Bắc?</i>


- Nói thêm: ta chỉ người về xi, mình chỉ người
Việt bắc, thể hiện tình cảm thân thiết.


- GV yêu cầu HS tiếp từ 2 câu đến hết bài thơ.
- Cả lớp trao đổi nhóm.


<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy: Việt Bắc rất đẹp. </i>
<i>Việt Bắc đánh giặc giỏi.</i>


- HS đọc thầm lại bài thơ. Và trả lời câu hỏi:
+Vẻ đẹp của người Việt Bắc được thể hiện qua câu
<i>thơ nào?</i>



- Gợi ý cho HS rút nội dung chính của bài
<b>* Hoạt động 3: Học thuộc lịng bài thơ.</b>
- GV mời 1 HS đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.
- HS thi đua học thuộc lòng bài thơ.


- GV mời 3 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<b>E. Củng cố Dặn dò:</b>


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: Hủ bạc của người cha
- Nhận xét bài cũ.


- Học sinh lắng nghe.


- HS xem tranh.
- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng khổ thơ trước lớp
- Mỗi HS đọc tiếp nối 2 khổ thơ.
- HS đọc lại các câu thơ trên.
- HS giải thích từ.


- HS đọc từng câu thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- HS đọc thầm 2 câu thơ đầu:
<i>(Nhớ hoa, nhớ người)</i>



- HS đọc phần cịn lại.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng ;
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang
; Nhớ cơ em gái hái măng một mình ;
Tiếng hát ân tình thủy chung.


- HS đọc lại tồn bài thơ.


- HS thi đua đọc thuộc lòng bài thơ.
- 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ.


Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải tốn (có một phép chia 9)
+ Làm được các bài tập: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.


- GD tính cẩn thận, chính xác
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>5’</b>


30’



5’


<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Bảng chia 9.</b></i>
-3 em đọc bảng chia 9.
-Nhận xét ghi điểm.
<i><b>C. Bài mới: </b></i>


Giới thiệu và ghi tựa bài.
<i><b>D. Tiến hành các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>


<i><b>Bài 1: GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:</b></i>
<b>a).- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm câu a)</b>


+ Khi đã biết 9 x 6 = 54, có thể ghi ngay kết quả
<i>của 54 : 9 được khơng? Vì sao?</i>


- u cầu 4 HS nêu kết quả.


<b>b). Yêu cầu 8 HS tiếp nối đọc kết quả phần 1b).</b>
- GV nhận xét, chốt lại:


=> Củng cố về bảng chia 9
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số
<i>chia, thương.</i>



- Yêu cầu HS tự làm. Hai HS lên bảng làm.
- GV chốt lại: “Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?


<i><b>=> Tìm thành phần chưa biết trong phép chia.</b></i>
<b>* Hoạt động 2: </b>


<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Bài tốn cho ta biết những gì?


<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Bài tốn giải bằng mấy phép tính?</i>


<i>+ Phép tính thứ nhất đi tìm gì?Dạng tốn gì đã</i>
<i>học?</i>


<i>+ Phép tính thứ hai đi tìm gì?</i>


- GV yêu cầu HS làm vào VLT. Một HS lên
bảng làm.


- GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 4:(HS thảo luận)</b></i>



- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài:
- Hình a) có tất cả bao nhiêu ơ vng ?


- Muốn tìm một phần chín số ơ vng có trong
hình a) ta phải làm thế nào?


- GV yêu cầu HS làm phần b) vào VLT.
- GV chốt lại.


<i><b>E. Củng cố – dặn dò</b><b> .</b><b> </b></i>


-Cho 2 HS đọc lại bảng nhân ,chia 9.


-Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có
<i><b>một chữ số.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


Cho học sinh mỏ SGK.
-HS đọc yêu cầu đề bài


+Có thể ghi ngay được vì lấy tích chia cho
<i>thừa số này thì sẽ được thừa số kia.</i>


-4 HS nêu phần a).


-HS nối tiếp nhau đọc kết quả phần b).
-HS nhận xét.


-HS nêu.



-Hai HS lên bảng làm. lớp làm vào VLT.
-HS nhận xét.


-HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS thảo luận nhóm đơi.


