Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bài 53 ăng âng học vần 1 nguyễn nhật thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC VẦN</b>

<b>BÀI 53: ăng âng </b>


<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết</b>


- Học sinh đọc được : ăng , âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.


- Bồi dưỡng tình cảm, thái độ u thích mơn học và biết vâng lời cha mẹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa - bảng con. Tranh minh hoạ: từ trang 108
→109. Bộ chữ


- Học sinh: Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b> Ổn định : Hát </b> - HS hát


2. <b> Bài cũ : Bài trước các em học bài gì ? </b> - HS trả lời
- HS 1: ong, ông


- HS 2: con ong, vịng trịn
- HS 3: cây thơng, cơng viên.
GV ghi bảng ( hoặc treo bảng phụ) : ong,


ơng, con ong, vịng trịn , cây thơng, cơng
viên và gọi HS đọc.



- Đọc câu ứng dụng trong SGK - 3,4 học sinh đọc


- Đọc bài SGK - Học sinh mở SGK đọc bài


- Y/c HS viết bảng con các từ : cái võng ,
dịng sơng


- 1 HS lên bảng lớp viết, dưới lớp
viết bảng con.


- Nhận xét – Đề ra biện pháp (nếu có)
<b>3. Bài mới : </b>


Giới thiệu bài: Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ăng, âng - ghi bảng
<b>a. Dạy vần ăng:</b>


- GV đọc mẫu: ăng - Gọi học sinh đọc, chữa
lỗi phát âm.


- Đọc cá nhân + đọc đồng thanh.
Hỏi : Vần ăng gồm có mấy âm ? - vần ăng gồm có hai âm : âm ă


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm
âm gì ?


- Thêm m đúng trước vần ăng.
- Cho HS ghép : măng



- Cho hs phân tích.
- GV ghép trên bảng


- HS ghép : măng


- Tiếng măng gồm có : âm m đứng
trước , vần ăng đứng sau


Hướng dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân + đọc đồng thanh.
- GV treo tranh - Hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Bức tranh vẽ búp măng


- GV ghép bảng : măng tre – GV đọc mẫu -
Gọi HS đọc


- HS đọc + phân tích
- GV chỉ bảng : ăng - măng - măng tre - Gọi


HS đọc ( cho HS đọc thầm)


- Đọc cá nhân – đọc đồng thanh.
<b>b. Dạy vần âng : </b>


- GV giới thiệu : âng
- GV đọc : âng


- Vần âng gồm có hai âm : âm â đứng trước ,
âm ng đứng sau


- Học sinh đọc cá nhân
- Cho HS gắn bảng : âng - HS gắn bảng : âng



- GV cho HS nhận xét - HS nhận xét


+ Có vần âng muốn viết tiếng tầng ta thêm
âm gì ? Dấu thanh gì ?


- Thêm âm t và dấu huyền
- Cho HS ghép : tầng - HS ghép + phân tích


Tiếng tầng gồm có : âm t ghép với
vần âng . Âm t đứng trước , vần
âng đứng sau , dấu huyền trên đầu
âm â


- Cho HS nhận xét - Đọc - Đọc cá nhân
- GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? - Nhà tầng
- GV ghép bảng : nhà tầng - Gọi HS đọc - HS đọc
- Cho HS đọc thầm : âng - tầng - nhà tầng - Đọc cá nhân
- Đọc tổng hợp: ăng - măng - măng tre


âng - tầng - nhà tầng


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- So sánh : ăng – âng - Giống: đều có âm ng đứng sau


- Khác : vần âng bắt đầu âm â, vần
ăng bắt đầu âm ă.


c.



<b> Đọc từ ứng dụng : </b>


( GV dùng tranh ảnh hoặc chữ mẫu.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu


- Tìm tiếng có vầng ăng.
- GV gắn chữ phẳng lặng
- GV đọc mẫu


- Tìm tiếng có vầng ăng.


- Gv giải nghĩa của từ phẳng lặng : Phẳng
lặng diễn tả sự bình yên, lặng lẽ, êm ả.
- Tương tự Gv treo tranh giới thiệu từ vầng
trăng


- GV đọc mẫu


- Tìm tiếng có vầng âng.
- GV gắn chữ nâng niu
- GV đọc mẫu


- Tìm tiếng có vầng âng.


- Gv giải nghĩa của từ nâng niu : nâng niu chỉ
sự u thương, chăm sóc, trìu mến.


* GDKNS: biết quý trọng, biết ơn người đã
quan tâm, chăm sóc, yêu thương



- Cá nhân, đồng thanh dãy bàn.
- Tiếng Rặng


- HS quan sát


- HS lắng nghe, đọc thầm, cá nhân,
đồng thanh


- Tiếng phẳng, lặng.


- HS quan sát tranh


- Cá nhân, đồng thanh dãy bàn.
- Tiếng vầng


- HS quan sát


- HS lắng nghe, đọc thầm, cá nhân,
đồng thanh.


- Tiếng nâng.


( Trang bà viết rõ chỗ gạch chân ni
luôn nghe)


d. Hướng dẫn viết bảng con :


- GV viết bảng - Hướng dẫn HS qui trình
viết các chữ ( Hướng dẫn cách đặt bút và chú


ý các nét nối từ m sang ăng, t sang âng, vị trí
dấu phụ, dấu thanh) : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng


- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết bảng con.


- Nhận xét và sữa lỗi sai cho HS.
-Khen 1 số em viết đúng và đẹp.
Giải lao


- HS viết bảng con


<b>TIẾT 2 </b>
4. <b> Luyện tập : </b>


a. <b> Luyện đọc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Cảnh đêm trăng
- GV treo câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên


sau rặng dừa cuối bãi ...


- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch
chân + phân tích


- Học sinh tìm - gạch chân + phân
tích tiếng chứa vần vừa học


- Hướng dẫn HS đọc + phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh


b.<b> Đọc bài SGK :</b>


- Cho HS mở SGK - đọc - Đọc cá nhân - đồng thanh
c. Luyện nói :


- GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói
là gì ?”


- Tên chủ đề : Vâng lời cha mẹ
GV hỏi :


+ Trong tranh vẽ những ai ? - Bức tranh vẽ: Gia đình bé
+Em bé trong tranh đang làm gì ? - Em bé trong tranh đang bế em


giúp mẹ
+ Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ?


+ Em có làm theo lời bố mẹ khun khơng ?
+ Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên , bố mẹ
thường nói gì ?


+ Khi con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là
gì ?


- Bố mẹ khuyên em những điều hay
lẽ phải


- Có


- Con thật là ngoan



- Một người con ngoan và hiếu thảo.
d. <b> Viết vở : </b>


<b>- Gv giới thiệu nội dung luyện viết</b>
<b>- GV viết mẫu và lưu ý tư thế viết bài</b>
- Hướng dẫn viết : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng . Mỗi chữ viết 1 dòng.


- Gv theo dõi và giúp đỡ HS


- HS mở vở và viết vào
- Chấm một số bài - nhận xét


5


<b> Nhận xét - dặn dò :</b>


<b>Dặn dò : - Về nhà đọc và viết bài vừa học </b>
- Tìm nhiều tiếng có chứa âm vừa học trêm
báo , sách .


</div>

<!--links-->

×