Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/12/05 Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I A. Mục tiêu: - Hệ thống lại những kiến thức của chương 1 và chương 2, vận dụng giải một số bài tập theo từng dạng cơ bản của kiến thức. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Giáo dục cho học sinh có tính tư duy lô gíc. B. Phương pháp: Trắc nghiệm, vấn đáp, tự luận. C. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu. HS: Ôn lại các kiến thức đã được học. D. Tiến trình lên lớp: (1') I. Ổn định: II. Bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy. 17' a. Hoạt động 1: I. Lí thuyết: GV đặt câu hỏi kiểm tra lí thuyết. - Các tập hợp số: N, Z, Q, I, R. ? Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó? ? Định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là số -Số hữu tỉ: hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho ví dụ. ? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ - Là số 0. dương và cũng không là số hữu tỉ âm? ? Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là gì? - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ? Hãy nêu các phép toán trong Q. - Các phép toán trong Q: (sgk) ? Viết các công thức nhân, chia hai luỹ - Công thức nhân chia hai luỹ thừa thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ cùng cơ số: thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. ? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và - Tỉ số của hai số a và b (b  0): b (b  0)? ? Tỉ lệ thức là gì? Pháp biểu tính chất -Tỉ lệ thức: cơ bản của tỉ lệ thức? ? Viết công thức thể hiện tính chất của - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: dãy tỉ số bằng nhau. HS lần lượt trả lời các câu hỏi trên.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 22' b. Hoạt động 2: GV treo bảng phụ các bài tập sau: Bài 1: Thực hiện phép tính: 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21 3 1 3 1 .19  .33 b) 7 3 7 3 1 5 1 5 c) 15 :     25 :    4  7 4  7. II. Bài tập: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 1. a) 1. 4 5 4 16    0,5  23 21 23 21. = 1 + 1 + 0,5 = 2,5. 3 1 3 1 3 .19  .33 = . 14  = -6. 7 3 7 3 7 1  5 1  5 c) 15 :     25 :    4  7 4  7 7 = ( -10) .    = 14.  5. b). Bài 2: Tính nhanh: a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 = -6,37 . (0,4 . 2,5) = -6,37 . 1 = -6,37. b) (-0,125) . (-5,3) . 8 = (-0,125 . 8) . (-5,3) = (-1) . (-5,3) = 5,3. Bài 3: So sánh: 291 và 535 291 > 290 = (25)18 = 3218 535 < 536 = (52)18 = 2518 Có 3218 > 2518 Do đó: 291 > 535. Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức:. Bài 2: Tính nhanh: a) (-6,37 . 0,4) . 2,5 b) (-0,125) . (-5,3) . 8 Bài 3: So sánh: 291 và 535. Bài 4: Tìm x trong tỉ lệ thức: a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2. a/. x =. (2,14).(3,12) 1,2. x = 5,564. 2 3. b) 2 : x  2. 8 3 25 .( ) : 3 50 12  4 12 x= . 25 25  48 x= . 625. b/. x =. 1 : (0,06) 12. (3') IV. Củng cố: - GV chốt lại các ý chính trong bài. - HS nêu lại các phương pháp đã sử dụng để giải các bài tập trên. (2') V. Dặn dò: - Ôn lại các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm. - Về nhà xem lại lí thuyết và bài tập để chuẩn bị tiết sau ôn tập tiết 2. * Rút kinh nghiệm:........................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×