<i>+Số nhà phải xây là 36 ngơi nhà.</i>
<i>+Bài tốn hỏi số nhà cịn phải xây.</i>
<i>+Giải bằng hai phép tính.</i>


<i>+Tìm số ngơi nhà xây được.Tìm một phần</i>
<i>mấy của một số.</i>


<i>+Tìm số ngơi nhà cịn phải xây.</i>


-HS cả lớp làm vào VLT. Một HS lên bảng
làm.


-HS nhận xét.


-HS đọc yêu cầu đề bài.
-Có tất cả 18 ơ vng.
-Ta lấy 18 : 9 = 2 .
.-HS làm phần b).
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ U, H



- Kẻ cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối
phẳng.


*Khơng bắt buộc cắ lượn, có thể cát theo đường thẳng


*HS khéo: Kẻ cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh quy hình kỴ, cắt, dán chữ H, U
- Giấy TC thứơc kỴ, bĩt chì, keo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


TL Giáo viên Học sinh


5’


30’


5’


<b>1.Kiểm tra bài cũ. </b>
-Kiểm tra dụng cụ học sinh
nhận xét.


<b>2.Bài mới.</b>


2.1.Giới thiệu bài.-Dẫn dắt, ghi tên bài.
<b>HĐ1.Hướng dẫn quan sát-nhận xét. </b>
-Đưa mẫu chữ đã dán.



-Chữ H, U cao mấy ơ, rộng mấy ơ?
+ Ch÷ H, U có gì giống nhau?


<b>HĐ2: HS thực hành cắt dán chữ U, H </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hin các
bớc


- GV nhận xét và nhắc lại quy trình.
- GV t chức cho HS thực hành
<b>H3. Trng bày sản phẩm </b>


- GV t chc cho HS trng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm cho HS
<b>3.Củng cố dặn dũ. </b>


-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.


-Bổ sung.


-Nhắc lại.
-HS quan sát.
-Cao 5 ô, rộng 3 ô.


- Khi gấp đôi 2 nửa trùng khớt nhau.
- HS nhắc lại


+ B1: K chữ H, U


+ B2: Cắt chữ H, U
+ B3: Dán chữ H, U
- HS thùc hµnh theo nhãm
- HS trng bµy theo nhãm
-> HS nhËn xÐt.


-Chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</i>


<b>TỐN</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư)


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên quan đến phép chia.
+ Làm được : Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2, Bài 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Bảng phụ, phấn màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>5’</b>


30’



<i><b>A. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>B. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>
-2HS đọc bảng nhân, chia 9.
-Nhận xét ghi điểm.


<i><b>C. Bài mới: </b></i>


Giới thiệu và ghi tựa bài.


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép chia </b>
<i><b>a) Phép chia 72 : 3.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


dọc.


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- GV hướng dẫn cho HS tính từ bước:


+ Chúng ta bắt đầu chia từ đâu?


- Nhấn mạnh: Sau khi tìm được thương lần 1, ta tìm số
dư của lần 1 bằng cách lấy thương của lần 1 nhân với số
chia, sau đó lấy hàng chục của số bị chia trừ đi kết quả
vừa tìm được.


<i>+ vậy 72 chia 3 bằng mấy?</i>


- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
=> Ta nói phép chia 72 : 3 = 24 là phép chia hết.


<i><b>b) Phép chia 65 : 2</b></i>


- GV yêu cầu HS thực hiện vào giấy nháp.


- Sau khi HS thực hiện xong GV hướng dẫn thêm.
=> Đây là phép chia có dư.


<i>Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.</i>
<b>* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện tập</b>


<i><b>Bài 1:(bảng con) </b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS làm bảng con.


+ Yêu cầu 1HS vừa lên bảng làm và nêu rõ từng bước
thực hiện phép tính của mình.


+ u cầu HS nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
- GV yêu cầu HS so sánh số chia và số dư.


Bài 2: (làm phiếu)
- Mời 1 HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu cả lớp bài, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài


<i><b>Bài 3:- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.</b></i>
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi. Theo câu hỏi:
- HD HS phân tích đề bài và tóm tắt



- Yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng
- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>E. Củng cố – dặn dò.</b></i>
- Về tập làm lại bài.


- Chuẩn bị bài: Chia số có hai chữ số cho số có một
<i><b>chữ số (tiếp theo).</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chia từ hàng chục mới đến hàng
đơn vị.


