Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 1 đến 11 - Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 11/02/2011 Tiết 1:. Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E ÔN TẬP VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1. Mục tiêu a. VÒ kiÕn thøc; - Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số b. VÒ kÜ n¨ng: - Hs có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số. c. Về thái độ: - Høng thó víi m«n häc 2. ChuÈn bÞ của GV và HS a. ChuÈn bÞ cña GV - Gi¸o ¸n, sgk, b¶ng phô b. ChuÈn bÞ cña HS - Xem l¹i kh¸i niÖm hai ph©n sè b»ng nhau tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n sè 3. TiÕn tr×nh bài dạy: a.KiÓm tra bài cũ: (kh«ng kiÓm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em ôn lại kiến thức về phân thức đại số b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (9 phút) 1. Ôn tập về lí thuyết ? Thế nào là một phân thức đại số HS Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng A/B trong đó A,B là những đa thøc vµ B kh¸c ®a thøc 0. A ®­îc gäi lµ tö thøc (hay tö ) B ®­îc gäi lµ mÉu thøc ( hay mÉu) Mçi ®a thøc còng ®­îc coi lµ ph©n thøc víi mÉu thøc b»ng 1 ? ThÕ nµo lµ hai ph©n sè b»ng nhau HS a/b vµ c/ d gäi lµ b»ng nhau nÕu a.d = b.c Hoạt động 2 (30 phút) 2. Các bài tập luyện tập GV Cho hs làm bài tập 1 (đề trên bảng phụ) Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng HS . . . . nhau chứng tỏ rằng: 7 x3 y 4 x 2 ( x  2) x2 y3 x a) = ; b) = 2 35 xy x( x  2) 5 x2. c). x2  6x  9 x3  4 x  x2  2x 3 x = ; d) = . 9  x2 10  5 x 5 3 x. Giải Theo định nghĩa hai phân thức bằng nhau ta có: Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) x2y3.35xy = 35x3y4 = 5.7x3y4 Vậy. 7 x3 y 4 x2 y3 = 35 xy 5. b) x2(x + 2)(x + 2) = x2(x + 2)2 = x(x + 2)2x x 2 ( x  2) x Vậy = 2 x( x  2) x2. c) (3 – x)(9 – x2) = 27 – 3x2 – 9x + x3 = (3 + x)(x2 – 6x + 9) Vậy GV Nhận xét . .. .. GV Cho hs làm tiếp bài tập 2 (đề bài trên bảng phụ) HS . . . .. x2  6x  9 3 x = 9  x2 3 x. d) (x3 – 4x).5 = 5x3 – 20x = (10 – 5x)(-x2 – 2x) Vậy: x3  4 x  x2  2x = 10  5 x 5. Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau: 6 x 2  3x 4 x 2  3x  7 4 x  7 A = ; b) = 4x2 1 A 2x 1 2x  3 2 4 x  3x  7 A c) = 2 ; 2 x 1 x  2x 1 x2  2x x2  2x d) 2 = . 2 x  3x  2 A. a). GV Nhận xét và chôt lại kiến thức. Giải; a) A(4x2 – 1) = (2x – 1)(6x2 + 3x) <=> A(4x2 – 1) = 3x(2x + 1)(2x – 1) Vậy A = 3x b) (4x2 – 3x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7) <=> 4x2 – 7x + 4x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7) Hay (4x – 7)(x + 1)(2x + 3) = A(4x – 7) Vậy A = (x + 1)(2x + 3) c) (4x2 – 7x + 3)(x2 + 2x + 1) = A(x2 – 1) => A = 4x2 + x – 3. d) A(x2 – 2x) = (x2 + 2x)(2x2 – 3x – 2) hay Ax(x – 2) = x(x + 2)(x – 2)(2x + 1) Vậy A = 2x2 + 5x + 2.. c. Củng cố, luyện tập (3 phút) ? Em hiểu thế nào là một phân thức đại số? Thế nào là hai phân thức bằng nhau? HS: . . . . d. Hướng dãn học sinh tự học ở nhà (1 phút) - Nắm vững lí thuyết về phân thức đại số - Làm bài tập 3 sbt – 16. