Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

xoá đoàn đội trần văn hòa luyến thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.8 KB, 138 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tieát 1 </b>


Ngày soạn : 22 - 8 - 2009
Ngày dạy :


<b>PHẦN I : </b>


<b>THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG</b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>

<b>DÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức : Học sinh hiểu và nắm vững về :</b>
- Dân số và tháp tuổi


- Dân số là nguồn lao động của một địa phương.
- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.


- Hậu quả của bùng nỗ dân số đối với các nước đang phát triển.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và sự bùng nỗ dân số qua các
biều đồ dân số.


- Rèn luyện kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và
tháp tuổi.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>


* Giáo viên:



- SGK, SGV, giáo án


- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới (sgk)
- Tháp tuổi hình1.1 (sgk)


* Học sinh:


- Chuẩn bị sách vở
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổån định tổ chức:</b>


<b> Lớp 7A 7B 7C </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Kiểm tra sách vở, sự chuan bị bài của học sinh </b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu bài:</i> Trên trái đất có bao nhiêu người sinh sống ? Có bao nhiêu nam,
nữ, trẻ, già?


Qua bài học hôm nay các em sẽ hiểu rõ về những vấn đề vừa nêu trên.


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<i>Bước 1</i>:


- GV cho học sinh đọc thuật ngữ dân số


- Để biết được số dân của một địa phương
người ta phải làm gì?


- Trong các cuộc điều tra dân số người ta
tìm hiểu những điều gì ?


<i>Bước 2</i>


- GV giới thiệu sơ lược h1.1sgk cấu tạo màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Ghi bảng</b>
sắc biểu hiện trên tháp tuổi.


- Màu xanh lá cây biểu thị số người chưa
đến tuổi lao động


- Màu xanh nước biển biểu thị số người
trong độ tuổi lao động


- Màu vàng sẩm biểu thị số người hết tuổi
lao động


<i>Bước 3</i>


- Gv cho hoïc sinh quan sát h1.1sgk


- Hs thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi
Trong mục 1


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả , Gv


nhận xét , chuẩn xác kiến thức


Kl:Hình đáy tháp 1 cho biết dân số trẻ.
- Hình đáy tháp 2 cho biết dân số già .
- Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của
dân số ?


<b>Hoạt động 2 </b>


<i>Bước 1</i>


- GV cho học sinh đọc mục 2 sgk


- Các cuộc điều tra và các số liệu thống kê
về dân số cho ta biết được điều gì ?


- Thế nào là gia tăng dân số tự nhiên và dân
số cơ giới ?


<i>Bước 2</i>


- Gv cho học sinh quan sát biểu đồ hình 1.2
sgk


- Cho biết dân số bắt đầu tăng nhanh từ năm
nào ?


- Tại sao dân số thế giới tăng chậm vào
những năm đầu công nguyên, tăng nhanh
trong hai thế kỹ gần đây ?



<b>Hoạt động 3</b>


- Gv cho học sinh đọc thuật ngữ về tỷ lệ
sinh và tỷ lệ tử


- Gv cho học sinh quan sát hình 1.3 và hình
1.4 hướng dẫn học sinh cách đọc và trả lời
câu hỏi mục 3 sgk


- Bùng nổ dân số là gì?


- Tháp tuổi là biểu hiện cụ thể về
dân số của một địa phương .


- Tháp tuổi cho biết các độ tuổi
của dân số, số nam nữ, số người
trong độ tuổi, dưới tuổi lao động ,
trong độ tuổi lao động và trên độ
tuổi lao động


- Tháp tuổi cho biết nguồn lao
động hiện tại, trong tương lai của
địa phương


- Hình dạng tháp tuổi cho ta biết
dân số trẻ hay dân số già .


<b>II. Dân số tăng nhanh trong thế</b>
<b>kỷõ XIX và thế kỷõ XX:</b>



Dân số thế giới tăng nhanh nhờ
những tiến bộ trong các lĩnh vực
kinh tế, xã hội, y tế .


<b>III. Sự bùng nổ dân số: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số?


- Hậu quả của sự bùng nỗ dân số ? Biện
pháp khắc phục ?


nhanh


<i>Nguyên nhân</i> :


- Do các nước thuộc địa ở Châu Á,
Châu Phi và Mỹ latinh giành được
độc lập.


- Đời sống được cải thiện và
những tiến bộ về y tế làm giảm
nhanh tỷ lệ tử vong .


<i>Hậu quả :</i>


Khả năng giải quyết việc làm
ăn, mặc, ở, học hành... đã trở
thành gánh nặng đối với các nước
có nền kinh tế chậm phát triễn



<i>* Ghi nhớ: SGK</i>


<b>IV. CỦNG CỐ</b>


Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương
hướng giải quyết


Làm bài tập 2 SGK tr 6
<b>V. HƯỚNG DẪN</b>


<b> Học thuộc bài theo nội dung</b>
Hoàn thành bài tập 2 sgk –


Xem bài “Sự phân bố dân cư.Các chủng tộc trên thế giới”`


<b>Tuần: 1</b>
<b>Tiết 2 </b>


Ngày soạn : 22 - 8 - 2009
Ngày dạy :


<b>Bài 2 : </b> <b>SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>


<b>CÁC CHỦNG TỘC TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</b>


<b>1 Kiến thức : Học sinh hiểu và nắm vững về :</b>


- Sự phân bố dân cư không đồng đều và những vùng đông dân trên thế giới.


- Nhận biết sự khác nhau và sự phân bố của ba chủng tộc chính trên thế giới .
<b>2.Kỹ năng</b>


- Rèn kỷ năng đọc bản đồ phân bố dân cư thế giới.
- Tranh ảnh về các chủng tộc trên thế giới .


<b>3.Thái độ </b>


- Không phân biệt chủng tộc
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>


- SGK, SGV, giaùo aùn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tranh ảnh về các chủng tộc trên thế giới.
<b>* Học sinh:</b>


- Học bài cũ, nghiên cứu bài mới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổån định tổ chức:</b>


<b> Lớp 7A 7B 7C</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tháp tuổi cho ta biết những đặc điểm gì của dân số ?


- Bùng nổ dân số thế giới xãy ra khi nào ? Nêu nguyên nhân, hậu quả và
phương hướng giải quyết.



<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Ngày nay con người đã cư trú hầu hết khắp mọi nơi trên Trái
Đất trừ Châu Nam Cực và một số đảo ở Bắc băng Dương . Ở mỗi khu vực và mỗi
vùng cư dân có những đặc điểm nhất định về cơ thể , khác với các nơi khác . Vậy
Dân số trên thế giới được phân bố như thế nào? có các chủng tộc nào ? Qua bài
học hôm nay sẽ trả lời các câu hỏi vừa nêu trên.


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


- Gv cho Hs đọc thuật ngữ “Mật độ dân số”
- Hs làm bài tập 2 trang 9 (sgk)


- Gv giới thiệu về bản đồ dân cư và giao
nhiệm vụ cho Hs làm bài tập ở trang 7 Sgk
- Cá nhân /cặp làm bài tập


- Hs trình bày kết quả
- Các Hs khác bổ sung


- Gv nhận xét và chuẩn hoá khiến thức
=> dân cư trên thế giới phân bố như thế
nào ?


- Dựa vào bản đồ phân bố dân cư , tự nhiên
thế giới và vốn hiểu biết , giải thích vì sao
nơi thì dân cư đơng đúc , nơi thì thưa thớt ?



<b>Hoạt động 2 :</b>


- Hs đọc thuật ngữ “chủng tộc” tr186 (sgk).
- Hs thảo luận theo nhóm. Trả lời các câu hỏi
- Dựa vào đâu để phân ra các chủng tộc ?
- Trên thế giơíù có mấy chủng tộc chính , đó
là những chủng tộc nào ?


- Dựa vào hình 2.2 Sgk và vốn hiểu biết cho
biết đặc điểm ngoại hình của mỗi chủng tộc
- Địa bàn phân bố chủ yếu của ba chủng tộc
- Hs các nhóm trình bày kết quả


<b>I. Sự phân bố dân cư :</b>


Dân cư trên thế giới phân bố
không đồng đều.


Những nơi có điều kiện tự
nhiên (khí hậu ấm áp, đất đai màu
mở ) giao thông kinh tế phát triễn,
dân cư đông đúc .


Những nơi điều kiện sống
không thuận lợi dân cư thưa thớt.
(khí hậu giá lạnh , hoang mạc )
<b>II. Các chủng tộc :</b>



- Dựa vào ngoại hình để đưa ra
các chủng tộc.


- Trên thế giới có 3 chủng tộc
chính:


+ Mơngơlơit (Da vàng) phân bố
chủ yếu ở Châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến thức, ghi
bảng


- Hs chỉ trên bản đồ sự phân bố cacù chủng tộc
- Gv: cùngvới sự phát triễn của xã hội loài
người ngày nay các đại chủng tộc đã chung
sống với nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất


+ Nêgrôit (Da đen) phân bố chủ
yếu ở Châu Phi.


<i>* Ghi nhớ: SGK</i>


<b>IV. CỦNG CỐ:</b>


- Xác định trên bản đồ phân bố dân cư thế giới những khu vực tập trung đơng dân cư,
thưa dân cư.


- Trên thế giới có các chủng tộc chính nào ? Nêu đặc điểm ngoại hình và nơi sinh
sống.



<b>V. HƯỚNG DẪN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuaàn: 2</b>
<b>Tieát 3 </b>


Ngày soạn : 28 - 8 - 2009
Ngày dạy :


<b>Bài 3 : </b> <b>QUẦN CƯ – ĐÔ THỊ HÓA</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và nắm được :


- Những điểm cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị , sự khác nhau cơ
bản về lối sống của hai loại quần cư .


- Biết được vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đô thị
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Hiểu và nhận biết được quần cư đô thị và quần cư nông thôn qua ảnh chụp,
tranh vẽ


- Nhận biết siêu đô thị đơng dân nhất trên thế giới.
<b>III.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>


- SGK, SGV, giaùo aùn



- Bản đồ dân cư thế giới có thể hiện các đơ thị.
- nh các đơ thị ở Việt Nam và thế giới.
<b> * Học sinh:</b>


<b> - Học bài cũ, nghiên cưu ù bài mới</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổån định tổ chức:</b>


<b>Lớp 7A 7B 7C</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở những khu vực nào ? Tại sao ?
- Căn cứ vào đâu người ta chia dân cư thế giới ra thành các chủng tộc ? Các


chủng tộc này thường sinh sống chủ yếu ở đâu ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Em đang sống ở nông thôn hay đô thị ? Quần cư nơng thơn và đơ
thị có gì khác nhau ? Vì sao có sự khác nhau ? Đơ thị hố và siêu đơ thị là gì?


Bài học hơm nay sẽ giúp các em giải đáp những câu hỏi trên .
.


<b>Hoạt động của thầy & trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


- Gv cho học sinh đọc thuật ngữ “quần cư “


trang 188 Sgk.


- Cho biết sự khác nhau giữa quần cư nông
thôn và quần cư đô thị.( đặc điểm và chức
năng )


<b>I. Quần cư nông thôn và quần cư</b>
<b>đô thị </b>


<i><b>1</b>. <b>Quần cư nông thôn :</b></i>


- <i>Đặc điểm</i>: Nhà cửa thưa thớt,
mật độ dân số thấp


- <i>Chức năng</i>: Hoạt động kinh tế
chủ yếu lànông, lâm, ngư nghiệp.
<i><b>2. Quần cư đơ thị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nơi em và gia đình đang sống thuộc kiểu
quần cư nào ?


-Hiện nay quần cư nơng thơn đang có những
thay đổi như thế nào? (nhà cửa , lối sống
gần với thành thị , số người không làm nông
nghiệp ngày càng tăng )


-Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị đang thay
đổi theo hướng nào ? (tỷ lệ dân nông thôn
giảm, dân thành thị tăng )



<b>Hoạt Động 2</b>


Học sinh đọc mục 2 sgk


- Đô thị xuất hiện sớm nhất vào lúc nào ? Ởû
đâu ? (TQ, Ấn Độ, La Mã)


- Tại sao lại xuất hiện các đơ thị ? (do nhu
cầu trao đổi hàng hố, sự phân cơng lao
động giữa NN & CN )


- Đô thị phát triền nhất khi nào ?


- Những yếu tố quan trọng nào thúc đầy quá
trình phát triền đo thị (sự phát triển cùa
thương nghiệp thủ CN,CN)


- Dân số sống trong các đô thị ?
- Quan sát hình 33 cho biết


- Có bao nhiêu siêu đô thị trên thế giới (23)


- Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị nhất ?
đọc tên ?


- Các siêu đơ thị phần lớn thuộc nhóm nước
nào ?


- GV : giảng giải về siêu đô thị tự phát ( đơ
thị hố khơng trên cơ sở phát triển CN ,


khơng cân đối với q trình CN hố )


- Sự tăng nhanh tự phát của nhiều siêu đô
thị và đô thị đã đề lại những hậu quả gì ?


- <i>Chức năng</i>: Hoạt động kinh tế
chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ


<b>II. Đơ thị hố , siêu đơ thị </b>
- Các đơ thị có từ thời cổ đại


- Dân số đô thị tăng nhanh từ thế
kỷ XX đến nay


- Số người sống trong đô thị chiếm
50% dân số thế giới


- Các siêu đô thị trên thế giới tăng
nhanh


- Châu Á có nhiều siêu đơ thịnhất
- Phần lớn các siêu đô thị nằm ở
các nước đang phát triển


<i>* Ghi nhớ: SGK</i>


<b>IV. CỦNG CỐ:</b>


- Đặc điểm khác nhau cơ bản của hai loại quần cư chính: Quần cư đô thị và quần cư
nông thôn.



- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 2 SGK.
<b>V. HƯỚNG DẪN :</b>


- Học thuộc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chuẩn bị giờ sau thực hành.
<b>Tuần: 2</b>


<b>Tieát 4 </b>


Ngày soạn : 28 - 8 - 2009
Ngày dạy :


<b>Bài 4 : Thực Hành : </b> <b> PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ</b>
<b> DÂN SỐ VAØ THÁP TUỔI</b>
<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</b>


Qua tiết thực hành củng cố cho học sinh
<b>1. Kiến thức :</b>


- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đồng đều trên thế giới
- Các khái niệm đô thị , siêu đô thị và sự phân bố các siêu đô thị ở châu Á
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Củng cố kỷ năng nhận dạng và phân tích tháp tuổi
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>



- SGK, SGV, giáo án.


- Lược đồ H4.1 Tháp tuổi H4.2&4.3
* Học sinh:


- Bài tập thực hành


<b>III. TIẾN TRÌNH BAØI DẠY:</b>
<b>1.Ổån định tổ chức:</b>


<b>Lớp 7A 7B 7C</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


 Nêu sự khác nhau cơ bản của quần cư đô thị và nông thôn
 Nêu những hậu quả của q trình phát triển siêu đơ thị tự phát
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> GV nêu yêu cầu về nội dung củabài thực hành


<i></i>


<b>-Hoạt động của Thầy & Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt Động 1:</b></i>


- GV cho học sinh chỉ trên bản đồ hành chính
VN vị trí tỉnh Thái Bình


- Học sinh làm bài tập số 1 trang 13 sgk
- Học sinh trình bày kết quả



- GV nhận xét , chuẩn xác kiến thức
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Hs thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi:
- Quan sát tháp tuổi Thành Phố Hồ Chí Mính
Qua các cuộc tổng điều tra dân số năm 1989
và năm 1999, cho biết sau 10 năm:


- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi ?


<b>I. Đọc lược đồ , bản đồ phân bố</b>
<b>dân cư :</b>


-Mật độ dân số cao nhất : thị xã
Thái Bình (> 3000 )


-Mật độ dân số thấp nhất : huyện
Tiền Hải ( <1000)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhóm tuổi nào tăng về tỷ lệ ? Nhóm tuổi
nào giảm về tỷ lệ?


- Hs trình bày kết quả .


- Giáo viên nhận xét và bổ sung kiến thức
- Sau khi Hs trình bày Gv yêu cầu Hs nêu dẫn
chứng cụ thể để chứng minh cho các nhận
định . Ví dụ : năm 1989 nhóm tuổi 0 - 4 tuổi
chiếm khoảng 5% (nam), khoảng 3.5% (nữ)


+Hoạt động 3:


- Quan sát lược đồ hình 4.4 cho biết :
- Những khu vực nào đông dân ?
- Những khu vực nào thưa dân ?


- Các đô thị lớn ở Châu A ùthường phân bố ở
đâu?


- Những nơi đơng dân có thuận lơiï gì về tự
nhiên ?


<i>Kết luận</i> : Dân số đang già đi


<b>III. Phân tích lược đồ dân cư</b>
<b>Châu Aù:</b>


- Dân cư phân bố không đều
- Khu vực tập trung đông dân:
Đông Á , Nam Á , Đông Nam Á
- Thưa dân :Bắc Á, Trung Á


- Các đô thị lớn ở châu Á phân bố
chủ yếu ở ven biển , dọc các sông
lớn .


- Nơi đông dân là những đồng
bằng phù sa, màu mở, khí hậu ấp
áp, nguồn nước dồi dào



<b>IV. CỦNG CỐ:</b>


- GV nhận xét , đánh giá kết quả bài thực hành của học sinh
<b>V. HƯỚNG DẪN:</b>


- Ơn lại các đới khí hậu chính trên trái đất ơÛ lớp 6
- Ranh giới, các đới


- Đặc điểm khí hậu: Nhiệt độ,lượng , mưa, gió
- Việt Nam trong nằm trong đới khí hậu nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn :17-09-2006
Ngày giảng :18-09-2006


<b>PHAÀN II : </b>


<b>CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÝ</b>


<b>CHƯƠNG I : MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON</b>
<b>NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG</b>


<b>Tiết 5 :</b> <b>Bài 5 : </b> <b>ĐỚI NĨNG. MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Học sinh cần : xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trường
trong đới nóng .


- Trình bày được đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Đọc được biểu đồ khí hậu


- Nhận biết được mơi trường xích đạo ẩm qua đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ khí hậu thế giới


- Tranh ảnh về rừng rậm xanh quanh năm
- Lược đồ H5.1 & 5.2 sgk


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. n định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Trên trái đất có những đới khí hậu nào ? Trong đới nóng có kiểu mơi
trường nào ? Kiểu mơi trường này có đặc điểm gì ? Bài học hơm nay sẽ trả lời các
câu hỏi vừa nêu trên .


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt Động 1:</b></i>


- Quan sát lược đồ H 5.1 xác định vị trí đới
nóng


- GV treo lược đồ các kiểu môi trường trong đới


nóng chỉ định một vài học sinh lên bảng xác
định lại vị trí đới nóng


- Các học sinh khác theo dõi , góp ý bổ sung
- GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại : nhiệt độ và
loại gió nào thổi ở đới nóng


- GV yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm về
gió tín phong


- Ở đới nóng có các kiểu mơi trường nào?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>I . Đới Nóng :</b>


-Đới nóng nằm khoảng giữa hai
chí tuyến


-Nhiệt độ cao , có gió tín phong
giới thực động vật rất phong phú
-Có 4 kiểu mơi trường :


- Xích đạo ẩm
- Nhiệt đới


- Nhiệt đới gió mùa
- Hoang mạc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Xác định giới hạn, vị trí của mơi trường xích
đạo ẩm trên H5.1 Sgk


-Thảo luận theo nhóm


- Quan sát biểu đồ nhiệt ẩm của Xingapo trong
Sgk và nêu nhận xét


- Sự giao động (lên xuống ) của đường biểu
diễn nhiệt độ trung bình tháng trong năm của
Xingapo?


- Điều đó cho thấy nhiệt độXingapo có đặc
điểm gì?


- Sự phân bố lượng mưa trong năm ở đây ra
sao? Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp
nhất và tháng cao nhất là bao nhiêu?


- KL Xingapo có khí hậu gì?
- Đại diện nhóm học sinh trả lời


- Gv nhận xét và chỉ vị trí Xingapo trên bản đồ
và nói : Khí hậu của Xingapo đặc trưng cho khí
hậu xích đạo ẩm .Vậy khí hậu xích đạo ẩm có
đặc điểm gì ?


- Quan sát H 5.3, 5.4, 5.5 trong Sgk



- Cho biết mơi trường xích đạo ẩm có những
loaị rừng nào ?


- Cho biết rừng có mấy tầng chính ? Tại sao
rừng có nhiều tầng ?


- Giới động vật ở đới nóng có đặc điểm gì ?
- Nêu đặc điểm chung của rừng rậm xanh


Vị trí:-Nằm khoảng từ 50<sub>B đến</sub>
50<sub>N</sub>


<i><b>1. Khí hậu nóng ẩm quanh năm:</b></i>


- Chênh lêïch nhiệt độ trong năm
nhỏ (khoảng 30<sub>C và trong ngày</sub>
>100<sub>C )</sub>


-Mưa quanh năm lượng mưa trung
bình năm từ : 500 đến 2500mm
- Độ ẩm khơng khí cao trên 80%


<i><b>2. Rừng rậm xanh quanh năm: </b></i>
- Rừng có nhiều loại cây mọc
thành nhiều tầng rậm rạp


- Giới động vật phong phú có
nhiều loại chim thú sinh sống



<b>IV. ĐÁNH GIÁ: </b>


 Chỉ trên bản đồ vị trí giới hạn của mơi trường đới nóng , các kiểu mơi trường của
đới nóng


 Nêu đặc điểm của rừng rậm xanh quanh năm . giải thích vì sao rừng có đặc điểm
đó


<b>V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


 Về nhà học bài kết hợp với câu hỏi
 Làm bài tập 4/19


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn :20-09-2006
Ngày giảng :21-09-2006


<b>Tiết 6:</b> <b>Bài 6: </b> <b>MƠI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và nắm vững về :


- Đặc điểm của mơi trường nhiệt đới và của khí hậu nhiệt đới.


- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là xavan hay
đồng cỏ cao nhiệt đới.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
- Nhận biết môi trường địa lý qua ảnh .
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Lược đồ các kiểu mơi trường ở đới nóng
- Bản đồ khí hậu thế giới


- Aûnh xavan hay tranh cỏ nhiệt đới và động vật trên xavan Châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Xác định vị trí đới nóng trên bản đồ . Nêu tên các loại mơi trường ở đới nóng ?
- Trình bày các đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm ?


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Mơi trường nhiệt đới, có khí hậu , giới thực , động vật khác với mơi
trường xích đạo ẩm ra sao bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Xác định vị trí của mơi trường nhiệt đới trên
hình 5.1


- Quan sát các biểu đồ h 6.1, 6.2 nhận xét về:
- Nhiệt độ? Trong năm có mấy lần nhiệt độ


tăng cao?


- Lượng mưa trung bình năm là? Lượng mưa
phân bố ra sao?


- LK : Khí hậu nhiệt đới có đặc điểm gì?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv cho Hs đọc mục 2 Sgk cho biết:


-Vị trí :khoảng từ vĩ tuyến 50<sub>đến chí</sub>
tuyến ở cả hai bán cầu


<b>I. Khí Hậu :</b>


- Nhiệt độ : cao quanh năm


- Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao


- Lượng mưa :trung bình năm từ 500
-> 1500mm, mưa tập trung theo mùa
- Trong năm có thời kỳ khơ hạn kéo
dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thiên nhiên của môi trường nhiệt đới thay
đổi ?


- Quan sát H6.3, 6.4 cho nhận xét sự giống


nhau và khác nhau của hai xavan


- Giải thích sự khác nhau ?


- Sự thay đổi lượng mưa của môi trường nhiệt
đới ảnh hưởng tới thực vật và sơng ngịi ở đây
ra sao?


- Mưa tập trung theo mùa ảnh hưởng tới đất ?
Vì sao đất ở đây có màu đỏ vàng ?


- Thảm thực vật ở đây thay đổi như thế nào từ
phía xích đạo về phía hai chí tuyến? Vì sao ?
- Vì sao diện tích xavan và nữa hoang mạc
ngày càng mở rộng ?


- Tại sao khí hậu nhiệt đới lại là nơi tập trung
đông dân trên thế giới?


-Thiên nhiên thay đổi theo mùa
- Mùa mưa: Cây cối xanh tốt, chim
thú linh hoạt, Sơng ngịi nhiều nước
- Mùa khô : Cây cối khô héo,
chim thú đi tìm nguồn nước,
sơng ngịi ít nước


- Đất Feralit có màu đỏ vàng do
trong đất có chứa nhiều ơxit sắt và
nhơm



- Thảm thực vật thay đổi từ : rừng
thưa -> xavan –> nữa hoang mạc


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>


- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới


- Giải thích tại sao đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng ?


- Tại sao diện tích xavan và nữa hoang mạc ngày càng mở rộng ?
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


<b>-</b> Hs làm bài tập 4 Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn :26-09-2006
Ngày giảng :27-09-2006


<b>Tiết 7 :</b> <b>Bài 7 :</b> <b>MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIĨ MÙA</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và nắm vững về :


- Nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và và đặc điểm của gió mùa
mùa hạ , gió mùa mùa đơng .


- Đặc điểm cơ bản của mơi trường nhiệt đới gió mùa đặc điểm này chi phối
thiên nhiên và hoạt động của con người theo nhiệp điệu gió mùa



- Hiểu được mơi trường nhiệt đới gió mùa là mơi trường đặc sắc và đa dạng ở
đới nóng .


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, biểu đồ khí hậu
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bản đồ khí hậu Châu Ávà thế giới (nếu có )
- Aûnh về tranh vẽ các loại nhiệt đới gió mùa
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới ?
- Trình bày sự đa dạng của môi trường nhiệt đới ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Trong đới nóng có một khu vực tuy cùng vỹ độ với các môi trường
nhiệt đới và hoang mạc nhưng thiên nhiên có nhiều đặc sắc đó là vùng nhiệt đới gió
mùa


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Hs xác định vị trí mơi trường nhiệt đới gió


mùa dựa vào H 5.1 Sgk


Gv: Nam Á, Đơng Nam Á là những nơi có khí
hậu nhiệt đới gió mùa điển hình nhất trên trái
đất


- Hoạt động theo nhóm


Quan sát H 7.1,7.2 Sgk và kiến thức đã có trả
lời câu hỏi :


- Gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đơng có
gì khác nhau (về hướng gió , nơi xuất phát ,
tính chất )


- Vì sao gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa
đơng khi vượt qua xích đạo đều đổi hướng (do
lực tự quay côriôlit )


- Nêu nhận xét về lượng mưa ở Nam Á và


<b>I. Khí Hậu :</b>


- Nam Á và Đơng Nam là các
khu vực điển hình của mơi trường
nhiệt đới gió mùa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đông Nam Á vào mùa ha, mùa đông ? Giải
thích vì sao?



- Vì sao gó mùa đơng thường khơ và lạnh
(xuất phát từ lục địa ,vỹ độ cao)


- Hs trình bày kết quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến thức


- Gv có thể liên hệ tới miền bắc Việt Nam về
ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc (trời trở
lạnh trong vài ba ngày đến một tuần ………)
- Hs hoạt động theo nhóm trả lời các câu hỏi
ghi trong phiếu học tập


- Hs trình bày kết quả , Gv nhận xét và chuẩn
xác kiến thức


- Gv liên hệ thực tế với Việt Nam để hiểu rõ
tính thất thường của khí hậu nhiệt đới gió mùa
(bão , lũ lụt , hạn hán .. )


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Nhịp điệu mùa có ảnh hưởng tới thiên nhiên
nhiệt đới gió mùa?


- Quan sát H7.5, 7.6 nhận xét về sự thay đổ
cảnh sắc thiên nhiên


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi cho
trồng những loại cây ?



- Tại sao đây là một trong những nơi tập trung
đông dân trên thế giới? (nhiều đồng bằng ,
trồng được lúa nước …)


Khí hậu nhiệt đới gió mùa có hai
đặc điểm cơ bản :


- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi
theo mùa gió


- Thời tiết diễn biến thất thường.


<b>II. Các Đặc Điểm Khác Của Môi</b>
<b>Trường:</b>


- Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi
theo mùa


- Có nhiều thảm thực vật khác
nhau tuỳ theo sự phân bố lượng
mưa.


- Cây trồng : Cây lương thực và
cây công nghiệp


- Đây là khu vực tập trung đông
dân nhất thế giới.


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>



- Nêu đặc điểm nổi bậc của nhiệt đới gió mùa.


- Trình bày sự đa dạng của mơi trường nhiệt đới gió mùa.
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn học sinh học bài cũ, chuẩn bài mới.
<b>VI. PHỤ LỤC :</b>


- Quan sát biểu đồ hình 7.3 , 7.4 . Trả lời các câu hỏi trang 24 (sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn :27-09-2006
Ngày giảng :28-09-2006


<b>Tiết 8 :</b> <b>Bài 8 : CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC TRONG NƠNG NGHIỆP </b>
<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và nắm vững về :


- Các hình thức canh tác trong nông nghiệp, làm rẩy thâm canh lúa nước , sản
xuất theo quy mô lớn.


- Nắm được mối quan hệ giữa canh tác lúa nước và dân cư.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phân tích ảnh địa lý và lược đồ địa lý , lập sơ đồ các mối quan hệ .
<b>3. Thái độ:</b>



- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ dân cư và bản đồ nơng nghiệp.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


 Nêu đặc điểm nỗi bậc của nhiệt đới gió mùa.


 Trình bày sự đa dạng của mơi trường nhiệt đới gió mùa.
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Đới nóng là khu vực phát triển sớm nhất của nhân loại. Ơû đây có nhiều
hình thức canh tác khác nhau, phù hợp với đặc điểm địa hình và tập quán sản xuất
của từng địa phương


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


- Trong nơng nghiệp ở đới nóng có các hình
thức canh tác nào ?


- Quan sát h8.1 và h8.2 nêu một số biểu hiện
lạc hậu của hình thức sản xuất nương rẫy.
- Vì sao nói nương rẫy là hình thức sản xuất
lạc hậu



Việt Nam có hình thức canh tác này khơng ?
(liên hệ thực tế địa phương)


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


- Làm ruộng thâm canh lúa nước cần có
những điều kiện nào ?


- Quan sát H8.4 nêu một số điều kiện về
nhiệt độ và lượng mưa để tiến hành thâm
canh lúa nước ?


- Thâm canh là gì ? Thâm canh l nước đem
lại những hiệu quả gì?


I. Làm Nương Rẫy:


- Đây là hình thưc sản xuất lạc
hậu, cho năng xuất thấp , làm cho
diện tích rừng ngày càng bị thu
hẹp


<b>II. Làm Ruộng Thâm Canh Lúa</b>
<b>Nước:</b>


- Điều kiện :khí hậu nhiệt đới gió
mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh hoạt động theo nhóm



- Trả lời các câu hỏi đã ghi trong phiếu học
tập


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét bổ sung kiến thức


- Gv: thâm canh lúa nuớc cho phép tăng vụ ,
tăng năng xuất , nhờ đó sản lượng cũng tăng
lên . Vậy tại sao một số nước vẫn lâm vào
tình trạng thiếu lương thực ?


- Để giải quyết tình trạng thiếu lương thực
các nước đã có những giải pháp nào ?


- Cách mạng xanh là gì ?
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


Hs hoạt động theo nhóm


- Trả lời các câu hỏi đã ghi trong phiếu học
tập


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét bổ sung kiến thức


- Tại sao người ta không lập nhiều trang trại
và đồn điền?


- Nêu những mặt ưu và nhược của trang trại


và đồn điền


- Dân số đông ,thời tiết diễn biến
thất thường -thiếu lương thực


- Áp dụng khoa học kỹ thuật , chính
sách nơng nghiệp hợp lý - giải
quyết được lương thực


<b>III. Sản Xuất Nông Sản Theo</b>
<b>Quy Mô Hàng Hóa :</b>


Hình thức này tạo ra khối lượng
nơng sản hàng hóa lớn và có giá
trị cao, tuy nhiên phải bám sát nhu
cầu của thị trường.


