Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương I. §7. Hình bình hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Kiến thức: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song, </b>
các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình hành.


<b>- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. </b>
Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.


<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.</b>
2. <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


2.1/<b> Ổn định tổ chức và kiểm diện. 1’ </b>


Kiểm tra sỉ số HS


2.2/ <b>Kiểm tra miệng</b>: Khơng
2.3/ <b>Tiến trình bài học</b>:<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>Tiết 1: </b>

<b>LÝ thuyÕt</b>



<i><b> Hình thành định nghĩa</b></i>
GV cho H nhc li nh ngha


HS ôn lại các tính chất của HBH.


Yêu cầu H nêu lại tất cả các tính chất của
hình bình hành.



Dấu hiÖu nhËn biÕt


+ GV: Để nhận biết 1 tứ giác là HBH ta dựa
vào yếu tố nào để khng nh?


<b>1) Định nghĩa</b>


A B


D C


<b>* Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có </b>
<i><b>các cạnh đối song song</b></i>


<i><b>+ Tø gi¸c ABCD lµ HBH </b></i>
<i><b> AB// CD</b></i>


<i><b> AD// BC</b></i>
<b>2. TÝnh chÊt</b>
Trong HBH :


a) Các cạnh đối bằng nhau
b) Các góc đối bằng nhau


c) Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng.


A B
1 2 2
o




2 1
D 2 C
<b>3) DÊu hiÖu nhËn biÕt </b>


1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // &=là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH


<b>Tiết 2: </b>

<b>Bµi tËp</b>


Tiết 7-8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1:</b></i>



Cho hình bình hành ABCD; E, F lần lợt


là trung điểm của AD và BC. Chøng minh


r»ng BE // DE.



<i><b>Bµi 3:</b></i>


Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo
thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đờng chéo
BD c¾t AI, CK theo thø tù ë E, F. Chøng minh
r»ng :


a) AI // CK.
b) DE = EF = FB.



<i><b>Bµi 1:</b></i>



<i>Chøng minh:</i>


V× E, F lần lợt là
trung điểm của AD và BE (gt)


 DE =
<b>1</b>


<b>2</b> <sub>AD vµ BF = </sub>
<b>1</b>
<b>2</b> <sub>BC</sub>
Mà ABCD là hình bình hành (gt)
AD // BC vµ AD = BC


 DE // BF vµ DE = BF
BFDE là hình bình hành
BE // DF


<i><b>Bài 3:</b></i>


a/ Vì ABCD


là hình bình hành (gt)


AB = CD (1) và AB // CD
AK // CI.


Vì I, K là trung điểm của CD và AB (gt)


CI =


<b>1</b>


<b>2</b> <sub> CD (2) vµ AK = </sub>
<b>1</b>


<b>2</b><sub>AB (3)</sub>
Tõ (1), (2) vµ (3)  AK = CI
Mµ AK // CI (c/m trên)
AICK là hình bình hành.
AI // CK.


b) Vì AI // CK (c/m trên) AI // CF


XÐt DCF cã I lµ trung ®iĨm cđa CD (gt),
AI // CF


AI đi qua trung điểm của cạnh thứ ba là
DF hay DE = EF.


Chứng minh tơng tự  BF = EF
 DE = EF = FB.


<b>3./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b> 3.1 Tổng kết </b>


<b> 3.2 H ướng dẫn học tập </b>


<b>Bµi tËp sè </b>



Cho tam giác ABC có góc B bằng 1v BH là đờng cao thuộc cạnh huyền. Gọi M là trung
điểm của HC và G là trực tâm của tam giác ABM. Từ A kẻ đờng thẳng Ax song song với BC,
trên đờng thẳng đó lấy một điểm P sao cho AP = 1/2BC và nằm ở nửa mặt phẳng đối của
nửa mặt phẳng chứa điểm B và bờ là đờng thẳng AC. Chứng minh


a.Tø giác AGMP là hình bình hành .
b.PM vuông góc với BM


** <b>Rút kinh nghiệm </b><i><b>:</b></i>


...
F
E


B
A


D C


H



K



B


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...