-HS lắng nghe.


<i>+ Bằng 24.</i>


HS thực hiện lại phép chia trên.


-HS đặt phép tính vào giấy nháp.
-Một HS lên bảng


-HS lắng nghe.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-Học sinh cả lớp làm bài vào bảng
con.



-1HS lên bảng làm.


<i><b>Số dư luôn bé hơn số chia</b></i>


-HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tự tóm tắt


-HS làm bài. Một HS lên bảng làm
-HS nhận xét.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO?</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1)


- Xác định được các sư vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2)
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào? (BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết BT1.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>5’</b> <b>A. Ổn định: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

30’



5’


<i><b>than.</b></i>


- GV 1 HS làm bài tập 2. Và 1 HS làm bài 3.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài.</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài.


- GV gọi một HS đọc lại vài thơ “Vẽ quê hương”.
+ Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì?


- GV gạch dưới các từ xanh.


+ Sơng máng ở dịng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì?
- GV gạch dưới từ: xanh mát.


- Cả lớp làm vào VLT.


- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh.
- Mời 1 HS nhắc lại từ chi đặc điểm từng sự vật.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.



Các từ: xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt là từ
chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng, trời mây, mùa
thu.


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV hướng dẫn HS cách làm bài: Phải đọc lần lượt
từng dòng, từng câu thơ, tìm xem trong mỗi dịng,
mẫi câu thơ, tác giả muốn so sánh các sự vật với
nhau về những đặc điểm gì?


- GV mời 1 HS đọc câu a:


- Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau?


+ Tiếng suối và tiếng hát được so sánh với nhau về
<i>đặc điểm gì?</i>


- Tương tự GV yêu cầu HS làm bài vào VLT.
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b>Sự vật A so sánh về đặc điểm gì? Sự vật B.</b></i>
<i>a) Tiếng suối trong tiếng hát.</i>


<i>b) Ông hiền hạt gạo.</i>


<i>Bàø hiền suối trong.</i>
<i>c) Giọt nước vàng mật ong.</i>
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<i><b>. Bài tập 3:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài (VLT.)
- GV yêu cầu 2, 3 HS trả lời.
- GV nhận xét chốt lới giải đúng.
<b>E. Củng cố Dặn dò:</b>


- Về tập làm lại bài:


- Chuẩn bị: Ôn tập về các dân tộc. Luyện tập về so
<i><b>sánh.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS đọc bài thơ Vẽ quê hương.
- Có đặc điểm chung là: xanh.
<i>- Xanh mát.</i>


- Cả lớp làm vào VLT.
- 2 HS lên bảng thi làm bài.
- HS nhận xét.


HS đứng lên phát biểu.
- HS chữa bài đúng vào VLT.



- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS lắng nghe.


- HS đọc câu a) .


<i><b>+So sánh tiếng suối với tiếng hát.</b></i>
<i>+Đặc điểm trong: Tiếng suối trong</i>
<i>như tiếng hát xa.</i>


- HS làm bài vào VLT.
- Hai HS lên bảng làm bài.
- HS chữa bài vào VLT.


- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài.


- HS nhận xét.


- HS sửa bài vào VLT.


<b>Tù nhiªn x· héi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Kể được tên một số cơ quan hành chính , văn hĩa , giáo dục , y tế ...ở địa phương
- Nĩi về một danh lam , di tích lịch sử hay đặc sản địa phương ( HS Khá, giỏi)
- GD yờu quờ hng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Cỏc hỡnh trong SGK trang 52, 53, 54, 55…
<b>II. Các hoạt động - dạy học: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


5


30


5


<b>1. KTBC: Nơi em đang sống có những cơ</b>
quan hành chính nào ? (2 HS)


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi: </b>


a. Hoạt động 1: Nói vỊ tỉnh (thành phố) nơi
bạn đang sống.


* Mơc tiªu: HS có hiu biết v các cơ quan hành
chính, văn hoá, giáo dc, y tế ở tỉnh nơi đang
sống.


* Tiến hành:
Bớc 1:


+ GV yêu cầu HS su tầm tranh ảnh nói v các
cơ sở văn hoá, GV, hành chính, y tÕ.



