Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
<b>- Kiến thức: HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song, </b>
các tính chất về cạnh đối, góc đối và đờng chéo của hình bình hành.
<b>- Kỹ năng: HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết đợc hình bình hành. </b>
Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
<b>- Thái độ: Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận.</b>
2. <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
2.1/<b> Ổn định tổ chức và kiểm diện. 1’ </b>
Kiểm tra sỉ số HS
2.2/ <b>Kiểm tra miệng</b>: Khơng
2.3/ <b>Tiến trình bài học</b>:<b> </b>
<b>HOẠT ĐỘNG GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Tiết 1: </b>
<i><b> Hình thành định nghĩa</b></i>
GV cho H nhc li nh ngha
HS ôn lại các tính chất của HBH.
Yêu cầu H nêu lại tất cả các tính chất của
hình bình hành.
Dấu hiÖu nhËn biÕt
+ GV: Để nhận biết 1 tứ giác là HBH ta dựa
vào yếu tố nào để khng nh?
<b>1) Định nghĩa</b>
A B
D C
<b>* Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có </b>
<i><b>các cạnh đối song song</b></i>
<i><b>+ Tø gi¸c ABCD lµ HBH </b></i>
<i><b> AB// CD</b></i>
<i><b> AD// BC</b></i>
<b>2. TÝnh chÊt</b>
Trong HBH :
a) Các cạnh đối bằng nhau
b) Các góc đối bằng nhau
c) Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đờng.
A B
1 2 2
o
2 1
D 2 C
<b>3) DÊu hiÖu nhËn biÕt </b>
1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH
2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH
3-Tứ giác có 2 cạnh đối // &=là HBH
4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH
<b>Tiết 2: </b>
<i><b>Bµi 3:</b></i>
Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo
thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đờng chéo
BD c¾t AI, CK theo thø tù ë E, F. Chøng minh
r»ng :
a) AI // CK.
b) DE = EF = FB.
<i>Chøng minh:</i>
V× E, F lần lợt là
trung điểm của AD và BE (gt)
DE =
<b>1</b>
<b>2</b> <sub>AD vµ BF = </sub>
<b>1</b>
<b>2</b> <sub>BC</sub>
Mà ABCD là hình bình hành (gt)
AD // BC vµ AD = BC
DE // BF vµ DE = BF
BFDE là hình bình hành
BE // DF
<i><b>Bài 3:</b></i>
a/ Vì ABCD
là hình bình hành (gt)
AB = CD (1) và AB // CD
AK // CI.
Vì I, K là trung điểm của CD và AB (gt)
<b>1</b>
<b>2</b> <sub> CD (2) vµ AK = </sub>
<b>1</b>
<b>2</b><sub>AB (3)</sub>
Tõ (1), (2) vµ (3) AK = CI
Mµ AK // CI (c/m trên)
AICK là hình bình hành.
AI // CK.
b) Vì AI // CK (c/m trên) AI // CF
XÐt DCF cã I lµ trung ®iĨm cđa CD (gt),
AI // CF
AI đi qua trung điểm của cạnh thứ ba là
DF hay DE = EF.
Chứng minh tơng tự BF = EF
DE = EF = FB.
<b>3./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b> 3.1 Tổng kết </b>
<b> 3.2 H ướng dẫn học tập </b>
<b>Bµi tËp sè </b>
Cho tam giác ABC có góc B bằng 1v BH là đờng cao thuộc cạnh huyền. Gọi M là trung
điểm của HC và G là trực tâm của tam giác ABM. Từ A kẻ đờng thẳng Ax song song với BC,
trên đờng thẳng đó lấy một điểm P sao cho AP = 1/2BC và nằm ở nửa mặt phẳng đối của
nửa mặt phẳng chứa điểm B và bờ là đờng thẳng AC. Chứng minh
a.Tø giác AGMP là hình bình hành .
b.PM vuông góc với BM
** <b>Rút kinh nghiệm </b><i><b>:</b></i>
...
F
E
B
A
D C
...
<b> 4./PHỤ LỤC</b>
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức bình phơng của một tổng, bình phơng của một
hiệu, hiệu hai bình phơng.
- Vận dụng làm các bài tập.
- Phát triển t duy sáng tạo, tính tích cực trong viƯc tù gi¸c häc tËp.
2. <b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP</b>
2.1/<b> Ổn định tổ chức và kiểm diện. 1’ </b>
Kiểm tra sỉ số HS
2.2/ <b>Kiểm tra miệng</b>: Không
2.3/ <b>Tiến trình bài học</b>:<b> </b>
Tiết 9-10
Tuần dạy: 7
<b>HOẠT ĐỘNG GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Tiết 1: </b>
HS: thùc hiÖn theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hÃy phát biểu thành lời ?
- GV chốt lại:
- GV: Với A, B là các biểu thức công thức
trờn cú cũn ỳng khụng?
GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các
biểu thức.
Tính a. (x + 1)3 <sub>= b. (2x + y)</sub>3<sub> = </sub>
- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
dới dạng lập phơng của 1 tổng ta phân tích để
chỉ ra đợc số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của
tổng:
a) Sè h¹ng thứ nhất là x Số hạng thứ 2 là 1
b) Ta phải viết 8x3<sub> = (2x)</sub>3<sub> là số hạng thứ nhất </sub>
& y Số hạng thứ 2
GV: áp dụng HĐT trên hÃy tính
GV: Em hÃy phát biểu thành lêi
- GV: Với A, B là các biểu thức cụng thc
trờn cú cũn ỳng khụng?
GV yêu cầu HS làm bàI tập áp dụng:
Yêu cầu học sinh lên bảng làm?
GV yờu cu HS hot ng nhúm cõu c)
c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng
khẳng định nào sai ?
