Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Chương I. §12. Số thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.35 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn: 5/10/2019</b></i>


<i><b>Tiết: 19</b></i> <i><b>Tuần 10</b></i> <i><b> </b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ.</b>


* Kiến thức : Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ mối quan hệ giữa các tập hợp số
đã học (N, Z, Q, I, R)


* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính,
tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số


* Thái độ : Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N Z, Q, R
<b>2/ Phẩm chất, năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:</b>


- Năng lực tự học;
- Năng lực giao tiếp


- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
- Năng lực hợp tác;


- Năng lực tính tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Chuẩn bị:


1. Giáo viên : SGK, bài soạn



2. Học sinh : Đọc trước bài, SGK + Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức
và bất đẳng thức


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4</b>’)


Câu hỏi Đáp án


Hs1:


Điền các dấu (,,) vào ô


trống:


-2  Q ; 1  R ; √2  I ;
<i>−</i>31


5  Z ; Q  R


Hs2: Số thực là gì? Cho ví
dụ?


-2  Q; 1  R; √2  I; <i>−</i>31<sub>5</sub>  Z; Q  R


Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ:


<b> 3. Bài mới </b>



<b>HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (Tình huống xuất phát/ Mở đầu/ Khởi</b>
<b>động ): </b>


<b>Thời lượng</b>: 2 phút


<b>a) Mục đích của hoạt động:</b>Tạo sự chú ý cho học sinh.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: Giới thiệu
So sánh các số thực,
tìm x, tính giá trị của
biểu thức, ta sẽ luyện
tập trong tiết này.


- HS: Lắng nghe Theo dõi SGK


<b>c) Kết luận của GV: </b>


<b>HĐ2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức:</b>
<b>* Kiến thức </b>: Luyện tập 30 phút


<b>a) Mục đích của hoạt động:</b> <i><b>Luyện tập so sánh các số thực</b></i>
<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


GV yêu cầu HS làm bài 91
? Nêu quy tắc so sánh hai số


âm ?


HS KHÁ


? Vậy ta điền số nào vào
chỗ trống trong mỗi trường
hợp ? HS TB –YẾU


GV yêu cầu học sinh làm
tiếp Bài 92 (SGK-45) HS
TB – YẾU


-GV yêu cầu HS sắp xếp
các số đã cho theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn ?


Vậy từ đó hãy sắp xếp các
GTTĐ của chúng theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn ?


Bài 122 (SBT) HS GIỎI
Biết: <i>x</i>+(<i>−</i>4,5)<<i>y</i>+(<i>−</i>4,5)
<i>y</i>+6,8<<i>z</i>+6,8


Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn ?


? Nêu quy tắc chuyển vế ?


- Hs đứng tại chỗ làm


miệng phần a, bài 92


- Hs tính GTTĐ của từng số
rồi sắp xếp chúng theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn


- Hs làm tương tự bài trên


HS nhắc lại quy tắc chuyển
vế và áp dụng làm bài tập


Bài 91 (SGK-45) <i>So sánh</i>
a) <i>−3,</i>02<<i>−3,</i>01


b) <i>−</i>7<i>,</i>508><i>−7,513</i>


c) <i>−0,</i>49854<<i>−0,</i>49826


d) <i>−</i>1<i>,</i>90765<<i>−1,</i>892


Bài 92(SGK-45): <i>Sắp xếp </i>
<i>các số thực:</i> <i>−3,2</i> ; 1 ;


<i>−</i>1


2 ; 7,4 ; 0 ; <i>−</i>1,5
a)Theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn


<i>−</i>3,2 ; <i>−</i>1,5 ; <i>−</i>1



2 ; 0 ;
1 ; 7,4


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn của các GTTĐ của
chúng


|0|<

|

<i>−</i>1


2

|

<|1|<|<i>−</i>1,5|<|−3,2|<|7,4|
Bài 122 (SBT)


a) <i>x</i>+(<i>−</i>4,5)<<i>y</i>+(<i>−</i>4,5)