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>


- Tại sao hình thức làm nương rẩy cần sớm loại bỏ?
- Thâm canh lúa nước đem lại hiệu quả gì ?


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Hướng dẫn học sinh về nhà làm bài tập 2.
- Chuẩn bị bài 9.


<b>VI. PHỤ LỤC:</b>


<b>Phiếu Học Tập 1</b>



Quan sát hình 8.4 trang 27 Sgk kết hợp với hình 2.1 trang 7 Sgk . Cho biết những
vùng trồng lúa nước ở Châu Á là những vùng dân cư như thế nào ? Tại sao ?


...
...
...
...
...


<b>Phiếu Học Tập 2</b>
<b> Quan sát H8.5 và kênh chữ trong Sgk cho biết :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn :3-10-2006
Ngày giảng :4-10-2006


<b>Tiết 9 :</b> <b>Bài 9 : </b> <b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP</b>


<b>Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và nắm được :


- Các mối quan hệ giữa khí hậu với nơng nghiệp và đất trồng giữa khai thác đất
đai và bảo vệ đất


- Biết được một số cây trồng , vật nuôi của các kiểu mơi trường khác nhau ở
đới nóng



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Luyện kỹ năng mơ tả hiện tượng địa lý qua tranh
3 . Thái độ:


- Có ý thức bảo vệ mơi trường
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Aûnh về đất đai bị xói mịn trên các sườn núi .
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. n định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b> <b>kiểm tra 15’</b>


- Nêu các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng? Tại sao cần phải
sớm khắc phục hình thức canh tác làm nương rẫy ?


- Trình bày những ưu thế của sản xuất nơng sản hàng hố theo quy mơ lớn ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu: </i>Đới nóng là nơi có nhiều thuận lợi cho sản xuất nơng nghiệp
nhưng nếu canh tác khơng hợp lý thì mơi trường dễ bị huỷ hoại. Đới nóng có
những sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ? Phân bố ở đâu ?


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>



- Học sinh thảo luận theo nhóm :


- Trả lời các câu hỏi đã ghi trong phiếu học
tập


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả


- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<b>I. Đặc Điểm Sản Xuất Nông</b>
<b>Nghệp :</b>


<i><b>Thuận lợi :</b></i>


- Nhiệt độ và độ ẩm cao -sản xuất
quanh năm


<i><b>Khó khăn :</b></i>
- Nhiều sâu bệnh


- Đất dễ bị thối hố do lớp mùn
bị rữa trơi khi mưa nhiều


- Mùa khô kéo dài gây hạn hán,
mùa mưa gây lũ lụt


<i><b>Biện pháp:</b></i>


- Bảo vệ trồng rừng che phủ đất


- Làm thuỷ lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Đới nóng có những sản phẩm nơng nghiệp
nào ?


- Trình bày sự phân bố sản phẩm nơng nghiệp
- Gv giới thiệu cây cao lương


- Nêu tên các con vật ni ở đới nóng
- Hình thức chăn ni ở đây ?


- Vì sao chăn ni gia cầm và lợn cầm cần tập
trung ở vùng ngũ cốc và đơng dân


thiên tai bệnh dịch


<b>II. Các Sản Phẩm Nông Nghệp</b>
<b>Chủ Yếu :</b>


- Cây lương thực ở đới nóng phù
hợp với khí hậu và đất trồng :lúa
nước, khoai, sắn ..


- Cây công nghiệp nhiệt đới: rất
phong phú có giá trị xuất khẩu
cao: càphê, dừa, bơng, lạc …
- Chăn ni : Cừu, trâu, bị, lợn và
gia cầm, chăn nuôi chưa phát triễn


bằng trồng trọt


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>


- Đới nóng có nhữngthậun lợi và khó khăn gì về tự nhiên đối với việc phát triễn
nơng nghiệp


- Trình bày sự phân bố các cây trồng và vật ni ở đới nóng
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn Hs về nhà học bài
- Chuẩn bị trước bài 10


<b>VI. PHỤ LỤC :</b>


Phiếu học tập


Nêu những thuận lợi, khó khăn , biện pháp khắc phục đối với sản xuất nơng nghiệp ở
đới nóng :


-Thuận lợi :


...
...
...
...
-Khó khăn :


...
...


...
...
- Biện pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày giảng :05-10-2006


<b>Tiết 10 :</b> <b>Bài 10 : </b> <b>DÂN SỐ VAØ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TAØI NGUN</b>
<b> MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và biết được :


- Đới nóng vừa đơng dân vừa có sự bùng nổ dân số trong khi kinh tế cịn đang
trong q trình phát triễn chưa đáp ứng được nhu cầu cơ bản của người dân
- Biết được sức ép của dân số lên đời sống và các biện pháp mà các nước đang


áp dụng để giảm sức ép dân số bảo vệ tài nguyên và môi trường
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Luyện tập cách đọc , phân tích sơ đồ và biểu đồ về các mối quan hệ
- Cách phân tích các số liệu thống kê .


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
- Biểu đồ H 10.1 Sgk


- Sưu tập ảnh về tài ngun mơi trường bị huỷ hoại
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Đới nóng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triễn nơng nghiệp ?
- Trình bày sự phân bố các cây trồng vật ni ở đới nóng ?


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu:</i> Đới nóng chiếm ½ dân số của thế giới . Dân cư tập trung đông ở một
số khu vực và tăng nhanh đã gây nên nhiều hậu quả cho đời sống , sản xuất , môi
trường


Chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này trong bài học hơm nay


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Quan sát H 2.1(bài 2) cho biết dân cư đới
nóng tập trung vào những khu vực nào ?
- Dân số ở đới nóng chiếm gần 50% nhân loại
nhưng chỉ tập trung sinh sống vào 4 khu vực
thì có tác động gì đến tài ngun mơi trường
ở những nơi đó (tài ngun nhanh chóng bị
cạn kiệt mơi trường rừng biển bị xuống cấp ,
tác động xấu đến nhiều mặt )


- Quan sát biểu đồ H1.4 (bài 1) cho biết tình
trạng gia tăng dân số hiện nay ở đới nóng như


thế nào? (tăng tự nhiên quá nhanh dẫn đến
bùng nổ dân số )


- Dân số ở đới nóng có đặc điểm gì ?


- Gv: Trong khi nền kinh tế hiện nay ở đới


<b>I. Dân Số :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>
nóng cịn đang phát triễn thì hai đặc điểm này


của dân số sẽ gây sức ép nặng nề cho việc
cải thiện đời sống và tài nguyên môi trường
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Quan sát H10.1 đọc và phân tích theo thứ tự:
- Sản lượng lương thực ?


- Gia tăng dân số tự nhiên ?


- So sánh sự gia tăng lương thực với gia tăng
dân số ( cả hai đều tăng nhưng lương thực
không tăng kịp với đà tăng dân số )


- Bình quân lương thực đầu người ?


- Nguyên nhân làm cho bình quân lương thực
sụt giảm? (do dân số tăng nhanh hơn lương
thực )



- Tìm biện pháp nâng bình quân lương thục
thao đầu người lên ?


- Gv cho Hs phân tích bảng số liệu dân số và
rừng ở Đông Nam Á


- Dân số ? diện tích rừng ?


- Nhận xét về mối tương quan giữa dân số và
diện tích (dân số càng tăng thì diện tích rừng
càng giảm )


- Nêu ngun nhân diện tích rừng giảm ?
- Gv cho Hs đọc “ nhằm đáp ứng………bị cạn
kiệt”


- Hãy nêu những tác động của sức ép dân số
đến việc giải quyết các nhu cầu của con
người?


- Gv cho Hs đọc “bùng nổ ………bị tàn phá”
- Nêu những tác động tiêu cực đến mơi
trường


- Biện pháp khắc phục ?


<b>II. Sức Ép Của Dân Số Tới Tài</b>
<b>Nguyên Môi Trường :</b>



* Chất lượng cuộc sống :
- Bình quân lương thực giảm
- Chưa đáp ứng được nhu cầu hàng
ngày của người dân (ăn, mặc, ở ..)


* Tài nguyên :
- Đất bị bạc màu


- Khống sản nhanh chóng bị cạn
kiệt


- Diện tích rừng ngày càng bị thu
hẹp


- Mơi trường ơ nhiễm


* Biện pháp :


- Giảm tỷ lệ gia tăng dân số
- Phát triễn kinh tế nâng cao đời
sống người dân


<b>VI. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Trình bày đặc điểm dân số của đới nóng


- Gia tăng dân số ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống tài nguyên môi trường ?
Biện pháp giải quyết ?


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày giảng :11-10-2006


<b>Tiết 11 :</b> <b>Bài 11 : </b> <b>DI DÂN VAØ SỰ BÙNG NỖ ĐƠ THỊ Ở ĐỚI NĨNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức :</b>


Học sinh hiểu và nắmđược


- Nguyên nhân của di dân và đơ thị hố ở đới nóng


- Biết được nguyên nhân hình thành và những vấn đề đang đặc ra cho các đơ
thị ở đới nóng


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Luyện tập cách đọc phân tích ảnh địa lý , lược đồ địa lý và biểu đồ hình cột
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ phân bố dân cư và đơ thị hố thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Dân số tăng nhanh ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống và tài nguyên , môi
trường? Nêu biện pháp giải quyết ?


<b>3. Bài mới :</b>



<i>Giới thiệu:</i> Di dân và đơ thị hố tự phát ở đới nóng là một vấn đề nan
giải .Vì sao người dân ở đới nóng lại di dân?Việc đơ thiï hố tự phát ở đây gây nên
những hậu quả gì?


Qua bài học hôm nay các em sẽ hiểu rõ về những vấn đề vừa nêu trên.


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Cho Hs trình bày lại tình hình gia tăng dân
số ở đới nóng (dân cư phải chuyển đi nơi khác
tìm đất đai canh tác tìm kiếm việc làm …)
- Gv cho Hs đọc thuật ngữ “di dân”
- Hs đọc “di dân ở ………Tây nam Á”


- Tại sao nói bức tranh di dân ở đới nóng rất
đa dạng và phức tạp


- Ở các đới nóng có các hình thức di dân
nào ?


- Di dân tự do có tác động như thế nào đến
kinh tế xã hội?


- Di dân có tổ chức có kế hoạch có tác động
như thế nào đến kinh tế xã hội ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



- Gv cho Hs đọc thuật ngữ “đô thị hố”
- Trình bày tình hình đơ thị hố ở đới nóng
- Nêu ngun nhân đơ thị hố ?


<b>I. Sự Di Dân :</b>


* <i>Nguyên dân di dân</i> :
Thieân tai


Xung đột tộc người , chiến
tranh


Nghèo đói , thiếu việc làm …
* <i>Di dân tự do</i> vào đô thị tạo sức
ép tới vấn đề việc làm, môi trường
đô thị .


* <i>Di dân có kế hoạch</i> : phát triễn
kinh tế các vùng núi và ven biển …
<b>II. Đơ Thị Hố:</b>


- Tốc độ đơ thị hố cao :tỷ lệ dân
thành thị và số siêu đô thị ngày
càng nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>
- Quan sát H3.3, nêu tên các siêu đơ thị ở đới


nóng



- Hs thảo luận theo nhóm :


- Quan sát H11.1và H11.2 hãy so sánh sự
khác nhau giữa đơ thị hố tự phát và đơ thị
hố có kế hoạch


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chuẩn hoá kiến thức


- Hậu quả của q trình đơ thị hố tự phát là
gì?


- Để khắc phục hậu quả cần có những biện
pháp gì?


- Gv: Giới thiệu vài nét q trình đơ thị hố
Việt Nam : Q trình đơ thị hố Việt Nam
hình thành dưới sự quản lý hành chính kinh tế
có kế hoạch của nhà nước, gắn với q trình
cơng nghiệp hố đất nước và cơng nghiệp hố
nơng thơn


- Q trình đơ thị hố Việt Nam gắn với quá
trình tổ chức lại sản xuất theo lãnh thổ


* <i>Hậu quả</i>:


- Đời sống khó cải thiện
- Nhiều người nghèo



- Tạo sức ép tới vấn đề giải quyết
việc làm , nhà ở ,môi trường đơ thị


* <i>Biện pháp</i>:


- Cần tiến hành đơ thị hố gắn liền
với phát triễn kinh tế và phân bố
lại dân cư hợp lý.


<b>VI. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến lanø sóng di dân ở đới nóng
- Khoanh trịn vào ý em cho là đúng :


1. Trong các khu vực dưới đây khu vực nào có tốc độ tăng dân số nhanh nhất :
a. đơ thịc các nước phát triển


b. Vùng nông thôn các nước đang phát triển
c. đô thị các nước đang phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày giảng :12-10-2006


<i><b>Thực Hành</b></i>


<b> Tiết 12 Bài 12 </b> <b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



Qua các bài học Hs cần có các kiến thức :


- Về các kiểu khí hậu xích đạo ẩm , nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa.
- Về đặc điểm của các kiểu mơi trường ở đới nóng.


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn các kỹ năng đã học .


- Nhận biết các mơi trường của đới nóng qua ảnh địa lý qua biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Tranh ảnh về các mơi trường ở đới nóng
- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu những ngun nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng ? Tốc độ đơ thị hố
cao để lại những hậu quả gì ?


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu</i> : Gv cho hs hiểu được yêu cầu của tiết thực hành. Kỹ năng sẽ được rèn
luyện trong tiết học



<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt dộng 1:</b></i>


<i>Bước 1</i>: Học sinh thảo luận theo
nhóm


- Hs quan sát ảnh A, B ,C vàthảo
luận theo câu hỏi sau :


- Mơ tả quang cảnh trong bức ảnh
- Xác định tên của mơi trường trong
ảnh


<i>Bước 2</i>:


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết
quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến
thức


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Bước 1</i>:


<i><b>Bài tập 1:</b></i>
* nh A


- Quang cảnh trong bức ảnh là những cồn cát


lượn sóng mênh mơng dưới nắng chói chang
- Khơng có động thực vật


- Môi trường hoang mạc
* Aûnh B:


- Quang cảnh trong ảnh là đồng cỏ , cây cao
xen lẫn


- Môi trường nhiệt đới
* Aûnh C:


- Rừng rậm nhiều tầng xanh tốt phát triễn bên
sơng


- Mơi trường xích đạo ẩm


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>
- Học sinh thảo luận theo nhóm


- Hs quan sát ảnh , biểu đồ nhiệt độ
và lượng mưa A, B, C hãy chọn
biểu đồ phù hợp với ảnh xavan kèm
theo , giải thích ?


<i>Bước 2</i>:


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết


quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến
thức


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>Bước 1</i>:


- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Có ba biểu đồ A, B, C, và hai biểu
đồ lưu lượng nước của các con sông
(X, Y)


- Hãy chọn và sắp xếp sao cho phù
hợp


<i>Bước 2 :</i>


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết
quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến
thức


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


<i>Bước 1</i>:


- Hs thảo luận theo nhóm


- Trả lời câu hỏi số 4 trong Sgk


<i>Bước 2</i>


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết
quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến
thức


vơi ảnh xavan trong bài


- Vì : nóng quanh năm có hai lần nhiệt độ
tăng cao , mưa theo mùa thời kỳ khô hạn kéo
dài 3 tháng :môi trường nhiệt đới


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Biểu đồ A phù hợp với biểu đồ X:


- Vì biểu đồ A mưa quanh năm phù hợp với X
có nước quanh


- Biểu đồ C phù hợp vớibiểu đồ Y


- Vì biểu đồ C có một mùa mưa ít , phù hợp
với Y có một mùa cạn


<i><b>Bài tập 4 :</b></i>



- Biểu đồ B nóng quanh năm >200 <sub>, có hai lần</sub>
nhiệt độ tăng cao , có mưa nhiều vào mùa hạ
- Kl: Đúng khí hậu của đới nóng


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>


- Gv nhận xét tiết thực hành của Hs
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày Giảng :18-10-2006


<b>Tiết 13 </b> <b>Bài : ÔN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


- Giúp Hs khắc sâu kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 12


- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ ,biểu đồ , phân tích tranh ảnh , xác lập mối quan hệ địa


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Bản đồ tự nhiên thế giới


<b>-</b> Bản đồ các siêu đô thị trên thế giới


<b>-</b> Bản đồ các mơi trường tự nhiên , khí hậu thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Kết hợp câu hỏi ôn tập để kiểm tra bài cũ của Hs
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu :


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Câu 1: Quan sát biểu đồ H 1.3 và 1.4</b></i>
cho biết


- Trong giai đoạn từ năm 1950 đến
năm 2000 nhóm nuớc nào có tỷ lệ gia
tăng dân số tự nhiên cao hơn ? Vì
sao?


<i><b>Câu 2 : Hậu quả của sự gia tăng dân</b></i>
số nhanh và biện pháp giả quyết


<i><b>Câu 3 : Dân cư trên thế giới thường</b></i>
sinh sống ở những khu vực nào ? Tại
sao ?


<i><b>Câu 4 :Nêu sự khác nhau cơ bản của</b></i>
quần cư đô thị và quần cư nông thôn


<i><b>Câu 5: Đặc điểm chung của khí hậu</b></i>
xích đạo ẩm là gì ?



<i><b>Câu 1:Trong giai đoạn từ năm 1950 đến</b></i>
năm 2000 nhóm các nước đang phát triễn
có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao/
- Giải thích : vì sau khi các nhóm nươc


này giành được độc lập , đời sống được
cải thiện ,có tiến bộ về y tế


<i><b>Câu 2: Vượt quá khả năng giải quyết vấn</b></i>
đề ăn mặc , ở ,học hành ..trở thành gánh
nặng đối với cá nước có nền kinh tế chậm
phát triễn , gây sức ép tới môi trường
<i><b>Biện pháp : Có chính sách dân số, phát</b></i>
triễn kinh tế xã hội


<i><b>Câu 3: Dân cư thường sinh sống ở những</b></i>
khu vực: đồng bằng ,ven biển …vì có điều
kiện tự nhiên, giao thông thuận lợi thuận
lợi kinh tế phát triễn ..


<i><b>Câu 4 : Quần cư đô thị: Nhà của tập trung ,</b></i>
mật độ dân số cao , hoạt động kinh tế chủ
yếu là công nghiệp và dịch vụ


- Quần cư nông thôn : nhà của thưa , mật độ
dân số thấp , hoạt động kinh tế chủ yếu
nông lâm ngư nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Câu 6 : Quan sát biểu đồ H 6.1và</b></i>


H6.2 cho biết đó là biểu đồ khí hậu
của kiểu mơi trường nào ở đới nóng ?
Vì sao ?


<i><b>Câu 7 : Nêu và giải thích đặc điểm</b></i>
của đất và thảm thực vật của kiểu
môi trường được xác định ở trên


<i><b>Câu 8 : Nhiệt độ và lượng mưa thay</b></i>
đổi theo mùa là đặc điểm của kiểu
khí hậu nào


<i><b>Câu 9 :Trình bày các hình thức canh</b></i>
tác nơng nhgiệp ở đới nóng


<i><b>Câu 10: Liệt kê ba tác động tiêu cực</b></i>
đối với tài nguyên của việc gia tăng
dân số quá nhanh ở đới nóng


<i><b>Câu 11: Nêu những nguyên nhân di</b></i>
dân ở đới nóng


<i><b>Câu 12 : Đới nóng chiếm bao nhiêu</b></i>
% dân số thế giới


<i><b>Câu 6: Môi trường nhiệt đới </b></i>


- Nhiệt độ quanh năm cao , trung bình năm


>20o<sub>C trong năm có một thời kỳ khơ hạn ,</sub>
mưa tập trung theo mùa


<i><b>Câu 7: Đất có màu đỏ vàng vì trong mùa</b></i>
mưa nước mưa thấm sau xuống cacù lớp đất
đá bên dưới , đến mùa khô nước lại bốc
lên: ơxit sắt , nhơm tích tụ ở gần mặt đất
làm cho đất có màu đỏ vàng


<i><b>Câu 8 :Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa </b></i>


<i><b>Câu 9 : Hình thức làm nương rẫy :</b></i>
- Cơng cụ thơ sơ , năng xuất thấp
- Diện tích rừng và xavan bị thu hẹp
* <i>Hình thức làm ruộng thâm canh, lúa nước</i>:
- Tiến hành ở những nơi có nguồn lao động
dồi dào


- Chủ động tưới tiêu


- Tăng vụ tăng năng suất , sản lượng tăng
theo


* <i>Hình thức sản xuất nơng sản hàng hóa</i>
<i>theo quy mơ lớn</i>:


- Tạo ra khối lượng nơng sản hàng hố lớn
có giá trị cao


<i><b>Câu 10:Diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp</b></i>


- Đất bạc màu


- Khoáng sản bị cạn kiệt


<i><b>Câu 11 : Thiên tai , chiến tranh , đói</b></i>
nghèo , bệnh tật


<i><b>Câu 12: 50% </b></i>


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


Gv nhận xét tiết ôn tập
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày giảng : 24-10- 2006


<i><b>Tiết 14 :</b></i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm từ Bài 1-> Bài 12


- Đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh để có biện pháp nâng cao chất lượng bộ
mơn


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn kỷ năng Phân tích lược đồ và nhận biết đặc điểm các môi trường địa lý qua
tranh ảnh



- Rèn luyện kỷ năng làm bài địa lý qua hai phần : trắc nghiệm khách quan và tự
luận


<b>3. Thái độ </b>


- Có thái độ làm bài nghiêm túc tự giác
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>


- Gv chuẩn bị đề ( phôtô) đáp án thang điểm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1.</b><i><b>Ổn định </b></i>


<i><b>2. Bài cũ :</b></i> kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<i><b>3. Bài mới </b></i>


- Gv yêu cầu học sinh cất hết tài liệu có liến quan đến bộ mơn địa lý
- Phát đề kiểm tra


<b>VI. THU BAØI NHẬN XÉT </b>
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Họ và Tên :...


Lớp :...

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>Môn :Địa Lý 7</b>
Thời Gian :45’


<b>I. Trắc Nghiệm ( 3,0đ)</b>


Khoanh tròn câu trả lời em cho là đúng nhất.


<i><b>Câu 1: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió là đặc điểm của khí hậu: (0.5đ)</b></i>
a. Xích đạo ẩm


b. Nhiệt đới


c. Nhiệt đới gió mùa


<i><b>Câu 2: So với dân số thế giới, số dân ở đới nóng chiếm gần :(0.5đ)</b></i>
a. 50%


b. 80%
c. 55%


<i><b>Câu 3: Liệt kê ba động tác tiêu cực đối với tài nguyên của việc gia tăng dân số quá </b></i>
nhanh ở đới nóng :


a...
b...
c...
<i><b>Câu 4: Bùng nổ dân số thế giới xãy ra khi :</b></i>


a. Tyû leä sinh cao


b. Dân số tăng cao ở các vùng thành thị
c. Tỷ lệ gia tăng dân số lên đến 21%
<i><b>Câu 5: Đơ thị hố xuất hiện:</b></i>



a. Trong thời cổ đại
b. Ở thế kỷ XIX
c. Ở thế kỷ XX


<i><b>Câu 6: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là :</b></i>
a. Đơng Nam Á


b. Đông Nam và Nam Á
c. Trung Á


<b>II. Tự Luận :(7,0đ)</b>


<i><b>Câu 1: Trình bày các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng </b></i>
<i><b>Câu 2 :Nêu sự khác nhau cơ bản của quần cư nông thôn và quần cư đô thị:</b></i>
<i><b>Câu 3:Tại sao đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng :</b></i>


...
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I. Trắc Nghiệm Khách :</b>


3 điểm ( Mỗi câu đúng 0.5 điểm )
<i><b>Câu 1: c Câu 2 : a </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 4: c Câu 5: a Câu 6 : b </b>
<b>II. Tự Luận (7điểm) </b>


<i><b> Caâu 1 (3 điểm )</b></i>



- Làm nương rẫy : Lạc hậu, năng xuất thấp


- Làm ruộng thâm canh lúa nước : Tăng vụ, tăng năng xuất


- Sản xuất nông sản hàng hố theo quy mơ lớn : Tạo ra khối lượng nơng sản có giá trị
cao


Câu 2 ( 2 điểm )


- <i><b>Quần cư nông thôn : nhà cửa thưa thớt, mật độ dân số thấp, hoạt động kinh tế : nông,</b></i>
lâm, ngư nghiệp


- <i><b>Quần cư thành thị : nhà cửa san sát, mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế :công</b></i>
nghiệp và dịch vụ


Caâu 3 (2 điểm)


- <i><b>Đất vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng :Mùa mưa nước mưa thấm sâu xuống các lớp đất</b></i>
đá, mùakhô nước lại di chuyển lên mang theo ôxit sắt và nhơm tích tụ gần mặt đất ->
đất có màu đỏ vàng


Thống kê chất lượng điểm kiểm ta 1t


Lớp Sĩ Số < Tb > Tb Khá Giỏi
7a


7b
7c


:



Ngày Soạn : 24-10-2006
Ngày Giảng : 25-10-2006


<b>CHƯƠNG II</b>


<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HOÀ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>


<b>Tiết 15 </b> <b>Bài 13 : MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HOÀ</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm được hai đặc điểm của đới ơn hồ


- Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường
- Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian


- Hiểu và phân biệt được sự khác biệt giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua
biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa


- Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa ảnh hưởng đến sự phân bố các
kiểu rừng của đới ơn hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc phân tích ảnh và bản đồ địa lý
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>



- Bản đồ cảnh quan thế giới.
- Bản đồ ảnh có các dịng biển .
- nh bốn mùa ở đới ơn hồ .
- Lược đồ các loại gió trên thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Trả bài kiểm tra 1 tiết
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Mơi trường đới ơn hồ mang tính chất trung gian giữa đới nóng và
lạnh, thời tiết thay đổi thất thường, có sự phân hố đa dạng theo thời gian, không gian
như thế nào ? Tại sao ? Đó là nội dung bài học hơm nay.


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Gv yêu cầu Hs xác định vị trí đới ơn hồ
trong luợc đồ H 13.1 và trên bản đồ treo
tường


- So sánh phần đất đai đới ơn hồ ở Bắc bán
cầu với ở Nam bán cầu


- Nhận xét vị trí của mơi trường đới ơn hồ
so với mơi trường đới nóng và mơi trường


đới lạnh


- Với vị trí trung gian giữa đới nóng và đới
lạnh mơi trường đới ơn hồ có đặc điểm gì?
Tại sao lại có đặc điểm đó ?


Gv cho Hs phân tích bảng số liệu để thấy
tính chất trung gian của khí hậu đới ơn hồ
- Tính chất trung gian thể hiện ở vị trí? (giữa
đới nóng và đới lạnh )


- Tính chất trung gian thể hiện ở nhiệt độ
trung bình năm như thế nào? (khơng nóng
bằng đới nóng và khơng lạnh bằêng đới lạnh
- Tính chất trung gian thể hiện ở lượng mưa
trung bình năm như thế nào ? (khơng nhiều
như ở đới nóng và khơng ít như ở đới lạnh )
- Do vị trí trung gian nên thời tiết ở đới ơn
hồ như thế nào ?


- Gv hướng dẫn Hs đọc lược đồ H13.1
và cho biết các ký hiệu mũi tên biểu hiện
của các yếu tố gì trong lược đồ ?


- Thời tiết diễn biến thất thường có ảnh
hưởng gì tới vật ni và cây trồng ?


- Khí hậu mang tính chất trung gian giữa đới
nóng – lạnh, thời tiết thay đổi thất thường



<i><b>* Vị Trí :Nằm giữa đới nóng và đới lạnh,</b></i>
khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả
hai bán cầu


<b>I Khí Hậu :</b>


- Mang tính chất trung gian giữa đới
nóng và đới lạnh


- Thời tiết thay đổi thất thường do:


- vị trí trung gian giữa hải dương và lục
địa (khối khí ẩm ướt hải dương, khối khí
khơ lạnh lục địa )


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

thì thiên nhiên có sự phân háo ra sao ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Hs thaûo luận theo nhóm :


- Dựa vào bảng và ảnh bốn mùa ở ôn đới
hãy rút ra nhận xét về sự thay đổi thiên
nhiên ở đới ơn hồ


- Quan sát H13.1 nêu tên và xác định vị trí
của cacù kiểu mơi trường ở đới ơn hồ (gần
hay xa biển , gần cực hay gần chí tuyến )
- Đối chiếu các hình 13.2, 13.3, 13.4, với
các biểu đồ khí hậu, nêu đặc điểm thiên
nhiên của từng kiểu mơi trường (khí hậu ,


thực vật)


<b>II Sự Phân Hố Mơi Trường :</b>


- Thiên nhiên đới ơn hồ có sự thay đổi
rõ rệt theo thời gian và theo không gian
- Một năm chia làm bốn mùa rõ rệt :
Xuân, Hạ, Thu, Đông


-Các kiểu môi trường thay đổi từ Bắc
xuống Nam và từ Tây sang Đông


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Chỉ trên bản đồ vị trí đới ơn hồ. Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường
của thời tiết ở đới ơn hồ thể hiện như thế nào ?


- Trình bày sự phân hố của mơi trường đới ơn hồ
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày Soạn : 25-10-2006
Ngày Giảng : 26-10-2006


<b>Tiết 16 </b> <b>Bài 14: </b> <b>HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HOAØ </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ơn hồ



- Biết được nền nơng nghiệp đới ôn hoà đã tạo ra được một khối lượng nông sản có
chất lượng cao đáp ứng cho tiêu dùng, cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu,
khắc phục những bất lợi về thời tiết, khí hậu gây ra cho nơng nghiệp


- Biết hai hình thức tổchức sản xuất nơng nghiệp chính : theo hộ gia đình và theo
trang trại ở đới ơn hồ


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Củng cố kỹ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lý
- Rèn luyện tư duy tổng hợp địa lý


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Bản đồ nông nghiệp của Hoa Kỳ


<b>-</b> Tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp ở đới ơn hồ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài củ:</b>


<b>-</b> Tính chất trung gian của khí hậu và thất thường của thời tiết ở đới ôn hồ thể hiện
như thế nào ?


<b>-</b> Tình bày sự phân hố của mơi trường đới ơn hồ ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Hoạt động nông nghiệp ở đới ơn hồ có đặc điểm gì ? Các sản phẩm
nơng nghiệp có phong phú và đa dạng khơng ?



<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Có những hình thức tổ chức sản xuất
nơng nghiệp phổ biến nào ở đới ơn hồ?
- Giữa các hình thức này có điểm nào
giống nhau và khác nhau ?


Gv hướng dẫn Hs quan sát H14.1 với các
hộ gia đình với những mảnh ruộng lớn
nhỏ khác nhau, nhà cửa của từng hộ gia
đình riêng lẽ trên mảnh ruộng của mình
- H14.2 cho thấy cảnh trang trại ở Hoa
Kỳ, mỗi hộ gia đình canh tác trên một
mảnh đất rộng , khu nhà ở nhà kho cũng
rộng hơn


- Trình độ cơ giới hố nơng nghiệp ở các
trang trại thường cao hơn ở các hộ gia
đình trong cả lĩnh vực trồng trọt và chăn
ni


<b>I. Nền Nông Nghiệp Tiên Tiến :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Quan sát h 14.3, 14.4, 14.5, cho biết để
khắc phục lượng mưa ít khơng đủ nước
tưới cho cây cần có những biện pháp nào?
- Dựa vào kênh chữ của mục 1 Sgk cho


biết cách khắc phục những bất lợi do thời
tiết thất thường (sương giá, sương muối,
mưa đá, Mùa đông lạnh…)


- Để sản xuất ra khối luợng nơng sản lớn,
có giá trị cao, nền nông nghiệp tiến tiến ở
đới ôn hồ đã áp dụng những biện pháp
gì ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Thảo luận theo nhóm


- Các nhóm trả lời câu hỏi đã ghi trong
phiếu hoc tập


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả. Gv
nhận xét, chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Vì sao lại có sự khác nhau về các loại
cây trồng và vật nuôi ở các kiểu môi
trường ?