<b> 4./PHỤ LỤC</b>



<b>1. MỤC TIÊU:</b>


- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức bình phơng của một tổng, bình phơng của một
hiệu, hiệu hai bình phơng.


- Vận dụng làm các bài tập.


- Phát triển t duy sáng tạo, tính tích cực trong viƯc tù gi¸c häc tËp.
2. <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>


2.1/<b> Ổn định tổ chức và kiểm diện. 1’ </b>


Kiểm tra sỉ số HS


2.2/ <b>Kiểm tra miệng</b>: Không
2.3/ <b>Tiến trình bài học</b>:<b> </b>


Tiết 9-10


Tuần dạy: 7

<b>ƠN TẬP VỀ NHỮNG HẰNG ĐẲNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>Tiết 1: </b>

<b>LÝ thuyÕt</b>



HS: thùc hiÖn theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hÃy phát biểu thành lời ?
- GV chốt lại:



- GV: Với A, B là các biểu thức công thức
trờn cú cũn ỳng khụng?


GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các
biểu thức.


Tính a. (x + 1)3 <sub>= b. (2x + y)</sub>3<sub> = </sub>
- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả


+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3


dới dạng lập phơng của 1 tổng ta phân tích để
chỉ ra đợc số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của
tổng:


a) Sè h¹ng thứ nhất là x Số hạng thứ 2 là 1
b) Ta phải viết 8x3<sub> = (2x)</sub>3<sub> là số hạng thứ nhất </sub>
& y Số hạng thứ 2


GV: áp dụng HĐT trên hÃy tính
GV: Em hÃy phát biểu thành lêi


- GV: Với A, B là các biểu thức cụng thc
trờn cú cũn ỳng khụng?


GV yêu cầu HS làm bàI tập áp dụng:
Yêu cầu học sinh lên bảng làm?



GV yờu cu HS hot ng nhúm cõu c)


c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai ?


1. (2x -1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2 <sub>2. (x - 1)</sub>3<sub> = (1 </sub>
- x)3


3. (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3 <sub>4. (x</sub>2<sub> - 1) = 1 - </sub>
x2


5. (x - 3)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2x + 9 </sub>
- Các nhóm trao đổi & trả lời


- GV: em cã nhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa (A -
B)2<sub>víi</sub>


(B - A)2<sub> (A - B)</sub>3 <sub>Víi (B - A)</sub>3<sub> </sub>


GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức
tổng hai lập phương ?


HS: A3 <sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>
GV: Tính (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>


HS: (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) = x</sub>3 <sub> + 3</sub>3 <sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>
GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức
hiệu hai lập phương ?



HS: A3 <sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
GV: Tính (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
HS: Trình bày ở bảng


(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3<sub> - y</sub>3 <sub>= 8x</sub>3<sub> - y</sub>3


<b>4)Lập ph ơng của một tổng</b>
Với A, B là c¸c biĨu thøc


A + B )3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> +B</sub>3


LËp ph¬ng cđa 1 tỉng 2 biĨu thøc b»ng lËp
ph¬ng biĨu thøc thø nhÊt, cộng 3 lần tích của
bình phơng biểu thức thứ nhÊt víi biĨu thøc
thø 2, céng 3 lÇn tÝch của biểu thức thứ nhất
với bình phơng biểu thức thứ 2, cộng lập
ph-ơng biểu thức thứ 2.