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 11/02/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E Tiết 2: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Ôn tập nhằm giúp hs nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. b. Về kĩ năng - Giúp hs hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. c. Về thái độ - Yêu thích môn học 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, sgk, sbt, bảng phụ ghi bài tập và tài liệu có liên quan. b. Chuẩn bị của HS - Ôn lại lí thuyết đã học. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Để giúp các em nắm vững tính chất cơ bản của phân thức, ngày hôm nay chúng ta cùng ôn tập về tính chất cơ bản của phân thức. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (9 phút) 1. Ôn tập về lí thuyết. ? Em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức? HS - Khi nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. - Khi chia cả tử và mẫu của một phân thức cho nhân tử chung của chúng ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. ? Hãy viết công thức tổng quát cho 2 trường hợp vừa nêu? HS A A.M * = ( M lµ 1 ®a thøc kh¸c 0) B B.M A A:N * = (N lµ 1 nh©n tö chung ) B B:N ? Hãy phát biểu quy tắc đổi dấu? HS Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. ? Hãy viết công thức tổng quát? Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A = B. -A. - B. HS Hoạt động 2 (30 phút) Cho hs làm bài tập sau (đề trên bảng phụ) GV. Gợi ý: Hãy phân tích cả tử và mẫu của GV phân thức đã cho thành nhân tử và rút gọn để được phân thức cần tìm Làm bài . . . HS. GV GV. Nhận xét . . . Cho hs làm tiếp bài tâp 2. Gợi ý: Hãy quy đồng tử thức các phân GV thức tương tự như quy đồng mẫu Làm bài . . . HS. GV. Nhận xét . . .. Lop8.net. 2. Các bài tập luyện tập Bài 1: Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho trước: 4x  3 a) 2 , A = 12x2 + 9x x 5 8x2  8x  2 b) , A = 1 – 2x. (4 x  2)(15  x) Giải a) A = 12x2 + 9x = 3x(4x + 3), mà 4 x  3 (4 x  3).3 x 12x 2  9x = 2 = . ( x  5).3 x 3 x3  15 x x2  5 12x 2  9x Vậy phân thức phải tìm là: . 3 x3  15 x 8x2  8x  2 2(4 x 2  4 x  1) b) = (4 x  2)(15  x) 2(2 x  1)(15  x) 2(2 x  1) 2 2x  1 1  2x = = = . 2(2 x  1)(15  x) 15  x x  15 1  2x Vậy phân thức phải tìm là . x  15 Bài 2: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức: x 2  25 3 x 1 x5 a) và ; b) và 2x  3 x2 5x 4x Giải: 3( x  1) 3 3x  3 a) = = 2 x  2 ( x  2)( x  1) x  x2 x  1 ( x  1).3 3 x  3 = = 5x 5 x.3 15 x 2 b) Vì x – 25 = (x + 5)(x – 5) nên tử thức chung sẽ là x2 – 25. Do đó: x 2 – 25 x  5  x  5  x – 5  = = 4 x 2  20 x 4x 4 x  x – 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho hs làm tiếp bài 3 GV Gợi ý: Hãy vận dụng quy tắc quy đồng mẫu để làm bài tập 3. Làm bài . . . HS. x 2  25 và . 2x  3 Bài 3: Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến mỗi cặp phân thức sau thàh một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: 3x 7x  2 4x 3x a) và ; b) và ; x5 5 x x 1 x 1 Giải: a) Vì x – 5 = - (5 – x) nên mẫu thức chung sẽ là x – 5. 3x và x5 7 x  2 (7 x  2)(1) 7 x  2 = = (5  x)(1) 5 x x5 4 x( x  1) 4 x2  4 x 4x b) = = x2  1 x  1 ( x  1)( x  1) 3 x( x  1) 3x 2  3x 3x = = x2  1 x  1 ( x  1)( x  1). c. Củng cố, luyện tập (3 phút) ? Hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc quy đồng mẫu? HS: . . . . d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Ôn lại nội dung kiến thức đã học và làm lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 4 bài 7c, d và bài 8 sbt tr – 16 +17. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: 23/02/2011 Tiết 3:. Ngày dạy: ……..……………Dạy lớp 8E ÔN TẬP VỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC. 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - N¾m v÷ng vµ vËn dông ®­îc quy t¾c rót gän ph©n thøc b. Về kĩ năng - HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiÖn nh©n tö chung cña tö vµ mÉu c. Về thái độ - Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiÖn nh©n tö chung cña tö vµ mÉu. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, sgk, sbt, tài liệu ôn tập toán, bảng phụ ghi bài tập b. Chuẩn bị của HS - Ôn lại các kiến thức đã học và làm các dạng bài tập liên quan 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em nắm vững cách rút gọn phân thức b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (4 phút) 1. Ôn tập lí thuyết ? Muèn rót gän mét ph©n thøc ta lµm thÕ nµo? HS Muèn rót gän mét ph©n thøc ta có thể: - Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung 2. Các bài tập luyện tập Hoạt động 2 (35 phút) Bµi tËp 1: GV Ra bµi tËp Cho 2 ph©n thøc : x 3  x 2  x  1 5x 3  10x 2  5x vµ 3 x 4  2x 2  1 x  3x 2  3x  1 GV -Hãy rút gọn triệt để 2 phân thức trên . Nêu Lưu ý cho học sinh : rút gọn triệt để nhận xét về 2 phân thức đã được rút gọn . c¸c ph©n thøc lµ tö vµ mÉu cña c¸c Gi¶i: phân thức đó không còn nhân tử -Ta cã : chung GV gäi 2 HS lªn b¶ng rót gän 2 ph©n thøc Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS trªn GV Lên bảng trình bày HS gäi HS nhËn xÐt , bæ sung . GV Nhận xét NhËn xÐt , rót kinh nghiÖm. ?. x 3  x 2  x  1 x 2 .(x  1)  (x  1)  4 2 x  2x  1 (x 2  1)2 (x  1).(x 2  1) (x  1)   (x  1).(x  1) (x 2  1)2 1  (x  1) Tương tự ta có : 5x 3  10x 2  5x 5x.(x 2  2x  1)  3 2 x  3x  3x  1 (x  1)3. Nhận xét gì về 2 phân thức đã được rót gän . 5x.(x  1)2 5x   HS Hai phân thức đã được rút gọn trên là x 1 (x  1)3 2 ph©n thøc cã cïng mÉu thøc. Bµi tËp :12 a/ 18/ SBT : T×m x biÕt : GV Cho hs làm bài tập 12 sbt Muốn tìm x trước hết ta cần làm thế ? nµo? HS Trả lời . . . Ph©n tÝch 2 vÕ thµnh nh©n tö nh­ thÕ ? nµo? HS Trả lời . . . ? a lµ h»ng sè  a2 + 1 lµ 1 sè nh­ thÕ nµo ? HS Trả lời . . . ? x=? HS Trả lời . . . GV Cho hs làm bài tập 10 sbt Muốn chứng minh một đẳng thức ta ? lµm thÕ nµo ? HS Muốn chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi một trong hai vế của đảng thức để vế còn lại. Hoặc có thể biến đổi lần lượt hai vế để cùng bằng một biểu thức nào đấy Cụ thể đối với câu a ta làm thế nào ? HS Biến đổi vế trái rồi so sánh vế phải GV gäi HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi lµm HS Lên bảng trình bày GV gäi HS nhËn xÐt , bæ sung .. a/ a2x + x = 2a4 – 2  x. ( a2 + 1) = 2 . ( a2 – 1 ). ( a2 + 1 ) x =. 2.(a 2  1).(a 2  1) a2 1.  x = 2. ( a2 – 1 ). Bµi 10 tr 17 SBT a/ Chứng minh đẳng thức sau : x 2 y  2xy 2  y 3 y(x 2  2xy  y 2 )   2x 2  xy  y 2 (x  xy)  (x 2  y 2 ). y( x  y ) 2 y( x  y )   x(x  y )  (x  y )(x  y ) 2x  y xy  y 2  VP(dpcm) 2x  y. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS Nhận xét GV nhËn xÐt , rót kinh nghiÖm c.Củng cố, luyện tập (3 phút) ? Hãy nêu lại cách rút gọn phân tức? HS: Trả lời . . . ? Hãy nêu cách chứng minh đẳng thức? HS: Trả lời . . . d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút): - Nắm vững cách rút gọn phân thức - Làm bài tập 9 và 11 sbt – 17.