- Việc áp dụng những thành tựu của khoa
học kỷ thuật được đặt biệt quan tâm trong
q trình sản xuất nơng nghiệp


- Tổ chức sản xuất quy mô lớn theo kiểu
công nghiệp



- Chuyên mơn hố sản xuất từng nơng sản
- Coi trọng biện pháp tuyển chọn giống cây
trồng và vật nuôi


<b>II. Các Sản Phẩm Nông Nghiệp Chủ Yếu</b>
- Vùng cận nhiệt đới gió mùa : lúa nước,
đậu tương, bơng, các loại hoa quả


- Vùng khí hậu địa trung hải : cam, chanh,
ôli..


- Vùng ơn đới lục địa : lúa mì, đại mạch, bị,
ngựa…


-Vùng hoang mạc ơn đới chủ yếu chăn nuôi
cừu


- Vùng ôn đới lạnh : khoai tây, lúa mạch
đen, ni hươu


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Vì sao nền nơng nghiệp ở đới ơn hồ là nền nơng nghiệp tiên tiến ?


<b>-</b> Trình bày sự phân bố các loại cây trồng và vật ni chủ yếu ở đới ơn hồ ?
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>-</b> Gv hướng dẫn Hs về nhà học bài và chuẩn bị trước bài 15
<b>VI. PHIẾU HỌC TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày Soạn : 31-10-2006
Ngày Giảng : 01-11-2006


<b>Tiết 17 </b> <b>Bài 15 HOẠT ĐỘNG CƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm được nền nông nghiệp của các nước đới ơn hồ là nền cơng nghiệp hiện đại,
thể hiện trong công nghiệp chế biến


<b>-</b> Biết và phân biệt được các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ơ hồ : khu cơng
nghiệp, trung tâm cơng nghiệp và vùng cơng nghiệp


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn luyện kỷ năng phân tích bố cục một ảnh địa lý
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ công nghiệp thế giới


<b>-</b> Aûnh về các cảng biển lớn trên thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>



- Nêu những biện pháp chính áp dụng trong sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hồ?
- Trình bày sự phân bố các loại cây trồng và vật ni chủ yếu ở đới ơn hồ
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Công nghiệp là ngành kinh tế quan trọng bậc nhất ở đới ơn hồ. Ở
đây có những dấu hiệu của một xã hội cơng nghiệp như: các nhà máy, khu công nghiệp
và đô thị luôn hiện ra trước mắt chúng ta. Hệ thống giao thông các loại đan xen nhau


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc mục 1 Sgk


- Cho biết các nước ở đới ơn hồ bước
vào cuộc cách mạng công nghiệp từ thời
gian nào?


- Trong cơng nghiệp ở đới ơn hịa có mấy
ngành cơng nghiệp quan trọng ?


- Gv : Công nghiệp khai thác là ngành CN
lấy trực tiếp các nguyên liệu, nhiên liệu
để cung cấp cho các ngành công nghiệp
chế biến


- Công nghiệp chế biến là ngành CN có
vai trị biến đổi các nguyên liệu, nhiên
liệu thành các sản phảm cung cấp cho thị
trường



- Vì sao lại nói ngành CN chế biến ở đới
ơn hồ hết sức đa dạng ?


- Nêu vai trị của ngành CN đới ơn hồ
đối với thế giới


- Các nước CN hàng đầu trên thế giới là


<b>I Nền Công Nghiệp Hiện Đại, Có Cơ</b>
<b>Cấu Đa Dạng :</b>


- Đới ơn hồ là nơi có nền CN phát
triển sớm nhất


- Nền CN hiện đại, được trang bị nhiều
máy móc, thiết bị tiến tiến


- CN khai thác phát triển ở những nơi
tập trung nhiều khoáng sản


- CN chế biến là thế mạnh nổi bậtvà
hết sức đa dạng từ ngành truyền thống
đến ngành công nghệ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

những nước nào ?
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv cho Hs đọc mục 2 Sgk cho biết:
- Khu CN được hình thành như thế nào ?


- Lợi ích kinh tế của việc thành lập khu
CN


- Trung tâm CN được hình thành như thế
nào ?


(các trung tâm CN thường là các thành
phố CN)


- Vùng CN được hình thành như thế nào ?
có quy mơ?


- Đới ơn hồ có những vùng CN lớn nào
nổi tiếng thế giới


- Quan sát H 15.3 nhận xét sự phân bố
các trung tâm CN chính ở đới ơn hồ
- Quan sát H15.1và H15.2 cho biết trong
hai khu CN trên khu nào có khả năng gây
ơ nhiễm nhiều cho khơng khí, nuớc…? Vì
sao?(H 15.1 gây ơ nhiễm nặng, tập trung
nhiều nhà máy lượng chất thải cao …)
- Gv Xu thế ngày naycủa thế giới là xây
dựng các “khu CN xanh” kiểu mới thay
thế cho các khu CN trước đây gây ô
nhiễm môi trường


- Các nước CN hàng đầu là :HoaKỳ,
Nhật Bản, Anh, Pháp…



<b>II Caûnh Quan Công Nghiệp</b>


- Cảnh quan CN phổ biến khắp mọi nơi
trong đới ơn hồ được biểu hiện ở các
khu CN, trung tâm CN, vùng CN


- Cảnh quan CN là niềm tự hào của các
quốc gia trong đới ơn hồ, các chất thải
CN lại là nguồn gây ô nhiễm mơi
trường


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Trình bày các ngành CN chủ yếu ở đới ơn hồ
- Làm bài tập 3 Sgk /52


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày Soạn : 01 -11 -2006
Ngày Giảng : 02-11 -2006


<b>Tiết 18</b> <b>Bài 16 : ĐƠ THỊ HỐ Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố ở đới ơn hoà (phát triển về
số lượng, về chiều rộng, chiều cao và chiều sâu ) . Liên kết với nhau thành
chùm đô thị hoặc siêu đô thị : phát triển đô thị có quy hoạch .



- Nắm được những vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hố ở các nước phát
triển (nạn thất nghiệp, thiếu chổ ở và công trình cơng cộng, ơ nhiễm, ùn tắc
giao thơng…) và cách giải quyết


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Hs nhận biết đơ thị cổ và mới qua ảnh
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Aûnh một vài đô thị lớn của các nước phát triển
- Bản đồ dân số thế giới hoặc phóng to luợc đồ H 33


- Aûnh về người thất nghiệp, khu dân cư nghèo ở các nước phát triển
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Trình bày các ngành cơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ
- Cảnh quan cơng nghiệp ở đới ôn hoà biểu hiện như thế nào ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Các nước đới ơn hồ có công nghiệp phát triển từ lâu đời. Ngày nay,
sự phát triển mạnh mẽ của nền công nghiệp và dịch vụ là động lực cuốn hút người dân
vào sống trong các đơ thị. Các đơ thị ở đới ơn hồ phát triển như thế nào? Có đặc điểm
gì?Vấn đề gì nãy sinh khi các đô thị ngày càng phát triển


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Gv cho Hs đọc mục 1 Sgk hãy cho
biết:


- Nguyên nhân nào cuốn hút người
dân sống trong các đô thị ở đới ôn
hoà ?


- Tỷ lệ người sống trong các đô thị
như thế nào ?


- Các đơ thị ở đới ơn hồ mở rộng ra
sao ?


- Các đô thị ở đới ôn hoà phát triển
như thế nào? Điều kiện của sự phát
triển đó là gì ?


- Quan sát H16.1, 16.2 cho biết trình
độ phát triển đơ thị hố ở đới ơn hồ
như thế nào ?


<b>I. Đơ Thị Hố Ơû Mức Độ Cao</b>


- Có tỷ lệ dân đơ thị cao(>75%) và có các
thành phố chiếm tỷ lệ lớn dân đô thị của
một nước


- Các đô thị mở rộng kết nối với nhau liên


tục thành từng chùm đô thị, chuỗi đô thị hay
siêu đô thị nhờ một hệ thống các loại đường
giao thông hết sức phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Đô thị hoá ở mức độ cao ảnh hưởng
đến lối sống của người dân ở đới ơn
hồ như thế nào ?


- Chuyển ý<i> :</i> Mặc dù các đô thị ở đới
ôn hoà phát triển theo quy hoạch
nhưng do phát triển quá nhanh làm
nảy sinh nhiều vấn đề về môi trường
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv cho Hs quan sát H 16.3, 16.4
hoàn thành sơ đồ ở phiếu học tập
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác theo dõi bổ sung
Gv nhận xét, chuẩn xác kiến thức và
ghi bảng


- Các nước ở đới ơn hồ đã làm gì để
giải quyết những vấn đề xã hội nảy
sinh trong các đô thị?


- Lối sống đô thị đã phổ biến cả ở vùng
nơng thơn trong đới ơn hồ


<b>II. Các Vấn Đề Của Đô Thị </b>
<i><b>1. Thực trạng:</b></i>



- Việc tập trung dân quá đông vào các đô
thị, siêu đô thị đặt ra nhiều vấn đề : ô
nhiễm không khí, nước, nạn ùn tắc giao
thông


- Dân đô thị tăng nhanh thì việc giải quyết
việc làm, nhà ở, thiếu các cơng trình cơng
cộng … thường xun gây áp lực lên cuộc
sống của dân nghèo thành thị


<i><b>1.Một số giải pháp tiến hành giải quyết:</b></i>
- Nhiều nước đã tiến hành quy hoạch lại đô
thị theo hướng “phi tập trung”


- Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh


- Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp
vàdịch vụ đến các vùng mới


- Đẩy mạnh đơ thị hố nơng thơn


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Nét đặc trưng của đơ thị hố mơi trường đới ơn hồ là gì?


- Nêu những vấn đề xã hội nãy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hướng
giải quyết


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>



- Hướng dẫn Hs về nhà học bài và chuẩn bị trước bài 17
<b>VI. Phiếu Học Tập</b>


Hoàn thành sơ đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày Soạn :07-11 -2006
Ngày Giảng :08-11- 2006x


<b>Tiết 19 </b> <b>Bài 17 : Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI ƠN HOÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở các
nước phát triễn


- Biết được các hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nước gây ra cho thiên nhiên và
con người khơng chỉ ở đới ơn hồ mà cho tồn thế giới


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Luyện kỷ năng vẽ biểu đồ hình cột và kỷ năng phân tích ảnh địa lý
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Các ảnh về ơ nhiễm khơng khí và nước
- Aûnh chụp Trái Đất với lỗ thủng tầng ơzơn
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Nét đặc trưng của đơ thị hố mơi trường đới ơn hồ là gì?


- Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hướng
giải quyết


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Con người ở đới ơn hồ đã tạo nên một xã hội cơng nghiệp với các
nhà máy xí nghiệp, hệ thống giao thơng chằng chịt, các tồ nhà chọc trời. Cũng chính nơi
đây con người đã làm cho bầu khí quyển, nguồn nước ngày càng bị ơ nhiễm


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Quan sát H 17.1 cho biết sự phát triển công
nghiệp và các phương tiện giao thơng đã làm
cho bầu khí quyển như thế nào ?


- Quan sát 17.2 nhận xét về tác hại của mưa
axit đối với cây trồng, các công trình xây dựng
và gây ra các bệnh gì cho con người ?


- Do đâu mà tạo nên nên những trận mưa axit?
- Mưa axít là gì ?(là mưa có chứa một lượng
axít được tạo nên chủ yếu từ khói xe cộ và
khói của các nhà máy thải vào khơng khí )


- Nêu tác hại mang tính tồn cầu của khí thải
- Gv giải thích hiệu ứng nhà kính (là hiện
tượng lớp khơng khí ở gần mặt đất bị nóng lên
do các khí thải tạo ra một lớp màn chắn ở trên
cao, ngăn cản nhiệt mặt trời bức xạ từ mặt đất
khơng thốt được vào không gian )


- Nêu tác hại của hiệu ứng nhà kính đối với
Trái Đất


<b>1. Ô Nhiễm Không Khí </b>


<i>a. Nguyên nhân</i>:


- Do khí thải của các nhà máy và phương
tiện giao thông


<i>b. Hậu quả:</i>


- Mưa axít: làm chết cây cối, ăn mịn các
cơng trình xây dựng, gây ra các bệnh về
đường hơ hấp cho con người


- Hiệu ứng nhà kính tạo lỗ thủng tầng
ơzơn


- Ô nhiễm phóng xạ


<i>c. Hướng giải quyết:</i>



- Các nước ký nghị định thư Ki-ô-tô(cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gv cho Hs biết tầng ôzôn(là lớp bảo vệ bầu
khí quyển che chắn Trái Đất khỏi những tia
mặt trời đặc biệt là tia cực tím )


- Ngồi những tác hại trên thì nguy cơ tìm ẩn
và tác hại chưa thể lường hết được là ơ nhiễm
phóng xạ


- Trước tình trạng ơ nhiễm mơi trường ở đới
ơn hồ các nước trên thế giới đã có những giải
pháp nào ?


<b>Hoạt động 2:</b>


- Các nguồn nước bị ô nhiễm bao gồm những
nguồn nước nào ?


- Quan sát H17.3&17.4 kết hợp với sự hiểu
biết của bản thân, nêu một số nguyên nhân
dẫn đến ô nhiễm môi trường nước ở đới ôn
hoà


- Việc tập trung phần lớn các đô thị vào một
dải đất rộng không quá 100km chạy dọc ven
biển đã làm cho nước biển ven bờ như thế
nào?


- Tại sao sự tập trung với mật độ cao các đô


thị ven biển đới ơn hồ lại dẫn tới ơ nhiễm
nước biển ven bờ?


- Nêu hướng giải quyết vấn đề ô nhiễn nguồn
nước ở đới ơn hồ


giảm lượng khí thải gây ơ nhiễm


<b>2 Ơ Nhiễm Nguồn Nước:</b>


<i>a. Nguyên nhân</i>:


- Nước thải cơng nghiệp và chất thải sinh
hoạt


- Lượng phân hoá học và thuốc trừ sâu dư
thừa trên đồng ruộng


- Tai nạn của tàu chở dầu


<i>b. Hậu quả:</i>


- Làm nhiễm bẩn nguồn nước sông, hồ và
nước ngầm trên đất liền


- Làm ô nhiễm nước biển và tạo nên
“thuỷ triều đen” và “thuỷ triều đỏ”


<i>c</i>. <i>Biện pháp:</i>



- Xử lý các loại nước thải trước khi đổ ra
sông, hồ, biển


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Nêu nguyên nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn hồ
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày Soạn :08-11-2006
Ngày Giảng :09-11-2006


<b>THỰC HAØNH</b>


<b>Tiết 20 </b> <b>Bài 18 : NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HOÀ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết được qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa các kiểu khí hậu của đới ơn
hồ


- Nhận biết được qua ảnh đại lý các kiểu rừng ở đới ôn hoà
<b>2. Kỷ năng :</b>


- Biết vẽ, đọc , phân tích biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại
- Cách tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ khí hậu vẽ theo T = 2P
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Biểu đồ các kiểu khí hậu của đới nóng và đới ơn hồ



- nh 3 kiểu rừng ôn đới ( rừng lá rộng, lá kim, hỗn giao) sưu tầm trong tạp chí lịch
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Nêu ngun nhân ơ nhiễm khơng khí, hậu quảvà hướng giaiû quyết
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Giáo viên nêu nhiệm vụ của bài thực hành


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<i>Bước 1</i>:


- Gv cho Hs quan sát biểu đồ ( A, B, C)
trang 59 Sgk


<i>Bước 2</i>:


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại công việc cần làm
khi phân tích một biểu đồ khí hậu


- Gv có thể gợi ý:
* Chế độ nhiệt:


- Nhiệt độ cao nhất bao nhiêu o<sub>C ? tháng?</sub>
- Nhiệt độ thấp nhất bao nhiêu o<sub>C ? tháng?</sub>


- Chênh lệnh nhiệt độ giữa tháng cao nhất
và thấp mhất ( biên độ nhiệt)


* Chế độ mưa:
Mưa nhiều hay ít


- Lượng mưa cao nhất bao nhiêu mm?
Tháng ?


- Lượng mưa thấp nhất bao nhiêu mm?
Tháng ?


- Möa tập trung vào mùa nào ?


<i><b>Bài tập 1: Xác định kiểu mơi trường qua biểu đồ</b></i>
khí hậu :


* Biểu đồ A:


- Khí hậu ơn đới lục địa vùng gần cực
* Biểu đồ B:


- Khí hậu Địa Trung Hải


* Biểu đồ C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* Kết luận biểu đồ khí hậu đó thuộc kiểu
khí hậu nào trên trái đất


<i>Bước 3</i>:



- Hs thảo luận theo nhóm


- Trả lời câu hỏi bài tập1 : Xác định các
biểu đồ tương quan – nhiệt ẩm dưới đây
thuộc các kiểu môi trường nào của đới ơn
hồ


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét, chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i>Bước 1</i>:


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại : Mơi trường đới
ơn hồ có những kiểu rừng gì ? Nêu đặc
điểm khí hậu ứng với từng kiểu rừng đó ?


<i>Bước 2</i>:


- Hs trã lời câu hỏicủa bài tập 2


- Dưới đây là ảnh các kiểu rừng ở đới ơn
hồ: rừng hỗ giao, rừng lá kim, rừng lá
rộng. Xác định từng ảnh thuộc kiểu mơi
trường nào ?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>



- Hs làm bài tập 3 trong Sgk


<i>Bước 1</i>:


- Gv hướng dẫn Hs vẽ biểu đồ thể hiện ở
dạng đường hay hình cột


<i>Bước 2</i>:


- Hs vẽ biểu đồ


<i>Bước 3</i>:


- Hs giải thích ngun nhân của sự gia tăng
đó


<i><b>Bài tập 2 :Xác định kiểu rừng qua ảnh địa lý </b></i>
- Rừng của Thuỷ Điển vào mùa xuân là rừng lá
kim


- Rừng của Pháp vào mùa hạ là rừng lá kim
- Rừng của Canađa vào mùa thu là rừng hỗn giao


<i><b>Bài tập 3: Vẽ biểu đồ, giải thích nguyên nhân sự</b></i>
gia tăng CO2 trong khí quyển


* Nhận xét:


- Lượng CO2 không ngừng tăng qua các năm từ


cuộc cách mạng công nghiệp đến năm 1997


* Nguyên nhân


- Do sản xuất công nghiệp phát triển


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày Giảng :13-11-2006


<b>CHƯƠNG III</b>


<b>MƠI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>


<b>Tiết 21 </b> <b>Bài 19 : </b> <b> MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm được đặc điểm cơ bản của hoang mạc phân biệt được sự khác nhau của
hoang mạc nóng với hoang mạc lạnh


- Biết được cách thích nghi của động vật và thực vật với môi trường hoang mạc
<b>2. Kỷ năng :</b>


- Đọc và so sánh 2 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa


- Đọc và phân tích ảnh địa lý, lược đồ địa lý
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ khí hậu hay bản đồ cảnh quan thế giới


- Aûnh chụp các hoang mạc ở Châu Á, Châu Phi, Châu Mĩ (sưu tầm từ tạo chí hay
lịch)


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở thực hành
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Một môi trường chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên Trái Đất, song rất
hoang vu với đặc điểm bề mặt địa hình bị sỏi đá hay những cồn cát bao phủ, thực động
vật rất cằn cổi, thưa thớt . Đó là mơi trường nào có đặc điểm khí hậu ra sao ? điều kiện
sinh sống như thế nào ?Nội dung bài học hôm nay sẽ giải đáp các câu hỏi trên


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Quan sát lược đồ hình 19.1 cho biết các hoang
mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?


- Xác định một số hoang mạc nổi tiếng thế giới
trên bản đồ



- Dựa vào lược đồ hình 9.1, chỉ ra các nhân tố
ảnh hưởng tới sự phát triển của hoang mạc
- Gv giải thích : nguyên nhân hình hành hoang
mạc trên thế giới ( có dịng biển lạnh từ ngồi
khơi ngăn hơi nước từ biển vào, nằm sâu trong
nội địa xa ảnh hưởng của biển, nằm dọc theo
đường chí tuyến là nơi rất ít mưa , ở hai chí
tuyến có hai dãi khí áp cao, hơi nước khó ngưng
tụ thành mây )


- Trên tất cả các châu lục của thế giới những nơi


* Vò trí :


- Phần lớn các hoang mạc nằm dọc theo
hai đường chí tuyến và giữa đại lục
Á-Âu


<b>I. Đặc Điểm Của Mơi Trường:</b>
* Khí hậu :


- Hết sức khơ hạn và khắc nghiệt
- Sự chêch lệch nhiệt độ giữa ngày và
đêm rất lớn


* Quang cảnh hoang mạc :


- Chủ yếu sỏi đá hay những cồn cát bao
phủ



- Thực vật cằn cỗi do thiếu nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>
có các nhân tố trên đều có thể trở thành hoang


mạc


Hs thảo luận theo nhóm


- Quan sát hình 19.2 và 19.3, nhận xét về chế độ
nhiệt và lượng mưa của hoang mạc Xahara và
Gơbi


- Tìm sự khác nhau về chế độ nhiệt của hai
hoang mạc này


- Từ các nhận xét trên nêu đặc điểm chung của
khí hậu hoang mạc


Đại diện nhóm học sinh trả lời


- Gv nhận xét,chuẩn xác kiến thức và ghi bảng
- Gv cho Hs quan sát hình 19.4 và 19.5mô tả
quang cảnh hoang mạc Châu Phi và hoang mạc
Bắc Mĩ


- Thực vt và đng vt ở hoang mác như theẫ
nào ?



- Dân cư ở hoang mạc sống tập chung ở đâu?
* Với khí hậu cực kỳ khơ hạn và khắc nghiệt,
thực vật và động vật đã biến đổi như thế nào để
thích với mơi trường sống


<i><b>Hoạt động2 :</b></i>


- Hs thảo luận theo nhóm


- Nhóm 1 và 2 tìm hiểu về sự thích nghi của
thực vật với mơi trường hoang mạc


- Nhóm 3 và 4 tìm hiểu về sự thích nghi của
động vật với mơi trường hoang mạc


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả , các
nhóm lắng nghe và bổ sung


- Gv nhận xét chuẩn xác, kiến thức và ghi bảng


<b>II Sự Thích Nghi Của Thực, Động</b>
<b>Vật Với Môi Trường</b>


- Hạn chế sự mất nước


- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh
dưỡng trong cơ thể


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



- Nêu đặc điểm của khí hậu hoang mạc


- Thực, động vật thích nghi với môi trường khắc nghiệt và khô hạn như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày Giảng :15-11-2006


<b>Tiết 22 </b> <b>Bài 20 : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯÒI </b>
<b> Ở HOANG MẠC</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người trong các
hoang mạc, qua đó làm nổi bật khả năng thích ứng của con ngưịi đối với mơi
trường


- Biết được nguyên nhân hoang mạc hoá đang mở rộng trên thế giới và những biện
pháp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống vào cải tạo mơi
trường sống


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Phân tích ảnh địa lý và tư duy tổng hợp địa lý
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Aûnh về kinh tế cổ truyền và hiện địa trên các hoang mạc
- Aûnh về phòng chống hoang mạc hố trên thế giới


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Nêu các đặc điểm của khí hậu hoang mạc


- Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với mơi trường khắc nghiệt, khô
hạn như thế nào ?


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Vì sao con ngưịi vẫn có thể sống từ hàng ngàn năm nay ở mơi trường
tồn cát, sỏi đá, mênh mơng và khơ hạn như ở hoang mạc ? Con ngưòi khai thác và chinh
phục hoang mạc bằng cách nào ? Nội dung bài học hôm nay sẽ giải đáp các câu hỏi
trên?


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Quan sát hình 20.1 và 20.2 cho biết
ở hoang mạc có các hoạt động kinh
tế cổ truyền nào ?


- Tại sao trồng trọt chỉ phát triển
trong các ốc đảo ? ở đây trồng các
loại cây ?


- Chăn nuôi ở hoang mạc dưới hình


thức nào ? Nêu tên các con vật ni
- Chăn ni có vai trị gì trong cuộc
sống người dân ở hoang mạc ?


- Một số dân tộc chở hành hố qua
hoang mạc bằng phương tiện gì ?
- Gv cho Hs quan sát và nêu nội dung


<b>I. Hoạt Động Kinh Tế </b>
* Hoạt động kinh tế cổ truyền :
- Trồng trọt trong các ốc đảo
- Chở hàng hố qua hoang mạc


- Chăn nuôi du mục chủ yếu và quan trọng
nhất


* Hoạt động kinh tế hiện đại :


- Kỹ thuật khoan sâu, cung cấp nước tưới
cho trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng các đô
thị mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>
của hình 20.3 và 20.4


- Kể tên các ngành kinh tế hiện đại
mới phát triển gần đây ở hoang mạc
* Nhờ áp dụng tiến bộ của khoa học
kỷ thuật, co người đang làm biến đổi
bề mặt các hoang mạc liệu diện tích


hoang mạc có thay đổi khơng? Tại
sao?


Hoạt động 2:


- Quan sát và nêu nội dung của hình
20.5 ( Giữa ảnh là dân cư đơng đúc,
cây xanh có rất ít -> con ngưòi chặt
cây xanh để đun nấu và làm thức ăn
cho gia súc )


- Nguyên nhân nào làm cho hoang
mạc ngày càng mở rộng ?


- Những nơi dễ bị hoang mạc hoá là
những nơi nào ?( rìa hoang mạc,
những nơi có mùa khơ kéo dài mà
đất bị khai thác cạn kiệt khơng được
chăm sóc)


- Dựa vào hình 20.6 kết hợp với sự
hiểu biết, cho biết : Con người đã
làm gì để cải tạo hoang mạc


<b>II. Hoang Mạc Đang Ngày Càng Mở</b>
<b>Rộng</b>


* <i>Nguyên nhân</i>:
- Do cát lấn



- Do biến động của khí hậu tồn cầu
- Do con người khai thác cây xanh q mức


* <i>Biện pháp</i>:


- Khai thác nước ngầm
- Trồng rừng


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trong các hoang mạc
ngày nay


- Nêu một số biện pháp cải tạo hoang mạc và hạn chế quá trình hoang mạc mở rộng
trên thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày Giảng :22-11-2006


<b>CHƯƠNG IV</b>


<b>MƠI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH</b>


<b>Tiết 23 </b> <b>Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Nắm được những đặc điểm cơ bản của đới lạnh


- Biết được cách thực vật và động vật thích nghi để tồn tại và phát triển trong mơi
trường đới lạnh


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Đọc, phân tích lược đồ và ảnh địa lý, đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của đới
lạnh


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên Bắc cực và Nam cực


<b>-</b> Bản đồ khí hậu thế giới hay cảnh quan thế giới
<b>-</b> Aûnh các thực vật, động vật đới lạnh


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Trình bày các hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại ở hoang mạc
<b>-</b> Nêu nguyên nhân mở rộng hoang mạc trên thêù giới, biện pháp hạn chế quá trình


mở rộng hoang mạc
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Nếu môi trường hoang mạc có khí hậu khơ hạn khắc nghiệt thực động


vật nghèo nàn . Thì cũng cịn một mơi trường nữa của Trái Đất có khí hậu khắc nghiệt
khơng kém, thực động vật cũng rất nghèo nàn . Đó là mơi trường nào ? có đặc điểm tự
nhiên ra sao ?


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Gv yêu cầu Hs quan sát lược đồ hai cực (21.1,
21.2) . Gv giới thiệu hai điểm đáng chú ý trong
lược đồ (đường vòng cực thể hiện bằng vòng
tròn nét đứt màu xanh, đường ranh giới đới lạnh
là các đường nét đứt đỏ đậm)


- Gv cho Hs xác định ranh giới mơi trường đới
lạnh


- Quan sát hình 21.1 và 21.2 cho biết sự khác
nhau giữa môi trường đới lạnh ở Bắc bán cầu
và Nam bán cầu (Bắc bán cầu là biển Bắc
Băng Dương, Nam là Châu Nam Cực)


Quan sát hình 21.3 trong Sgk:


<b>I. Đặc Điểm Của Mơi Trường </b>
* <i>Vị trí</i> :


- Khoảng từ hai vòng cực đến địa cực
- Đới lạnh của Bắc bán cầu là đại
dương, Nam bán cầu là lục địa



<i>* Khí hậu</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của


Honman để rút ra đặc điểm khí hậu mơi trường
đới lạnh


- Khí hậu mơi trường đới lạnh có gì khác so với
các mơi trường đã học ?


- Giải thích vì sao khí hậu có đặc điểm đó ?
Quan sát hình 214. và 21.5


- So sánh sự khác nhau giữa núi băng và băng
trôi


- Quang cảnh này thường gặp vào mùa nào ở
đới lạnh ? vì sao?


* Mơi trường đới lạnh có khí hậu giá lạnh như
vậy, thực vật và động vật thích nghi với mơi
trường này như thế nào ?


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


- Quan sát hình 21.6 và 21.7 . Mô tả quan cảnh
đài nguyên Bắc Âu và Bắc Mỹ vào mùa hạ
- Đài nguyên nào có khí hậu lạnh hơn ?



- Cách thích nghi của thực vật với khí hậu lạnh
lẽo và khắc nghiệt ở đây như thế nào ?


- Quan sát hình 21.8, 21.9, 21.10, nêu tên các
con vật sống ở đới lạnh ? nguồn thức ăn của
chúng ?


- Cho biết cách thích nghi của động vật với khí
hậu giá lạnh


- Ở mơi trường đói lạnh động vật phong phú
hơn hay thực vật phong phú hơn ? Tại sao?


<b>II. Sự Thích Nghi Của Thực Động</b>
<b>Vật Với Môi Trường :</b>


* Thực vật:


- Chỉ phát triển được vào mùa hạ
ngắn ngủi, trong những thung lũng kín
gió


- Cây cối còi cọc, thấp lùn, mọc xen
lẫn với rêu và địa y


* Động vật :


- Có lớp mỡ, lớp lông dày hoặc bộ
lông không thấm nước



- Một số động vật di cư hoặc ngủ đông


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Tính chất của khí hậu khắc nghiệt thể hiện như thế nào ?
<b>-</b> Giới thực động vật ở đây có gì đặc biệt


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ngày Giảng :23-11-2006


<b>Tiết 24 </b> <b>Bài 22: HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở MƠI </b>
<b>TRƯỜNG ĐỚI LẠNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Thấy được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi
hay sắn bắt động vật


<b>-</b> Thấy được các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên thiên
nhiên ở đới lạnh ( săn bắn cá voi, săn bắn và ni trồng các lồi thú có lơng và
da q, thăm dị và khai thác dầu mỏ, khí đốt…) và những khó khăn trong hoạt
động kinh tế ở đới lạnh


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn luyện kỷ năng đọc, phân tích lược đồ và ảnh đại lý, kỷ năng vẽ sơ đồ về các
mối quan hệ



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ kinh tế thế giới hay bản đồ khống sản thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Tính chất khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh thể hiện như thế nào ? giới thực vật
và động vật ở đới lạnh có gì đặc biệt?


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Bất chấp cái lạnh và băng tuyết, nhiều dân tộc đã sinh sống ở phương
bắc hàng nghìn năm nay . Hoạt động kinh tế của các dân tộc phương bắc ra sao . ở đây
có các tài nguyên nào ? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy &Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Quan sát hình 22.1 cho biết :


- Có các dân tộc nào sinh sống ở đới lạnh
phương bắc ?


- Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng
nghề chăn nuôi ?



- Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng
nghề săn bắn?


- Tại sao con người chỉ sinh sống ven bờ biển
của Bắc Âu, Bắc Mỹ, và bờ biển phía nam
mà khơng sống ở gần cực bắc hoặc ở châu
nam cực ?


- Quan sát hình 22.2 và 2.3 mô tả quang cảnh
trong ảnh


<b>I. Hoạt Động Kinh Tế Của Các</b>
<b>Dân Tộc Ơû Phương Bắc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt Động Của Thầy &Trò</b> <b>Nội Dung</b>
- Hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh là gì


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Tuy là đới có khí hậu lạnh nhất trái đất
nhưng đới lạnh vẫn có nguồn tài nguyên nào
- Tại sao cho đến nay nhiều tài nguyên ở đới
lạnh vẫn chưa được khai thác ( do khí hậu
quá lạnh, mặt đất đóng băng quanh năm, có
mùa đơng kéo dài, thiếu nhân công, thiếu
phương tiện vận chuyển, kỹ thuật hiện đại…)
- Quan sát hình 22.4 và 22.5 mơ tả nội dung
của hai ảnh trên


- Vậy hoạt động kinh tế hiện đại ở đới lạnh


là gì ?


- Vấn đề cần được quan tâm ở mơi trường đới
lạnh hiện nay là gì ? Nêu hướng giải quyết


- Hoạt động kinh tế cổ truyền là
chăn nuôi và săn bắt


<b>II. Việc Nghiên Cứu Và Khai</b>
<b>Thác Môi Trường </b>


- Đới lạnh là nơi có nguồn tài
nguyên phong phú : hải sản, thú có
lơng q, khống sản


- Nhưng do khí hậu quá lạnh, điều
kiện khai thác rất khó khăn nên
việc sử dụng tài ngun để phát
triển kinh tế cịn ít


- Hiện nay các hoạt động kinh tế
chủ yếu ở đới lạnh là khai thác
khoáng sản và chăn nuôi


- Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở
đới lạnh là thiếu nhân lực và nguy
cơ tuyệt chủng của một số loài
động vật quý


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



<b>-</b> Kể tên các hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở phương bắc


<b>-</b> Đới lạnh có những nguồn tài ngun chính nào ? Tại sao cho đến nay nhiều tài
nguyên của đới lạnh vẫn chưa được khai thác


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày Giảng : 29-11-2006


<b>CHƯƠNG V</b>


<b>MƠI TRƯỜNG VÙNG NÚI – HOẠT ĐỘNG KINH TẾ</b>
<b>CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>


<b>Tiết 25 </b> <b>Bài 23: </b> <b>MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm được những đặc điểm cơ bản của môi trường vùng núi ( càng lên cao khơng
khí càng lạnh và càng lỗng, thực vật phân tầng theo độ cao)


<b>-</b> Biết được cách cư trú khác nhau của con người ở các vùng núi trên thế giới
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn kỹ năng đọc, phân tích ảnh địa lý và cách đọc lát cắt một ngọn núi
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>



<b>-</b> Bản đồ địa hình thế giới ( nếu có)
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Trình bày đặc điểm môi trường và hoạt động cư trú của con người ở vùng núi
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Tại sao vào mùa hè người dân ở đồng bằng thường hay đi du lịch ở
Sapa, Đà Lạt . Thiên nhiên ở vùng núi có gì khác biệt ở dưới xi? Tại sao có sự khác
biệt? ở vùng núi có các dân tộc nào sinh sống? Cách cư trú của họ có giống nhau khơng?
Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu :


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Ở vùng núi khí hậu và thực vật </b></i>
thay đổi như thế nào?


-Càng lên cao không khí như thế nào?


- Quan sát hình 23.1 mô tả quang cảnh vùng núi
Hymalaya


- Quan sát hình 23.2 cho bieát:


- Cây cối phân bố từ chân núi đến đỉnh núi như
thế nào? (thành các vành đai)


- Vì sao cây cối lại biến đổi theo độ cao ( càng


lên cao càng lạnh)


- Quan sát hình 23.2 cho bieát:


- Trong vùng núi an pơ từ chân núi đến đỉnh núi
có mấy vành đai thực vật?


- Nêu điểm khác nhau về phân bố cây cối giữa


<b>1. Đặc Điểm Của Mơi Trường</b>


- Ở vùng núi khí hậu và thực vật thay
đổi theo độ cao


- Càng lên cao không khí càng lạnh và
càng lỗng.


- Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm khơng khí
từ chân núi lên đĩnh núi đã tạo nên sự
phân tầng thực vật theo độ cao


- Khí hậu và thực vật còn thay đổi theo
hướng của sườn núi


- Những sườn núi đón gió ẩm thường có
mưa nhiều, cây cối tốt tươi hơn sườn
khuất gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>
sườn đón nắng và sườn khuất nắng (Vành đai



cấy cối ở sườn đón nắng nằm cao hơn ở sườn
khuất nắng)


- Vì sao vành đai thực vật ở sườn đón nắng nằm
cao hơn sườn khuất nắng (sườn đón nắng ấm
hơn sườn khuất nắng)


- Nêu ảnh hưởng của độ dốc đến tự nhiên kinh
tế vùng núi


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


- Ở vùng núi của tỉnh ta có những dân tộc nào
sinh sống? Họ sống trên núi cao, lưng chừng
núi hay chân núi


- Vùng núi là địa bàn cư trú của các dân tộc
nào?


- Vùng núi có dân cư ra sao?


- Địa bàn cư trú của con người ở vùng núi phụ
thuộc vào đâu?


- Các dân tộc Châu Aù thường sống ở đâu của
vùng núi?


- Các dân tộc Châu Nam Mỹ, sừng Châu Phi
sống ở đâu của vùng núi?



hưởng đến đời sống dân cư và môi
trường vùng núi


<b>2. Cư Trú Của Con Người</b>


- Vùng núi là nơi cư trú của các dân tộc
ít người, họ thường sống men theo hay
dưới thung lũng


- Vùng núi thường là nơi thưa dân
- Người dân ở vùng núi khác nhau trên
trái đất có đặc điểm cư trú khác nhau


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Trình bày đặc điểm và nơi cư trú của co người ở vùng núi
<b>-</b> làm bài tập 2/ Sgk


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày Giảng : 30-11-2006


<b>Tiết 26 </b> <b>Bài 24 : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Biết được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế giới (chăn
nuôi, trồng trọt, khai thác lâm sản, nghề thủ công)



<b>-</b> Biết được những điều kiện phát triển kinh tế vùng núi và những hoạt động kinh
tế hiện đại ở vùng núi cũng như những hậu quả đến môi trường vùng núi do các
hoạt động kinh tế của con người gây ra.


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lý
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Sưu tầm ảnh về hoạt động kinh tế ở các vùng núi trên thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Trình bày đặc điểm và nơi cư trú của con người ở môi trường vùng núi
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Ở vùng núi với các hoạt động kinh tế hiện đại đã làm cuộc sống đang
dần làm mất đi vẻ hoang sơ của vùng núi, giảm sự cách biệt giữa miền xuôi và miền
ngược đồng thời cũng để lại những hậu quả khó lường đến mơi trường


<b>Hoạt Động Của Thầy& Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Quan sát hình 24.1 và 24.2 kết hợp với sự
hiểu biết của bản thân, kể tên một số hoạt
động kinh tế cổ truyền ở vùng núi



- Ở vùng núi tỉnh ta có những hoạt động
kinh tế nào ?


- Tại sao các hoạt động kinh tế cổ truyền
của các dân tộc vùng núi lại đa dạng và
không giống nhau ? (do tài nguyên và môi
trường ở các vùng núi khác nhau, do tập
quán canh tác truyền thống của các dân tộc
khác nhau , do giao lưu khó khăn …)


- Nền kinh tế phần lớn ờ vùng núi mang
tính chất gì ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Quan sát hình 24.3 mơ tả nội dung bức
ảnh


- Nêu một số trở ngại cho sự phát triển kinh
tế ở các vùng núi ( giao thơng đi lại khó
khăn, nơng nghiệp và thủ công nghiệp kém
phát triển)


<b>I. Hoạt Động Kinh Tế Cổ Truyền </b>


- Trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất hàng thủ
công khai thác và chế biến lâm sản


- Các hoạt động kinh tế này hết sức đa


dạng và phù hợp với hoàn cảnh cụ thể
từng nơi


<b>II. Sự Thay Đổi Kinh Tế Xã Hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt Động Của Thầy& Trị</b> <b>Nội Dung</b>
- Gv nêu những khó khăn do môi trường


vùng núi gây ra cho con người ( độ dốc cao,
dịch bệnh do sâu bọ…) do đó kinh tế vùng
núi chậm phát triển


- Quan sát hình 24.3 và 24.4 cho biết để
phát triển kinh tế vùng núi thì điều kiện tự
nhiên là gì ?


- Những hoạt động kinh tế nào tạo nên sự
biến đổi bộ mặt kinh tế vùng núi


- Gv cho học sinh nhắc lại những vấn đề
mơi trường ở đới nóng đới ơn hồ, đới lạnh
- Gv cho học sinh thảo luận theo nhóm ,
thảo luận theo câu hỏi sau:


- Trình bày những vấn đề của môi trường
vùng núi khi phát triển kinh tế và biện
pháp giải quyết


- Đại diện các nhóm học sinh trình bày kết
quả, các nhóm khác theo dõi nhận xét, bổ


sung


- Gv nhận xét, chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- <i>Hoạt động kinh tế hiện đại</i> : công nghiệp,
nông nghiệp, du lịch nghĩ dưỡng, thể thao
leo núi…


- <i>Vấn đề nãy sinh</i> : cạn kiệt tài nguyên, ô
nhiễm môi trường, bản sắc văn hoá mai
một


- <i>Biện pháp</i>: Chống phá rừng, săn bắn
động vật q hiếm, chống xói mịn đất,
chống ơ nhiễm nguồn nước


- Giữ gìn bản sắc văn hố dân tộc


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Cho biết một số hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc vùng núi . Tại sao
các hoạt động kinh tế này lại đa dạng và không giống nhau giữa các địa phương
và các châu lục


<b>-</b> Sự phát triển kinh tế vùng núi đã đặc ra những vấn đề gì cho mơi trường
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh về nhà học bài



<b>-</b> Ôn lại các bài đã học ở các chương II, III, IV, V tiết sau tiến hành ôn tập
<b>* Rút kinh nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày Giảng : 06-12-2006


<b>Tiết27 </b> <b>Bài : </b> <b>ÔN TAÄP</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Củng cố và hệ thống hoá lại kiến thức ở các chương II, III, IV, V
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn các kỷ năng cơ bản của chương II, III, IV, V
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ cảnh quan thế giới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Cho biết một số hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở vùng núi. Sự phát
triển kinh tế của các vùng núi đã đặt ra những vấn đề gì về mơi trường
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Gv nêu mục tiêu của bài ôn tập



<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Câu 1</b></i>


- Hãy chứng minh rằng khí hậu ở đới ơn
hồ mang tính chất trung gian giữa khí
hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh


<i><b>Câu 2:</b></i>


- vì sao nền nơng nghiệp ở đới ôn hoà đã
sản xuất ra một khôi lượng nông sản với
chất lượng cao?


<i><b>Câu 3:</b></i>


- Vì sao cơng nghiệp đới ơn hồ chiếm
3/4 sản phẩm cơng nghiệp tồnthế giới
<i><b>Câu 4:</b></i>


- Nêu hướng gải quyết các vấn đầ xã hội
của đới ơn hồ ?


<i><b>Câu 5:</b></i>


- Nêu ngun nhân, hậu quả ơ nhiễm
khơng khí, nước ở đới ơn hồ


<i><b>Câu 1:</b></i>



-Vị trí nằm giữa đới nóng và đới lạnh


- Nhiệt độ trung bình năm khơng nóng như ở
đới nóng và khơng lạnh như ở đới lạnh


- Lượng mưa trung bình nămkhơng nhiều như ở
đới nóng và khơng ít như ở đới lạnh


<i><b>Câu 2:</b></i>


- Nền nơng nghiệp ở đới ơn hồ tổ chức theo
kiểu cơng nghiệp


- Các thành tựu kỷ thuật tiến tiến được áp
dụng rộng rãi


<i><b>Câu 3:</b></i>


- Cơng nghiệp được hiện đại, trang bị nhiều
máy móc, thiết bị tiến tiến


<i><b>Câu 4:</b></i>


- Quy hoạch đô thị theo hướng phi tập trung
- Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh


- Chuyển dịch các hoạt động CN, DV, đến các
vùng mới


<i><b>Câu 5:</b></i>



- Nguyên nhân ô nhiễm không khí:


- Do khói bụi từ các nhà máy CN và phương
tiện giao thơng


- Hậu quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Câu 6:</b></i>


- Đacë điểm nổi bật của khí hậu hoang
mạc là gì


<i><b>Câu 7</b></i>


-Thực vật ở hoang mạc đã thích nghi với
khí hậu ở đây như thế nào ?


<i><b>Câu 8:</b></i>


Vì sao cây ở đới lạnh lại còi cọc, thấp
lùn, phát triển trong thời gian ngắn, ở các
thung lũng kín gió


<i><b>Câu 9:</b></i>


- Vì sao kinh tế vùng núi mang tính tự
cung tự cấp



<b>Câu1 0 :</b>


- Muốn bộ mặt kinh tế vùng núi thay đổi
nhanh phải tập trung giải quyết những
vấn đề gì ?


- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Nhóm 1 thảo luận từ câu 1 -> câu 5
- Nhóm 2 thảo luận từ câu 6 - > câu 10
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, gv
nhận xét chuẩn xác kiến thức


- Hiệu ứng nhà kính, tạo lỗ tủng tầng ơzơn
- Nguyên nhân ô nhiễm nước:


Chất thải sinh hoạt của người dân và chất thải
của các nhà máy


Hậu quả:


- Tạo thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ
<i><b>Câu 6:</b></i>


- Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt
<i><b>Câu 7:</b></i>


- Hạn chế sự mất nước


- Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng


trong cơ thể


<i><b>Câu 8:</b></i>


-khí hậu ở đây lạnh quanh nămcây cối chỉ phát
triển được vào mùa hạ ngắn ngủi


<i><b>Caâu 9:</b></i>


- vì người dân ở vùng núi sống dựa vào các
hoạt động kinh tế cổ truyền là chính


<i><b>Câu 10:</b></i>


- Phát triển giao thông và điện lực


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Gv hệ thống hoá kiến thức trọng tâm
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày Giảng : 07-12-2006


<b>Tiết 28 </b> <b>Bài 25 : THẾ GIỚI RỘNG LỚN VAØ ĐA DẠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm được sự phân chia thế giới thành lục địa và châu lục



<b>-</b> Nắm vững một số khái niệm kinh tế cần thiết : thunhập bình quân đầu người, tỷ
lệ tử vong ở trẻ em, chỉ số phát triển của con người, sử ụng các khái niệm này để
phân loại các nước trên thế giới


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn kỷ năng đọc bản đồ, phân tích, so sánh số liệu thống kê
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ thế giới hoặc địa cầu
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Kiểm tra 10’<sub> ( Đề và đáp án xem ở phần phụ lục) </sub>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>Việt Nam chỉ là một trong 200 quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế
giới . Mỗi chúng ta chỉ là một trong 6 tỷ người đang có mặt trên khắp hành tinh này . Thế
giới rộng lớn và đa dạng như thế nào? Bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- GV giới thiệu ranh giới số châu lục và lục địa
trên bản đồ tự nhiên thế giới treo tường



- Châu lục là gì, lục địa là gì?


- Cho biết châu lucï và lục địa có điểm gì giống
và khaùc nhau?


- Dựa vào cơ sở nào để phân chia châu lục và
lục địa


- Vận dụng khái niệm lục địa và châu lục quan
sát trên bản đồ thế giới treo tường xác định vị trí
giới hạn 6 lục địa và 6 châu lục


- Nêu tên từng đại dương bao quanh từng lục địa
- Học thảo luận theo nhóm, thảo luận câu hỏi
sau:


- Một lục địabao gồm hai châu lục (Á- u)
- Một châu lục bao gồm hai lục địa (châu mỹ)
- Một châu lục gồm một lục địa


- Một châu lục nằm dưới một lớp nước đóng
thành băng


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến


<b>1. Các Lục Địa Và Các Châu Lục</b>


* Lục địa là khối đất liền có biển và đại
dương bao quanh



- Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa
về mặt tự nhiên là chính


* Châu lục : Bao gồm phần lục địa và
các đảo, quần đảo chung quanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi bảng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia và vùng
lãnh thổ


- Châu nào có nhiều quốc gia nhất và châu nào
không có quốc gia nào ?


- Quan sát hình 25.1 cho biết châu nào có thu
nhập bình qn đầu người > 20.000 USD/ người
Và châu lục nào có thu nhập bình qn đầu
người < 1000 USD/ người


- Dựa vào đâu để phân loại các quốc gia trên
thế giới


- Các quốc gia phát triển có thu nhập bình qn
đầu người ? Tỷ lệ tử vong trẻ em ? Chỉ số phát
triển con người ?



- Các quốc gia đang phát triển có thu nhập bình
qn đầu người ? Tỷ lệ tử vong trẻ em ? Chỉ số
phát triển con người ?


- Ngoài cách dựa vào chỉ tiêu để phân loại các
quốc gia cịn có cách phân loại nào khác?


<b>2. Các Nhóm Nước Trên Thế Giới </b>
Người ta dựa vào các chỉ tiêu:
- Thu nhập bình quân đầu người
- Tỷ lệ tử vong của trẻ em


- Chỉ số phát triển con người (HDI) để
phân loại các quốc gia vào nhóm nước
phát triển hay nhóm nước đang phát
triển


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Tại sao “ thế giới chúng ta đang sống thực rộng lớn và đa dạng ”
<b>-</b> Làm bài tập 2/ sgk/81


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh về nhà học bài
<b>-</b> Chuẩn bị trước bài 26


<b>VI PHUÏ LUÏC </b>


<i><b>Đề và đáp án kiểm tra 10</b><b>’</b></i>



Câu 1: Hãy chứng minh rằng khí hậu đới ơn hồ mang tính chất trung gian giữa đới nóng
và đới lạnh:


<b>-</b> Vị trí Nằm giữa đới nóng và đới lạnh


<b>-</b> Nhiệt độ trung bình năm: khơng cao như ở đới nóng, khơng lạnh như ở đới lạnh
<b>-</b> Lượng mưa trung bình năm: Khơng nhiều như ở đới nóng và khơng ít như ở đới


laïnh


<i><b>Câu 2: Muốn bộ mặt kinh tế vùng núi thay đổi nhanh phải tập trung giải quyết vấn đề</b></i>
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Lớp. . .
<b>I TRẮC NGHIỆM : </b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu em cho là đúng :</b></i>
1.Lục địa là:


a. Khối đất liền có biển và đại dương bao quanh
b. Sự phân chia về mặt lịch sử và chính trị
c. Cả avà b


2. Châu lục laø:


a. Sự phân chia về mặt tự nhiên


b. Bao gồm lục địa và các đảo , quần đảo chung quanh
c. Cả avà b



<b>II TỰ LUẬN :</b>


1. Tại sao nói “Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ”?


...
...
...
...
...
...
...


Họ và tên . . . Điểm


Lớp. . .
<b>I TRẮC NGHIỆM : </b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu em cho là đúng :</b></i>
1.Lục địa là:


a. khối đất liền có biển và đại dương bao quanh
b. Sự phân chia về mặt lịch sử và chính trị
c. cả avà b


2. Châu lục là:


a. Sự phân chia về mặt tự nhiên


b. Bao gồm lục địa và các đảo , quần đảo chung quanh


c. cả avà b


<b>II TỰ LUẬN :</b>


1. Tại sao nói “Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngày Soạn : 10-12-2006
Ngày Giảng : 11-12-2006


<i><b>CHƯƠNG VI:</b></i><b> CHÂU PHI</b>
<b>Tiết 29 </b> <b>Baøi26 : </b> <b> </b> <b> THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Biết được đặc điểm về vị trí điạ lý, hình dạng lục địa, đặc điểm địa hình và
khống sản Châu Phi


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Đọc và phân tích lược đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lý, đặc điểm địa hình và sự
phân bố khoáng sản ở Châu Phi


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Bản đồ tự nhiên Châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Tại sao nói “thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ’’
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Chúng ta sẽ lần lượt đi “ du lịch ’’ đến từng châu lục . Địa điểm
đầu tiên chúng ta tới là Châu Phi . chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem châu lục này có
những đặc điểm tiêu biểu gì về thiên nhienâ, con người và hoạt động sản xuất ở đây


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


-Gv cho Hs xác định vị trí giới hạn lãnh thổ
châu Phi trên bản đồ tự nhiên treo tường
- Châu Phi có diện tích là bao nhiêu?
- Quan sát H 26.1 Sgk cho biết :


- Châu Phi tiếp giáp với biển và đại dương
nào ?


- Xích đạo đi qua phần nào của châu lục
- Lãnh thổ châu Phi chủ yếu thuộc môi
trường nào ?


- Nhận xét về đường bờ biển của châu Phi
- Quan sát H 26.1


- Nêu tên các dịng biển nóng, các dịng
biển lạnh chảy ven bờ biển châu Phi



- học sinh thảo luận theo nhóm, thảo luận
câu hoûi sau:


- Cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuyê đối
với giao thông đường biển trên thế giới
- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả,
các nhóm khác theo dõi, bổ sung


<b>1. Vị Trí Địa Lý </b>


- Châu Phi là châu lục đứng thứ ba trên thế
giới có diện tích là 30 triệu km2


- Đường xích đạo đi qua giữa châu lục
- Phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai đường chí
tuyến


- Đường bờ biển ít bị cắt xẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Quan saùt H 26.1 cho biết:


- Châu Phi có các dạnh địa hình nào ? dạng
địa hình nào là chủ yếu ?



- Chỉ trên bản đồ treo tường các bồn địa, sơn
nguyên, các dãy núi chính ở châu phi


- Nhận xét sự phân bố của địa hình đồng
bằng ở châu Phi


- Hướng nghiêng chính của địa hình châu
Phi là hướng nào ?


- Tìm trên lược H 26.1 các khoáng sản và
vùng phân bố của chúng


- Tìm trên H26.1 các con sơng lớn của châu
Phi và lên bảng chỉ bản đồ các con sơng đó


<b>2. Địa Hình Và Khống Sản </b>
* Địa hình:


- Khá đơn giản có thể coi là một cao
nguyên khổng lồ, chủ yếu là sơn nguyên
và bồn địa, ít núi cao và đồng bằng thấp


- Hướng nghiêng của địa hình là hướng
Đơng nam - Tây Bắc


* Khống sản:


- Phong phú, đặc biệt là kim loại quý hiếm


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



<b>-</b> Xác định vị trí giới hạn lãnh thổ châu Phi trên bản đồ tự nhiên treo tường
<b>-</b> Làm bài tapä 3/ sgk/84


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày Soạn : 12-12-2006
Ngày Giảng : 13-12-2006


<b>Tiết 30 </b> <b>Bài 27 : </b> <b>THIÊN NHIÊN CHÂU PHI (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b>Nắm vững các đặc điểm các môi trường tự nhiên ở châu Phi
<b>-</b>Nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi


<b>-</b>Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lý với khí hậu, giữa khí hậu với sự
phân bố các mơi trường tự nhiên ở châu Phi


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b>Đọc mơ tả và phân tích ảnh lược đồ địa lý
<b>-</b>Nhận biết môi trường tự nhiên qua tranh ảnh
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b>Bản đồ tự nhiên châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Xác định vị trí giới hạn lãnh thổ trên bản đồ tự nhiên treo tường nhận xét về
đường bờ biển của châu phi, cho biết ý nghĩa của kênh đào Xuyê


<b>-</b> Cho biết châu Phi có dạng địa hình nào là chủ yếu , Xác định các bồn địa, sơn
nguyên, các hồ, các dãy núi chính của Châu Phi trên bản đồ tự nhiên treo tường
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Khí hậu Châu Phi có đặc điểm gì ? Sự phân bố các mơi trường tự
nhiên của châu Phi ra sao? Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau:


- Dựa vào kiến thức đã học kết hợp quan sát
h 26.1và 27.1 giải thích vì sao


- Châu Phi là châu lục nón


- Khí hậu châu phi khơ, hình thành những
hoang mạc lớn


- Đại diện nhóm học sinh trìh bày kết quả
Các nhóm theo dõi bổ sung



- Qv nhân xét, chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Hoang mạc lớn nhất thế giới phân bố ở khu
vực nào của Châu Phi?


- Dựa vào kiến thức đã học, quan sát hình
27.1 Sgk giải thích tại sao hình thành hoang
mạc lớn nhất thế giới


- Quan sát hình 27.1 Sgk hãy nhận xét về sự


<b>3. Khí Hậu</b>


- Phần lớn lãnh thổ Châu Phi nằm giữa
hai chí tuyến nên Châu Phi là châu lục
nóng


- Aûnh hưởng của biển không vào sâu
trong đất liền nên Châu Phi là lục địa
khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

phân bố lượng mưa ở Châu Phi


- Nguyên nhân nào làm cho lượng mưa phân
bố không đều ở châu Phi


- Quan sát hình 27.1 Sgk cho biết các dịng
biển nóng lạnh có ảnh hưởng tới lượng mưa


các vùng ven biển châu Phi như thế nào ?
<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Quan sát hình 27.2 Sgk cho biết Châu Phi
có các mơi trường tự nhiên nào ?


- Sự phân bố các môi trường tự nhiên của
Châu Phi có đặc điểm gì ?


- Cho biết đặc điểm thực động vật của từng
môi trường


Môi trường tự nhiên nào là điển hình của
Châu Phi


- Lượng mưa ở Châu Phi phân bố không
đều


<b>4.Các Đặc Điểm Khác Của Môi</b>
<b>Trường Tự Nhiên </b>


- Các môi trường tự nhiên nằm đối xứng
qua đường xích đạo


- Mơi trường xích đạo ẩm với thảm thực
vật rừng rậm xanh quanh năm


- Hai môi trường nhiệt đới là rừng thưa
là xavan, cây bụi, tập trung nhiều động
vật ăn cỏ và ăn thịt



- Hai môi trường hoang mạc , thực động
vật nghèo nàn


- Hai môi trường địa trung hải thảm thực
vật là rừng cây bụi lá cứng


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Quan sát hình 27.1 và 27.2 dựa vào kiến thức đã học nêu mối quan hệ giữa
lượng mưa và lớp phủ thực vật ở Châu Phi


<b>-</b> Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm phần lớn diện tích ở Bắc Phi
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày Soạn : 17-12-2006
Ngày Giảng : 18-12-2006


<b>THỰC HAØNH</b>


<b>Tiết 31 Bài 28: PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MƠI TRƯỜNG </b>
<b>TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VAØ LƯỢNG MƯA</b>


<b> Ở CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi và giải thích được


nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó


<b>-</b> Nắm cách phân tích biểu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định được trên lược đồ
các mơi trường tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ đó


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn kỷ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên châu Phi


<b>-</b> Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Tại sao châu Phi là châu lục khơ và nóng? Nêu mối quan hệ giữa lượng mưa và
lớp phủ thực vật ở châu Phi


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Gv nêu nhiệm vụ của bài thực hành


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến


thức đã học


+ So sánh diện tích các mơi trường ở
châu Phi


+ Giải thích tại sao hoang mạc châu Phi
lại lan ra sát bờ biển


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Học sinh thảo luận theo nhóm, thảo
luận theo câu hỏi sau:


Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
ở hình 28.1 theo sự gợi ý sau


+ Lượng mưa trung bình năm, sự phân
bố lượng mưa trong năm


+ Biên độ nhiệt rong năm, sự ohân bố
nhiệt độ trong năm


+ Cho biết từng biểu đồ thuộc kiểu khí
hậu nào . Nêu đặc điểm chung của kiểu


<b>1. Trình Bày Và Giải Thích Sự Phân Bố</b>
<b>Các Mơi Trường Tự Nhiên</b>


- Châu Phi có các mơi trường : Rừng xích
đạo, xavan, hoang mạc chí tuyến và cận


nhiệt đới khô


Trong các môi trường ở châu Phi chiếm
phần lớn diện tích là mơi trường xavan và
mơi trường hoang mạc


<b>2. Phân Tích Biểu Đồ Nhiệt Độ Và Lượng</b>
<b>Mưa </b>


* <i>Biểu đồ khí hậu A</i>


- Lượng mưa trung bình năm : 1244mm
- Mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3 năm
sau


- Tháng nóng nhất là tháng 3và tháng 11
khoảng 250<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

khí hậu đó


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết
quả các nhóm còn lại theo dõi nhận xét
bổ sung


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến thức


Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa A, B, C, D và các vị trí đanh dấu 1,
2, 3, 4 trên hình 27.2 sao cho phù hợp



- Biên độ nhiệt trong năm khoảng 100<sub>C</sub>
- Kiểu khí hậu nhiệt đới


* <i>Biểu đồ khí hậu B</i>


- Lượng mưa trung bình năm : 897mm
- Mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9 năm sau
- Tháng nóng nhất là tháng 5 khoảng 250<sub>C</sub>
- Tháng lạnh nhất là tháng 1, khoảng 200<sub>C</sub>
Tháng 1 – mùa đông , nên đây là biểu đồ
khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Bắc
- Biên độ nhiệt trong năm khoảng 150<sub>C</sub>
- Kiểu khí hậu nhiệt đới


* <i>Biểu đồ khí hậu C</i>


- Lượng mưa trung bình năm : 2592mm
- Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau
- Tháng nóng nhất là tháng 4 khoảng 280<sub>C</sub>
- Tháng lạnh nhất là tháng 7, khoảng 200<sub>C</sub>
Tháng 7 – mùa đông , nên đây là biểu đồ
khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu nam
- Biên độ nhiệt trong năm khoảng 80<sub>C</sub>
- Kiểu khí hậu địa xích đạo ẩm


* <i>Biểu đồ khí hậu D</i>


- Lượng mưa trung bình năm : 506mm
- Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 7 năm sau
- Tháng nóng nhất là tháng 3và tháng 11


khoảng 250<sub>C</sub>


- Tháng lạnh nhất là tháng 7, khoảng 220<sub>C</sub>
Tháng 7 – mùa đơng , nên đây là biểu đồ
khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu nam
- Biên độ nhiệt trong năm khoảng 120<sub>C</sub>
- Kiểu khí hậu địa trung hải


* Gv hướng dẫn học sinh sắp xếp các biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D đã
phân tích v các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4
trên hình 27.2 cho phù hợp


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Gv nhận xét tinh thần thài độ làm bài thực của HS
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày Soạn : 19-12-2005
Ngày Giảng : 20-12-2005


<b>Tieát 32 </b> <b>Bài 29 : DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> N ắm vững sự phân bố dân cư rất không đồng đều ở châu Phi


<b>-</b> Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nơ lệ và thuộc địa


hố bởi các cường quốc phương tây


<b>-</b> Hiểu được sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt được và sự xung đột sắc tộc
triền miên đang cản trở sự phát triển của châu Phi


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn kỷ năng phân tích lược đồ phân bố dân cư châu Phi
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ phân bố dân cư và đơ thị châu Phi


<b>-</b> Bảng số liệu thống kê về tỷ lệ gia tăng dân số một số quốc gia châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Kiểm tra vở thực hành của học sinh
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : D</i>ân cư châu Phi phân bố không đều và gia tăng nhanh . Bùng nổ dân
số đại dịch AIDS xung đột giữa các tộc người và sự can thiệp của nước ngoài là những
nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của châu lục này


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Gv yêu cầu Hs đọc mục 1 Sgk và cho biết


- Lịch sử châu Phi được chia làm mây thời kỳ ,
trình bày nội dung từng thời kỳ


- Sự buôn bán nơ lệ và thuộc địa hố của thực
dân đế quốc từ thế kỷ 16 -> thế kỷ 20 để lại
cho châu Phi những hậu quả nào ?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


- Quan sát H29.1 Sgk kết hợp với kiến thức đã
học hãy nhận xét về :


- Đặc điểm cơ bản nhất của sự phân bố dân cư
châu Phi ?