<b>áp dông</b>


a) (x + 1)3 <sub>= x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


b) (2x + y)3<sub> = (2x)</sub>3<sub> + 3. (2x)</sub>2<sub>y + 3. (2x)y</sub>2<sub> + </sub>
y3


= 8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
<b>5) LËp ph ơng của 1 hiệu </b>


Với A, B là các biĨu thøc ta cịng cã:



(A - B )3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3


LËp ph¬ng cđa 1 hiƯu 2 sè b»ng lËp phơng số
thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình ph¬ng sè thø
nhÊt víi sè thø 2, céng 3 lần tích của số thứ
nhất với bình phơng số thứ 2, trừ lập phơng số
thứ 2.


<b>áp dụng TÝnh (x - 2y)</b>3
Gi i:ả


(x - 2y)2<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3x(2y)</sub>2<sub> - y</sub>3
= x3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - y</sub>3
HS nhËn xÐt:


+ (A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2<sub> </sub>
+ (A - B)3 <sub> = - (B - A)</sub>3<sub> </sub>


<b>6. Tổng hai lập phương</b>


A3 <sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Ví dụ: Tính (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>


Giải:


(x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) = x</sub>3 <sub> + 3</sub>3 <sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>


<b>7. Hiệu hai lập phương</b>



A3 <sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Ví dụ: Tính (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


Giải:


(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3<sub> - y</sub>3 <sub>= 8x</sub>3<sub> - y</sub>3


<b>Tiết 2: </b>

<b>Bµi tËp</b>



<b>Bµi 1: TÝnh:</b>
a) (x2<sub> - 3y)</sub>3


3
2


2


3

<i>x y</i>











<b>Bµi 1: Tính:</b>
<i>Giải:</i>


a) (x2<sub> - 3y)</sub>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: Viết biểu thức sau dới dạng lập phơng </b>
một tổng hoặc mét hiÖu


a) 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y</sub><sub> + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
b) x3<sub> - </sub>


3


2<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
3
4<sub>xy</sub>2<sub> - </sub>


1
8<sub>y</sub>3


b)


3
2


2


3

<i>x y</i>












   



3 2


2 3


2 2 2


3 2 2 4 6


2

2

2



3.

.

3.

.



3

3

3



8

4



2


27

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>y</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>








<b>Bµi 2: ViÕt biĨu thøc sau dới dạng lập phơng </b>
một tổng hoặc một hiệu


<i>Giải:</i>


a) 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y</sub><sub> + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
= (2x)3<sub> + 3.(2x)</sub>2<sub>.y + 3.2x.y</sub>2<sub> + y</sub>3
= (2x + y)3


b) x3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>


3
4<sub>xy</sub>2<sub> - </sub>


1
8<sub>y</sub>3


= x3<sub> – 3.x</sub>2<sub>.</sub>
1


2<sub>y + 3.x.</sub>
2
1


2<i>y</i>


 
 
  <sub>- </sub>


3
1
2<i>y</i>


 
 
 


=


3
1
2
<i>x</i> <i>y</i>


 




 


 


<b>3./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>


<b> 3.1 Tổng kết </b>


<b> Bài tập nõng cao</b>: Tìm x biết
a) x3<sub> - 9x</sub>2<sub> + 27x - 27 = -8 </sub>
 (x - 3)3<sub> = -8</sub>


 (x - 3) = (-2)3
 x - 3 = -2
 x = 1


b) 64 x3<sub> + 48x</sub>2<sub> + 12x +1 = 27</sub>
<b> 3.2 H ướng dẫn học tập </b>


* Học thuộc các HĐT


* Chng minh ng thức: (a - b )3<sub> (a + b )</sub>3<sub> = 2a(a</sub>2<sub> + 3b</sub>2<sub>) </sub>


* Chép bài tập: Điền vào ô trống để trở thành lập phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x3<sub> + </sub> <sub> + </sub> <sub> +</sub> <sub>b) x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + </sub> <sub> - </sub>


c) 1 - + - 64x3 <sub>d) 8x</sub>3<sub> - </sub> <sub> + 6x - </sub>
** <b>Ruùt kinh nghieäm </b><i><b>:</b></i>


...
...


</div>

<!--links-->

×