Bíc2:


+ GV u cầu HS hoạt động nhóm.
Bớc 3:


+ GV yêu cầu HS đóng vai
- GV nhận xét


b. Hoạt động 2: Vẽ tranh


* Mơc tiªu BiÕt vÏ và mô tả sơ lc v bức tranh
toàn cảnh có các cơ quan hành chính, văn hoá,
y tếca tỉnh nơi em đang sống


* Tiến hành :


- Bớc 1: GV gi ý cách th hin những nét
chính v những cơ quan hành chính, văn
hoá.


- Bớc 2:


- 1 số HS mô tả tranh vẽ
- GV nhận xét


<b>3. Cng cố - dn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- V nhà học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học



- HS nghe


- HS tập trung tranh ảnh sau đó trang trí,
xếp đỈt theo nhóm và cư ngời lên giới thiƯu.


- HS đóng vai hớng dẫn viên du lịch đĨ nói vỊ
cơ quan ở tỉnh mình


- HS tiÕn hµnh vÏ.


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ƠN CHỮ HOA K</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng), Kh, Y (1 dòng); viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dịng) và câu
ứng dụng: Khi đói … chung một lòng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


+ HS khá, giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (Tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu viết hoa K


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>5’</b>


30’



5’


<b>A. Ổn định: </b>


<b>B. Bài cũ: Kiểm tra HS viết bài ở nhà.</b>


- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>C. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và ghi tựa bài. .</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ K hoa.</b>
- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ K


<b>Hoạt động 2:Hướng dẫnHS viết trên bảng con.</b>
Luyện viết chữ hoa.


- YC HS tìm các chữ hoa có trong bài:Y, K.
- GV viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết
từng chữ.


- GV yêu cầu HS viết chữ “Y, K” vào bảng con.
HS luyện viết từ ứng dụng.


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng:Yết Kiêu.


- GV giới thiệu: Yết Kiêu là một tướng tài của


Trần Hưng Đạo. Ơng có tài bơi lặn như rái cá
dưới nước nên đã đục thủng được nhiều chiếc
thuyền chiến của giặc. Ơng có nhiều chiến công
trong thời nhà Trần.


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.
Luyện viết câu ứng dụng.


- GV mời HS đọc câu ứng dụng.


- GV giải thích câu tục ngữ: Khuyên con người
<i>phải đoàn kết, giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó</i>
<i>khăn. Càng khó khăn, thiếu thốn thì càng phải</i>
<i>đoàn kết, đùm bọc nhau. </i>


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.


<b>Hoạt động 3: HD HS viết vào vở tập viết.</b>
- GV nêu yêu cầu:


+ Viết chữ K: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Kh, Y: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ Yết Kiêu: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 1 lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.



<b>Hoạt động 3 : Chấm chữa bài.</b>
- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái
đầu câu là K. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- GV cơng bố nhóm thắng cuộc.


<b>E. Củng cố Dặn dị:</b>


Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
Chuẩn bị bài: Ôn chữ hoa L.
Nhận xét tiết học.


- HS quan sát.
- HS nêu.


- HS tìm.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS viết các chữ vào bảng con.
- HS đọc: tên riêng Yết Kêu.
- Một HS nhắc lại.


- HS viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng:



- HS viết trên bảng con các chữ: Khi.
- HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
để vở.


- HS viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS nhận xét.
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>


<b>CHÍNH TẢ </b>
<b>Nghe – viết: Nhớ Việt Bắc</b>


<b>Phân biệt âu/au, l/n, i/iê</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. Mắc không quá 5 lỗi trong
bài.


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần au/âu (BT2). Làm đúng bài tập 3a.
- GD yêu quê hương, bảo vệ giữ gìn thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớpï viết BT2.Bảng phụ viết BT3a.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



5’


30’


<b>A. Ổn định: </b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ: “Người liên lạc nhỏ”.</b>
- GV mời 3 HS lên bảng viết các từ: thứ bảy,
<i>giày dép, dạy học, kiếm tìm, niên học.</i>


- GV và cả lớp nhận xét.
<b>C. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu bài + ghi tựa.</b></i>


* Hoạt động 1<b> : Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>
Hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn thơ viết của bài
- GV mời 1 HS đọc thuộc lòng lại hai khổ thơ.
- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày
bài thơ.