- Trình bày sự phân bố dân cư trên lược đồ


<b>1. Lịch Sử Và Dân Cư </b>
a) Sơ lược lịch sử


- Lịch sử châu Phi được chia làm bốn thời kỳ:
* Trong thời cổ đại châu Phi có nền văn minh
sông Nin rực rở


* Từ thế kỷ XVI -> thế kỷ XIX 125 triệu người
da đen ở châu Phi bị đưa sang châu Mỹ làm nô
lệ


* Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX gần như
toàn bộ châu Phi bị chiếm làm thuộc địa


* Từ thập niên 60 của thế kỷ XIX lần lượt các
nước ở châu Phi giành được độc lập chủ quyền
b) Dân cư :


- Dân cư châu Phi phân bố rất không đều, sự
phân bố dân cư châu Phi phụ thuộc chặt chẽ
vào các đặc điểm của các môi trường tự nhiên
- Đa số dân châu Phi sống ở nông thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Dựa vào H29.1kết hợp đối chiếu với H 27.2
Sgk giải thích tại sao dân cư châu Phi phân bố
không đều


- Đa số dân cư châu Phi sống trên địa bàn nào
- Xác định trên H 29.1 vị trí các thành phố ở
châu Phi có từ 1 triệu dân trở lên đọc tên các
thành phố các thành phố này phân bố chủ yếu
ở đâu


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


Nêu dân số châu Phi và cho biết tỷ lệ gia tăng
dân số tự nhiên ở châu Phi là bao nhiêu?
- Tìm trên bản đồ các quốc gia trong bảng số
liệu Sgk năm 2001 cho biết


- Các quốc gia có tỷ lệ gia tăng dân số tự
nhiên cao hơn mức trung bình nằm ở vùng nào
của châu Phi ?



- Các quốc gia có tỷ lệ gia tăng dân số tự
nhiên thấp hơn mức trung bình nằm ở vùng
nào của châu Phi


- Tại sao nạn đói thường xuyên đe doạ người
dân châu Phi?


- Đại dịch AISD có tác hại như thế nào đối với
kinh tế xã hội ở châu Phi ?


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- Aâm mưu thâm độc của thực dân châu âu thể
hiện việc thành lập các quốc gia ở châu Phi
như thế nào ?


- Tại sao trong một nước hoặc giữa các nước
láng giềng mâu thuẩn giữa các tộc người rất
căng thẳng ?


- Kết quả của việc giải quyết các mâu trên là
gì ? Hậu quả để lại cho kinh tế xã hội châu Phi
là gì ?


Hậu quả của các cuộc xung đột nội chiến giữa
các nước láng giềng như thế nào ?


<b>2. Sự Bùng Nổ Dân Số Và Xung Đột Tộc</b>
<b>Người Ơû Châu Phi </b>



a) Buøng nổ dân số


- Châu Phi có 818 triệu dân ( 2001) chiếm
13.4% dân số thế giới


- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Phi vào
loại cao nhất thế giới > 2.4%


b) Xung đột tộc người


Sự xung đột tộc người triền miên -> cơ hội cho
người nước ngoài can thiệp


* Bùng nổ dân số , xung đột tộc người đại dịch
AISD và sự can thiệp của người nước ngoài là
những nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát
triển kinh tế xã hội ở châu Phi


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Sự phân bố dân cư châu Phi chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhên xã hội nào ?
<b>-</b> Nguyên nhân xã hội nào làm cho châu Phi nghèo đói bệnh tật ?


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>-</b> Hướng dẫn Hs chẩu bị các câu hỏi ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày Soạn : 24-12-2006
Ngày Giảng : 25-12-2006



<b>Tiết 33 </b> <b>ÔN TAÄP</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Giúp Hs khắc sâu kiến thức đã học từ 13-29
<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ ,biểu đồ , phân tích tranh ảnh , xác lập mối quan hệ địa


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Bản đồ tự nhiên thế giới


<b>-</b> Bản đồ các siêu đô thị trên thế giới


<b>-</b> Bản đồ các môi trường tự nhiên , khí hậu thế giới
- Bản đồ tự nhiên châu Phi


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


Kết hợp với câu hỏi ơn tập để kiểm tra bài củ của học sinh
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu :



<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Câu 1 </b></i>


Hãy nêu ngun nhân chính dẫn đến làn sóng
di dân ở đới nóng


<i><b>Câu 2 </b></i>


Nêu ngun nhân, hậu quả ơ nhiễm khơng
khí, nước ở đới ơn hồ


<i><b>Câu 3:</b></i>


- Vì sao cơng nghiệp đới ôn hoà chiếm 3/4 sản
phẩm công nghiệp toàn thế giới


<i><b>Caâu 4:</b></i>


- Nêu hướng gải quyết các vấn đề xã hội của
đới ơn hồ ?


<i><b>Câu 1</b></i>


-Thiên tai, chiến tranh, nghèo đói và thiếu việc
làm


<i><b>Câu 2</b></i>



Nguyên nhân ô nhiễm không khí:


- Do khói bụi từ các nhà máy CN và phương
tiện giao thơng


Hậu quả:


- Hiện tượng mưa axít


- Hiệu ứng nhà kính, tạo lỗ tủng tầng ơzơn
Ngun nhân ơ nhiễm nước:


- Chất thải sinh hoạt của người dân và chất
thải của các nhà máy


Hậu quả:


- Tạo thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ
<i><b>Câu 3 </b></i>


- Nền nông nghiệp ở đới ơn hồ tổ chức theo
kiểu cơng nghiệp


- Các thành tựu kỷ thuật tiến tiến được áp
dụng rộng rãi


<i><b>Câu 4:</b></i>


- Quy hoạch đơ thị theo hướng Phi tập trung
- Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Câu 5 </b></i>


Trình bày đặc điểm chung của khí hậu hoang
mạc


<i><b>Câu 6</b></i>


-Tập tính nào khơng phải là cách thích nghi
của động vật ở mơi trường đới lạnh


<i><b>Câu 7 </b></i>


- Ở vùng núi khí hậu và thưcï vật thay đổi như
thế nào ?


<i><b>Câu 8</b></i>


- Khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế xã
hội của một nước người ta dựa vào các chỉ tiêu
nào ?


<i><b>Caâu 9</b></i>


- Qua lược đồ H 26.1 SGK và kiến thức đã học
cho biết :


- Châu Phi tiếp giáp với biển và đại dương nào
?



- Xích đạo đi qua phần nào của châu lục ,
lãnh thổ châu Phi thuộc môi trường nào ?
- Nêu tên các dịng biển nóng các dịng biển
lạnh chảy ven bờ biển châu Phi


- Cho biết ý nghĩa kênh đào xuyê đối với giao
thông đường biển trên thế giới


Caâu 10


- Qua lược đồ H 26.1 và kiến thức đã học hãy
giải thích tại sao châu Phi có khí hậu nóng và
khơ vào bậc nhất thê giới


vùng mới
<i><b>Câu 5:</b></i>


- Khí hậu khô hạn và khắc nghiệt
<i><b>Câu 6:</b></i>


- Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh
<i><b>Câu 7:</b></i>


- Thay đổi theo độ cao
<i><b>Câu 8:</b></i>


- Tỷ lệ tử vong trẻ em


- Thu nhập bình quân đầu người
- Chỉ số phát triển con người ( HDI)


<i><b>Câu 9:</b></i>


- Châu Phi tiếp giáp với biển : địa trung hải,
biển đỏ


- Châu Phi tiếp giáp với đại dương : ấn độ
dương , đại tây dương


- Xích đạo đi qua giữa châu Phi , châu Phi
thuộc môi trường đới nóng


- Các dòng biển nóng :ghinê, Môzămbich, mũi
kim


- Các dịng biển lạnh: xơmali, benghêla
- Rút ngắn thời gian giao thơng


<i><b>Câu 10:</b></i>


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 chí
tuyến nên châu Phi là châu lục nóng


- Aûnh hưởng của biển không vào sau trong đất
liền nên châu Phi là lục địa khô


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nhận xét tiết ôn tập Hs đã nắm được các kiến thức cơ banû thông qua tiết ôn tập
như thế nào ?



<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày Soạn : 28-12-2005
Ngày Giảng : 29-12-2005


<b>Tieát 34 </b> <b>THI HỌC KỲ I</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm chương II, III, IV,V


<b>-</b> Đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh để có biện pháp nâng cao chất lượng bộ
mơn


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn kỷ năng Phân tích lược đồ và nhận biết đặc điểm các môi trường địa lý qua
tranh ảnh


- Rèn luyện kỷ năng làm bài địa lý qua hai phần : trắc nghiệm khách quan và tự
luận


<b>3. Thái độ </b>


- Có thái độ làm bài nghiêm túc tự giác
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>



- Gv chuẩn bị đề ( phôtô) đáp án thang điểm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định </b>


<i><b>2. Bài cũ : Kểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Lớp ...


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>



NĂM HỌC 2006 - 2007


MÔN : ĐỊA LÝ 7



I. Trắc nghiệm khách quan <i>(3.0đ)</i>


Khoanh trịn vào câu em cho là đúng nhất


1. Nguyên nhân chính dẫn đến làn sóng di dân ở đơiù nóng ?
a.Thiên tai, chiến tranh


b. Kinh tế chậm phát triển
c. Nghèo đói và thiếu việc làm
d. Cả 3 ý a, b, c,


2. Vấn đề môi trường nào sau đây là mơí lo của các nước ở đới ơn hồ ?
a. Ơ nhiễm nguồn nước và khơng khí


b. Nạn thoái hoá và bạc màu đất đai


c. Sự suy giảm diện tích rừng


d. Câu b. c đúng


3. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc :
a. Lượng mưa ít , lượng bốc hơi lớn
b. Khô hạn, lượng bốc hơi lớn
c. Rất khô hạn và khắc nghiệt


d. Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn


4. Tập tính nào khơng phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đơng ở đới
lạnh:


a. Ngủ suốt mùa đông


b. Sống tập trung thành bầy đàn
c. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh
d. Di cư đến những vùng ấm áp


5. Ở vùng núi khí hậu và thực vật thay đổi theo :
a. Lượng mưa và nhiệt độ


b. Độ cao


c. Nhiệt độ và độ ẩm
d. Khí áp


6. Chỉ tiêu nào khơng được tính đến khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế xã
hội của một nước :



a. Tỷ lệ tử vong trẻ em


b. Thu nhập bình quân đầu người
c. Tỷ lệ sinh


d. Chỉ số phát triển con người ( HDI)
II. Tự luận


<i><b>Câu 1 (4đ ) Qua lược đồ hình 26.1 và kiến thức đã học cho biết :</b></i>
- Châu Phi tiếp giáp với các biển và đại dương nào ?


- Xích đạo đi qua phần nào của châu lục, lãnh thổ Châu Phi thuộc mơi trường
nào?


- Nêu tên các dịng biển nóng , các dòng biển lạnh chảy ven bờ biển Châu
Phi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
<i><b>Câu 2 ( 1.5đ) Qua lược đồ hình 26.1 và kiến thức đã học . Hãy giải thích tại sao Châu </b></i>
Phi có khí hậu nóng và khơ vào bậc nhất thế giới ?


...
...
...
...
...
...
Câu 3: (1.5 đ)Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển kinh tế – xã hội
của Châu Phi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>
I. Trắc nghiệm ( 3đ )


Câu 1 d câu 2 a câu 3 c câu 4 c câu 5 b câu 6 c
II Tự luận ( 6 đ)


<i><b>Câu 1 ( 4đ )</b></i>


- Châu Phi tiếp giáp với biển : địa trung hải, biển đỏ


- Châu Phi tiếp giáp với đại dương : ấn độ dương , đại tây dương
- Xích đạo đi qua giữa châu Phi , châu Phi thuộc môi trường đới nóng
- Các dịng biển nóng :ghinê, Mơzămbich, mũi kim


- Các dịng biển lạnh: xơmali, benghêla
- Rút ngắn thời gian giao thơng



<i>Câu 2</i> (1.5đ)


- Phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến nên châu Phi là châu lục nóng
- nh hưởng của biển khơng vào sâu trong đất liền nên châu Phi là lục địa khô
Câu 3: (1.5đ)


- Bùng nổ dân số , xung đột tộc người, đại dịch AIDS và sự can thiệp của người nước
ngoài


Thống kê chất lượng điểm thi


lớp Sĩ số > TB < TB Khá giỏi
7a


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Ngày soạn : 07-01-2007
Ngày giảng :08-01-2007


<b>Tiết 35 </b> <b>Bài 30:</b> <b>KINH TẾ CHÂU PHI </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững đặc điểm nông nghiệp và công nghiệp Châu Phi


<b>-</b> Nắm vững tình hình phát triển nơng nghiệp và công nghiệp Châu Phi
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Đọc và phân tích lược đồ để hiểu rõ sự phân bố các ngành nông nghiệp và công


nghiệp Châu Phi


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Bản đồ nông nghiệp Châu Phi
<b>-</b> Bản đồ cơng nghiệp Châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Trả bài kiểm tra HKI
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu :


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


Gv yêu cầu Hs đọc mục “Trồng trọt” cho biết :
- Trong nông nghiệp ở Châu Phi có những hình
thức canh tác phổ biến nào?


- Tại sao có nét tương phản giữa hình thức
canh tác hiện đại và lạc hậu nhất trong trồng
trọt của Châu Phi


- Nêu sự khác nhau trong sản xuất cây công
nghiệp và cây lương thực ?



<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


- Ngành chăn ni có đặc điểm gì ? tình hình
phân bố và hình thức chăn ni có điểm gì nổi
bật ?


- Cừu dê chăn nuôi nhiều ở môi trường nào?
- Lợn ni nhiều ở quốc gia nào ?


<b>1. Nông Nghiệp</b>
a. Trồng trọt


- Cây cơng nghiệp xuất khẩu được chú trọng
phát triển theo hướng chun mơn hóa nhằm
mục đích xuất khẩu.


- Cây lương thực chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ
cấu ngành trồng trọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Bị ni nhiều ở quốc gia nào ?
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i>


- Cơng nghiệp Châu Phi có điều kiện thuận lợi
lớn để phát triển là gì ?


- Quan sát lược đồ H30.2 SGK cho biết các
khoáng sản qaun trọng , quý , trữ lượng lớn
phân bố ở đâu ?


- Quan sát lược đồ H30.2 SGK rút ra nhận xét


sự phân bố các ngành công nghiệp châu Phi?
- Nhận xét gì về trình độ phát triển cơng
nghiệp châu Phi


- Phát triển nhất : CH Nam Phi , Angiêri, Ai
Cập.


- Phát triển : Các nước Bắc Phi – cơng nghiệp
dầu khí.


- Chậm phát triển : các nước cịn lại ..


- Ngun nhân kìm hãm sự phát triển cơng
nghiệp châu Phi ?


- Đặc điểm nổi bật nền kinh tế châu Phi là gì ?


<b>2. Công Nghiệp </b>


- Nguồn khoáng sản phong phú nhưng nền
cơng nghiệp nói chung chậm phát triển.


- Châu Phi có ba khu vực có trình độ phát triển
cơng nghiệp khác nhau.


- Cộng hịa Nam Phi có cơng nghiệp phát triển
tồn diện nhất.


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



<b>-</b> Tại sao công nghiệp châu Phi còn chậm phát triển kể tên một số nước tương đối
phát triển nhất ở châu Phi


<b>-</b> Hướng dẫn Hs làm bài tậo 3 sgk
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn học sinh về nhà học bài
<b>-</b> Chuẩn bị trước bài 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày Soạn : 09-01-2007
Ngày Giảng : 10-01-2007


<b>Tieát36 </b> <b>Bài 31: </b> <b>KINH TẾ CHÂU PHI</b> <i><b>(Tiếp theo)</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Cần nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nước châu Phi


<b>-</b> Hiểu rõ sự đơ thị hóa khơng tương xứng với trình độ phát triển cơng nghiệp nên
nhiều vấn đề kinh tế - xã hội cần phải giải quyết.


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Phân tích lược đồ kinh tế châu Phi, nắm được cấu trúc nền kinh tế.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Lược đồ kinh tế châu Phi hướng tới xuất khẩu.


<b>-</b> Lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Phi
<b>-</b> Bảng cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu châu Phi
<b>-</b> Một số hình ảnh sinh hoạt dân cư các khu vực châu Phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Nơng nghiệp châu Phi có đặc điểm gì ? Cho biết sự khác nhau cơ bản trong sản
xuất cây công nghiệp và cây lương thực


- Tại sao công nghiệp châu Phi còn chậm phát triển ?
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu :


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Họat động 1 :</b></i>


Gv yêu cầu Hs đọc thuật ngữ : “Khủng hoảng
kinh tế” (tr187SGK)


- Quan sát H31.1 SGK cho biết hoạt động kinh
tế đối ngoại châu Phi có đặc điểm gì nổi bật ?
- Xuất hàng gì chủ yếu ?


- Nhập hàng gì chủ yếu ?


- Tại sao phần lớn các nước châu Phi phải


xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu thơ và
nhập máy móc thiết bị ..?


- Tại sao châu lục xuất khẩu lớn sản phẩm
nông sản nhiệt đới mà vẫn phải nhập lượng
lớn lương thực ?


- Thu nhập ngoại tệ của phần lớn các nước
châu Phi dựa vào nguồn kinh tế nào ? Thế yếu
của 2 mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ


<b>3. Hoạt Động Dịch Vụ :</b>


- Chủ yếu là nơi cung cấp nguyên liệu thô ,
xuất khẩu nông sản nhiệt đới


- Nơi tiêu thụ hàng hóa cho các nước tư bản
(nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng,
lương thực ..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

yếu ở châu Phi là gì ?


- Quan sát H31.1SGK cho biết đường sắt châu
Phi phát triển chủ yếu ơ khu vực nào ?


- Tại sao mạng lưới đường sắt phát triển ở các
khu vực trên ?


- Em cho biết giá trị kinh tế về giao thông của
kêng đào Xuy-ê.



<i><b>Hoạt động 2 :</b></i>


Gv yêu cầu đọc mục 4 SGK cho biết đặc điểm
đơ thị hóa châu Phi.


- Quan sát bảng số liệu và H29.1 SGK sự khác
nhau về mức độ đô thị hóa giữa các quốc gia
ven vịnh Ghinê, duyên hải bắc Phi và duyên
hải Đông Phi


- Cho biết nguyên nhân của tốc độ đơ thị hóa
châu Phi ?


- Nêu những vấn đồ kinh tế – xã hội nảy sinh
do bùng nổ dân số đô thị châu Phi ?


<b>4. Đô Thị Hóa Ở Châu Phi:</b>


- Tốc độ đơ thị khơng tướng xứng với trình độ
phát triển kinh tế.


- Nguyên nhân bùng nổ dân số đơ thị châu Phi
do khơng kiểm sốt được sự gia tăng dân số .
thiên tai, sản xuất nông nghiệp không phát
triển, nội chiến liên miên dân tị nạn đổ về
thành phố.


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



- Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới và khống sản .
nhập máy móc, thiết bị, hàmg tiêu dùng, lương thực..


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn học sinh về nhà học bài
- Chuẩn bị trước bài 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày Soạn : 15-01-2007
Ngày Giảng : 16-01-2007


<b>Tiết 37 </b> <b>Bài 32: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Hs caàn :


- Thấy được sự phân chia châu phi thành 3 khu vực Bắc Phi , Trung Phi, Nam
Phi


- Nắm vững đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vực Bắc Phi, Trung Phi
<b>2. Kỷ năng :</b>


- Phân tích lược đồ kinh tế xã hội của các khu vực châu phi
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ ba khu vực kinh tế châu Phi
- Bản đồ kinh tế châu Phi



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


Tại sao châu Phi có nguồn tài ngun khống sản phong phú mà công nghiệp
phát triển chưa tương xứng với tiềm năng sẵn có


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>


- Châu phi có trình độ phát triển kinh tế khơng đều có thể phân chia châu Phi
thành ba khu vực với tất cả những nét đặc trưng khái quát về tự nhiên về kinh
tế xã hội là Bắc Phi , Trung Phi và Nam Phi


- Bài học hôm nay chúng ta tìm hiểu đặc điểm cơ bản của thiên nhiên và đặc
trưng kinh tế chung của khu vực Bắc Phi, Trung Phi và Nam Phi


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Xác định trên H32.1 các khu vực Bắc Phi ,
Trung Phi, Nam phi


- Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
các câu hỏi đã ghi trong phiếu học tập
- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả , các


nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung
- GV nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<b>Hoạt động 2: </b>


- Quan sát H32.1 nêu tên các nước ở khu
vực Bắc Phi


- Dân cư Bắc Phi chủ yếu là người nào ?
thuộc chủng tộc ? theo tôn giáo nào ?
- Nêu các ngành kinh tế chính của Bắc Phi


<b>1 Khu Vực Bắc Phi </b>
a) Khái Quát Tự Nhiên


Các thành
phần tự
nhiên


Bắc Phi


Phía bắc Phía nam
Địa hình Núi trẻ ,


đồng bằng
ven Đại Tây
Dương


Hoang mạc



Khí hậu Địa Trung
Hải


Nhiệt đới
Thảm thực


vật Rừng lá rộng Xavan, cây bụi
<i><b>b) Khái Quát Kinh Tế Xã Hội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Em hãy nhận xét chung về kinh tế của Bắc
Phi


<b>Hoạt động 3</b>


Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
các câu hỏi đã ghi trong phiếu học tập
- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả , các
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung
- GV nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<b>Hoạt động 4:</b>


- Quan sát H32.1 nêu tên các nước ở khu
vực Trung Phi


- Dân cư Trung Phi chủ yếu là người ?thuộc
chủng tộc ? tíng ngưỡng ?



- Kinh tế chủ yếu của Trung Phi dựa vào
đâu ?


- Dựa vào H 32.3 :


- Nêu tên các cây công nghiệp chủ yếu của
Trung Phi ?


- Cho biết sản xuất nơng nghiệp của Trung
Phi phát triển ở những khu vực nào ? tại sao
lại phát triển ở đó


- Hãy nhận xét chung về kinh tế của khu
vực Trung Phi


- Kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác, xuất
khẩu dầu mỏ khí đốt và phát triển du lịch
- Ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, cây ăn
quả, cây nhiệt đới


<b>2 Khu Vực Trung Phi</b>
<i><b>a) Khái Quát Tự Nhiên </b></i>


Các thành
phần tự
nhiên


Trung phi


Phía tây Phía đông


Địa hình Bồn địa Sơn nguyên


và hồ kiến
tạo


Khí hậu Xích đạo
ẩm và nhiệt
đới
Gió mùa
xích đạo
Thảm thực
vật
Rừng rậm
xanh quanh
năm
Rừng thưa,
xavan
Xavan,
rừng rậm


<i><b>b) Khaùi Quaùt Kinh Tế Xã Hội </b></i>


- Khu vực đơng dân nhất châu lục chủ yếu
là người Ban Tu, tín ngưỡng đa dạng
- Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt chăn
nuôi theo lối cổ truyền khai thác lâm sản,
khống sản, trồng cây cơng nghiệp xuất
khẩu


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



- Nêu sự khác biệt giữa kinh tế Bắc Phi và Trung Phi
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn Hs về nhà học bài
- Chuẩn bị trước bài 33


<b>VI PHUÏ LUÏC </b>


<i>Phiếu học tập của hoạt động 1</i> <i>phiếu học tập của hoạt động 3</i>


Các thành


phần tự nhiên Phía bắc Phía namBắc Phi
Địa hình


Khí hậu
Thảm thực vật


Các thành


phần tự nhiên Phía tâyTrung PhiPhía đơng
Địa hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Ngày Soạn : 16-01-2007
Ngày Giảng : 17-01-2007


<b>Tiết 38 </b> <b>Bài 33 CÁC KHU VỰC CHÂU PHI </b><i><b>( Tiếp theo)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Sau bài học Hs cần :


- Nắm vững đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của khu vực Nam Phi


- Nắm vững những nét khác nhau giữa các khu vực Bắc Phi, Trung Phi và Nam
Phi


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn kỷ năng phân tích lược đồ tự nhiên và kinh tế
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Có ý thức tơn trọng đồn kết các dân tộc chủng tộc
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Hãy nêu sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía tây và phía đơng của khu
vực Trung Phi


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>Chúng ta đã biết về đặc điểm tự nhiên, con người, hoạt động kinh
tế của các khu vực Bắc Phi, Trung Phi. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về khu vực
Nam Phi xem khu vực này có những đặc điểm gì khác các khu vực khác đã học



<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt đơng 1:</b></i>


- Xác định vị trí giới hạn của khu vực Nam
Phi trên bản đồ treo tường các khu vực châu
phi


- Nêu đặc điểm địa hình Nam Phi


- So với hai khu vực đã học thì địa hình ở
đây cao hay thấp , độ cao trung bình khoảng
bao nhiêu ?


- Nơi đây có những dạng địahình nào phân
bố ở đâu ?


- Phần lớn khu vực Nam phi nằm trong mơi
trường nào ?


- Tại sao phần phía đơng của Nam Phi thời
tiết quanh năm nóng ẩm và mưa tương đối
nhiều, thảm thực vật ở đây như thế nào ?
- Tại sao càng đi sâu vào nội khí hậu trở
nên khơ hạn ? thảm thực vật ở đây thay đổi
ra sao ?


- Tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi đều
nằm trong môi trường nhiệt đới nhưng khí
hậu của Nam Phi lại ẩm và dịu hơn khí hậu



<b>3. Khu Vực Nam Phi </b>
<b>a) Khái quát tự nhiên </b>


<i>+ Địa hình</i> : có độ cao trung bình >1000m,
thấp ở giữa cao ở xung quanh


<i>+Khí hậu</i> : phần lớn diện tích nằm trong mơi
trường nhiệt đới nhưng ẩm hơn Bắc Phi
- Lượng mưa giảm dần từ đông sang tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bắc Phi ?(do Nam phi có diện tích nhỏ hơn
Bắc Phi, Nam Phi phần phía đơng chịu ảnh
hưởng của dịng biển nóng và gió đơng nam
thổi từ đại dương vào )


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Quan sát H32.1 nêu tên các nước thuộc
khu vực Nam Phi


- Daân cư thuộc chủng tộc nào ? theo tôn
giáo


- Thành phần chủng tộc của Nam Phi khác
với Bắc Phi và Trung Phi như thế nào ?
- GV nói về chế độ Apacthai ở cộng hoà
Nam Phi


- Quan sát H 32.2 nêu sự phân bố các loại


khống sản chính của khu vực Nam Phi
- Nêu tên các ngành công nghiệp , sản
phẩm nông nghiệp của Nam Phi


- So sánh và nêu nhận xét sự khác nhau về
trình độ phát triển kinh tế giữa cộng hoà
nam phi và các nước khác ở nam phi


- Nêu đặc điểm kinh tế của Cộng Hồ Nam
Phi


<i><b>b) khái quát kinh tế xã hội </b></i>
<b>+ Dân cư </b>


- Chủng tộc đa dạng, Nêgrôit, Ơrơpêơit,
người lai, Mơgơlơit


- Trước đây cơng hồ Nam Phi có chế độ
phân biệt chủng tộc nặng nề nhất thế giới
<b>+ Kinh tế :</b>


- Các nước ở khu vực Nam Phi có trình độ
phát triển kinh tế rất chênh lệch , trong đó
cộng hồ Nam Phi là nước cơng nghiệp phát
triển nhất


- Cộng hoà Nam Phi là nước xuất khẩu vàng
nhiều nhất trên thế giới


- Các ngành công nghiệp chính:Khai thác


khống sản, luyện kim màu, cơ khí hố
chất.


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nêu một số đặc điểm công nghiệp và nông nghiệp của Cộng Hoà Nam Phi
<b>-</b> Làm bài tập 3 Sgk


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ngày Soạn : 22-01-2006
Ngày Giảng : 23-01-2006


<b>Tiết39 </b> <b>Bài 34: </b> <b>Thực hành</b>


<b>SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Sau bài học học sinh cần


<b>-</b> Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của ba khu vực châu Phi
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Lập bảng so sánh nền kinh tế ba khu vực châu Phi


<b>-</b> Phân tích lược đồ để rút ra nhận xét thu nhập bình quân đầu người giữa các
quốc gia , giữa các khu vực châu Phi



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Lược đồ thu nhập bình quân đầu người của các nước châu phi
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Trình bày khái qt về đặc điểm tự nhiên , kinh tế xã hội của Cơng Hồ
Nam Phi


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : Ô</i>n tập lại kiến thức đã học để lập bảng so sánh sự khác biệt về
kinh tế của ba khu vực châu Phi , phân tích lược đồ để rút ra nhận xét về sự phân
hố thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia, giữa các khu vực châu Phi


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Quan sát H 34.1 ch biết :


- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập
bình quân đầu người trên 1000USD/ năm .
Các quốc gia này chủ yếu nằm ở khu vực
nào của châu phi


- Tên các quốc gia ở châu Phi có thu nhập


bình quân đầu người dưới 200USD/ năm .
Các quốc gia này chủ yếu nằm ở khu vực
nào của châu Phi


- Nêu nhận xét về sự phân hoá thu nhập
bình quân đầu người giữa ba khu vực kinh tế
cuả châu phi


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Lập bảng so sánh nền kinh tế của ba khu


<b>1. Xác Định Thu Nhập Bình Quân Đầu</b>
<b>Người Của Các Quốc Gia Ơû Châu Phi </b>
- Các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình
quân đầu người trên 1000USD/ năm : Ma
rốc, Angiêri, Tuynidi, Libi, Ai cập, Namibia,
Bơtxoana, Cộng hồ Nam Phi


- Các quốc gia ở châu Phi có thu nhập bình
qn đầu người dưới 200USD/ năm :
Buốckinaphaxô, Nigiê, Sát, Êâtiơpia, Xơmali


- <i>Nhận xét</i> : Thu nhập bình qn đầu người
không đều giữa ba khu vực : Nam Phi cao
nhất rồi đến Bắc Phi cuối cùng là Trung Phi
- Trong từng khu vực sự phân bốâ thu nhập
bình quân đầu người giữa các quốc gia cũng
không đều



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

vực châu phi theo mẫu bảng sau


Khu vực đặc điểm chính của nền<sub>kinh tế</sub>
Bắc phi


Trung phi
Nam phi


<b>Khu vực</b> <b>Đặc điểm chính của nền<sub>kinh tế</sub></b>


Bắc phi


Kinh tế tương đối phát
triển dựa trên các ngành
dầu khí và du lịch


Trung phi


Kinh tế chậm phát triển
chủ yếu dựa vào khai thác
lâm sản, khống sản, trồng
cây cơng nghiệp xuất khẩu


Nam phi


Các nước trong khu vực có
trình độ phát triển kinh tế
rất chênh lệch


- phát triển nhất là cộng


hoà nam phi còn lại là
những nước nông nghiệp
lạc hậu


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất châu Phi nằm trong khu vực nào /
có mức thu nhập bình qn đầu người ?


