Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ôn tập Chương I. Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.2 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Thu Xà
Họ tên:


lớp: 11B


Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1


Môn: Đại số và giải tích


Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo:


Khoanh trịn vào đáp án đúng dưới đây



Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ


á


p


án AB AB AB AB AB AB BA BA AB BA BA AB AB


C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D


Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ



á


p


án AB AB AB AB AB AB BA BA AB BA BA AB


C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D


<b>Đề</b>


Câu 1: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 2: Phương trình 2sinx + mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:


A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; C. </sub><i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub> D. </sub>

<i>m</i>

21

<sub>. </sub>
Câu 3: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2

; B.Hàm số y = tanx tuần hồn với chu kì 2

;
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2

; D.Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì 2

.

Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>


A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ .
Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì

; B.Hàm số y = cosx tuần hồn với chu kì

;
C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì

; D. Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì

.
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây <b>nhận Oy làm trục đối xứng</b>?


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn <b>đồng biến</b> trên khoảng


3 5


;


2 2


 


 


 


 



A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 11: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây <b>có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất</b>?


A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = sinx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn<b> cắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 14: Trên khoảng


7 <sub>;</sub> 5


2 2


 


 


 


 


 <sub>hàm số nào sau đây</sub><b><sub> luôn nhận giá trị âm</sub></b><sub>?</sub>


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu15: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?


A. [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].



Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị <b>cùng dấu</b> trên các khoảng nào sau đây?


3π 3


A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0


2 2 2 2


  
 
       
 
       
       


Câu 17: Phương trình cosx =
3
2


chỉ có <b>nghiệm </b>là?


A.
2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>



5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Câu 18: Phương trình sinx =


1
2


<b>chỉ có nghiệm</b> là ?


A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>


2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; D. </sub>


2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Câu 19: Phương trình cotx =
12


2


<b>chỉ có nghiệm</b> là (với k

Z)


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>




 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;




 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>




 


.


Câu 20: Phương trình tanx =


3
3


<b>chỉ có nghiệm</b> là (với k Z)


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>




 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;




 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>






 
.
Câu 21: Phương trình tanx = cotx<b> chỉ có nghiệm</b> là (với k

Z)


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2




 


; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2


 


 


; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4



 


 
.
Câu 22: Phương trình sinx = cosx <b>chỉ có nghiệm </b>là (với k

Z)


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2





 


; C.


4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


2
4
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>. </sub>


Câu 23: Phương trình 2sinx +3cosx = m<b> có nghiệm khi và chỉ khi:</b>


A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - 13 ≤ m ≤ 13; D. m ≤ 13.
Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm <b>trùng</b> với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?


A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.


Câu 25: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 </sub><b><sub>có nghiệm</sub></b><sub> khi và chỉ khi:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THPT Thu Xà
Họ tên:


lớp: 11B


Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1


Mơn: Đại số và giải tích


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy giáo:


Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây



Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ


á


p


án A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A A<sub>B</sub>


C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D



Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ


á


p


án <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub>


C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D


<b>Đề</b>


Câu 1: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 </sub><b><sub>có nghiệm</sub></b><sub> khi và chỉ khi:</sub>


A. m<- 2hoặc m> 2; B. m≤- 2 ; C. m≥ 2; D. m≤- 2hoặc m≥ 2.
Câu 2: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 <b>có nghiệm</b> khi và chỉ khi:


A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; C. </sub><i>m</i> 21<sub>; D. </sub>

<i>m</i>

21

<sub>. </sub>
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là<b> đúng</b>:


A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].


Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>


A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ .
Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A.Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì 2

; B.Hàm số y = tanx tuần hoàn với chu kì 2

;
C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì 2

; D.Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì 2

.
Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì

; B.Hàm số y = cosx tuần hồn với chu kì

;
C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì

; D. Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì

.
Câu 9: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>


A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn <b>đồng biến </b>trên khoảng


3 5


;


2 2


 



 


 


 


A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây <b>nhận Oy làm trục đối xứng</b>?


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn <b>cắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 13: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây <b>có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất</b>?
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = sinx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 14: Trên khoảng


7 <sub>;</sub> 5
2 2


 


 


 


 


 <sub>hàm số nào sau đây </sub><b><sub>luôn nhận giá trị âm</sub></b><sub>?</sub>



A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu15: Trên khoảng ( 4 ; 3 )    <sub>hàm số nào sau đây </sub><b><sub>luôn nhận giá trị dương</sub></b><sub>?</sub>


B. A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.


Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị <b>cùng dấu</b> trên các khoảng nào sau đây?


3π 3


A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0


2 2 2 2


  
 
       
 
       
       


Câu 17: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn <b>nhận giá trị</b> trong tập hợp nào sau đây?


[-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].
Câu 18: Phương trình sinx =


1


2






<b>chỉ có nghiệm</b> là


A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>


2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; D. </sub>


2
4
5 <sub>2</sub>


4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Câu 19: Phương trình cosx =
3
2


<b>chỉcó nghiệm là</b>?


A.
2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>



5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Câu 20: Phương trình tanx =
3
3


<b>chỉ có nghiệm</b> là


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>




 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;





 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>




 
.
Câu 21: Phương trình cotx =


3
3


<b>chỉ có nghiệm</b> là


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>





 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;




 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>




 


.
Câu 22: Phương trình sinx = cosx <b>chỉ có nghiệm</b> là


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2





 



; C.