+ Người cán bộ về xi nhớ những gì ở Việt
Bắc?


+ Bài chính tả có mấy câu thơ?
+ Đây là thơ gì?


+ Cách trình bày các câu thơ?



+ Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- Hướng dẫn các em viết bảng con những từ dễ
viết sai:


GV đọc cho viết bài vào vở.


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình
bày.


- GV đọc từng câu, cụm từ, từ.
GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài) .


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2</b><b> :</b><b> </b></i>


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào VLT.
- GV mời 2 HS lên bảng làm.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


- HS lắng nghe.
- Một HS đọc lại.



<i>- Có 5 câu – 10 dòng thơ. .</i>


<i>- Thơ 6 – 8 còn gọi là thơ lục bát. .</i>


<i>- Câu 6 viết cách lề vở 2 ô, câu 8 viết cách</i>
<i>lề vở 1 ô.</i>


<i>- Các chữ đầu dòng, danh từ riêng Việt</i>
<i>Bắc.</i>


- HS viết ra bảng con.


- Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.


- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS tự chữa bài.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp làm vào VLT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5’


<i>Hoa mẫu đơn – mưa mau hạt.</i>
<i>Lá trầu – đàn trâu.</i>


<i><b>Sáu điểm – quả sấu.</b></i>
<b>+ Bài tập 3a:</b>



- GV mời HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ tự làm vào vở.


- Chia bảng lớp làm 3 phần, cho 3 nhóm chơi trò
tiếp sức.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i>Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.</i>
<i>Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.</i>


<b>D. Củng cố Dặn dò:</b>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài sau:


- Nhận xét tiết học.


- HS nhận xét.


- HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng.
- Cả lớp chữa bài vào VLT.


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS suy nghĩ làm bài vào vở.
- Ba nhóm HS chơi trị chơi.
- HS nhận xét.


- HS đọc lại các câu hoàn chỉnh.
- HS sửa bài vào VLT.



- Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.


<b>TỐN</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (TT)</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia)
- Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng. (Bài tập: 1, 2, 4).
- GD tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy -học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>5’</b>


30’


<i><b>1. Khởi động: </b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Chia số có hai chữ số cho ....</b></i>


-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện phép chia và nêu
cách chia: 98 : 2 ; 43 : 3



- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu và ghi tựa bài.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
<b>chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.</b>


<i><b>a) Phép chia 78 : 4.</b></i>


- GV viết lên bảng: 78 : 4 = ? . Yêu cầu HS đặt theo
cột dọc và thực hiện phép tính trên.


- GV hướng dẫn HS tính từ bước:
+ Chúng ta bắt đầu chia từ đâu?
+ 7 chia 4 bằng mấy?


<i>+ Viết 1 vào đâu?</i>


- Nhấn mạnh: Sau khi tìm được thương lần 1, ta tìm
số dư của lần 1 bằng cách lấy thương của lần 1 nhân
với số chia, sau đó lấy hàng chục của số bị chia trừ
đi kết quả vừa tìm được.


<i>+ Vậy 78 chia 4 bằng mấy?</i>


- Hát.


HS đặt tính theo cột dọc và tính.


- Từ hàng chục


<i>7 chia 4 bằng 1.</i>


<i>Viết 1 vào vị trí của thương.</i>
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


- GV yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
=> Ta nói phép chia 78 : 4 = 19 dư 2.


<i>Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia.</i>
<b>* Hoạt động 2:Hướng dẫn luyện tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu HS tự làm lên bảng con.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực
hiện phép tính của mình.


- GV nhận xét.


+ YC HS nêu các phép chia hết, chia dư trong bài.
<i><b>Bài 2: (làm vở) </b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HD HS phân tích tìm cách giải



- YC cả lớp bài vào vở, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, chốt lại:


<b>*Hoạt động 3: Làm bài 4.</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 4
HS, cho các nhóm thi ghép hình. Sau 2 phút, tổ nào
có nhiều bạn ghép đúng nhất là tổ thắng cuộc.
- GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò.</b></i>


- Về tập làm lại bài.


-CB bài: Chia số có ba chữ số cho số có một ...
-Nhận xét tiết học.