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn: 23/02/2011 Ngày dạy: ……..……………Dạy lớp 8E Tiết 4: ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - HS biết cách tìm mẫu thức chung ( MTC ) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nh©n tö . b. Về kĩ năng: - Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung - HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức . c. Về thái độ: - HS biÕt c¸ch t×m nh©n tö phô , ph¶i nh©n c¶ tö vµ mÉu cña mçi ph©n thøc víi nh©n tử phụ tương ứng để được những phân thức có cùng mẫu thức chung . 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, sgk, sbt, tài liệu ôn tập toán. - Bảng phụ ghi bài tập b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập lí thuyết đã học 3. Dạy nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em cùng ôn tập và củng cố lại cách quy đồng mẫu thức. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (9 phút) 1. Ôn tập về lí thuyết. ? Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì? HS Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho. ? Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta làm như thế nào? HS Để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta làm như sau: 1) Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử; 2) Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau: - Nhân tử bằng số của mẫu thức chung là tích các các nhân tử bằng số ở các mẫu Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV ? HS ? HS ? HS GV HS GV HS GV. thức của các phân thức đã cho. (Nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số của mẫu thức chung là BCNN của chúng); - Với mỗi luỹ thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất. Hoạt động 2 (30 phút) Cho hs làm bài tập sau MTC = ? Tìm mẫu thức chung NTP = ? Tìm nhân tử phụ Q§ = ? Tiến hành quy đồng gäi HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi lµm Lên bảng trình bày gäi HS nhËn xÐt , bæ sung . Nhận xét nhËn xÐt , rót kinh nghiÖm. 2. Các bài tập luyện tập Bµi tËp :1 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 4x 2  3x  5 2x 6 a) ; ; x3  1 x2  x  1 x 1 7 4 xy b) ; vµ 2 5x x  2y 8y  2x 2 Giải a) MTC : x3 – 1 = ( x – 1 ).( x2 + x + 1 ) NTP : < 1 > ; < x – 1 > ; < x2 + x + 1 > . 4x 2  3x  5. x3  3 6.(x 2  x  1). ;. 2x.(x  1) x3 1. x3  1 b). 7 4 yx ; vµ 5x x  2y 2.(x  2y ).(x  2y ) MTC : 10 x.( x – 2y ).( x + 2y ) = 10x .( x2 – 4y2 ) NTP : < 2.( x – 2y ).( x + 2y ) > ; < 10 x.( x + 2y ) > ; < 5 x > 40x.(x  2y ) 14.(x 2  4y 2 )  ; 2 2 10x.(x  4y ) 10x.(x 2  4y 2 ) 5x.(y  x) vµ 10x.(x 2  4y 2 ) Bµi tËp :2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 3x x3 a/ vµ 2 2x  4 x  4 . GV HS. 7 4 xy ; vµ 2 5x x  2y 8y  2x 2. Gäi 2 HS lªn b¶ng bµi lµm tập 2 Lên bảng trình bày. Lop8.net. ;.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b/. GV HS GV. Gäi HS nhËn xÐt , bæ sung . Nhận xét nhËn xÐt , rót kinh nghiÖm. GV HS. gäi 2 HS lªn b¶ng bµi lµm tập 3 Lên bảng trình bày. GV HS GV. gäi HS nhËn xÐt , bæ sung . Nhận xét nhËn xÐt , rót kinh nghiÖm. x5. vµ. x 3.(x  2). x 2  4x  4 Giải 3x x3 a/ vµ 2 2x  4 x  4 3x x3  vµ 2(x  2) (x  2(.