1. (2x -1)2<sub> = (1 - 2x)</sub>2 <sub>2. (x - 1)</sub>3<sub> = (1 </sub>
- x)3
3. (x + 1)3<sub> = (1 + x)</sub>3 <sub>4. (x</sub>2<sub> - 1) = 1 - </sub>
x2
5. (x - 3)2<sub> = x</sub>2<sub> - 2x + 9 </sub>
- Các nhóm trao đổi & trả lời
- GV: em cã nhËn xÐt g× vỊ quan hƯ cđa (A -
B)2<sub>víi</sub>
(B - A)2<sub> (A - B)</sub>3 <sub>Víi (B - A)</sub>3<sub> </sub>
GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức
tổng hai lập phương ?
HS: A3 <sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>
GV: Tính (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>
HS: (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) = x</sub>3 <sub> + 3</sub>3 <sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>
GV: Viết dạng tổng quát của hằng đẳng thức
hiệu hai lập phương ?
HS: A3 <sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
GV: Tính (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
HS: Trình bày ở bảng
(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3<sub> - y</sub>3 <sub>= 8x</sub>3<sub> - y</sub>3
<b>4)Lập ph ơng của một tổng</b>
Với A, B là c¸c biĨu thøc
A + B )3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> +B</sub>3
LËp ph¬ng cđa 1 tỉng 2 biĨu thøc b»ng lËp
ph¬ng biĨu thøc thø nhÊt, cộng 3 lần tích của
bình phơng biểu thức thứ nhÊt víi biĨu thøc
thø 2, céng 3 lÇn tÝch của biểu thức thứ nhất
với bình phơng biểu thức thứ 2, cộng lập
ph-ơng biểu thức thứ 2.
<b>áp dông</b>
a) (x + 1)3 <sub>= x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>
b) (2x + y)3<sub> = (2x)</sub>3<sub> + 3. (2x)</sub>2<sub>y + 3. (2x)y</sub>2<sub> + </sub>
y3
= 8x3<sub> + 12 x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
<b>5) LËp ph ơng của 1 hiệu </b>
Với A, B là các biĨu thøc ta cịng cã:
(A - B )3<sub> = A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub> B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3
LËp ph¬ng cđa 1 hiƯu 2 sè b»ng lËp phơng số
thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình ph¬ng sè thø
nhÊt víi sè thø 2, céng 3 lần tích của số thứ
nhất với bình phơng số thứ 2, trừ lập phơng số
thứ 2.
<b>áp dụng TÝnh (x - 2y)</b>3
Gi i:ả
(x - 2y)2<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 3x(2y)</sub>2<sub> - y</sub>3
= x3<sub> - 3x</sub>2<sub>y + 12xy</sub>2<sub> - y</sub>3
HS nhËn xÐt:
+ (A - B)2<sub> = (B - A)</sub>2<sub> </sub>
+ (A - B)3 <sub> = - (B - A)</sub>3<sub> </sub>
<b>6. Tổng hai lập phương</b>
A3 <sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Ví dụ: Tính (x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>
Giải:
(x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) = x</sub>3 <sub> + 3</sub>3 <sub> = x</sub>3 <sub> + 27</sub>
<b>7. Hiệu hai lập phương</b>
A3 <sub> - B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
Ví dụ: Tính (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
Giải:
(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3<sub> - y</sub>3 <sub>= 8x</sub>3<sub> - y</sub>3
<b>Tiết 2: </b>
<b>Bµi 1: TÝnh:</b>
a) (x2<sub> - 3y)</sub>3
3
2
<b>Bµi 1: Tính:</b>
<i>Giải:</i>
a) (x2<sub> - 3y)</sub>3
<b>Bài 2: Viết biểu thức sau dới dạng lập phơng </b>
một tổng hoặc mét hiÖu
a) 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y</sub><sub> + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
b) x3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
3
4<sub>xy</sub>2<sub> - </sub>
1
8<sub>y</sub>3
b)
3
2
3 2
2 3
2 2 2
3 2 2 4 6
<b>Bµi 2: ViÕt biĨu thøc sau dới dạng lập phơng </b>
một tổng hoặc một hiệu
<i>Giải:</i>
a) 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y</sub><sub> + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
= (2x)3<sub> + 3.(2x)</sub>2<sub>.y + 3.2x.y</sub>2<sub> + y</sub>3
= (2x + y)3
b) x3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
3
4<sub>xy</sub>2<sub> - </sub>
1
8<sub>y</sub>3
= x3<sub> – 3.x</sub>2<sub>.</sub>
1
2<sub>y + 3.x.</sub>
2
1
<sub>- </sub>
3
1
2<i>y</i>
=
3
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<b>3./ TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP</b>
<b> Bài tập nõng cao</b>: Tìm x biết
a) x3<sub> - 9x</sub>2<sub> + 27x - 27 = -8 </sub>
(x - 3)3<sub> = -8</sub>
(x - 3) = (-2)3
x - 3 = -2
x = 1
b) 64 x3<sub> + 48x</sub>2<sub> + 12x +1 = 27</sub>
<b> 3.2 H ướng dẫn học tập </b>
* Học thuộc các HĐT
* Chng minh ng thức: (a - b )3<sub> (a + b )</sub>3<sub> = 2a(a</sub>2<sub> + 3b</sub>2<sub>) </sub>
* Chép bài tập: Điền vào ô trống để trở thành lập phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x3<sub> + </sub> <sub> + </sub> <sub> +</sub> <sub>b) x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + </sub> <sub> - </sub>
c) 1 - + - 64x3 <sub>d) 8x</sub>3<sub> - </sub> <sub> + 6x - </sub>
** <b>Ruùt kinh nghieäm </b><i><b>:</b></i>
...
...