Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌC VẦN</b>
- Học sinh đọc được : ăng , âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
- Bồi dưỡng tình cảm, thái độ u thích mơn học và biết vâng lời cha mẹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Giáo viên: Sách giáo khoa - bảng con. Tranh minh hoạ: từ trang 108
→109. Bộ chữ
- Học sinh: Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b> Ổn định : Hát </b> - HS hát
2. <b> Bài cũ : Bài trước các em học bài gì ? </b> - HS trả lời
- HS 1: ong, ông
- HS 2: con ong, vịng trịn
- HS 3: cây thơng, cơng viên.
GV ghi bảng ( hoặc treo bảng phụ) : ong,
ơng, con ong, vịng trịn , cây thơng, cơng
viên và gọi HS đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK - 3,4 học sinh đọc
- Đọc bài SGK - Học sinh mở SGK đọc bài
- Y/c HS viết bảng con các từ : cái võng ,
dịng sơng
- 1 HS lên bảng lớp viết, dưới lớp
viết bảng con.
- Nhận xét – Đề ra biện pháp (nếu có)
<b>3. Bài mới : </b>
Giới thiệu bài: Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: ăng, âng - ghi bảng
<b>a. Dạy vần ăng:</b>
- GV đọc mẫu: ăng - Gọi học sinh đọc, chữa
lỗi phát âm.
- Đọc cá nhân + đọc đồng thanh.
Hỏi : Vần ăng gồm có mấy âm ? - vần ăng gồm có hai âm : âm ă
+ Có vần ăng muốn có tiếng măng ta thêm
âm gì ?
- Thêm m đúng trước vần ăng.
- Cho HS ghép : măng
- Cho hs phân tích.
- GV ghép trên bảng
- HS ghép : măng
- Tiếng măng gồm có : âm m đứng
trước , vần ăng đứng sau
Hướng dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân + đọc đồng thanh.
- GV treo tranh - Hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Bức tranh vẽ búp măng
- GV ghép bảng : măng tre – GV đọc mẫu -
Gọi HS đọc
- HS đọc + phân tích
- GV chỉ bảng : ăng - măng - măng tre - Gọi
HS đọc ( cho HS đọc thầm)
- Đọc cá nhân – đọc đồng thanh.
<b>b. Dạy vần âng : </b>
- GV giới thiệu : âng
- GV đọc : âng
- Vần âng gồm có hai âm : âm â đứng trước ,
âm ng đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân
- Cho HS gắn bảng : âng - HS gắn bảng : âng
- GV cho HS nhận xét - HS nhận xét
+ Có vần âng muốn viết tiếng tầng ta thêm
âm gì ? Dấu thanh gì ?
- Thêm âm t và dấu huyền
- Cho HS ghép : tầng - HS ghép + phân tích
Tiếng tầng gồm có : âm t ghép với
vần âng . Âm t đứng trước , vần
âng đứng sau , dấu huyền trên đầu
âm â
- Cho HS nhận xét - Đọc - Đọc cá nhân
- GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? - Nhà tầng
- GV ghép bảng : nhà tầng - Gọi HS đọc - HS đọc
- Cho HS đọc thầm : âng - tầng - nhà tầng - Đọc cá nhân
- Đọc tổng hợp: ăng - măng - măng tre
âng - tầng - nhà tầng
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- So sánh : ăng – âng - Giống: đều có âm ng đứng sau
- Khác : vần âng bắt đầu âm â, vần
ăng bắt đầu âm ă.
c.
<b> Đọc từ ứng dụng : </b>
( GV dùng tranh ảnh hoặc chữ mẫu.)
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng ăng.
- GV gắn chữ phẳng lặng
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng ăng.
- Gv giải nghĩa của từ phẳng lặng : Phẳng
lặng diễn tả sự bình yên, lặng lẽ, êm ả.
- Tương tự Gv treo tranh giới thiệu từ vầng
trăng
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng âng.
- GV gắn chữ nâng niu
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có vầng âng.
- Gv giải nghĩa của từ nâng niu : nâng niu chỉ
sự u thương, chăm sóc, trìu mến.
* GDKNS: biết quý trọng, biết ơn người đã
quan tâm, chăm sóc, yêu thương
- Cá nhân, đồng thanh dãy bàn.
- Tiếng Rặng
- HS quan sát
- HS lắng nghe, đọc thầm, cá nhân,
đồng thanh
- Tiếng phẳng, lặng.
- HS quan sát tranh
- Cá nhân, đồng thanh dãy bàn.
- Tiếng vầng
- HS quan sát
- HS lắng nghe, đọc thầm, cá nhân,
đồng thanh.
- Tiếng nâng.
( Trang bà viết rõ chỗ gạch chân ni
luôn nghe)
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- GV viết bảng - Hướng dẫn HS qui trình
viết các chữ ( Hướng dẫn cách đặt bút và chú
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết bảng con.
- Nhận xét và sữa lỗi sai cho HS.
-Khen 1 số em viết đúng và đẹp.
Giải lao
- HS viết bảng con
<b>TIẾT 2 </b>
4. <b> Luyện tập : </b>
a. <b> Luyện đọc : </b>
- GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Cảnh đêm trăng
- GV treo câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên
sau rặng dừa cuối bãi ...
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học - gạch
chân + phân tích
- Học sinh tìm - gạch chân + phân
tích tiếng chứa vần vừa học
- Hướng dẫn HS đọc + phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh
- Cho HS mở SGK - đọc - Đọc cá nhân - đồng thanh
c. Luyện nói :
- GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói
là gì ?”
- Tên chủ đề : Vâng lời cha mẹ
GV hỏi :
+ Trong tranh vẽ những ai ? - Bức tranh vẽ: Gia đình bé
+Em bé trong tranh đang làm gì ? - Em bé trong tranh đang bế em
giúp mẹ
+ Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ?
+ Em có làm theo lời bố mẹ khun khơng ?
+ Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên , bố mẹ
thường nói gì ?
+ Khi con biết vâng lời bố mẹ thì được gọi là
gì ?
- Bố mẹ khuyên em những điều hay
lẽ phải
- Có
- Con thật là ngoan
- Một người con ngoan và hiếu thảo.
d. <b> Viết vở : </b>
<b>- Gv giới thiệu nội dung luyện viết</b>
<b>- GV viết mẫu và lưu ý tư thế viết bài</b>
- Hướng dẫn viết : ăng, âng, măng tre, nhà
tầng . Mỗi chữ viết 1 dòng.
- Gv theo dõi và giúp đỡ HS
- HS mở vở và viết vào
- Chấm một số bài - nhận xét
5
<b> Nhận xét - dặn dò :</b>
<b>Dặn dò : - Về nhà đọc và viết bài vừa học </b>
- Tìm nhiều tiếng có chứa âm vừa học trêm
báo , sách .