Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chương I. §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tun 7
Ngày soạn :


Ngày giảng : <b> TiÕt 13 : lun tËp</b>
<b>I . Mơc tiªu :</b>


HS tiếp tục vận dụng các hệ thức vào giải tam giác vuông


HS c thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng, dùng máy tính bỏ túi.
HS biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng của các TSLG để giải các bài
toán thực tế.


<b>II . Phương tiện : GV : Thíc , m¸y tÝnh bá tói, lùa chọn bài tập chữa</b>


HS : Ôn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc, làm bài tập
<b>III . Tiến trình lờn lp: </b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>ổn định </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra: </b></i>


? Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Tam giác ABC vuông tại A cạnh huyền a, cạnh góc vng b, c. Khi đó
a) b = a. sin B b) b = a. cos B c) c = a.tg C


d) c = b. tg C e) b = a. cos C f) b = c. cotg C
(a, d, e, f đúng ; b, c sai)


<i><b>3) Bµi míi :</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Chữa bài tập </b></i>
GV đa bài tập trên bảng phụ


GV bổ xung sửa sai – nhấn
<i>mạnh tìm cạnh góc vng dựa </i>
<i>vào hệ thức; tìm cạnh huyền </i>
<i>dựa vào định lý Pitago hoặc hệ </i>
<i>thức </i>


<i>Lu ý lùa chän hÖ thøc cho phï </i>
<i>hợp </i>


1 HS lên bảng thực hiện
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét


HS nghe hiểu


Bài tập: Tìm x, y trong h×nh vÏ




8 y


x
C


A B


P


Gi¶i


XÐt  ACP cã gãc P = 1v;
gãc A = 300<sub> ; AC = 8cm </sub>
 x = CP = AC. sin 300<sub> = 8. </sub> 1


2 =
4(cm)


XÐt  PCB cã gãc P = 1v ;
gãc C = 600<sub> ; CP = 4cm </sub>
 y = CB = <i>x</i>


cos 600 = 4 :
1
2 = 8
(cm)


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
GV yêu cầu HS biểu diễn bi


toán bằng hình vẽ


? Muốn tính góc ta làm nh thế
nào ?


GV yêu cầu HS lên thực hiện
GVnhận xét chốt lại cách
làm



? Trong bài tập trên nêu yêu cầu
tìm thêm các yếu tố còn lại thì
bài toán trở về dạng nào ?
? HÃy tÝnh gãc C = ? , AB = ?


GV vÏ sẵn hình trên bảng phụ
yêu cầu HS vẽ vào vở


? Theo hình vẽ ta tính AB theo
công thức nào ? vì sao ?


HS c
HS v hỡnh


HS áp dụng TSLG
HS lên bảng thực hiện


HS giải tam giác vuông
HS C = 900<sub> 38</sub>0<sub>37; </sub>


AC = BC. sin  hc
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> AB</sub>2


HS c bi tp


HS vẽ hình vào vở
vµ ghi gt kl


HS hệ thức vì gắn vào



vuông ABC


Bài tập 29 / 89 sgk
Giải
Cos  = AB


AC =
250
320=


25
32 
0,78125


 380<sub>37’</sub>




250 320
A


B


C


vậy dịng nớc đẩy đị lệch đi 1 góc
380<sub>37’</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV yêu cầu HS tính



? Cú cỏch no khỏc để tính AB
khơng ?


GV lu ý HS nên chọn cách tính
nhanh nhất để tính


? TÝnh gãc ADC ntn ?
GV gợi ý


? Tam giác ACD có là tam giác
vuông không ?


? Vy lm th no để áp dụng
hệ thức tính đợc góc ADC ?
? Nêu cách tạo tam giác vng ?
? Để tính góc ADC cn tớnh
cnh no ?


GV yêu cầu HS thực hiện tính
AH ?


GV yêu cầu HS thảo luận trình
bày bài tập 31


GV- HS nhận xét qua bảng
nhóm


? Qua bài tập trên để tìm đợc số
đo cạnh, góc trong hình vẽ của
bài tốn trên cần làm gì ?



GVchốt lại các dạng bài đã làm
- Nếu bài cho là tam giác vng
<i>rồi thì áp dụng ngay các hệ thức</i>
<i>- Nếu bài yêu cầu tìm các yếu </i>
<i>tố cha thuộc vào tam giác </i>
<i>vuông phải kẻ thêm hình phụ để</i>
<i>đa các yếu tố vào tam giác </i>
<i>vng sau đó áp dụng hệ thức </i>


HS tr¶ lời miệng
HS AB = AC. cosBAC
HS nêu cách tính
HS không là tam giác
vuông


HS tạo ra tam giác
vuông


S kẻ AH CD
HS AH


HS nêu cách tính AH
HS hoạt động nhóm


HS kẻ thêm đờng
vng góc để đa về giải
tam giác vng


HS nghe hiĨu



Tø gi¸c ABCD
cã AC = 8 cm
AD = 9,6 cm
Gãc ABC = 900<sub> </sub>


Gãc BCA = 540


Gãc ACD = 740


AB = ?
gãc ADC = ?