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Ngày Soạn : 02-02-2006
Ngày Giảng : 03-02-2006


<b>Tieát 40 </b> <b>Bài 35: KHÁI QUÁT CHÂU MỸ</b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> HS cần:


<b>-</b> Nắm được vị trí địa lý, hình dạng lãnh thổ, kích thước để hiểu rõ Châu Mỹ
là một lãnh thổ rộng lớn


<b>-</b> Hiểu rõ Châu Mỹ là lãnh thổ của dân nhập cư từ Châu Aâu và quá trình
nhập cư này gắn liền với sự tiêu diệt thổ dân


<b>2. Kỷ năng :</b>



<b>-</b> Đọc , phân tích lược đồ các luồng nhập cư vào Châu Mỹ
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ tự nhiên Châu Mỹ
- Bản đồ nhập cư vào <i>Châu Mỹ</i>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Kiểm tra vở thực hành của học sinh
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Châu Mỹ được người Châu Aâu phát kiến vào cuối thế kỷ XV nên
được gọi là tân thế giới . Những luồng di dân trong quá trình lịch sử đã góp phần
hình thành một cộng đồng dân cư năng động và đa dạng ở châu lục này


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Xác định vị trí địa lý của Châu Mỹ tên bản
đồ tự nhiên treo tường


- Cho biết Châu Mỹ tiếp giáp với đại dương
nào ?


-Tại sao nói Châu Mỹ nằm hồn tồn ở nữa
cầu tây ( ranh giới nữa cầu đông và nữa


cầu tây là 2 đường kinh tuyến 20o <sub>tây và </sub>
1600<sub> đông không phải là hai đường kinh </sub>
tuyến 00 <sub> và 180</sub>0<sub> )</sub>


- Hãy xác định các đường chí tuyến , đường
xích đạo và hai vịng cực


- Em hãy nhận xét về lãnh thổ của Châu Mỹ
- Xác định kênh đào Panama H 35.1 cho
biết ý nghĩa kinh tế của kênh đào Panama
- Nêu diện tích của Châu Mỹ


<b>Hoạt động 2:</b>


- Trước thế kỷ XV chủ nhân của người Châu


<b>1. Một Lãnh Thổ Rộng Lớn </b>
- Diện tích 42 triệu km2
- Nằm ở nữa cầu tây


- Lãnh thổ trãi dài từ vùng cực bắc đến vùng
cận cực nam


<b>2. Vùng Đất Của Dân Nhập Cư Thành </b>
<b>Phần Chủng Tộc Đa Dạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Mỹ là người nào ? họ thuộc chủng tộc nào?
- Đọc mục 2 Sgk cho biết những nét cơ bản
của Exkimô và người Anh Điêng :



- Về hoạt động kinh tế ?
- Phân bố địa bàn sinh sống ?


- Các nền văn hoá của các bộ lạc cổ Maia,
Axơtêch, Inca


- Từ thế kỷ XVI thành phần dân cư Châu
Mỹ có sự thay đổi như thế nào ?


- Quan sát H 35.2 Sgk nêu các luồng nhập
cư vào Châu Mỹ


- Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng
như thế nào đến sự hình thành cộng đồng
dân cư Châu Mỹ


- Giải thích tại sao có sự khác nhau về ngôn
ngữ giữa dân cư ở khu vực Bắc Mỹ với dân
cư khu vực Trung và Nam Mỹ


sinh soáng


- Từ thế kỷ XVI -> thế kỷ XX có đầy đ củ
các chủng tộc chính trên thế giới


- Các chủng tộc chính ở Châu Mỹ đã tạo nên
thành phần người lai


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



- Xác định vị trí của Châu Mỹ trên bản đồ tự nhiên treo tường . Lãnh thổ Châu
Mỹ trãi dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ


- Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng như thế nào đến sự hình thành cộng
đồng dân cư Châu Mỹ


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn học sinh về nhà học bài
- Chuẩn bị trước bài 36:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn : 07-02-2006
Ngày giảng :08-02-2006


<b>Tieát 41 </b> <i><b>Baøi 36 THIÊN NHIÊN BẮC MỸ</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<b>1 Kiến thức: </b>


Sau bài học học sinh cần nắm:
- Đặc điểm địa hình Bắc Mỹ


- Sự phân hố địa hình theo hướng kinh tuyến kéo theo sự phân hố khí hậu ở Bắc
Mỹ


<b>2 Kỷ năng : </b>


- Rèn kỹ năng phân tích lắt cắt địa hình
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>



- Bản đồ địa hình Bắc Mĩ – Bản đồ khí hậu Bắc Mĩ .
<b>III. TIẾN TRÌNHBÀI DẠY:</b>


<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Xác định vị trí địa lý của Châu Mĩ trên bảng đồ tự nhiên của Châu Mĩ, lãnh thổ
Châu Mĩ kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ ?


- Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng như thế nào đến sự hình thành cộng đồng
dân cư của Châu Mĩ.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Giới thiệu : Châu Mĩ gồm hai đại lục : Bắc Mĩ và Nam Mĩ . Bắc Mĩ là lục địa có tự
nhiên phân hố như thế nào , cấu trúc địa hình và đặc điểm khí hậu ra sao? qua bài học
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề nêu trên.


<b>Hoạt Động Của Thầy Và Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Dựa vào lược đồ 36.2 SGK và lát cắt địa hình
36.1 SGK. Hãy cho biết từ tây sang đơng địa
hình Bắc Mĩ có thể chia làm mấy miền địa
hình:


- Xác định giới hạn các miền địa hình trên bảng
đồ treo tường tự nhiên Bắc Mĩ. Xác định trên
bảng đồ treo tường tự nhiên Bắc Mĩ giới hạn và


độc cao của hệ thống Coocdiem?


- Sự phân bố các dãy núi và các cao nguyên
trên hệ thống núi coocdien như thế nào ?


Gv : Coocdien là một trong những miền núi lớn
trên thế giới chạy từ eo Berin đến giáp Trung
Mĩ, quá trình tạo sơn của Coocdien đến nay vẫn
chưa chấm dứt.


- Dựa vào hình 36.2 SGK hệ thống núi
Ccđien có những khốn sản gì ?


<b>I. Các Khu Vực Địa Hình </b>
<i><b>a. Hệ thống Cc đi en ở phía tây</b></i>
- Là miền núi trẻ cao đồ sộ dài
9000km


- Gồm nhiều dãy chạy song song
xen giữa là các cao nguyên và sơn
nguyên


- Miền núi Ccđien có nhiều
khống sản như đồng, vàng , quặng
đa kim..


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Quan sát hình 36.1SGKvà hình 36.2 SGK kết
hợp với SGK nêu đặc điểm của miền đồng
bằng trung tâm ?



- Xác định trên bản đồ tự nhiên treo tường hệ
thống hồ lớn và hệ thống sông Mitxixipi –mixu
ri,cho biết giá trị của hệ thống sông và hồ của
miền ?


GV: hệ thống hồ lớn chủ yếu là hồ băng hà
quan trọng nhất là năm hồ lớn (ngũ hồ) hồ
thượng Misigân ,Ê ri ê, ơn ta ri ơ. Đó là miền
hồ nước ngọt lớn nhất thế giới(245000km2<sub>) nằm</sub>
trên các độ cao khác nhau có đoạn sơng nhỏ nối
liền và đổ thành thác nên có giá trị thuỷ điện
lớn


Hệ thống sơng mit xi xi pi –Miru xi dài 7000km
được nối với miền hồ lớn bằng các kênh đào
tạo nên mạng lưới giao thông thuỷ giữa hệ
thống sơng hồ và đại dương


Dựa vào lược đồ hình 36.2 SGK cho biết miền
núi già và sơn nguyên phía đơng gồm có các bộ
phận nào ?


Miền núi và sơn nguyên phái đông có đặc điểm
gì?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Dựa vào hình 36.3 SGK cho biết Bắc Mĩ có
các kiểu khí hậu nào ? Kiểu khí hậu nào chiếm
diện tích lớn nhất ?



- Tại sao khí hậu Bắc Mĩ có chiều phân hoá
Bắc – Nam ( Do lãnh thổ Bắc Mĩ trải dài từ
800<sub>B – 15</sub>0<sub>B)</sub>


- Quan sát hình 36.2 và 36.3 giải thích tại sao có
sự khác biệt về khí hậu giữa phần phía tây và
phần phía đơng kinh tuyến 1000<sub>T của Hoa Kỳ .</sub>
Gv :Do địa hình ngăn chặn ảnh hưởng của biển


- Cấu tạo địa hình dạng lòng máng
- Cao phía bắc và tây bắc thấp dần
về phía nam và đông nam


- Hệ thống hồ nước ngọt và sơng lớn
trên thế giới có giá trị kinh tế cao


<i><b>c. Miền núi già và sơn nguyên phía</b></i>
<i><b>đông</b></i>


- Là miền núi già, cổ, thấp có hướng
đơng bắc tây nam


- Dãy Apalat là miền có nhiều
khống sản như than, sắt..


<b>II. Sự Phân Hố Khí Hậu Bắc Mĩ . </b>
- Khí hậu Bắc Mĩ đa dạng vừa phân
hoá theo chiều Bắc – Nam lại vừa
phân hoá theo chiều Tây – Đông



<b>IV. ĐÁNH GIÁ </b>


- Xác định trên bảng đồ tự nhiên treo tường ba miền địa hình của Bắc Mĩ.Ø
<b> V HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Ngày soạn : 08-02-2006
Ngày giảng :09-02-2006


<b>Tieát 42 </b> <i><b>Bài 37 </b></i><b>DÂN CƯ BẮC MỸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<b>Kiến thức: </b>


Sau bài học học sinh cần nắm


- Sự phân bố dân cư khác nhau ở phía đơng và phía tây kinh tuyến 1000<sub>T </sub>
- Hiểu rõ các luồng di cư từ vùng hồ lớn xuống vành đai mặt trờitừ Mêhicơ


sang lãnh thổ Hoa Kỳ


- Hiểu rõ tầm quan trọng của q trình đơ thị hoá
<b> Kỷ năng : </b>


- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ dân cư
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>


- Bản đồ phân bố dân cư và đô thị Bắc Mỹ .
<b>III TIẾN TRÌNH BÀI DẠY </b>



<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


- Xác định ba miền địa hình của Bắc Mỹ trên bản đồ tự nhiên treo tường trình
bày đặc điểm của ba miền địa hình đó ?


- Trình bày sự phân hố khí hậu Bắc Mỹ ? Giải thích sự phân hố đó ?
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Giới thiệu :Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào ?
Q trình đơ thị hố phát triễn ra sao ?


Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề nêu trên .


<b>Hoạt Động Của Thầy Và Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Số dân Bắc Mỹ (tính đến năm 2001) là bao
nhiêu?


- Mật độ dân số Bắc Mỹ ?


- Dựa vào hình 37.1 và kênh chữ trong SGK
hãy nêu nhận xét tình hình phân bố dân cư ở
Bắc Mỹ


- Gv cho học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện học sinh trình bày



- Gv nhận xét và chuẩn hoá kiến thức
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Gv cho học sinh đọc mục 2sgk


- Dựa vào hình 37.1sgk hãy nêu tên các đơ thị
có quy mơ dân số :


- Trên 10 triệu dân ?
- Từ 5- 10 triệu dân ?


<b>1. Sự Phân Bố Dân Cư </b>
- Dân số 415.1triệu người


mật độ dân số trung bình 20người/
km2


- Dân cư phân bố không đều


quần đảo cực Bắc Canađa thưa dân
nhất


- Vùng đông nam Canađa ven bờ
nam vùng hồ lớn và ven biển đông
bắc Hoa Kỳ tập trung dân đông nhất
<b>2. Đặc Điểm Đơ Thị </b>


- Số dân thành thị cao chiếm 76%
dân soá



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Từ 3- 5 triệu dân ?


- Tại sao cácthành phố lớn ở Bắc Mỹ và số dân
thành thị Bắ c Mỹ lại tăng nhanh?


- Gv q trình cơng nghiệp hố phát triễn cao
các thành phố lớn ở Bắc Mỹ phát triễn rất
nhanh đã thu hút số dân rất lớn phục vụ trong
các ngành công nghiệp và dịch vụ vì vậy tỷ lệ
dân thành thị cao


- Mạng lươiù đơ thị nằm ở phía nào của Bắc
Mỹ ?


vào sau trong nội địa mạng lưới đô thị ?


- Ngày nay các ngành cơng nghiệp địi hỏi kỹ
thuật cao ,năng động xuất hiện ở miền nam và
ven Thái Bình Dương cùa Hoa Kỳ (vành đai
mặt trời ) sẽ làm thay đổi sự phân bố dân cư và
các thành phố mới như thế nào ?


- Dựa vào hình 37.1 nêu tên một số thành phố
lớn nằm trên hai dãi siêu đô thị từ Bô-xtơn đến
Oasinhtơn và từ Sicagô đến Môntrêan


- Vào sau trong nội địa mạng lưới đô
thị thưa thớt


- Sự xuất hiện các thành phố mới ở


miền nam duyên hải Thái Bình
Dương đã dẫn tới sự phân bố lại dân
cư của Hoa Kỳ


<b>IV. ĐÁNH GIÁ </b>


- Trình bày sự thay đổi trong phân bố dân cư Bắc Mỹ
- Khoanh tròn vào câu em cho là đúng


- Sự xuất hiện các dãi siêu đô thị ở Bắc Mỹ phần lớn gắn liền với
a. sự phong phú của tài ngyuên


b. nguồn lao động có trình độ kỹ thuật cao
c. vùng có lịch sử khai phá sớm


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>


- Gv hướng dẫn học sinh về nhà học bài ,
- Coi trước bài mới: Bài 38 Kinh Tế Bắc Mĩ.
<b>VI. PHỤ LỤC</b>


Phiếu học tập của hoạt động 1


Mật độ dân số Vùng phân bố chủ yếu Giải thích về sự phân bố
Dưới 1 người km2


Từ 1-10 người /km2
Từ 11-50 người /km2


Từ 51-100 người


/km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày Soạn : 12-02-2006
Ngày Giảng : 13-02-2006


<b>Tiết 43 </b> <b>Bài 38: KINH TẾ BẮC MỸ </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Sau bài học học sinh cần :


- Hiểu rõ nền nông nghiệp Bắc Mỹ mang lại hiệu quả kinh tế cao mặc dù bị
nhiều thiên tai và phụ thuộc vào thương mại tài chính.


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn luyện kỷ năng chỉ bản đồ về sự phân bố các sản phẩm nông nghiệp
trong trồng trọt và chăn nuôi


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
- Lược đồ kinh tế Bắc Mỹ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Trình bày sự phân bố dân cư của khu vực Bắc Mỹ , q trình đơ thị hoá ở Bắc
Mỹ phát triển như thế nào ?



<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>Bắc Mỹ có thiên nhiên phong phú phân hố đa dạng có nguồn tài
ngun khống sản giàu có , dân cư năng động và số dân hoạt động trong nơng
nghiệp rất ít nhưng nơng nghiệp Bắc Mỹ vẫn đạt hiệu quả cao . Chúng ta sẽ tìm hiểu
ngun nhân nào làm cho nơng nghiệp Bắc Mỹ phát triển và nơng nghiệp Bắc Mỹ
có đặc điểm gì ?


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1 :</b></i>


- Để phát triển một nền nông nghiệp tiên tiến Bắc Mỹ
cần có các điều kiện nào ?


- Điều kiện tự nhiên thuận lợi đó là những điều kiện
nào? - Điều kiện kỹ thuật là những điều kiện nào ?
- Gv cho học sinh quan sát H 38.1 sgk ( cảnh thu hoạch
bông được tiến hành bằng cơ giới hoá -> năng suất cao
sản phẩm đồng bộ ít lẫn tạp chất thuận lợi cho khâu
phân loại và chế biến chất lượng bông vải sẽ ổn định
giá trị bơng cao hơn )


- Với các điều kiện đó Bắc Mỹ đã phát triển được một
nền nông nghiệp như thế nào ?


- Quan sát bảng số liệu trang 119 sgk nêu nhận xét về
tỷ lệ lao động trong nông nghiệp ở các nước Bắc Mỹ
- Tỷ lệ lao động thấp nhưng tạo ra một khối lượng nông


sản như thế nào ?


- Vì sao nông nghiệp Hoa Kỳ và Cana phát triển
mạnh ?


<b>1. Nền Nông Nghiệp Tiên Tiến :</b>
<i><b>a. Điều kiện</b> :</i>


- Tự nhiên thuận lợi


- Khoa học kỹ thuật tiên tiến


<i><b>b. Đặc điểm :</b></i>


- Nơng nghiệp Bắc Mỹ Phát triển
mạnh mẽ đạt đến trình độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Ngồi Hoa kỳ và Canađa thì Mêhicơ có nền nơng
nghiệp như thế nào ?


- Nêu những hạn chế trong nông nghiệp Bắc Mỹ


- Gv : Để khắc phục những hạn chế chính phủ ln trợ
cấp cho các trang trại .


- Học sinh dựa vào hình 38.2 kênh chữ Sgk vốn hiểu
biết


- Kể tên các cây trồng , vật nuôi ở Bắc Mỹ những loại
cây nào được trồng nhiều và những con vật nào được


nuôi nhiều ?


- Thảo luận theo nhóm :


- Tìm sự khác nhau cơ bản về cơ cấu cây trồng , vật
ni giữa phía đơng và phía tây kinh tuyến 1000<sub> T </sub>
- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả , Gv nhận
xét chuẩn xác kiến thức và ghi bảng


- Thảo luận theo nhóm


- Quan sát hình 38.2 kết hợp với hình 36.3 kênh chữ
trong sgk và vốn hiểu biết :


- Cho biết các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của vùng
ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả , Gv nhận
xét chuẩn xác kiến thức và ghi bảng


<i><b>c. Hạn chế :</b></i>


- Nông sản có giá thành cao-> bị cạnh
tranh


- Sử dụng nhiều phân hố học thuốc
trừ sâu -> ơ nhiễm mơi trường


<i><b>d. Sự phân bố nơng nghiệp Bắc Mỹ :</b></i>
- Có sự phân hóa từ bắc xuống nam


và từ tây sang đơng


- Trồng nhiều lúa mì, ngơ ,đậu tương ,
bơng


- Nuôi nhiều bo,ø lợn


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Đánh dấu x vào ý em cho là đúng
a. Phía tây kinh tuyến 1000<sub> T của Bắc mỹ có </sub>
- Ngành chăn nuôi phát triển


- Cơ cấu cây trồng đa dạng
- Nền nông nghiệp đa canh
b. Lúa mì được trồng nhiều ở :
- Ven vịnh Mêhicơ


- Trên cao nguyên Mêhicô


- Phía nam Canađa và Bắc Hoa Kỳ
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày Soạn : 15-02-2006
Ngày Giảng : 16-02-2006


<b>Tiết 44 </b> <b>Bài 39: </b> <b>KINH TẾ BẮC MỸ ( tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Hs cần :


- Biết được cơng nghiệp ơ Bắc Mỹ phát triển ở trình độ cao


- Hiểu rõ mối quan hệ giũa các nước thành viên NAFTA và vai trò của Hoa
Kỳ trong NAFTA


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Phân tích lược đồ cơng nghiệp Bắc Mỹ
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ công nghiệp bắc mỹ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Những điều kiện nào làm cho nền công nghiệp Hoa Kỳ và Canađa phát
triển đạt đến trình độ cao


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>Bắc Mỹ có nền nơng nghiệp phát triển vậy cơng nghiệp và dịch
vụ phát triển như thế nào ? bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Học sinh thảo luận theo nhóm :


- Thảo luận câu hỏi đã ghi trong phiếu học
tập


- đại diện nhóm Hs trình bày kết quả , các
nhóm khác theo dõi nhận xét bổ xung
- Gv chuẩn xác kiến thức và ghi bảng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Dựa vào bảng số liệu năm 2001 cho biết
vai trò của ngành dịch vụ ở Bắc Mỹ


- Dịch vụ hoạt động mạnh trong lĩnh vực
nào ? phân bố tập trung ở đâu ?


<i><b>2. Cơng Nghiệp Chiếm Vị Trí Hàng Đầu</b></i>
<i><b>Thế Giới </b></i>


- Các nước bắc mỹ có nền cơng nghiệp phát
triển cao, đặc biệt là Hoa Kỳ


- Công nghiệp Hoa Kỳ :


- Đứng đầu thế giới ( công nghiệp chế biến
chiếm 80% sản lượng )



- Cuối thế kỷ 19 phát ngành cơng nghiệp
truyền thống, phân bố ở phía nam hồ lớn và
vùng đông bắc


- Gần đây phát triển ngành công nghiệp
công nghệ cao -> xuất hiện vành đai Mặt
Trời


- Cana : Khai thác luyện kim công nghiệp
gỗ giấy


- Mêhicơ: khai thác , hố dầi , thực phẩm


<i><b>3. Dịch</b><b> </b><b> Vụ Chiếm Tỷ Trọng Cao Trong Nền</b></i>
<i><b>Kinh Tế :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Tổ chức NAFTA được thành lập vào năm
nào ? Gồm bao nhiêu nước tham gia ?


- Mục đích để làm gì ?


- Khối kinh tế này có đặc điểm gì về tài
nguyên thiên nhiên, dân cư, kinh tế


- Nước nào có vai trị quan trọng nhất trong
NAFTA?


<b>4. Hiệp Định Mậu Dịch Tự Do Bắc Mỹ </b>


- Thành lập vào năm 1993


- Cạnh tranh với châu âu


- Tận dụng nguồn lao động rẻ của mêhicô


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Giải thích vì sao c1 sự thay đổi cơ cấu và phân bố của công nghiệp Bắc Mỹ
- Dịch vụ có vai trị như thế nào trong nế kinh tế bắc mỹ


- Em hiểu gì về tổ chức NAFTA
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>
- Hướng dẩn hoc sinh về nhà học bài


- Yêu càâu học sinh ôn lại các bài về bắc mỹ tiết sau thực hành
<b>VI . Phụ lục </b>


- phiếu học tập của hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Ngày Soạn : 19-02-2006
Ngày Giảng : 20-02-2006


<b>Tiết45 </b> <b>Bài 40: </b> <b>THỰC HÀNH</b>


<b>TÌM HIỂU VÙNG CƠNG NGHIỆP TRUYỀN THỐNG Ở ĐƠNG BẮC</b>
<b>HOA KỲ VÀ VÙNG CƠNG NGHIỆP “ VÀNH ĐAI MẶT TRỜI “</b>
<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Hiểu rõ cuộc cách mạng khoa học kỷ thuật đã làm thay đổi trong phân bố
sản xuất công nghiệp ở hoa kỳ


- Hiểu rõ sự thay đổi trong cơ câu sản xuất công nghiệp ở vùng công nghiệp
đông bắc và ở “ Vành Đai Mặt Trời ‘’


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Phân tích lược đồ cơng nghiệp
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Lược đồ công nghiệp Hoa Kỳ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Giải thích vì sao c1 sự thay đổi cơ cấu và phân bố của công nghiệp Bắc Mỹ
<b>-</b> Dịch vụ có vai trị như thế nào trong nế kinh tế bắc mỹ


<b>-</b> Em hiểu gì về tổ chức NAFTA
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>sự thay đổi về kỷ thuật và cơ cấu phân bố giữa các vùng công
nghiệp truyền thống và vùng công nghiệp mới như thế nào ? sự phát triển mạnh mẽ
của vành đai cơng nghiệp mới ở phía naư4 ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu câu trả
lời trong bài thực hành ngày hơm nay


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>


- Hs thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo các câu hỏi sau :


- Quan sát trên các hình 37.1, 39.1 và
dựa vào kiến thức đã học, cho biết
- Tên các đô thị lớn ở đông bắc Hoa
Kỳ


- Tên các ngành cơng nghiệp chính ở
đây


- Tại sao các ngành công nghiệp
truyền thống ở vùng đơng bắc Hoa Kỳ
có thơì kỳ bị sa sút


- Đại diện các nhóm Hs trình bày kết
quả


- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và
ghi bảng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Hs thảo luận theo nhóm , thảo luận


<b>1. Vùng Công Nghiệp Truyền Thống Ơû</b>
<b>Đông Bắc Hoa Kỳ :</b>



- Tên các đô thị lớn ở đông bắc Hoa Kỳ :
Niuiooc, Sicagô, Đitơroi, Bôxtơn, Oasintơn,
Philađenphia…


-Tên các ngành công nghiệp chính :luyện
kim đen, kim màu, hố chất, dệt, thực phẩm,
năng lượng, hàng không …


- Các ngành công nghiệp truyền thống ở
vùng đông bắc Hoa Kỳ có thới kỳ bị sa sút:
cơng nghệ lạc hậu, bị cạnh tranh gay gắt của
liên minh châu âu, các nước công nghiệp
mới


- Bị ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng
kinh tế liên tiếp


<b>2. Sự Phát Triển Của Vành Đai Cơng</b>
<b>Nghiệp Mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

theo các câu hoûi sau


- Quan sát h 40.1 và dựa vào kiến thức
đã học cho biết


- Hướng chuyển dịch vốn và lao động
ở hoa kỳ


- Tại sao có sự chuyển dịch vốn và


lao động trên lãnh thổ hoa kỳ


- Vị trí của vùng cơng nghiệp vành đai
mặt trời có những thuận lợi gì ?


- Đại diện các nhóm Hs trình bày kết
quả


- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và
ghi bảng


Kỳ : Từ các vùng cơng nghiệp truyền thống
ở phía nam hồ lớn và đông bắc ven đại
dương , tới các vùng cơng nghiệp mới phía
nam và ven thái bình dương


- Tại sao có sự chuyển dịch vốn và lao động
trên lãnh thổ hoa kỳ: là do sự phát triển
mạnh mẽ của vành đai cơng nghiệp mới ở
phía nam trong giai đoạn hiện nay


- Vị trí của vùng cơng nghiệp vành đai mặt
trời có những thuận lợi :


- Gần biên giới Mêhicô dễ nhập khẩu
nguyên liệu và xuất khẩu hàng hoá sang các
nước Trung và Nam Mĩ


- Phía tây thuận lợi cho việc giao tiếp với
khu vực Châu Aù – Thái Bình Dương



<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nhận xét thái độ tinh thần học tập của học sinh qua bài thực hành
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày Soạn : 22-02-2006
Ngày Giảng : 23-02-2006


<b>Tiết 46 </b> <b>Bài 41:Ù THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nhận biết Trung và Nam Mỹ là một không gian địa lý khổng lồ
<b>-</b> Các đặc điểm tự nhiên của Trung và Nam Mỹ


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Rèn kỷ năng phân tích lược đồ Trung và Nam Mỹ
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cuõ :</b>


Kiểm tra vở thực hành của học sinh


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>Với diện tích rộng lớn địa hình đa dạng trãi dài theo phương kinh
tuyến từ xích đạo đến vịng cực có gần đủ các kiểu môi trường trên trái đất . Bài học
hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu lãnh thổ Trung và Nam Mỹ


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Gv cho học sinh quan sát lược đồ h41.1
kết hợp với bản đồ treo tường xác định vị
trí và giới hạn lãnh thổ Trung và Nam Mỹ
- Cho biết diện tích của Trung và Nam
Mỹ


- Trung và Nam Mỹ tiếp giáp với biển và
đại dương nào ?


- Trung và Nam Mỹ gồm có những bộ
phận nào ?


- HS thảo luận theo nhóm , thaỏ luận theo
câu hỏi sau


- Quan sát H41.1 và kiến thức đã học cho
biết


- Eo Đất Trung Mỹ và quần đảo Aêng Ty
nằm trong mơi trường nào



- Loại gió thổi quanh năm ở đây là loại
gió nào thổi theo hướng nào ?


- Tìm sự khác nhau về cấu trúc địa hình
giũa Eo Đất Trung Mỹ và quần đảo
AêngTy


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến thức
- Các sườn núi hướng về phía đơng của eo
đất Trung Mỹ và quần đảo AêngTycó


<b>1. Khái Quát Tự Nhiên </b>
- Diện tích 20.5triệu km2


- Lãnh thổ :Eo đất Trung Mỹ, quần đảo
Aêng ty, lục địa Nam Mỹ


<i><b>a) Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Aêng</b></i>
<i><b>Ty</b></i>


- Nằm trong môi trường nhiệt đới


- Gió chủ yếu là gió tín phong trên biển
thổi theo hướng đông nam


<i><b>* Eo đất Trung Mỹ: Là nơi tận cùng của</b></i>
hệ thống coocđien, các núi cao chạy dọc
eo đất, có nhiều núi lửa, đồng bằng nhỏ


hẹp ven biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

lượng mưa như thế nào ?


- Tại sao phía đơng mưa nhiều hơn phía
tây , thực vật phát triển ra sao ?


- Khí hậu và thực vật ở đây có sự phân
hố theo hướng nào ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Địa hình khu vực Trung và Nam Mỹ
gồm có mấy khu vực


- Gv cho Hs xác định ba phần địa hình của
Trung và Nam Mỹ trên bản đồ treo tường
- Nêu đặc điểm địa hình của lục địa Nam
Mỹ


- Thiên nhiên ở miền núi Anđét thay đổi
như thế nào ?


- Đọc tên các đồng bằng, xác định chúng
trên bản đồ treo tường và nêu đặc điểm
của chúng


- Sơn ngun ở phía đơng có đặc điểm g?
gồm có các sơn nguyên nào ?



- Khí hậu và thực vật ?


- Quan sát h 41.1 rút ra nhận xét khoáng
sản ở Trung và Nam Mỹ


- Khí hậu và thực vật có sự phân hóa
theo hướng đông- tây


<i><b>b) Khu Vực Nam Mỹ : gồm có ba khu</b></i>
vực địa hình :


<i><b>*Hệ thống núi trẻ anđét ở phía tây: đây</b></i>
là miền núi trẽ cao và đồ sộ nhất châu
mỹ


- Giữa các dãy núi co ùnhiều thung lũng
và cao nguyên rộng


- Thiên nhiên rất phức tạp


<i><b>* Ở giữa là đồng bằng rộng lớn: các</b></i>
đồng bằng nối tiếp nhau : ôrinôcô,
amazôn, pampa, laplata tất cả đều là
đồng bằng thấp


<i><b>* Sơn nguyên ở phía đơng :sơn ngun</b></i>
Guana, bazin có nhiều dãy núi cao xen
các cao ngun núi lửa


- khí hậu nóng và ẩm ướt nên rừng cây


phát triển rậm rạp


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> So sánh đặc điểm địa hình nam mỹ với đặc điểm địa hình bắc mỹ
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày Soạn : 26-02-2006
Ngày Giảng : 27-02-2006


<b>Tiết 47 </b> <b>Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ ( tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững vị trí địa lý hình dạng lãnh thổ và kích thước Trung và Nam Mĩ
để thấy được Trung và Nam Mĩ là một không gian địa lý khổng lồ


<b>-</b> Nắm vững các kiểu môi trường của Trung và Nam Mĩ
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Phân tích các mối quan hệ của các yếu tố địa hình với khí hậu và các yếu tố
tự nhiên khác


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>-</b> Lược đồ tự nhiên của châu nỹ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


Nêu đặc điểm địa hình của nam mỹ
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Trung và Nam Mỹ là một không gian địa lý rộng lớn phần lớn
lãnh thổ nằm trong đới nóng nên thiên nhiên Trung và Nam Mĩ rất phong phú và đa
dạng . Bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu thêm những nét đặc trưng của thiên nhiên
Trung và Nam Mĩ


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Dựa vào H 42.1 SGK cho biết Nam Mĩ có
các kiểu khí hậu nào? Đọc tên ?