(x  2) MTC : 2.( x – 2 ).( x + 2 ) NTP : < x – 2 > ; < 2 > 3x.(x  2) 2.(x  3)  vµ 2(x  2).(x  2) 2.(x  2).(x  2) x5 x b/ 2 vµ x  4x  4 3.(x  2) x5 x vµ  (x  2) 2 3.(x  2) MTC : 3.( x + 2 )2 NTP : < 3 > ; < x+2 > 3.(x  5) x.(x  2) vµ  3.(x  2) 2 3.(x  2) 2 Bµi tËp :3 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 1 8 a/ vµ x  2 2x  x 2 x4 2 b/ x + 1 vµ 2 x 1 Giải 1 8 a/ vµ x  2 2x  x 2 1 8  vµ x  2 x.(2  x) MTC : x .( 2 – x ).(2 + x ) - NTP : < x .( 2 – x ) > ; < 2 + x >  x.(2  x) 8.(x  2) vµ x.(2  x).(2  x) x.(2  x).(2  x) b/. x2 + 1 vµ. x4 x2  1. -MTC : x2 – 1 -NTP : < x2 – 1 > ; < 1 > Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . (x 2  1).(x 2  1) (x 2  1). vµ. c. Củng cố, luyện tập (3 phút) ? Để tìm MTC trước hết ta phải làm như thế nào ? HS: Trả lời . . . . ? áp dụng quy tắc đổi dấu như thế nào? HS: MTC = ? NTP = ?  Q§ =? GV: Lưu ý cho Hs áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút): - Nắm vững lí thuyết và ôn lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài tập 13 sbt. Lop8.net. x4 x2  1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn: 07/03/2011 Ngày dạy: ……..……………Dạy lớp 8E Tiết 5: ÔN TẬP QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC (tiếp) 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - HS biết cách tìm mẫu thức chung (MTC) sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nh©n tö . b. Về kĩ năng: - Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung - HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức . c. Về thái độ: - HS biÕt c¸ch t×m nh©n tö phô, ph¶i nh©n c¶ tö vµ mÉu cña mçi ph©n thøc víi nh©n tö phụ tương ứng để được những phân thức có cùng mẫu thức chung . 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, sgk, sbt, tài liệu ôn tập toán. - Bảng phụ ghi bài tập b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập lí thuyết đã học 3. Dạy nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em tiếp tục ôn tập và củng cố lại cách quy đồng mẫu thức. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (38 phút) 1. Các bài tập luyện tập. GV Cho hs làm bài tập Bài tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : HS Làm bài . . . 3x x3 vµ 2 a/ 2x  4 x  4 3x x3 vµ  2(x  2) (x  2(.(x  2) MTC : 2.( x – 2 ).( x + 2 ) NTP : < x – 2 > ; < 2 > 3x.(x  2) 2.(x  3) vµ  2(x  2).(x  2) 2.(x  2).(x  2) x5 x vµ b/ 2 x  4x  4 3.(x  2) x5 x vµ  (x  2) 2 3.(x  2) MTC : 3.( x + 2 )2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV Nhận xét bài làm của HS GV Cho hs làm tiếp bài tập 2 (HD: Áp dụng cách chia đa thức một biến đã sắp xếp và sử dụng kết quả của câu a cho câu b) HS Làm bài tập GV Gọi hs lên bảng trình bày HS Lên bảng trình bày. GV Nhận xét bài làm của hs. Lop8.net. NTP : < 3 > ; < x+2 > 3.(x  5) x.(x  2) vµ  3.(x  2) 2 3.(x  2) 2 Bài tập 2: Cho đa thức B = 2x3 + 3x2 – 29x + 30 và hai phân thức: x x2 , 2 2 2x  7x  15 x  3x  10 a) Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho. b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho. Giải a)- 2x3 + 3x2 – 29x + 30 2x2 + 7x – 15 2x3 + 7x2 – 15x x-2 2 - - 4x2 – 14x + 30 - 4x – 14x + 30 0 Vậy: (2x3 + 3x2 – 29x + 30):(2x2 + 7x – 15) = =x–2 3 2 2 - 2x3 + 3x2 – 29x + 30 x + 3x – 10 2x + 6x – 20x 2x – 3 2 - - 3x – 9x + 30 - 3x2 – 9x + 30 0 Vậy: (2x3 + 3x2 – 29x + 30):(x2 + 3x – 10) = 2x – 3. b) theo câu a), MTC của hai phân thức đã cho là: 2x3 + 3x2 – 29x + 30, do đó NTP: <x – 2>; <2x – 3> x => = 2x 2  7x  15 x(x  2) = (2x 2  7x  15)(x  2) x 2  2x 2x 3  3x 2 – 29x  30 (x  2)(2x – 3) x2 = x 2  3x  10 (x 2  3x  10)(2x – 3) 2x 2  x  6 = 2x 3  3x 2 – 29x  30.