<i>⇒x</i><<i>y</i>+(<i>−</i>4,5)+4,5


<i>⇒x</i><<i>y</i> (1)


* <i>y</i>+6,8<<i>z</i>+6,8


<i>⇒y</i><<i>z</i>+6,8<i>−</i>6,8


<i>⇒y</i><<i>z</i> (2)


Từ (1) và (2) <i>⇒x</i><<i>y</i><<i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV yêu cầu học sinh làm
tiếp BT 90 (SGK)



? Nêu thứ tự thực hiện phép
tính


? Nhận xét gì về mẫu số các
phân số trong bài tập ?
? Nêu cách làm trong từng
phần ?


-GV gọi 2 học sinh lên bảng
làm


-GV kiểm tra và nhận xét


GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài tập 93 (SGK) Tìm x
biết.


HS KHÁ – GIỎI


? Nêu cách làm của bài
tập ?


GV gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài tập


? Giao của 2 tập hợp là gì ?
? Nêu mối quan hệ giữa các
tập hợp số đã học?


GV kết luận.



- Phần b nên viết các số
dưới dạng phân số rồi tính
- Hs trả lời


- Hai học sinh lên bảng làm,
mỗi học sinh làm một phần


Học sinh nêu cách làm BT
-Hai HS lên bảng làm, mỗi
học sinh làm một phần


HS phát biểu định nghĩa
giao của 2 tập hợp


<i>phép tính</i>


a)

(

<sub>25</sub>9 <i>−</i>2 . 18

)

:

(

34
5+0,2

)



¿(0<i>,</i>36<i>−</i>36):(3,8+0,2)


¿<i>−</i>35<i>,</i>64 : 4=8<i>,</i>91


b) <sub>18</sub>5 <i>−</i>1<i>,</i>456 : 7
25+4,5.


4
5



¿ 5


18<i>−</i>
182
125.


25
7 +


9
2.


4
5


¿ 5


18<i>−</i>
26


5 +
18


5 =
5
18<i>−</i>


8
5



¿25<i>−</i>144


90 =<i>−</i>


119
90 =<i>−</i>1


29
90
Bài 93 (SGK) <i>Tìm x biết</i>
a)


3,2<i>x</i>+(<i>−</i>1,2)<i>x</i>+2,7=<i>−</i>4,9
2<i>x</i>2=<i>x−</i>=4,9<i>−</i>7,6<i>−</i>2,7


<i>⇒x</i>=<i>−</i>3,8
b)


(<i>−5,6</i>)<i>x</i>+2,9<i>x −3,</i>86=<i>−</i>9,8


<i>−</i>2,7<i>x</i>=<i>−</i>9,8+3<i>,</i>86
<i>−</i>2,7<i>x</i>=<i>−</i>5<i>,</i>94<i>⇒x</i>=2,2
Bài 94: <i>Hãy tìm các tập </i>
<i>hợp</i>


a) <i>Q∩ I</i>=∅


b) <i>R ∩ I</i>=<i>I</i>


<b>c) Kết luận của GV: </b>



<b>HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành thí nghiệm.</b>
<b>Thời lượng: </b>2 phút


<b>a) Mục đích của hoạt động: </b>Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt động của học</b>
<b>sinh:</b>


GV yêu cầu học sinh
nhắc lại các dạng bài
đã chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

số hoặc các số thập phân
Thứ tự thực hiện các phép
tính trên tập hợp số thực
cũng như trên tập hợp số
hữu tỉ.


<b>c) Kết luận của GV: </b>


<b>HĐ4: Hoạt động vận dụng mở rộng.</b>
<b>Thời lượng: </b>3 phút


<b>a) Mục đích của hoạt động: </b>Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt động của học</b>
<b>sinh:</b>


Bài tập 122 SBT –
trang 20


Trả lời


<b>c) Kết luận của GV: </b>


<b>4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động tiếp nối: (2 phút)</b>
<b>a) Mục đích của hoạt động:</b> Hướng dẩn học bài, làm bài.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt</b>
<b>động của học</b>


<b>sinh:</b>


- Làm đề cương ôn tập chương, chuẩn bị
tiết sau ôn tập chương


- BTVN: 95 (SGK) và 96, 97, 101 (SGK)


Lắng nghe Về nhà thực hiện


<b>c) Kết luận của GV: </b>.


