Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 2: Vận tốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng: Tiết 2.. VẬN TỐC. I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - So sánh quãng đường chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh , chậm của chuyển động . - Nắm được công thức vận tốc và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận tốc là m/s ; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc . 2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường , thời gian của chuyển động . 3. Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc và hứng thú trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV:Bảng phụ ghi nội dung bảng 2.1 sgk , tranh vẽ tốc kế của xe máy. - HS : Nghiên cứu trước nội dung bài. * Nắm được kiến thức liên quan đến vận tốc (khái niệm vận tốc, công thức tính vận tốc và đơn vị vận tốc) III. tổ chức các hoạt động dậy học: 1. ổn định tình hình lớp. 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 6’ - Thế nào là chuyển động và đứng yên? Lấy một ví dụ về chuyển động và đứng yên? Lấy một ví dụ để làm rõ tính tương đối của chuyển động?. §V§: nh­ SGK 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1: Nghiên cứu khái niệm vận tốc là gì? 11’ - GV hướng dẫn h/s vào vấn đề so sánh sự nhanh chậm của chuyển động. Yêu cầu h/s hoàn thành bảng 2.1.. Nội dung 1.Vận tốc là gì?. C1. Cùng chạy một quãng đường như nhau, bạn nào mất ít thời gian sẽ chạy nhanh hơn. C2. Bảng 2.1. - GV yêu cầu h/s sắp xếp thứ tự chuyển động C 1 2 3 4 5 nhanh chậm của các bạn nhờ số đo quãng ột đường chuyển động trong 1 đ/vị thời gian. S Tên Quãn Thời Xế Quãng T h/s g gian p đường - HS thảo luận nhóm trả lời C1;C2 để rút ra T đường chạy hạ chạy khái niệm về vận tốc chuyển động. chạy t(s) ng trong 1 s( m) giây 1 An 60 10 3 6m 2 Bình 60 9,5 2 6,32m 3 Cao 60 11 5 5,45m 4 Hùng 60 9 1 6,67m 5 Việt 60 10,5 4 5,71m Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV yêu cầu h/s làm C3. - GV hướng dẫn, giải thích để h/s hiểu rõ * Kết luận: Vận tốc là quãng đường đi hơn về khái niệm vận tốc. trong một đơn vị thời gian. C3: (1) Nhanh , (2) Chậm (3) Quãng đường đi được, (4) Đơn vị Hoạt động 2: Xây dựng công thức tính vận 2 . Công thức tính vận tốc: s tốc: 18’ V t - GV cho h/s tìm hiểu về công thức tính vận Trong đó: s là quãng đường. tốc và đơn vị của vận tốc. t là thời gian. v là vận tốc. - HS tìm hiểu về công thức, đơn vị các đại lượng có trong công thức. - GV hướng dẫn h/s cách đổi đơn vị của vận 3 . Đơn vị vận tốc : C4: m/phút, km/h tốc. km/s, cm/s - HS nắm vững công thức, đơn vị và cách đổi 1km/h=1000m/3600s= 0,28m/s. đơn vị vận tốc. - Độ lớn của vận tốc đợc đo bằng dụng cụ - GV giới thiệu về tốc kế. - HS tìm hiểu về tốc kế và nêu lên nhiệm vụ gọi là tốc kế ( hay đồng hồ vận tốc). của tốc kế là gì. C5: v 1 =36km/h=36000/3600= 10m/s - HS thảo luận và trả lời các câu hỏi C4, C5, v 2 = 10800/3600=3m/s C6, C7, C8. v 3 = 10m/s So sánh ta thấy, ô tô, tàu hoả chạy nhanh - GV hướng dẫn h/s trả lời nếu h/s gặp khó như nhau. Xe đạp chuyển động chậm nhất. khăn. C6: - GV yêu cầu h/s trả lời C4, C5, C6, C7, C8.. v= =. 81 = 54km/h= 15m/s 1,5. C7:. t=40phút=2/3h v=12km/h  S =v.t=12.2/3=8 km. v=4km/h. s t. C8:. t=30phút= - GV yêu cầu h/s đọc và học thuộc phần ghi nhớ.. 1 h 2.  s=v.t= 4.1/2=2km.. 4. Củng cố: 3’ - GVchốt lại kiến thức trọng t©m của bài và khắc s©u nội dung cho h/s. - Đọc phần có thể em chưa biết. IV. Hướng dẫn vÒ nhà: 6’ - Học bài theo vở và SGK. - Làm bài tập từ 2.1đến 2.5SBT. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV hướng dẫn h/s làm bài 2.5: + Muốn biết người nào đi nhanh hơn phải tính gì? + Nếu để đơn vị nh đầu bài có so sánh đợc không ? - Chuẩn bị bài : Chuyển động đều – chuyển động không đều .. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×