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c. Củng cố, luyện tập (4 phút) ? Để tìm MTC trước hết ta phải làm như thế nào ? HS: Trả lời . . . . ? áp dụng quy tắc đổi dấu như thế nào? HS: MTC = ? NTP = ?  Q§ =? GV: Lưu ý cho Hs áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút): - Nắm vững lí thuyết và ôn lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài tập 16 sbt. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: 15/03/2011 Ngày dạy: ……..……………Dạy lớp 8E Tiết 6: ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc công các phân thức đại số. b. Về kĩ năng: - BiÕt c¸ch tr×nh bµy qu¸ tr×nh thùc hiÖn 1 phÐp tÝnh céng : 1. T×m MTC : 2. ViÕt 1 d·y biÓu thøc b»ng nhau theo thø tù: + Tổng đã cho + Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử . + Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức. + Céng c¸c tö thøc , gi÷ nguyªn mÉu thøc + Rót gän ( NÕu cã thÓ ). c. Về thái độ: - HS biết nhận xét để coá thể áp dụng Tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tình được đơn giản hơn . 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, sgk, sbt, tài liệu ôn tập toán. - Bảng phụ ghi bài tập b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập lí thuyết đã học 3. Dạy nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay giúp các em củng cố thêm về cách cộng các phân thức đại số. b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (7 phút) 1. Ôn tập về lí thuyết ? Hãy nêu quy tắc cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức? HS Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. ? Hãy nêu quy tắc cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau? HS Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. ? Ta thường viết tổng các phân thức dưới dạng như thế nào? Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HS Dưới dạng tổng quát. Hoạt động 2 (33 phút) GV Cho hs làm bài tập sau HS Làm bài tập và lên bảng trình bày.. 2. Các bài tập luyện tập. Bài 1: Làm tíng cộng các phân thức sau: 5 3 x   3; a) 2 2 2x y 5xy y x 1 2x  3 b)  2x  6 x(x  3) x4  1 3x  5 25  x 2 c) 2 ; d) x + +1  1  x2 x  5x 25  5x Giải: a) MTC = 10x2y3 5 3 x   3 2 2 2x y 5xy y 5.5y 2 3.2xy x.10x 2 = + + 10x 2 y3 10x 2 y3 10x 2 y3 25y 2 10x 3 6xy = + + = 10x 2 y3 10x 2 y3 10x 2 y3 25y 2  6xy  10x 3 10x 2 y3 b) MTC = 2x(x + 3) (x  1)x (2x  3).2 x 1 2x  3 = +  2x  6 x(x  3) 2x  x  3 2x  x  3. 4x  6 x2  x x 2  x  4x  6 = + = 2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3. x 2  5x  6 (x  2)(x  3) x  2 = = 2x 2x  x  3 2x  x  3 3x  5 25  x 3x  5 x 5 c) 2 = 2   x  5x 25  5x x  5x 5x  25 MTC = 5x(x – 5) (3x  5)5 3x  5 x 5 = +  2 x  5x 5x  25 5x  x – 5  =. GV Nhận xét bài làm của HS. (x  5)x 15x  25 x 2  5x = + 5x  x – 5  5x  x – 5  5x  x – 5  x 2  10x  25 (x  5) 2 = 5x(x  5) 5x(x  5) d) MTC = 1 – x2 =. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV Cho hs làm tiếp bài tập 2 Gợi ý: áp dụng :. 