<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC (2 phút)</b>


<b>GV: </b>Qua tiết học các em cần nắm được các nội dung gì ?


<b>GV: </b>Đánh giá tổng kết về kết quả giờ học.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>GV:</b>...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ngày soạn: 5/10/2019</b></i>
<i><b>Tiết: 20</b></i> <i><b>Tuần 10</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ.</b>


- Kiến thức : Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số
hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q: Tính nhanh, tính hợp
lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


- Thái độ: Hứng thú học tập, vận dụng linh hoạt các phép toán.


<b>2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh</b>


- Năng lực đọc hiểu, tự học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, ê ke.


2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, ê ke tẩy.


<b>III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (không)</b>
<b> 3. Bài mới </b>


<b>HĐ 1: Hoạt động tìm hiểu thực tiễn (Tình huống xuất phát/ Mở đầu/ Khởi</b>
<b>động ): </b>


<b>Thời lượng</b>: 2 phút


<b>a) Mục đích của hoạt động:</b>Tạo sự chú ý cho học sinh.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt động của học</b>
<b>sinh:</b>


- GV: Giới thiệu
Trong tiết học này,
chúng ta hệ thống lại
toàn bộ kiến thức ở
chương I.


- HS: Lắng nghe Theo dõi SGK



<b>c) Kết luận của GV: </b>


<b>HĐ2: Hoạt động tìm tịi, tiếp nhận kiến thức:</b>


<b>* Kiến thức 1</b>: <i><b>11ph Ôn tập lý thuyết.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của</b>


<b>Thầy</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>Trò</b> <b>Sản phẩm hoạt động của học sinh:</b>


? Nêu các tập hợp
số đã học và mối
quan hệ giữa các
tập hợp số đó ? HS
KHÁ


-GV vẽ sơ đồ Ven,
yêu cầu HS lấy ví
dụ về số TN, số
nguyên, số hữu tỉ,
số vô tỉ để minh
hoạ trong sơ đồ.
HS GIỎI


GV kết luận.



- Hs nêu các tập
hợp số đã học: N,
Z, Q, I, R. Chỉ rõ
mối quan hệ giữa
các tập hợp đó
-Hs lấy ví dụ về
số TN, số


nguyên, ….theo
yêu cầu của GV


<b>1. Quan hệ giữa N, Z, Q, R</b>


HS TB –YẾU
? Định nghĩa số
hữu tỉ ?


?Thế nào là số hữu
tỉ dương ? Thế nào
là số hữu tỉ âm ?
Cho ví dụ ?
? Số hữu tỉ nào
khơng là số hữu tỉ
dương cũng không
là số hữu tỉ âm ?
? Nêu 3 cách viết
của số hữu tỉ <i>−</i><sub>5</sub>3
và biểu diễn <i>−</i><sub>5</sub>3
trên trục số. HS


KHÁ


? Nêu cách xác
định GTTĐ của 1
số hữu tỉ ?


? Yêu cầu học sinh
làm bài 101
(SGK-49) HS TB-KHÁ


- Hs nhắc lại định
nghĩa số hữu tỉ,
số hữu tỉ dương,
số hữu tỉ âm.VD
cho mỗi trường
hợp


-Hs
<i>−</i>3


5 =
<i>−</i>6


10 =<i>−</i>0,6
Một hs lên bảng
biểu diễn <i>−</i><sub>5</sub>3
trên trục số


- Hs nêu cách xác
định GTTĐ của 1


số hữu tỉ, rồi làm
bài tập 101


- Hs làm bài tập
101 (SGK)