- Gv Do ảnh hưởng của địa hình , dịng biển
lạnh và gió nên Trung và Nam Mĩ cịn có
các khí hậu phi địa đới sau : Hoang mạc
nóng, hoang mạc với các mùa tương phản ,
khí hậu miền núi


- Cho biết sự khác nhau giũa khí hậu lục địa
Nam Mỹ với khí hậu Trung Mỹ và quần đảo
ăng ty


- Tại sao khí hậu của lục địa Nam Mỹ lại
phân hóa phức tạp hơn ở eo đất Trung Mỹ
và quần đảo ăng ty ( do lãnh thổ lục địa


Nam Mỹ trãi dài trên nhiều vĩ độ kích
thước rộng lớn địa hình phân hố có nhiều
dạng, còn ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo
ăng ty khí hậu phân hố khơng phức tạp là
do đại hình đơn giản , giới hạn lãnh thổ
hẹp )


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


2. Sự Phân Hố Tự Nhiên
a. Khí hậu :


- Có gần đủ các kiểu khí hậu trên trái
đất do đặc điểm vị trí và địa hình của
khu vực vực


- Khí hậu có sự phân hố theo chiều
từ bắc xuống nam từ đông sang tây từ
thấp lên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau ;


- Cho biết ở Trung và Nam Mĩ có các kiểu
mơi trường chính nào ? phân bố ở đâu ?
- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
- gv nhận xét và chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Thiên nhiên ở miền núi andét có sự thay


đổi như thế nào ?


- Quan sát h 42.1 giải thích vì sao dãi đất
dun hải phía tây dãy an dét lại có hoang
mạc


- Rừng xích đạo xanh quanh năm
phát triển ở đồng bằng Amzơ


- Rừng rậm nhiệt đới ở phía đơng eo
đất trung mỹ và quần đảo ăng ty
- Rừng thưa và xavan phía tây eo đất
trunbg mỹ quần đảo ăng ty , đồng
bằng ôrinôcô


- Thảo nguyên khô ở đồng bằng pam
pa


- bán hoang mạc ôn đới : trên cao
nguyên patơgơni


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nêu tên các kiểu khí hậu ở nam mỹ


<b>-</b> Cho biết ở Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi trường chính nào ? Phân bố ở
đâu ?


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày Soạn : 01-03-2006
Ngày Giảng : 02-03-2006


<b>Tiết 48 </b> <b>Bài 43: </b> <b>DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Hiểu rõ quá trình thuộc địa trong quá khứ ở Trung và Nam Mỹ
<b>-</b> Nắm vững đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ


<b>-</b> Hiểu rõ Trung và Nam Mĩ nằm trong sự kiểm soát của hoa kỳ và sự độc lập
của Cuba


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị ở Châu Mỹ
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Lược đồ tự nhiên của Châu Mỹ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Nêu tên các kiểu khí hậu ở Nam Mỹ ?


<b>-</b> Cho biết ở Trung và Nam Mĩ có các kiểu mơi trường chính nào? Phân bố ở


đâu?


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : C</i>ác nước Trung và Nam Mĩ đều trãi qua quá trình đấu tranh lâu
dài giành độc lập chủ quyền, sự hợp huyết giữõa người Aâu, Phi, và người Anh Điêng
đã làm cho Trung và Nam Mĩ có thành phần người lai khá đơng và xuất hiện nền
văn hoá mỹ latinh độc đáo


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Gv cho hs đọc mục 1 sgk


- Cho biết lịch sử Trung và Nam Mĩ được
chia làm mấy thời kỳ ?


- Trước 1942 người anh điêng sinh sống
- Từ 1942-> XVI người TBN, BĐN, Anh,
Hà lan xâm nhập vùng đất này đưa người
phi sang làm nô lệ


- XVI->XIX thực dân TBN, BĐN đô hộ
xâm chiếm


- Từ đầu thế kỷ XIX giành độc lập
<b>Hoạt động 2:</b>


- Thành phần dân cư Trung và Nam Mĩ là


người nào ? có nền văn hố ? nêu nguồn
gốc của nền văn hố đó


- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên ?


- Thảo luận theo nhóm , thảo luận theo
câu hoûi sau :


Quan sát h 43.1 cho biết sự phân bố dân
cư Trung và Nam Mĩ có điểm gì giống và


<b>1. Sơ Lược Lịch Sử </b>


- Các nước Trung và Nam Mĩ đều trãi
qua quá trình đấu tranh lâu dài để giành
độc lập


- Hiện nay các nước trong khu vực đang
cố gắng thoát khỏi sự lệ thuộc vào Hoa
Kỳ


<b>2. Dân Cư </b>


Phần lớn là người lai có nền văn hoá
latinh độc đáo do sự kết hợp từ ba dịng
văn hố Anhđiêng, Phi ,u


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

khác so với Bắc Mỹ? Nhận xét về sự phân
bố dân cư ở Trung và Nam Mĩ



- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


- Trung và Nam Mó phát triển đô thị như
thế nào ? tỷ lệ dân đô thị ?


- Quan sát H 43.1 cho biết sự phân bố các
đô thị từ 3 triệu người trở lên ở Trung và
Nam Mĩ có gì khác so với Bắc Mỹ ?


Nêu tên các đơ thị có số dân từ 5 triệu
người


- Q trình đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ
khác với Bắc Mỹ như thế nào ?


- Nêu những vấn đề nảy sinh do q trình
đơ thị hố tự phát ở Nam Mỹ


cao nguyên


Thưa thớt ở các vùng nằm sâu trong nội
địa


<b>3. Đô Thị Hố </b>


- Tốc độ đơ thị hố nhanh nhất thế giới


Tỷ lệ dân thành thị cao chiếm 75% dân
số


Q trình đơ thị hố diễn ra với tộc độ
nhanh khi kinh tế còn chậm phát triển
dẫn đến nhiều hậu quả tiêu cực nghiêm
trọng


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Qúa trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác nhau như thế nào ?
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày Soạn : 05- 03-2006
Ngày Giảng : 06 -03-2006


<b>Tiết 49 </b> <b>Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Hiểu rõ sự phân chia đất đai ở Trung và Nam Mỹ không đồng đều với hai
hình thức sản xuất nơng nghiệp Minifunđiavà Latifunđia


<b>-</b> Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ ít thành công
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Nắm rõ sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mỹ


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


i. Bản đồ nông nghiệp Trung và Nam Mĩ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Qúa trình đơ thị hoá ở Trung và Nam Mỹ khác nhau như thế nào ?
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : T</i>rong nông nghiệp ở Trung và Nam Mỹ còn tồn tại sự phân chia
ruộng đất không công bằng được biểu hiện qua hai hình thức sở hữu nơng nghiệp


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Ở Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức
sở hữu nơng nghiệp chính ?


- Quan sát h44.1, 44.2 ,44.3 sgk đại diện
cho hình thức sản xuất nông nghiệp nào ?
- Gv cho hs thảo luận theo nhóm


Thảo luận các câu hỏi đã ghi trong phiếu
học tập


- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả, gv
nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi bảng


- Nhận xét và nêu lên chế độ sở hữu
ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ


Để giảm bớt sự bất hợp lý một số quốâc
gia ở Trung và Nam Mĩ đã có những hành
động gì?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


Dựa vào H44.4 cho biết Trung và Nam
Mĩ có các loại cây trồng chủ yếu nào?
Phân bố ở đâu ?


Dựa vào bảng trên cho biết nơng sản chủ
yếu là loại cây gì ?


Loại cây cận nhiệt đới và nhiệt đới được


1. Nông Nghiệp


a. Các hình thức sở hữu trong nơng
<i><b>nghiệp</b></i>


Có hai hình thức sở hữu trong nông
nghiệp :


<b>-</b> Đại điền trang
<b>-</b> Tiểu điền trang


- Đại điền trang thuộc sở hữu của đại


điền chủ, chiếm 60% diện tích đất canh
tác.


- Tiểu điền trang thuộc sở hữa của các
hộ nơng dân , có diện tích nhỏ hơn 5ha
Chế độ sở hữu ruộng đất cịn bất hợp lý
Ban hành luật cãi cách ruộng đất, tổ
chức khai hoang đất mới, mua lại ruộng
đất, tuy nhiên gặp nhiều khó khăn.
b. Các ngành nơng nghiệp


* Trồng trọt:


Nông sản xuất khẩu chủ yếu là cây
công nghiệp và cây ăn quả.


Một số nước nam mĩ phát triển cây
lương thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

trồng nhiều ở đâu? Vì sao ?


Tại sao nhiều nước Trung và Nam Mĩ
trồng một vài loại cây công nghiệp và cây
ăn quả , lương thực ?


Sự mất cân đối giữa cây công nghiệp, ăn
quả, lương thực dẫn tới tình trạng gì?
Dựa vào H44.4 cho biết loại gia súc chủ
yếu được nuôi ở Trung và Nam Mĩ ,
chúng được nuôi chủ yếu ở đâu? Vì sao?



canh do lệ thuộc vào nước ngoài.


Phần lớn các nước trng và nam mĩ phải
nhập lương thực và thực phẩm.


* Ngành chăn nuôi và đánh cá:
Chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn .
Đánh bắt cá phát triển mạnh ở Peru


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ.
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>VI. PHỤ LỤC:</b>


Phiếu học tập hoạt động mục a.


<b>Tiểu Điền Trang</b>
(Mi-ni-fun-đi-a)


<b>Đại Điền Trang</b>
(Latifenđia)
Quy mơ diện tích


Quyền sở hữu
Hình thức canh
tác



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Ngày Soạn : 08-03-2006
Ngày Giảng : 09-03-2006


<b>Tiết 50 </b> <b>Bài 45: </b> <b>KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MỸ ( tiếp </b>


<b>theo) </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững sự khai thác vùng Amazon của các nước Trung và Nam Mĩ
<b>-</b> Hiểu rõ vấn đề siêu đô thị ở Nam Mĩ


<b>-</b> Nắm vững sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Nắm rõ sự phân bố công nghiệp ở Trung và Nam Mỹ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :


ii. Bản đồ công nghiệp Trung và Nam Mĩ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ, biện
pháp khắc phục của một sô quốc gia ở Trung và Nam Mĩ


- Nêu tên và sự phân bố các cây trồng chính ở Trung và Nam Mĩ


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Chúng ta đã tìm hiểu nên nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ, hôm
nay chúng ta tiếp tục nghiên cứu đặc điểm công nghiệp, việc khai thác rừng Amazon
của các nước Trung và Nam Mĩ


.


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Dựa và H45.1, trình bày sự phân bố của
các ngành công nghiệp chủ yếu ở khu vực
Trung và Nam Mĩ ?


Cn ở khu vực Trung và Nam Mĩ phân bố
như thế nào ?


Những nước nào trong khu vực phát triển
cơng nghiệp tương đối tồn diện ?


Các nước khu vực Andet và eo đất Trung
Mĩ phát triển mạnh ngàng công nghiệp
nào ?


Các nước trong vùng biển Caribê phát
triển ngành công nghiệp nào ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



Cho biết giá trị tiềm năng to lớn của rừng
Amazon ?


Rừng Amazon ngày nay được khai thác
như thế nào ?


<b>2. Công Nghiệp</b>
- Phân bố không đều


- Braxin, Achentina, Vênêxuêla, Chi
lê là những nước cơng nghiệp mới có
nền kinh tế phát triển nhất trong khu
vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng
Amazon?


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


Khối thị trường chung Mecôxua được
thành lập vào năm nào? Gồm mấy nước ?
Mục đích?


<b>4. Khối Thị Trường Chung Mecơxua.</b>
- Thành lập 1991 gồm 4 nước.


<i><b>Mục đích :</b></i>


- Tháo dở hàng rào thuế quan.



- Tăng cường trao đổi thương mại giữa
các quốc gia trong khối.


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amazon ?
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Ngày Soạn : 13-03-2006
Ngày Giảng : 14-03-2006


<b>Tiết 51 </b> <b>Bài 46: </b> <b>THỰC HÀNH </b>


<b>SỰ PHÂN HỐ THẢM THỰC VẬT Ở</b>


<b>SƯỜN ĐƠNG VÀ SƯỜN TÂY DÃY ANĐÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Học sinh nắm được :


- Sự phân hố của mơi trường theo độ cao của vùng núi Andét


- Sự khác nhau của thảm thực vật giữa sườn đông và sườn tây của dãy Anđét
<b>2 Kỷ năng :</b>


- Rèn kỷ năng quan sát sơ đồ lát cắt
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>



- Lát cắt sườn đông và sườn tây của dãy Anđét
- Lược đồ tự nhiên lục địa Nam Mỹ


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


Trình bày sự phân bố sản xuất một số ngành công nghiệp của Trung và Nam
Mỹ


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Giáo viên nêu nhiệm vụ của bài thực hành


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau :


- Quan sát H 46.1 cho biết các đai thực vật
theo chiều cao của sườn tây Anđét


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng



<b>Hoạt động 2:</b>


Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau :


- Cho biết thứ tự các đai thực vật theo chiều
cao của sườn đông Andét


- Từng đai thực vật được phân bố từ độ cao
nào đến độ cao nào ?


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<b>Hoạt động 3:</b>


Hoïc sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Ở sườn tây Anđét :
- Cây bụi xương rồng
- Đồng cỏ cây bụi
- Đồng cỏ núi cao
- Băng tuyết


<i><b>Bài tập 2:</b></i>



Ở sườn đơng Anđét :


- Rừng nhiệt đới : 0m->1000m
- Rừng lá rộng : 1000m->1300m
- Rừng lá kim : 1300m-> 2000m
- Đồng cỏ : 3000m-> 4000m
- Đồng cỏ núi cao :4000m->5000m
- ½ đồng cỏ và băng tuyết < 5000m


<i><b>Bài tập 3</b>:<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Quan sát các H 46.1và 46.2 chobiết tại sao
từ độ cao 0m->1000m ở sườn đơng có rừng
nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nữa
hoang mạc


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Phía đơng chịu ảnh hưởng của gió
tín phong đơng bắc mang hơi ẩm
của dịng biển nóng Guyan từ biển
thổi vào -> sườn phía đơng có rừng
nhiệt đới


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Nhận xét thái độ tinh thần học tập nhóm cảu học sinh qua bài thực hành
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Ngày Soạn : 15-03-2006
Ngày Giảng : 16-03-2006


<b>Tieát 52 </b> <b>Bài </b> <b>ÔN TẬP </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh khắc sâu kiến thức từ bài
<b>2. Kỷ năng :</b>


- Chỉ bản đồ, phân tích lược đồ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :


- Lược đồ tự nhiên châu mỹ
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Kết hợp câu hỏi ôn tập kiểm tra bài cũ
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>các em đã học về tự nhiên cũng như dân cư của châu mỹ bài học
hôm nay chúng ta sẽ hệ thống hoá lại những kiến thức đã học dể tiết sau tiến hành
kiểm tra 1t



<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Câu 1:</b></i>


<b>- Châu mỹ có diện tích là bao nhiêu ? , nằm </b>
hoàn toàn ở nủa cầu nào ? lãnh thổ trãi dài từ
Đâu-> đâu


<b>Câu 2:</b>


- Châu mỹ gồm có mấy lục địa ? kể tên các
lục địa và nêu diện tích


<b>Câu 3</b>


- Tại sao ven bờ biển phía nam hồ lớn và vùng
duyê haỉ đông bắc Hoa Kỳ là nơi đơng dân cư
nhất


<b>Câu 4 . </b>


- Phía tây kinh tuyến 1000<sub> T của Bắc mỹ có </sub>
ngành nào phát triển -
<b>Caâu 5</b>


- Lúa mì được trồng nhiều ở khu vực nào của
bắc mỹ


<b>Caâu 6</b>



- Khu vực trung và nam mỹ bao gồm những
phần đất nào ?


<b>Caâu 7</b>


- Dân cư trung và nam mỹ chủ yếu là người ?
<b>Câu 8 </b>


- Ngành trồng trọt của nhiều nước trung và


<b>Caâu 1 : </b>


- Châu mỹ có diện tích 42triệu km 2<sub> , </sub>
nằm hồn tồn ở nửa cầu tây , lãnh thổ
trãi dài từ vòng cực bắc đến vịng cực
nam


<b>Câu 2 </b>


- Châu mỹ gồm hai đại lục : bắc mỹ
(24.2 triệu km 2<sub>và nam mỹ 17.8 triệu </sub>
km2


<b>Câu 3 </b>


- Vì ở đây tập trungnhiều thành phố,
khu công nghiệp hải cảng lớn


<b>Câu 4 </b>



-Phát triển ngành chăn nuôi
<b>Câu 5</b>


- Lúa mì được trồng nhiều ở phía nam
canađavà phía bắc hoa kỳ


Câu 6: quần đảo ăngty, eo đất trung mỹ
và lục địa nam mỹ


<b>Caâu 7: </b>


- Người anh điêng , người gốc phi
,TBN, BĐN


<b>Câu 8:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

nam mỹ mang tính chất đọc canh là do đâu ?
<b>Câu 9</b>


- Q trình đơ thị hoá ở trung và nam mỹ
khác với bắc mỹ như thế nào ?


<b>Caâu 10 </b>


- Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hũu ruộng
đất ở trung và nam mỹ ? hương giải quyết
<b>Câu 11</b>


<b>- So sánh đặc điểm địa hình trung mỹ với địa </b>
hình bắc mỹ



<b>Câu 12 </b>


- Khối trị trường chung Meccôxua được thành
lập vào năm nào ? mục đích ?


ăn quả , người nơng dân chưa quen với
lối canh tác cây lương thực


<b>Caâu 9 </b>


- Quá trình đơ thị hố ở trung và nam
mỹ tự phát , bắc mỹ q trình đơ thị
hố gắn liền với q trình phát triển
cơng nghiệp


<b>Câu 10,11,12 :Học sinh thảo luận theo </b>
nhóm


- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến thức


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Nhận xét tinh thanà thái độ và kiến thức hs nắm được thông qua bài ôn tập
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hướng dẫn Hs về học bài ôn tập tiết sau kiểm tra 1t


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Ngày Giảng : 20-12-2005



<b>Tiết53 </b> <b>KIEÅM TRA 1T</b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


<b>-</b> Củng cố và khắc sâu kiến thức trọng tâm


<b>-</b> Đánh giá mức độ hiểu bài của học sinh để có biện pháp nâng cao chất lượng
bộ mơn


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Rèn kỷ năng Phân tích lược đồ và nhận biết đặc điểm các môi trường địa lý
qua tranh ảnh


- Rèn luyện kỷ năng làm bài địa lý qua hai phần : trắc nghiệm khách quan và
tự luận


<b>3. Thái độ </b>


- Có thái độ làm bài nghiêm túc tự giác
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>


- Gv chuẩn bị đề ( phôtô) đáp án thang điểm
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn ñònh </b>



<i><b>2. Bài cũ : Kểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b></i>
<b>3. Bài mới </b>


- Gv yêu cầu học sinh cất hết tài liệu có liến quan đến bộ môn địa lý
- Phát đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Kiểm Tra 1 Tiết



Môn : Địa Lý 7

<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (</b><i>3.0 điểm</i>)


Khoanh trịn vào ý em cho là đúng nhất .
1. Khu vực Trung và Nam Mỹ bao gồm :


a. Eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mỹ
b. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng ty


c. Quần đảo Aêng ty, eo đất Trung Mỹ , Lục địa Nam mỹ


2. Ven bờ biển phía nam, hồ lớn và duyên hảiø Đông Bắc Hoa Kỳ đông dân cư nhất vì :
a. Qúa trình phát triển cơng nghiệp sớm .


b. Là khu tập trung nhiều thành phố , khu công nghiệp, hải cảng lớn.
c. Mức độ đô thị hoá cao .


3. Dân cư Trung và Nam Mỹ chủ yếu là người lai giữa:


a. Người Tây Ba Nha, Bồ Đào nha, Người gốc phi và người Anh điêng
b. Người Tây Ba Nha, Bồ Đào nha, Người gốc phi


c. Cả a. và b.



4. Lúa mì được trồng nhiều ở :
a. Ven vịnh Mêhicơ


b. Phía Nam Cana và Bắc Hoa Kỳ
c. Trên cao nguyên Mêhicô


5. Điền từ thích hợp vào chổ trống để trở thành câu đúng :


a. Châu Mỹ rộng . . . nằm hoàn toàn ở nửa cầu . . . Lãnh thổ trãi dài
từ . . . . . . . . đến tận vòng . . . .


b. Châu Mỹ gồm . . . Đó là lục địa . . . . . . có diện tích . . . và lục
địa . . . có diện tích . . .


<b>II. TỰ LUẬN </b><i>(7.0 điểm)</i>


1. So sánh địa hình Bắc Mỹ và địa hình Nam Mỹ


2. Khối thị trường chung Meccơxua được thành lập vào năm nào ? Mục đích ?


...
3. Nêu sự bất hợp lý trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mỹ ? Hướng giải
quyết ...


<i><b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b></i>
I Trắc Nghiệm Khách Quan:( 3đ)


Câu1: c Câu2: b Câu3: a Câu4: b
II Tự Luận <i>Câu1</i>:<i> </i>



Bắc mỹ và nam mỹ đều có cấu trúc đại hình giống nhau
Khác nhau:


Bắc mỹ phía đông là dãy núi già apalat, còn nam mỹ phía đông là sơng nguyên


<i>Câu 2:</i>Dược thành lập vào năm 1991MĐ: tháo dỡ hành rào thuếu quan tăng cường trao đổi
thương mại, tháot khỏi sự lũng đoạn của Hoa Kỳ


<i>Caâu 3:</i>


Ru6ộng đất chủ yếu tập trung trong tay đại diền trang phần ít lại tập trung trong tay tiểu
điền trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Tiết 48 </b> Bài 47: <b>CHÂU NAM CỰC</b>


<b>CHÂU LỤC LẠNH NHẤT THẾ GIỚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu rõ các hiện tượng và đặc điểm tự nhiên của một châu lục
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>- Rèn kỷ năng đọc bản đồ địa lý ở các vùng địa cực </b>
<b>3 Thái độ :</b>


<b>- Giáo dục các em tinh thần dũng cảm không ngại nguy hiểm gian khó trong </b>
nghiên cứu thám hiểm địa lý



<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
<b>- Bản đồ châu nam cực </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Trã bài kiểm tra 1t
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>là sứ sở băng tuyết bao phủ quanh năm nên châu nam cực được
phát hiện và nghiên cứu muộn nhất vì thế đây là nơi khơng có dân cư sinh sống
thường xuyên . Bài học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu và khám phá ra vùng đất
cực lạnh xa xôi của trái đất qua bài châu nam cực châu lục lạnh nhất thế giới


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


-Gv cho hs xác định vị trí châu nam cực trên
bản đồ tự nhiên treo tường


- Châu nam cực bao gồm những phần đất nào
có diện tích là bao nhiêu ?


- Châu nam cực được bao bọc bới các đại
dươngnào ?


- Ơû châu nam cực chỉ xác định được hai hướng


đó là hướng bắc và hướng nam


- Nếu ta đứng tại cực nam thì dưới chân ta là
hướng nam và ta quay mặt về phía nào cũng
đều là nhìn về hướng bắc


- Nếu ta lấy bất kỳ trên đường kinh tuyến thì
phương nam hướng về điểm cực nam và
phương bắc có hướng ngược lại


- Hướng đơng tây không xác định được chỉ
xác định được phần đông và phần tây để xác
định được hai phần này ta lấy đường kinh
tuyến 00<sub> -180</sub>0<sub> hướng từ trên xuống dưới thì</sub>
nửa phía tây phải là phần đơng nửa phía tây
trái là phần tây


- Với vị trí độc đáo trên của CNC ảnh hưởng
như thế nao đến khí hậu châu lục


-Hoạt động theo nhóm , thảo luận theo câu


<b>* Vị trí giới hạn :</b>


- CNC có diện tích 14.1 triệu km2<sub> ,</sub>
bao gồm phần lục địa nam cực và
các đảo ven lục địa


<b>1. Đặc Điểm Tự Nhiên </b>
<i><b>a) Khí hậu :</b></i>



- Rất giá lạnh nhiệt độ quanh năm
dưới 00<sub>c </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

hỏi sau :


- Quan sát Hình 47.2 phân tích hai biểu đồ
nhiệt độ cho nhận xét về khí hậu của CNC
-Vì sao CNC có khí hậu vơ cùng giá lạnh như
vậy ? -- Vì nằm ở vùng cực nên mùa đơng địa
cực kéo dài mùa hạ tuy có ngày kéo dài tuy
nhiên khả năng tích trữ nhiệt của lục địa kém
nhiệt lượng thu được trong mùa hè nhanh
chóng bức xạ hết do đó băng nhiều-> nhiệt độ
quanh năm thấp )


- Với đặc điểm nhiệt độ như trê gió ơ đây có
đặc điểm gì nổi bật


- Nêu đặc điểm nổi bật của địa hình CNC
- Sự tan băng ở CNC sẽ ảnh hưởng đến đời
sống con người trên trái đất như thế nào
- Trong điều kiện bất lợi cho sự sống như vậy
thực vật và động vật của châu nam cực có đặc
điểm gì


- Nêu các tài ngun khống sản quan trọng
của CNC


- Tại sao châu nam cực lạnh như vậy lại có


nhiều mỏ than và các loại khống sản


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Con người phát hiện ra CNC từ bao giờ?
- Bắt đâu từ năm nào việc nghiên cứu CNC
được xúc tiến mạnh mẽ ? có những quốc gia
nào xây dựng trạm nghiên cứu tại CNC


- 1-12-1959 hiệp ước Châu nam cực có 12
quốc gia ký quy định việc khảo sát CNC như
thế nào ?


<i><b>b) địa hình :</b></i>


- là một cao nguyên băng khổng lồ
<i><b>c) Sinh vật :</b></i>


- Thực vật khơng có


- Động vật có khả năng chịu rét giỏi
như chim cánh cụt, hải cẩu cá voi
xanh .


<b>d) khoáng sản :</b>


- Than, sắt, đồng…, ngoàithềm lục
địa có dầu mỏ và kí tự nhiên


<b>2. Vài Nét Về Lịch Sử Khám Phá</b>


<b>Và Nghiên Cứu </b>


- Được phát hiện muộn nhất ( cuối
TK XIX)


- Đây là châu lục duy nhất trên thế
giới chưa có dân cư sinh sống thường
xuyên


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Tại sao CNC là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có
nhiều chim và động vật sinh sống


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


- Hường dẫn HS về nhà học bài tìm hiểu về CĐD tại sao được gọi là thiên
đường xanh củ thái bình dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Tiết 55 </b> <b>Bài 48: </b> <b>THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Hs cần nắm được:


- Vị trí địa lý giới hạn CĐD bốn quần đảo và lục đại ôtrâylia
- Đặc điểm tự nhiên của lục địa ơtrâylia và các quần đảo



<b>2</b> <b>Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Quan sát phân tích bản đồ khí hậu
<b>II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên Châu Đại Dương
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>-</b> Tại sao CNC là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có
nhiều chim và động vật sinh sống


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> nằm tách việt với châu Phi, Mỹ, Aù, Aâu có một miền đại dương
lấm tấm đảo lớn nhỏ rải rác trên diện tích 8.5triệu km2<sub> giưã Thái Bình Dương mênh</sub>
mơng đó là Châu Đại Dương


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Châu Đại Dương có diện tích ? bao gồm
những phần đất nào ?


- Dựa vào lược đồ 48.1 hãy xác định vị trí
lục địa ơtrâylia các đảo thuộc châu đại dương
- Lục địa otrây lia thuộc bán cầu nào ?giáp


với biển và đại dương nào ?


- Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo của
châu đại dương


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Thảo luận theo nhóm , thảo luận theo câu
hỏi sau:


- Dựa vào hình 48.2 cho biết đặc điểm khí
hậu của các đảo thuộc châu đại dương


- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Nguyên nhân nào kiến Châu Đại Dương
được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình
Dương


- Dựa vào hình 48.1 sgk và kiến thức đã học
giải thích vì sao đại bộ phận lục địa ơxtrâylia
là hoang mạc đọc tên các hoang mạc


(vị trí đường chí tuyến nam , địa hình phía
1.


<b> Vị Trí Địa Lý , Địa Hình </b>



- Châu Đại Dương có diện tích là 8.5
triệu km2<sub> gồm lục địa ôtrâylia và bốn</sub>
quần đảo


- Đảo lục địa Niudilen


- Chuỗi đảo núi lưả Mêlanêdi
- Chuổi đảo san hôMicrônêdi
- Đảo núi lửa và san hơ Pơlinêdi
<b>2. Khí Hậu Thực Vật Và Động Vật </b>
- Phần lớn các đảo có khí hậu nhiệt
đới nóng ẩm điều hồ mưa nhiều
- Lục địa otrâylia khí hậu khô hạn
hoang mạc chiếm phần lớn diện tích
- Thực vật: Rừng xích đạo xanh quanh
năm, rừng mưa mùa nhiệt đới , rừng
dừa


- Đọâng vật :độc đố duy nhất trên thế
giới thú có túi, cáo mỏ vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

đông ven biển hệ thống núi cao ngăn ảnh
hưởng của biển , dòng biển lạnh phía tây
Oâtrây Lia )


- Thiên nhiên Châu Đại Dương thuận lợi và
khó khăn gì cho phát triển kinh tế


san hơ cónhiều hải sản là nguồn sống
của dân cư và là tài nguyên quan


trọng của nhiều nước


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo châu đại dương


<b>-</b> Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa ơxtrâylia có khí hậu khơ hạn
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh về nhà h5c bài chuẩn bị trước bài 49


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày Giảng : 30-03-2006


<b>Tiết 56 </b> <b>Bài 43: </b> <b>DÂN CƯ VAØ KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nắm vững đặc điểm dân cư và sự phát triển kinh tế xã hội của châu đại dương
đặc biệt là của ôxtrâyliavà niudilân


<b>-</b> Hiểu rõ mối quan hệ giũa các điều kiện tự nhiên với sự phân bố dân cư , sự
phát triển công nông nghiệp


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>-</b> Đọc phân tích nhận xét nội dung các lược đồ bảng số liệu
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>



<b>-</b> Bản đồ phân bố dân cư và đơ thị ở ơxtrâylia
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Cho biết nguồn gốc hình thành các đảo châu đại dương


- Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa ơxtrâylia có khí hậu khơ hạn
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu : </i>CĐD có điều kiệ n tự nhiên phong phú đa dạng giàu khống sản
nhưng cũûng có nhiều yếu tố thiên nhiên đầy thử thách , những đặc điểm tự nhiên đó
có ảnh hưởng đến đặc điểm dân cư như thế nào? bài học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Châu Đại Dương có dân số lkà bao
nhiêu ? mật độ dân số ?


dân cư tập đông ở đâu?=> dân cư
phân bố như thế nào ?


- Thành phân dân cư ở khu vực này
như thế nào ?dân bản đại chiếm ?
dân nhập cư chiếm



<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


-Hs thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau?


- Cho biết đặc điểm ngành công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ của
oxtrây lia


- Rút ra kết luận về nền kinh tế của
Oxtrây Lia


- Đại diện nhóm học sinh trình bày
kết quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến
thức và ghi bảng


- Hs thảo luận theo nhóm , thảo luận


<b>1. Dân Cư Châu Đại Dương </b>
- Dân số ít 31 triệu người


- Mật độ dân số trung bình thấp 3.6người / km2<sub> dân cư phân</sub>
bố không đều tập trung đơng ở phía đông và đông nam
ôtrâylia, thưa dân ở các đảo


<b>2. Kinh Tế Châu Đại Dương :</b>



Ngành Kinh tế Ôtrâylia
và Niudilen


Kinh tế các quốc
đảo


Công nghiệp Công nghiệp đadạng phát triễn
nhất là ngành
khai khoáng chế
tạo máy và phụ
tùng điện tử


Công nghiệp chế
biến thực phẩm là
ngành phát triển
nhất


Nơng nghiệp Chun mơn hốsản phẩm nổi
tiếng là lúa mì,


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

theo câu hỏi sau?