1 1 1   n(n  1) n n  1. HS Vận dụng gợi ý làm bài. x4  1 x 2 (1  x 2 ) x 4  1 1  x 2 + +1= + + 1  x2 1  x2 1  x2 1  x2 2 x2  x4  x4  1  1  x2 = = 2 1  x2 1 x Bài 2: Tính tổng: x2. 1 1 1 1  2  2  a  a a  3a  2 a  5a  6 a  3 1 1 1  2  2 b) B = 2 x  7 x  12 x  6 x  8 x  5 x  6. a) A =. 2. Giải:. 1 1 1 + + a(a  1) (a  1)(a  2) (a  2)(a  3) 1 1 1 1 1 1 + = + + a  3 a a 1 a 1 a  2 a  2 1 1 1 + = a 3 a 3 a 1 1 b) B = + + (x  3)(x  4) (x  2)(x  4) 1 1 1 1 = + (x  2)(x  3) x  4 x  3 2(x  2) 1 1 1 1 + + = + 2(x  4) x  3 x  2 2(x  4) 3 x 3 = 2(x  2) (x  4)(x  2) a) A =. GV Nhận xét đánh giá. c. Củng cố, luyện tập (2 phút) ? Nhắc lại quy tắc cộng 2 phân thức cùng và không cùng mẫu ? HS : Trả lời . . . d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2 phút) - Ôn và nắm vững lí thuyết của bài - Làm bài tập 21  24 ( SGK / 46 ). Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn: 21/03/2011 Ngày dạy: ..................................dạy lớp 8E Tiết 7: ÔN TẬP PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (tiếp) 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc công các phân thức đại số. b. Về kĩ năng: - BiÕt c¸ch tr×nh bµy qu¸ tr×nh thùc hiÖn 1 phÐp tÝnh céng : 1. T×m MTC : 2. ViÕt 1 d·y biÓu thøc b»ng nhau theo thø tù: + Tổng đã cho + Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử . + Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức. + Céng c¸c tö thøc , gi÷ nguyªn mÉu thøc + Rót gän ( NÕu cã thÓ ). c. Về thái độ: - HS biết nhận xét để coá thể áp dụng Tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tình được đơn giản hơn . 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Giáo án, sgk, sbt, tài liệu ôn tập toán. - Bảng phụ ghi bài tập b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập lí thuyết đã học 3. Dạy nội dung bài mới a. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1 phút): Bài học ngày hôm nay giúp các em tiếp tục củng cố thêm về cách cộng các phân thức đại số. b. Dạy nội dung bài mới Hoạt động của GV & HS Nội dung Hoạt động 1 (38 phút) 1. Luyện tập GV Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu yêu cầu hs làm bài tập. thức. HS Làm bài tập (2 em lên bảng trình bày) 6x2 + 8x + 7 x 6 A= + + x3 - 1 x2 + x + 1 1 - x 1 tại x = . 2. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B= 10. Giải. GV Theo dõi, nhận xét và đánh giá bài làm của hs.. GV Cho hs làm tiếp bài 2 HS Thảo luận làm bài tập GV Theo dõi và hướng dẫn cho các nhóm (nếu cần) GV Y/c đại diện nhóm lên trình bày kết quả. 1 1 2x với x = + + x 2 - x x 2 + x + 1 1 - x3. 6x 2 + 8x + 7 x(x - 1) 6(x 2  x  1) A= + 3 x 1 x3  1 x3 - 1 = 6x 2  8x  7  x 2 – x – 6x 2 – 6x – 6 x3 – 1 1 x2  x  1 = = 3 x 1 x – 1 1 Tại x = ta có: 2 1 A(1/2) = =-2 1 1 2 1 1 B= + 2 + x(x - 1) x  x  1 2x (1  x)(1  x  x 2 ) 1 1 2x = + 2 x(x - 1) x  x  1 (x  1)(x 2  x  1) x2  x  1 x(x  1) = + 2 2 x(x - 1)(x  x  1) (x  x  1)x(x  1) 2x.x (x  1)(x 2  x  1).x x 2  x  1  x 2 – 1 – 2x 2 = = x(x  1)(x 2  x  1) x 1 = 2 x(x  1)(x  x  1) (x  1)(x 2  x  1) 1 = 3 x – 1 Tại x = 10 ta có: 1 1 1 B(10) = = = (10)3 – 1 1000 – 1 999 x x 2 +1 Bài 2: Cho M = + 2x - 2 2 - 2x 2 a) Rút gọn M. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×