<b>2.Ôn tập số hữu tỉ:</b>


a) Số hữu tỉ: <i>a<sub>b</sub></i> (<i>a ;b∈Z ,b ≠</i>0)
<i>a</i>


<i>b</i>>0<i>⇒</i>
<i>a</i>


<i>b</i> là số hữu tỉ dương
<i>a</i>


<i>b</i><0<i>⇒</i>
<i>a</i>


<i>b</i> là số hữu tỉ âm
b) GTTĐ của 1 số hữu tỉ


|<i>x</i>| = <i>x</i> nếu <i>x ≥</i>0
<i>− x</i> nếu <i>x</i><0
Bài 101 (SGK-49) <i>Tìm x biết</i>
a) |x|=2,5<i>⇒x</i>=<i>±</i>2,5


b) |x|=<i>−</i>1,5<i>⇒</i> khơng có x nào thoả mãn
c) |x|+0<i>,</i>573=2



2 0,573 1, 427 1, 427


<i>x</i> <i>x</i>


     


d)

|

<i>x</i>+1


3

|

<i>−</i>4=<i>−</i>1 <i>⇒</i>

(

<i>x</i>+
1
3

)

=<i>±</i>3


<i>⇒x</i>=22


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gọi hai học sinh
lên bảng làm bài
tập


GV kiểm tra và
NX


HS TB – YẾU


-GV đưa bảng phụ trong đó
đã viết các vế trái của các
CT yêu cầu HS điền tiếp vế
phải GV kết luận.


Học sinh điền tiếp các kết


quả rồi phát biểu các công
thức đó thành lời


- Đại diện các nhóm lên
trình bày


Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


Phép cộng:


...


<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> 
Phép trừ:


...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 
Phép nhân:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 
Phép chia:



: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép luỹ thừa:


Với <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 



. ...


... ( 0; )
...


( . ) ...


... ( 0)
<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  


 
 
 
 


<b>c) Kết luận của GV:</b>


<b>Kiến thức 2 : 20ph</b>
<i><b>Luyện tập</b></i>


MT: Ôn tập các dạng bài tập, hs rèn luyện kĩ năng tính tốn, vận dụng cơng thức


<b>a) Mục đích của hoạt động: </b>Ôn tập các dạng bài tập, hs rèn luyện kĩ năng tính tốn,
vận dụng cơng thức


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt động của học</b>
<b>sinh:</b>


Gv y/c hs làm bài.
HS KHÁ –GIỎI
Bài 96(SGK-48).
Tính hợp lí nếu có
thể.


- Y/c 3 hs lên bảng
làm bài tập.


- Gv kiểm tra và nhận
xét.


- Hs làm bài 96 (SGK)
3 hs lên bảng làm bài tập
- Hs nhận xét và góp ý


<i><b>*Dạng 1. Thực hiện phép tính</b></i>


Bài 96. Tính hợp lí nếu có thể
a) 1 4


23 +
5
21 <i>−</i>


4



23+0,5+
16
21


¿

(

1 4


23 <i>−</i>
4
23

)

+

(



5
21+


16
21

)

+0,5


¿1+1+0,5=2,5


b) 3<sub>7</sub>.191
3<i>−</i>
3
7.33
1
3
¿3


7.

(

19
1
3<i>−</i>33



1
3

)

=


3


7.(<i>−</i>14)=<i>−</i>6
d) 151


4:

(

<i>−</i>
5
7

)

<i>−</i>25


1
4:

(

<i>−</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv yc h/s làm bài
99 (SGK-48)


? NX mẫu của các
p/sô, cho biết nên
thực hiện phép tính ở
dạng p/số hay số thập
phân.


? Nêu thứ tự thực
hiện phép tính ?
? Tính giá thị biểu
thức


- Hs làm bài 99 (SGK)


- Nêu đưa các số hữu tỉ về
dạng p/số rồi thực hiện
phép tính.


- Hs nêu thứ tự thực hiện
phép tính rồi tính giá trị
biểu thức.