4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


2
4
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 




 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>. </sub>


Câu 23: Phương trình tanx = cotx <b>chỉ có nghiệm</b> là


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2





 


; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2


 


 


; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4


 



 


.
Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm <b>trùng</b> với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?


A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.
Câu 25: Phương trình 2sinx +3cosx = m <b>có nghiệm</b> khi và chỉ khi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường THPT Thu Xà
Họ tên:


lớp: 11B


Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1


Môn: Đại số và giải tích


Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy giáo:


Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây



Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ


á


p



án A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A A<sub>B</sub>


C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D


Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ


á


p


án <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub>


C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D


Đề:3


Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.


Câu 2: Phương trình tanx =


6


3 2






chỉ có các nghiệm là (với k

Z)


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>




 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;




 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>





 



.
Câu 3: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:</sub>


A. m< 2hoặc m> 2; B. m≤- 2 ; C. m≥ 2; D. m≤ 2hoặc m≥ 2.
Câu 4: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Z)


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2




 


; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2


 


 


; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4


 



 
.
Câu 5: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k

Z)


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2





 


; C.


4
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


2
4


2
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. </sub>


Câu 6: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:


A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - 13 ≤ m ≤ 13; D. m ≤ 13.
Câu 7: Xét trên tập xác định thì


A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:


A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub>C. </sub><i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub> D. </sub>

<i>m</i>

21

<sub>.</sub>
Câu 9: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 10: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].


Câu 11: Xét trên tập xác định thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì 2

; D.Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì 2

.
Câu 12: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai


A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ .
Câu 13: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;


C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 14: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì

; B.Hàm số y = cosx tuần hồn với chu kì

;
C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì

; D. Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì

.
Câu15: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua trục Oy?


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng


3 5


;


2 2


 


 


 



 


A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 17: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?


A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = tanx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 18: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị


A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm;
C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 19: Trên khoảng ( 4 ; 3 )    <sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?</sub>


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 20: Trên khoảng


7 <sub>;</sub> 5
2 2


 


 


 


 


 <sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?</sub>



A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 21: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?


A[-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].


Câu 22: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?


3π 3


A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0


2 2 2 2


  


 


       


 


       


       


Câu 23: Phương trình cosx =


6


2 2






A.


2
3
2


2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub> ; B. </sub>


2
6
5


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>



5


2
6


5


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>



2
3


2
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. </sub>


Câu 24: Phương trình sinx =



1


2





chỉ có các nghiệm là (k Z)


A.


2
4


5 <sub>2</sub>


4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
4


3 <sub>2</sub>


4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>


2
4


5 <sub>2</sub>


4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub> ; D. </sub>


2
4


5 <sub>2</sub>


4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. </sub>



Câu 25: Phương trình cotx =
12
2


chỉ có các nghiệm là (với k

Z)


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>




 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;




 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trường THPT Thu Xà
Họ tên:


lớp: 11B


Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1


Mơn: Đại số và giải tích


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy giáo:


Khoanh tròn vào đáp án đúng dưới đây



Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Đ


á


p


án A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A A<sub>B</sub>


C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D



Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


Đ


á


p


án <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub>


C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D


Đề:4


Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.
Câu 2: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:</sub>


A. m<- 2hoặc m> 2; B. m≤- 2 ; C. m≥ 2; D. m≤- 2hoặc m≥
2<sub>. </sub>


Câu 3: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:


A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - 13 ≤ m ≤ 13; D. m ≤ 13.
Câu 4: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;


C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 5: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:



A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; C. </sub><i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub> D. </sub>

<i>m</i>

21

<sub>.</sub>
Câu 6: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn..
Câu 7: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 8: Xét trên tập xác định thì


A.Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì 2

; B.Hàm số y = tanx tuần hồn với chu kì 2

;
C. Hàm số y = cotx tuần hoàn với chu kì 2

; D.Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì 2

.
Câu 9: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là sai


A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ
Câu 10: Xét trên tập xác định thì


A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 11: Xét trên tập xác định thì


A. Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì

; B.Hàm số y = cosx tuần hồn với chu kì

;
C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì

; D. Hàm số y = sinx tuần hồn với chu kì

.
Câu 12: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua trục Oy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng
3 5


;
2 2
 
 
 
 


A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 14: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?


A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = tanx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx..
Câu15: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị


A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm;


C. C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 16: Trên khoảng ( 4 ; 3 )    <sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?</sub>


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 17: Trên khoảng


7 <sub>;</sub> 5
2 2


 


 


 



 


 <sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?</sub>


A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx
Câu 18: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?


A. [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].


Câu 19: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?


3π 3


A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0


2 2 2 2


  
 
       
 
       
       


Câu 20: Phương trình cosx =
6
2 2

A.


2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>


5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


2
3


2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Câu 21: Phương trình sinx =
1
2


chỉ có các nghiệm là (k

Z)


A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; B. </sub>


2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; C. </sub>


2


4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> ; D. </sub>


2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 



 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


Câu 22: Phương trình cotx =
12
2


chỉ có các nghiệm là (với k Z)


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>



 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;



 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>





 


.
Câu 23: Phương trình tanx =


6
3 2


chỉ có các nghiệm là (với k

Z)


A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 6 <i>k</i>




 


; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;





 


D. <i>x</i> 3 <i>k</i>




 
.
Câu 24: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k

Z)


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;





 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2




 


; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2



 


 


; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4


 


 
.
Câu 25: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k Z)


A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;




 


B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2





 


; C.


4
4
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>; D. </sub>


</div>

<!--links-->

×