- Cho biết đặc điểm ngành công
nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ các
nhóm quốc đảo


- Rút ra kết luận về nê 2n kinh tế
của các nhóm quốc đảo


- Đại diện nhom học sinh trình bày


kết quả


- Gv nhận xét và chuẩn xác kiến
thứcvà ghi bảng


<b></b>


-len thịt bò, sản
phẩm từ sữa


cây công nghiệp
xuất khẩu các mặt
hàng nông sản và
hải sản


Dịch vụ Tỷ lệ lao động
dịch vụ cao
Du lịch phát triển
mạnh


Du lịch có vai trò
quan trọng trong
nền kinh tế


Kết luận Có nền kinh tế


phát triển Là các nước có nềnkinh tế đang phát
triển


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>



<b>-</b> Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ôxtrâyliavà các nước quốc đảo
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh về nhà học bài chuẩn bị trước bài thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ngày Giảng : 03-04-2006


<b>Tiết 57</b> <b>Bài 50 </b> <b> THỰC HÀNH </b>


<b>VIẾT BÁO C VỀ ĐĂÏC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA</b>
<b>ƠTRÂYLIA</b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Hs cần nắm được :


- Đặc điểm địa hình của Ôtrâylia
- Đặc điểm khí hậu


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>- Đọc phân tích nhận xét lát cắt địa hình biểu đồ khí hậu </b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Bản đồ tự nhiên vàbản đồ khí hậu lục địa ơtrâylia
<b>-</b> Lược đồ H50 sgk



<b>-</b> Lát cắt địa hình lục địa Ôâtrâylia
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


-Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ôxtrâylia và các nước quốc đảo
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> gv nêu nhiệm vụ của bài thực hành


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận
theo câu hỏi sau:


- Dựa vào h 48.1 và lát cắt đại hình 50.1
trình bày đặc điểm địa hình ơtrâylia theo gợi
ý sau :


- Địa hình có thể được chia làm mấy khu vực
- Đặc điểm địa hình và độ cao của mỗi khu


vực


-Đỉnh núi cao nhất nằm ở đâu? Cao khoảng
bao nhiêu ?



- Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
Gv nhận xét, chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>- Hoïc sinh thảo luận theo nhóm , thảo luận</b>
theo câu hỏi sau:


- Dựa vào H 48.1, 50.2, 50.3 nêu nhận xét
về khí hậu của lục địa ôtrâylia theo gợi ý
sau:


- Các loại gió và hướng gió thổi đến lục địa
ơtrâylia


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Trình bày đặc điểm địa hình của Ơtrâylia
-Địa hình có thể được chia làm 3 khu vực :
cao nguyên, đồng bằng núi cao


- Đặc điểm địa hình : Phía đông là hệ thống
núi cao, giữa là những sa mạc và hoang mạc
lớn


-Độ cao của mỗi khu vực : cao nguyên:
700-800m, đồng bằng: 200m, núi cao: 1000m



- Đỉnh núi cao nhất là đỉnh Raodơmao, cao
1600m, nằm trên dãy núi trường sơn đơng


<i><b>Bài tập 2</b><b> </b>:</i>


Các loại gió thổi :gió tín phong thổi theo
hướng đơng bắc, gió tây ơn đới thổi theo
hướng từ tây sang đơng, gió mùa thổi từ biển
vào lục địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Sự phân bố lượng mưa trên lục địa
ơtrâylia. Giải thích sự phân bố đó


- Sự phân bố hoang mạc của lục địa
ơâtrâylia, giải thích sự phân bố


Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
-- Gv nhận xét, chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


dãy núi cao đông trường sơn nên ảnh hưởng
của biển không vào sâu trong phần trung
tâm và do ảnh hưởng khối khí chí tuyến nam
khơ nóng và phía tây chịu ảnh hưởng của
dịng biển lạnh , gió tây ôn đới


-Sự phân bố hoang mạc của lục địa ơâtrâylia
Hoang mạc phân bố phía tây lục địa nơi có
lượng mưa giảm dần từ ven biểân vào , sự
phân bố hoang mạc của lục địa ôâtrâylia phụ


thuộc vào vị trí địa hình, ảnh hưởng của
dòng biển lạnh và hướng gió thổi thường
xuyên


<b>VI ĐÁNH GIÁ :</b>


<b>-</b> Nhận xét tinh thần thái độ học tập của hs
<b>V HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ngày Soạn : 05-04-2006
Ngày Giảng : 06-04-2006


<b>Tiết 58</b> <b>Bài 51:</b> <b>THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững vị trí địa lý hình dạng và kích thước lãnh thổ Châu Aâu để thấy được Châu
u là châu lục ở đới ơn hồ với nhiều bán đảo


- Nắm vững đặc điểm của thiên nhiên Châu Aâu
<b>2. Kỷ năng :</b>


- Đọc, phân tích bản đồ


<b>II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ tự nhiên Châu u



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


Kiểm tra vở thực hành của học sinh
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>Châu Aâu là bộ phận của lục điạ Aù Aâu nằm trong đới khí hậu ơn
hồ thiên nhiên được con người khai thác từ lâu đời và ngày càng được sử dụng có
hiểu quả


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


- Xác định giới hạn Châu Aâu trên lược đồ
tự nhiên treo tường


- Châu Aâu nằm trong giới hạn nào ?
-Tiếp giáp với châuu và đại dương nào ?
- Cho biết bờ biển Châu u có đặc điểm
gì khác so với các châu lục đã học


- Xác định trên bản đồ các biển : Địa
Trung Hải, Măng Sơ, Biển Bắc, Biển Ban
Tích, Biển Đen, Biển Trắng, Các Đảo
Xcănđinavi, Ibêrích, Italia, Bacăng


- Học sinh thảo luận theo nhóm , thảo


luận theo câu hỏi sau:


- Châu u có mấy dạng địa hình chính ?
nêu đặc điểm , các dạng địa hình đó phân
bố ở đâu?


- Quan sát hình 51.1 hãy cho biết tên các
đồng bằng lớn và các dãy núi chính ở
Châu Aâu


- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả
- - Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức


và ghi bảng


<b>1. Vị trí địa lý và địa hình </b>
<i><b>a) Vị trí </b></i>


- Nằm ở nữa cầu bắc có diện tìch
>10triệu km2


- Nằm từ vĩ độ 36o<sub>-71</sub>o<sub> B </sub>


- Phía đơng ngăc cách châu á bởi dãy
núi Uran, ba phía cịn lại giáp biển và
đại dương


<i><b>b) Địa hình </b></i>


- Bờ biển bị cắt xẽ mạnh biển ăn sâu


vào nội địatạo nhiều bán đảo


- Núi trẽ phân bố ở phía nam và phía
tây: đỉnh nhọn cao sườn dốc


- Đồng bàêng trãi dài từ tây sang đông
chiếm 2/3 diện tích châu lục , tương
đối bằng phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


- Quan sát h51.2 cho biết châu âu có các
kiểu khí hậu nào ?


- Nêu đặc điểm các đới khí hậu chính ở
Châu Aâu?


- Dựa vào h 51 .2và51.1 giả thích vì sao
phía tây Châu u có khí hậu ấm áp và
mưa nhiều hơn ở phía đơng ?


- Kể tên các con sông lớn ở châu âu , các
con sông này đỗ vào biển nào ?


- Nhận xét về mật độ sơng ngịi của Châu
u


sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố
nào của tự nhiên



-Mối quan hệ giữ khí hậu và sự phân bố
thực vật thể hiện như thế nào?


sườn thoải


<b>2. Khí Hậu Sơng Ngịi , Thảm Thực</b>
<b>Vật </b>


<i><b>a) Khí hậu </b></i>


- Đại bộ phận có khí hậu ơn đới , phía
bắc có một diện tích có khí hậu hàn
đới


- Phía nam có khí hậu địa trung hải
Châu u nằm trong vùng hoạt động
của gió tây ơn đới


<i><b>b) Sông ngòi </b></i>


-Mật độ sơng ngịi dày đặc, lượng
nước dồi dào


<i><b>c) Thực vật </b></i>


- Thay đổi theo nhiệt độ và lượng mưa


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Xác định vị trí Châu Aâu trên lược đồ tự nhiên treo tường


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Ngày Soạn : 09-04-2006
Ngày Giảng : 10-04-2006


<b>Tiết 59</b> <b>Bài 52:</b> <b>THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU( tiếp theo) </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Các kiểu môi trường tự nhiên ở Châu Aâu phân bố và các đặc điểm chính
của các mơi trường


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Phân tích biểu đồ khí hậu lược đồ phân bố khí hậu


- Phân tích tranh ảnh để nắm được các đặc điểm của các môi trường và mối
quan hệ chặt chẽ giữa các thành phần tự nhiên của từng môi trường


<b>II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Bản đồ tự nhiên Châu u
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cuõ :</b>


- Nêu sự phân bố cacù loại địa hình chủ yeuá của châu âu


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Trãi dài theo hướng vĩ tuyến trong đới khí hậu ơn hồ Ch6au u
gồm nhiều kiểu mơi trường tự nhiên .Con người đã nổ lực rất nhiều để khai thác có
hiệu quả các nguồn lợi kinhtế , kết hợp với cải tạo và bảo vệ thiên nhiên


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt độmg 1: </b>


- HS thảo luận theo nhóm thảo luận theo
câu hỏi sau


- Nhóm 1:Quan sát H 52.1 thảo luận về
khí hậu ơn đới hải dương : đặc điểm khí
hậu , sơng ngịi thực vật ở mơi trường này
như thế nào ?


- <i>Nhóm 2</i>: Quan sát H 52.2 thảo luận về
kiểu khí hậu ơn đới lục địa: đặc điểm khí
hậu , sơng ngịi thực vật ở mơi trường này
như thế nào ?


- <i>Nhóm 3</i>:Quan sát H 52.3 thảo luận kiểu
khí hậu Địa trung hải đặc điểm khí hậu ,
sơng ngịi thực vật ở mơi trường này như
thế nào ?


<b>3 Các Môi Trường Tự Nhiên </b>
<i><b>a) môi trường ôn đới hải dương </b></i>



- Khí hậu: Mùa hè mát mẽ mùa động
không lạnh lắm nhiệt độ thường > o0<sub>c</sub>
Mưa quanh năm , ấm, ẩm


- Sơng ngịi: Nhiều nước quanh năm ,
khơng đóng băng


- Thực vật : Rừng lá rộng phát triển
<i><b>b) môi trường ôn đới lục địa </b></i>


- Khí hậu mùa đông lạnh khô có tuyết
rơi,mùa hè nóng có mưa


- Sơng ngịi :Nhiều nước và mùa xn
và hè , mùa đơng sơng đóng băng
- Thực vật : Rừng thảo nguyên và lá
kim chiếm phần lớn diện tích


<i><b>c)mơi trường địatrung hải </b></i>


- Khí hậu :Mùa đông lạnh mưa nhiều ,
mùa hè nóng khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- <i>Nhóm 4</i> :Quan sát H52.4Thảo luận về
kiểu khí hâu mơi trường núi cao


- Cho biết trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai
thực vật ? Mỗi đai nằm trên độ cao bao
nhiêu ?



- Tại sao các đai thực vật phát triển khác
nhau theo độ cao


- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Thực vật: Rừng thưa cây lá cứng và
bụi gai phát triển quanh năm


<i><b>d) môi trường núi cao </b></i>


- Có nhiều mưa, các sườn đón gió
phía tây thực vật thay đổi theo độ cao


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- So sánh sự khác nhau giũa ba môi trường tự nhiên
- Tạisao thực vật ở Châu Aâu lại thay đổi từ tây sang đông


<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Ngày Soạn : 12-04-2006
Ngày Giảng : 13-04-2006


<b>Tiết60 </b> <b>Bài 53 :</b> <b> THỰC HÀNH</b>


<b>ĐỌC PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ , BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ </b>
<b>VAØ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU</b>





<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững đặc điểm khí hậu Châu âu


- Nắm vững cách phân tích biểu đồ khí hậu Châu Aâu
<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>- Phân tích biểu đồ khí hậu </b>
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :


- Lược đồ khí hậu Châu u
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- So sánh sự khác nhau giũa ba môi trường tự nhiên
- Tạisao thực vật ở Châu Aâu lại thay đổi từ tây sang đơng
<b>3. Bài mới :</b>


Giới thiệu :Để tìm hiểu sâu hơn về đặc điểm khí hậu, ơn lại kiến thức về xác
định mối quan hệ giũa khí hậu và thảm thực vật chúng ta cùng tìm hiểu bài thực
hành hơm nay


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


- Quan sát Hình 51.2


- Cho biết vì sao cùng vĩ độ nhưng miền ven
biển của bán đảo Xcanđinavi có khí hậu ấp
áp mưa nhiều hơn ở Aixơlen


- Quan sát đường đẳng nhiệt tháng giêng ,
nhận xét về nhiệt độ của Châu Aâu vào mùa
đông


- Nêu tên các kiểu khí hậu ở Châu Aâu . So
sánh diện tích của các vùng có các kiểu khí
hậu đó


<b>Hoạt động 2:</b>


- Thảo luận theo nhóm , thảo luận theo câu
hỏi sau :


- Phân tích biểu đồ hình 53.1 theo trình tự
- Nhiệt độ trung bình tháng I và VII sự
chênh lệch nhiệt độ giũa tháng I và VII .
-Nhận xét chung về chế độ nhiệt


<b>1 Nhận Biết Đặc Điểm Khí Hậu</b>


- Cùng vĩ độ nhưng miền ven biển của bán
đảo Xcanđinavi có khí hậu ấp áp mưa nhiều


hơn ở Aixơlenlà do ảnh hưởng của dịng
biển nóng bắc đại tây dương


-Đường đẳng nhiệt tháng giêng ở châu âu
ấm áp nhất là ven biển đại tây dương nhiệt
độ 100<sub>c càng đi về phía đơng càng lạnh dần </sub>
giáp Uran nhiệt độ hạ xuống – 200<sub>c</sub>


- Các kiểu khí hậu ở Châu u : khí hậu ơn
đới lục địa, ôn đới hải dương, địa trung hải,
hàn đới


<b>2 Phân Tích Một Số Biểu Đồ Nhiệt Độ Và </b>
<b>Lượng Mưa </b>


- Nhiệt độ trung bình tháng I: -30<sub>cvà VII </sub>
20o<sub>c </sub>


- Sự chênh lệch nhiệt độ giũa tháng I và VII
là 230<sub>c </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Các tháng mưa nhiều . các tháng mưa ít
- Nhân xét chung về chế độ mưa


- Xác định kiểu khí hậu của từng trạm . Cho
biết lý do


- Xếp các biểu đồ nhiệt độ vá lượng mưa (a,
b, c) với lát cắt thảm thực vật ( D, E, F)
thành từng cặp sao cho phù hợp



- Đại diện nhóm Hs trình bày kết quả
- GV nhận xét và chuẩn xác kiến thức


laïnh , mùa hè nóng


- Các tháng mưa nhiều: tháng 5, 8 . các
tháng mưa ít: tháng 9-4 ( năm sau ) Nhân xét
chung về chế độ mưa lượng mưa ít mưa
nhiều vào mùa hè


- Xác định kiểu khí hậu của từng trạm
-Trạm A: khí hậu ơn đới lục địa: mùa đơng
lạnh , mùa hè nóng , khí hậu địa trung hải ,
- Trạm B : mùa đơng ấm , mùa hè nóng.
- Trạm C khí hậu ơn đới hải dương Mùa
đơng không lạnh lắm mùa hè mát mẽ .
- Xếp các biểu đồ nhiệt độ vá lượng mưa A-
D , B- F, C - E


<b>IV. ĐÁNH GIÁ :</b>


- Nhận xét thái đợ hoạt động nhóm và tinh thần học tập của HS
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Ngày Soạn : 13-04-2008
Ngày Giảng : 14-04-2008


<b>Tiết 61 </b> <b>Bài 5 4: </b> <b>DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU </b>





<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững dân số Châu Aâu đang già đi dẫn đế làn sóng nhập cư lao động
gây nhiều khó khăn về kinh tế xã hội


- Nắm vững Châu Âulà một châu lụ c có mức độ đơ thị hố cao thúc đẩy
vùng nơng thơn thành thị ngày càng xích lại gần nhau


<b>2. Kỷ năng :</b>


<b>- Phân tích lược đồ </b>


II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :


<b>- Lược đồ phân bố dân cư và đơ thị ở Châu u </b>
<b>III. TIẾN TRÌNH BAØI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Các cuộc chiến tranh tôn giáo trong lịch sử đã làm cho các quốc
gia ở Châu Aâu ngày nay có sự đa dạng phức tạp về dân tộc, tơn giáo, ngơn ngữ văn
hố .Hiện nay Châu Aâu đang phải giải quyết nhiều vấn đề xã hội dân số đang già đi
các vấn đề đ6 thị hố , các vấn đề dân tộc tơn giáo


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


-Trên thế giới có bao nhiêu chủng tộc lớn ?
kể tên và nới phân bố ? Vậy Châu Aâu thuộc
chủng tộc nào ?


- Quan sát H 54.1 cho biết Châu u có các
nhóm ngơn ngữ nào ? Nêu tên các nước
thuộc từng nhóm ngơn ngữ


- Dân cư Châu Aâu theo đạo gì ?


- Do đâu mà dân cư Châu Aâu lại có sự đa
dạng về văn hố, ngơn ngữ, tơn giáo ?
<b>Hoạt động 2:</b>


- Hs thảo luận theo nhóm , thảo luận theo câu
hỏi sau :


- Quan sát H 54.2 nhận xét về sự thay đổi kết
cấu dân số theo độ tuổi của Châu Aâu và của
thế giới trong giai đoạn 1960-2000


Độ tuổi Sự thay đổi kết cấu dân số
(1960-2000)


Châu Aâu Thế giới
Dưới tuổi



lao động


Giảm dần Tăng liên
tục


<b>1 Sự Đa Dạng Về Tôn Giáo Ngôn Ngữ </b>
<b>Và Văn Hoá </b>


- Phần lớn dân cư Châu Aâu thuộc chủng tộc
Ơrơpêốit


- Gồm ba nhóm ngơn ngữ chính :Giecmanh,
latinh, Xlavơ


- Phần lớn dân theo đạo cơ đốc giáo


<b>2 Dân Cư Châu u Đang Già Đi Mức Độ </b>
<b>Đơ Thị Hố Cao </b>


<i><b>a) dân cư </b></i>


- 772 triệu người (2001)


- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp chưa
tới 0.1%


- Dân số Châu Aâu đang già đi
<i><b>b) sự phân bố dân cư </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Tuổi lao


động
1960-1980
1980-2000
Trên tuổi
lao động


Tăng chậm
Giảm dần
Tăng liên
tục


Tăng liên
tục
Tăng liên
tục nhưng
chỉ chiếm tỷ
lệ nhỏ trong
tháp tuổi
Nhận xét sự


thay đổi
hình dạng
tháp tuổi


Từ
1960-2000
chuyển dần
từ tháp tuổi
trẻ gà(đáy
rộng sang


đáy hẹp)


Vẫn là tháp
tuổi trẻ (đáy
rộng đỉnh
hẹp )


-Đại diện nhóm học sinh trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


Qua phân tích 3 tháp tuổi em có nhận xét gì
đặc điểm dân cư Châu u


- Sự gia tăng dân số tự nhiên thấp của Châu
Aâu gây ra hậu quả gì ?


- Quan sát H 54.3 nhận xét về sự phân bố
dân cư Châu Aâu


- Các vùng có mật độ dân số cao
- Các vùng có mật độ dân số thấp


- uan sát H 54.3 cho biết tên các đô thị trên 5
triệu dân ở châu Aâu


- Đô thị hố ở Châ u có đặc điểm gì


u và Nam u,



- Thưa dân ở phía bắc và vùng núi cao


<i><b>c) đơ thị hố ở Châu u </b></i>
- Tỷ lệ dân đơ thị cao ( 75%)


- Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dãi
đô thị


- Q trình đơ thị hố ở nơng thơn đang
phát triển


<b>VI . ĐÁNH GIÁ </b>


- Trình bày sự đa dạng về ngơn ngữ văn hố ở châu âu
<b>V HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngày Soạn : 14-04-2008
Ngày Giảng : -04-2008


<b>Tieát 62 </b> <b>Bài 55 : </b> <b>KINH TẾ CHAÂU AÂU </b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững Châu u có một nền nơng nghiệp tiến tiến có hiệu quả cao một
nenà cơng nghiệp phát triển và một khu hoạt động dịch vụ đa dạng chiếm tỷ
trọng lớn trong nề kinh tế


- Nắm vững sự phân bố các ngành công nghiệp , nơng nghiêp và dịch vụ ở


Châu u


<b>2.Kỷ năng :</b>


- Phân tích lược đồ nơng nghiệp và công nghiệp để rút ra kiến thức về sự
phân bố các ngành công nghiệp và nông nghiệp ở Châu u


II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :


- Lược đồ nông nghiêp và công nghiệp ở Châu Aâu
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


Trình bày sự đa dạng về ngơn ngữ văn hố ở Châu Aâu
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i> Sản xuất nơng nghiệp ở Châu u có hiệu quả cao nhờ ứng dụng
các thành tựu khoa học kỷ thuật tiên tiến và sự hỗ trợ đắc lực của công nghiệp Vậy
nền kinh tế của Châu Aâu có đặc điểm gì bài học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


- Sản xuất nông nghiệp ở Châu Aâu được tổ
chức theo hình thức nào ? quy mơ ?


- Các hộ gia đình và trang trại tiến hành sản


xuất theo hướng nào ?


- Châu u có nền nơng nhiệp phát triển ?
dựa vào đâu mà Châu Aâu có nền nông
ghiệp phát triển đạt hiệu quả cao ?
- Quan satù H 55.1 cho biết các cây trồng
chính ở Châu Aâu và nêu sự phân bố ?
- Châu Aâu nuôi những loại vật nào ?


- Tỷ trọng chăn nuôi ở Châu Aâu ?
<b>Hoạt động 2:</b>


- Cách mạng cơng nghiệp khởi đầu từ Châu
u , sau đó lan san Bắc Mỹ và khắp thế giới
- Châu Aâu bước vào cuộc cách mạng kỷ
thuật lần thứ I vào năm 1769


- Cho biết các sản phẩm công nghiệp truyền
thống của Châu Aâu nổi tiếng về chất lượng
cao là những sãn phẩm nào ?


<b>1 Nông Nghiệp </b>


- Có hai hình thức tổ chức nơng nghiệp : hộ
gia đình và trang trại


- Quy mơ sản xuất khơng lớn


Nền nông nghiệp đạt hiệu quả cao là do:
- Aùp dụng các tiến bộ khoa học kỷ thuậttiên


tiến


- Gắn chặt với công nghiệp chế biến
- Tỷ trọng chăn ni cao hơn trồng trọt


<b>2 Công Nghiệp</b>


<b>- Nền nơng nghiệp Châu Aâu phát triển rất </b>
sớm , có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất
lượng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Từ những năm 80 của thế kỷ XX các
ngành cơng nghiệp truyền thống gặp những
khó khăn gì ?


- Ở Châu Aâu đã phát triển các ngành công
nghiệp mới nào ?


- Dựa vào H 55.2 trình bày sự phân bố các
ngành cơng nghiệp ở Châu Aâu các ngành đó
phát triển ở những nước nào ?


- Quan sát H 55.3 nêu sự hợp tác rộng rãi
trong ngành công nghiệp sản xuất máy bay
ở Châu Aâu


<b>Hoạt động 3:</b>


- Lĩnh vực dịch vụ của Châu Aâu phát triển
đa dạng như thế nào ?



- Ngành hoạt động dịch vụ nào đem lại
nguồn ngoại tệ lớn cho các quốc gia ở Châu
Aâu tại sao ?


gặp khó khăn địi hỏi phải thay đổi về công
nghệ


- Nhiều ngành công nghiệp mới trang bị
hiện đại được xây dựng ở các trung tâm
công nghệ cao như điện tử, hàng không . . .


<b>3 Dịch Vụ </b>


- Là lĩnh vực phát triển nhất ở Châu Aâu
- Du lịch là ngành kinh tế quan trọng đem lại
nguồn ngoại tệ lớn cho nhiều quốc gia ở
Châu Aâu


<b>IV. ĐÁNH GIÁ </b>


- Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở Châu u đạt hiệu quả cao ?
<b>V . HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ngày Soạn : 23-04-2006
Ngày Giảng : 24-03-2006


<b>Tiết 63 </b> <b>Bài 56: </b> <b>KHU VỰC BĂC ÂU </b>





<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm vững địa hình của khu vực Bắc Aâu đặc biệt là bán đảo Xcăngđinavi
- Hiểu rõ được đặc điểm của ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên ở khu
vực Băc u


<b>2. Kỷ năng :</b>


- Đọc phân tích lược đồ
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :


- Lược đồ khu vực Bắc u
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


- Vì sao sản xuất nông nghiệp ở Châu Aâu đạt hiệu quả cao
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>Khu vực Bắc Aâu có môi trường thiên nhiên độc đáo và kỳ vỉ nơi
đây người dân sống êm ả , mức sống cao, nền kinh tế phát triển . Bài học hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu về sự khai thác thiên nhiên của các nước Bắc Aâu trong việc
phát triển kinh tế khu vực


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trò</b> <b>Nội Dung</b>


Hoạt động 1:



- Châu Aâu được chia làm 4 khu vực mỗi khu
vực manh sắc thái riêng về tự nhiên có nề
kinh tế xã hội vớimức độ phát triển khác
nhau


- Xác định vị trì của khu vực bắc Aâu trên
lược đồ tự nhiên treo tường


- Phần lớn diện tìch nằm trong giới hạn
nào ?


- Nêu tên các nước trong khu vực Bắc Aâu
- Quan sát H 56.1, 56.2, 56.3 kể tên các
dạng địa hinh do băng hà cổ để lại ở Châu
Aâu


- Phần lớn diện tích bán đảo Xcanđinavi có
dạng địa hình nào ?


- Dựa vào đặc điểm vị trí địa lý của khu vực
cho biết khí hậu Bắc u có đặc điểm gì ?
- Học sinh thảo luận theo nhóm . thảo luận
theo câu hỏi sau:


- Dựa vào H 56.4 SGK kết hợp với kiến thức


<b>1 Khái Quát Tự Nhiên </b>
<i><b>a) Vị trí </b></i>



- Phần lớn lãnh thổ các nước Bắc Aâu nằm
trong vòng cực bắc


- Bao gồm 4 nước : Aixơlen, Nauy, Thuỷ
Điển, Phần Lan


<i><b>b) Địa hình </b></i>


- Địa hình băng hà cổ phổ biến ở Bắc Aâu bờ
biể dạng Fio ( Nauy) hồ đầm lầy ( phần lan)
- Aixơlen có nhiều núi lửa , suối nước nóng


<i><b>c) Khí hậu </b></i>


- Lạnh giá vào mùa đông mát mẽ vào mùa
hạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

đã học hãy giải thích tại sao có sự khác biệt
về khí hậu giũa phía đơng và phía tây của
bán đảoXcanđinavi


- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả
- Gv nhận xét chuẩn xác kiến thức và ghi
bảng


- Khu vực Bắc Aâu có các nguồn tài ngun
quan trọng nào ?


- Nêu đặc điểm phân bố các nguồn tài
nguyên của Bắc u



<b>Hoạt động 2:</b>


- Các nước bắc Aâu có mức sống ? Vì sao
- Khu vực Bắc Aâu khai thác thế mạnh thiên
nhiên đã chú trọng phát triển ngành kinh tế
nào ?


- Các nước Bắc Aâu đã khai thác thiên nhiên
hợp lý để phát triển kinh tế như thế nào ?
- Ngoài phát triển ba ngành có thế mạnh về
thiên nhiên các nước Bắc Aâu còn chú trọng
phát triển ngành kinh tế nào khác ?


- Nêu những điều kiện khó khăn về điều
kiện tự nhiên của các nước Bắc Aâu đối với
sản xuất và đời sống


<i><b>d) Tài nguyên </b></i>


- Dầu mỏ, rừng, quặng sắt, đồng, nguồn
thuỷ năng và cá biển, đồng cỏ


<b>2 Kinh Teá </b>


- Các nước Bắc Aâu có mức sống cao nhờ
khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên để
phát triể kinh tế đạt hiệu quả cao


- Kinh tế biển giữ vai trị quan trọng


- Cơng nghiệp khai thác rừng sản xuất đồ
gỗ, xuất khẩu giấy đem lại nguồn ngoaị tệ
lớn


- Điều kiện tự nhiên không thuận lợi để phát
triển ngành trồng trọt


- Ngành chăn nuôi và chế biến sản phẩm để
xuất khẩu đóng vai trị quan trọng trong sản
xuất nông nghiệp


- Đánh cá và xuất khẩu cá cũng là nguồn
thu ngọai tệ quan trọng


<b>VI .ĐÁNH GIÁ </b>


- Trong sản xuất nông nghiệp Bắc u ngành trồng trọt khơng phát triển vì sao
<b>V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Tên ...
Lớp ...


Kiểm Tra Học Kỳ Ii


Môn : Địa Lý 7



<b>TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b><i> (4.0 điểm)</i>
<i>Hãy khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất.</i>


1. Nội dung của hiệp ước Nam Cực quy định 12 nước đã ký sẽ cùng nhau :
a. Phân chia lãnh thổ hợp lý



b. Khai thác nguồn khoáng sản chung


c. Nghiên cứu khoa học vì mục đích hồ bình
2. Lục địa Oâtrâylia nổi tiếng thế giới vì sự độc đáo của


a. Các lồi thú có túi
b. Rất nhiều lồi bạch đàn
c. Cả a và b


3. Đồng bằng nào lớn nhất ở Châu Aâu
a. Bắc Aâu


b. Đông u
c. Bắc Pháp


4. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực Trung và Nam Mỹ là:


a. Sản xuất nơng sản, thực phẩm và khai thác khống sản để xuất khẩu
b. Sản xuất nông nghiệp để xuất khẩu


c. Cả a và b


5. Đáp án nào sau đây là đặc điểm vị trí địa lý của Châu Aâu
a. Nằm ở phía bắc Địa Trung Hải


b. Nằm ở phía tây của Đại Tây Dương
c. Nằm ở phía bắc của Bắc Băng Dương
6. Khu vực có mực độ dân số cao nhất ở Châu Aâu



a. Đông Aâu
b. Nam Aâu
c. Tây Aâu
<b>TỰ LUẬN : </b><i>(6.0 điểm )</i>


1) Châu u có mấy kiểu mơi trường thiên nhiên ? So sánh sự khác nhau giũa khí hậu ơn
đới lục địa và ôn đới hải dương :


...
2. Nêu đặc điểm dân số và đặc điểm đơ thị hố ở Châu Aâu :


...
3. Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp ở Châu Aâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Ngày Giảng : 02-03-2006


<b>Tiết 48 </b> <b>Bài 43: </b> <b>DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ </b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>2. Kỷ năng :</b>


II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>


<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>


<b>Hoạt Động Của Thầy & Trị</b> <b>Nội Dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ngày Giảng : 02-03-2006


<b>Tiết 48 </b> <b>Bài 43: </b> <b>DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ </b>




<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>2. Kỷ năng :</b>


II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Ngày Giảng : 02-03-2006


<b>Tiết 48 </b> <b>Bài 43: </b> <b>DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ </b>





<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>2. Kỷ năng :</b>


II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Ngày Soạn : 01-03-2006
Ngày Giảng : 02-03-2006


<b>Tiết 48 </b> <b>Bài 43: </b> <b>DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MỸ </b>




<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>2. Kỷ năng :</b>


II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i>Giới thiệu :</i>


</div>

<!--links-->

×