¿

(

151


4<i>−</i>25
1
4

)

:

(

<i>−</i>


5


7

)

=<i>−</i>10.
<i>−</i>7


5 =14
Bài 99. Tính GTBT


<i>P</i>=

(

<i>−</i>0,5<i>−</i>3


5

)

:(<i>−</i>3)+
1
3<i>−</i>

(

<i>−</i>


1
6

)

:(<i>−</i>2)

<i>P</i>=

(

<i>−</i>1


2 <i>−</i>
3


5

)

:(<i>−</i>3)+
1
3<i>−</i>


1
12
<i>P</i>=<i>−</i>11


10 .
<i>−</i>1


3 +
1
3<i>−</i>


1
12=


11
30+


1
3<i>−</i>


1


12
<i>P</i>=22+20<i>−</i>5


60 =


37
60


<b>c) Kết luận của GV:</b> Học sinh hoạt động


nhóm làm bài tập
98 (SGK)


- Đại diện hai nhóm
lên bảng trình bày
bài làm


- Học sinh lớp nhận
xét


<b>HĐ3: Hoạt động luyện tập, thực hành thí nghiệm.</b>
<b>Thời lượng: </b>2 phút


<b>a) Mục đích của hoạt động: </b>Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt động của học</b>
<b>sinh:</b>



GV nhắc lại các kiến
thức đã ôn tập trong
giờ . Các dạng bài
cần phải chú


Học sinh đứng tại chỗ
nhắc lại các kiến thức đã
ôn.


- Ghi bài tập về nhà


<b>c) Kết luận của GV: </b>


<b> HĐ4: Hoạt động vận dụng mở rộng.</b>
<b>Thời lượng: </b>6 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt động của học</b>
<b>sinh:</b>


<b>Bài tập 98 (b,c)</b>
<b>SGK – 49</b> Tìm x biết:
b) y : 3<sub>8</sub>=<i>−</i>131


33
c)1 <sub>5</sub>2 .y+ 3<sub>7</sub> =


-4
5



GV: Yêu cầu HS cả
lớp cùng làm. gọi
2HS lên bảng làm
GV: Gọi HS khác
nhận xét


2HS lên bảng làm


GV: Gọi HS khác nhận xét
HS: Khác nhận xét


<b>Bài tập 98 (b,c) SGK – 49</b>


b) y: 3<sub>8</sub>=<i>−</i>131
33
y: 3<sub>8</sub> = <sub>33</sub><i>−</i>64
y = <sub>33</sub><i>−</i>64 . 3<sub>8</sub>
y = <sub>11</sub><i>−</i>8


c) 1 <sub>5</sub>2 .y+ 3<sub>7</sub> =- 4<sub>5</sub>
7<sub>5</sub>.<i>y</i>=<i>−</i>4


5<i>−</i>
3
7
7<sub>5</sub>.<i>y</i> <sub> =</sub> <i>−</i>43


35
y = <sub>35</sub><i>−</i>43 : 7<sub>5</sub>.



y = <sub>35</sub><i>−</i>43 . 5<sub>7</sub> = <sub>49</sub><i>−</i>43


<b>c) Kết luận của GV: </b>


<b>4. Hướng dẩn về nhà, hoạt động tiếp nối: (2 phút)</b>
<b>a) Mục đích của hoạt động:</b> Hướng dẩn học bài, làm bài.


<b>b) Cách thức tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b> Sản phẩm hoạt</b>
<b>động của học</b>


<b>sinh:</b>


- Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập
đã chữa


- BTVN: 99b, 100; 102 (SGK)
và133, 140, 141 (SBT)


Lắng nghe Về nhà thực hiện


<b>c) Kết luận của GV: </b>.


<b>IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC (2 phút)</b>
<b>GV: </b>Qua tiết học các em cần nắm được các nội dung gì ?


<b>GV: </b>Đánh giá tổng kết về kết quả giờ học.



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>GV:</b>...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ký duyệt, ngày tháng năm 2019


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×