-HS thực hiện lại.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-Học sinh làm bài vào bảng con.
-1 HS lên bảng làm.


-HS nhận xét.


-HS đọc yêu cầu đề bài.


-HS làm bài. Một HS lên bảng làm.



-HS đọc yêu cầu đề bài.
-4 nhóm thi làm bài.


-HS nhận xét.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NGHE KỂ “TÔI CŨNG NHƯ BÁC”</b>
<b>GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe – kể lại được câu chuyện “Tôi cũng như bác” (BT1)


- Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản (theo gợi ý) về các bạn trong tổ của mình với
người khác (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa truyện vui. Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui.
<i>- Bảng phụ viết các gợi ý của BT2.</i>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>5’</b>


30’



<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Viết thư.</b>


- GV gọi 3 HS đọc lá thư của mình viết ở tiết trước.
- GV nhận xét bài cũ.


<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS phân tích đề bài.</b>
<b>+ Bài tập 1:</b>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV cho cả lớp quan sát tranh minh họa và đọc lại 3
câu hỏi gợi ý.


- GV kể chuyện lần 1.


+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu?


- Hát.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh minh họa.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’



+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật?


<i>+ Vì sao nhà văn khơng đọc được bảng thơng báo?</i>
<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh?</i>


<i>+ Người đó trả lời ra sao?</i>


<i>+ Câu trả lời có gì đánh buồn cười.</i>
- GV kể tiếp lần 2:


- YC HS nhìn gợi ý trên bảng thi kể chuyện.
- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 2:</b>
<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.
- GV chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý:


+ Khi nói các em phải dựa vào các ý, a, b, a
<i>+ Nói năng lịch sự, lễ phép, có lời kết.</i>
+ Giới thiệu một cách mạnh dạn tự tin.
- GV mời 1 HS làm mẫu


- GV cho các em trong tổ tiếp nối nhau đóng vai
người giới thiệu.


- GV nhận xét cách giới thiệu từng tổ.



<b>E. Củng cố Dặn dò:</b>
- Về nhà tập kể lại chuyện.


- CB bài: Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em.
- Nhận xét tiết học.


<i>+Hai nhân vật: nhàvăn già và người</i>
<i>đứng bên cạnh.</i>


<i>+Vì ơng qn khơng mang theo kính.</i>
<i>+“ Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông</i>
<i>báo này với !”.</i>


<i>+“ Xin lỗi ! Tôi cũng như bác thơi, vì</i>
<i>lúc bé không đựơc học nên bây giờ</i>
<i>đành chiụ mù chữ”.</i>


<i>+Ngưịi đó tưởng nhà văn cũng khơng</i>
<i>biết chữ như mình.</i>


- HS thi kể chuyện.
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.


- Một HS đứng lên làm mẫu.
- HS làm việc theo tổ.


- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ


mình trước lớp.


- HS cả lớp nhận xét.


<b>Sinh hoạt tập thể</b>



I/Mục tiêu:


-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt


-Học sinh cĩ ý thức được sau một tuần học , cĩ nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh yêu thích cĩ ý chí phấn đáu trong giờ học .


II/Ho t

ạ độ

ng d y h c :



<b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>


<b>I/ Đánh giá hoạt động </b>


<b>1) HD cán sự lớp báo cáo ,nxét</b>
<b>2) GV đánh giá chung</b>


- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Đi học đều, đúng giờ


- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ


- Thực hiện phong trào giúp nhau học tập
- Không có vi phạm nội quy ,quy chế


* TỒN TẠI CẦN KHẮC PHỤC


- Nói chuyện ,làm việc riêng trong lớp: Huy, Luận,


- HS lắng nghe .nhận xét bổ sung thêm
* Lớp trưởng báo cáo:


+ Học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Q.Anh, T.Anh, Vũ, Tài
- Làm BT ở nhà chưa đầy đủ:
<b>II/ Phương hướng tuần tới</b>


<b> 1. GV đưa ra KH</b>


- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Thực hiện tuần học hay


- Đi học đều, đúng giờ
- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ


- Duy trì phong trào giúp nhau học tập và 15 phút
truy bài đầu giờ


2. YC hs thảo luận ,bổ sung


<b>3. Tổng kết: tuyên dương ,khen thưởng</b>


</div>


<!--links-->

×