8 9,6
A


C H D


B


Gi¶i


a) XÐt  ACB cã gãc B = 1v ta cã
AB = AC. Sin C = 8. sin 540


 8 . 0,8090  6,472
b) KỴ AH  CD t¹i H


xÐt  ACH cã gãc H = 1V



 AH = AC. sin C = 8. sin740


 8. 0,9613  = 7,690
XÐt  AHD cã gãc H = 1v
ta cã sin D = AH


AD=
7<i>,</i>69


9,6  0,8010


 gãc D  530<sub>18’ </sub><sub></sub><sub> 53</sub>0


<i><b>4) Cđng cè </b></i>


Tính cạnh góc vng bằng Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cosin góc kề. Cạnh góc
vng kia nhân tg góc đối hoặc cotg góc kề


Cạnh huyền có thể áp dụng hệ thức hoặc định lý Pitago.
<i><b>5)Hớng dẫn v nh </b></i>


Nắm chắc các TSLG của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Làm
bµi tËp 32(sgk- 89 ) 55; 57; 58 (sbt – 97 )


Đọc trớc bài 5 - chuẩn bị thớc cuộn, máy tính, giấy bút, báo cáo thực hành giờ sau thực
hành


<b>IV. ỏnh giỏ</b>
Ngày soạn :



Ngày giảng : <b>TiÕt 14 : øng dông thùc tÕ các tỉ số lợng giác củagóc nhọn - thực hµnh ngoµi trêi</b>
<b> I . Mơc tiªu :</b>


HS biết xác định chiều cao của 1 vật mà không thể lên điểm cao nhất của nó, Xác định khoảng cách
Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể


<b> II . Phương tiện : GV : Thớc , máy tính bỏ túi, giác kế, êke đạc (bộ thực hành )</b>
HS : Ơn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc cuộn.
<b> III . Tiến trình dạy học: </b>


<i><b>1)</b></i> <i><b>ổn định :</b></i>
<i><b>2) 2) Kiểm tra: </b></i>


? Nêu lại các tỉ số lợng giác của góc nhọn ? hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ?
<i><b> 3) Bài thực hành </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Lý thuyết ( tiến hành trong lớp ) </b></i>
GV đa hình 34 (sgk/90) lên bảng và nêu


nhiệm vụ: xác định chiều cao của tháp mà
không cần lên đỉnh.


GV giới thiệu độ dài AD là chiều cao của tháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khã ®o trực tiếp


- 0C là chiều cao giác kế



- CD là khoảng cách từ chân tháp đến chân
giác kế


? Theo em qua hình vẽ trên yếu tố nào xác
định đợc ngay và bằng cách nào ?


? TÝnh AD tiến hành làm nh thế nào ?


? Tại sao có thể coi AD là chiều cao của tháp
và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam
giác vuông ?


GV bảng phụ hình 35 (sgk/90)
? Nêu nhiệm vô ?


GV coi 2 bờ sông là // với nhau chọn điểm B
phía bên kia sơng làm mốc (có thể 1 cây hoặc
1 vật gì đó mà ta nhỡn thy c)


- Lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông
góc với các bờ.


- Kẻ Ax AB , điểm C thuộc Ax
- Đo đoạn AC (giả sử AC = a)
- Đo góc ACB = 


? Làm thế nào để tính đợc chiều rộng khúc
sơng ?


GV theo híng dÉn cho HS thùc hµnh ngoµi


trêi.


HS góc A0B = giác
kế, đoạn 0C, CD bằng
đo đạc


HS tr¶ lêi


HS vì tháp vng góc
với mặt đất. Nên 


A0B vng tại B có
0B = a, góc A0B = .
Vậy AB = a tg
 AD = AB + BD
= a tg + b
HS - Xác định chiều
rộng của khúc sông
mà việc đo đạc chỉ
tiến hành trên bờ
HS nghe, quan sát
nắm đợc các bớc thực
hiện


HS nêu cách làm


A


D
C



O B


* Cách thực hiện


- t giỏc kế vng góc với
mặt đất cách chân tháp một
khoảng bằng a ( CD = a)
- Đo chiều cao giỏc k
(0C = b)


- Đọc trên giác kế số ®o gãc


 ta cã


AB = 0B tg
 AD = AB + BD
= a tg + b


2) Xác định khoảng cách
B


A C


* C¸ch thực hiện:


Hai bờ sông coi nh song
song và AB vuông góc với
hai bên bờ. Nên chiều rộng
khúc sông là đoạn AB


Ta có ACB vuông tại A
AC = a, gãc ACB = 
 AB = a.tg 


<i><b>4) Củng cố:</b></i>


<i>- Nêu lại cách tính đã thực hiên ở nội dung1), 2) của bài học ?</i>


<i><b>5) Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>


Ơn tập các kiến thức đã học v TSLG, h thc


Chuẩn bị thớc cuộn, máy tính bá tói , kiÕn thøc liªn quan giê sau ra thùc hµnh ngoµi trêi.
<b>IV. Đánh giá :</b>


</div>

<!--links-->

×