Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.2 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1
Môn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy, cơ giáo:
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ
á
p
án AB AB AB AB AB AB BA BA AB BA BA AB AB
C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D
Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ
á
p
án AB AB AB AB AB AB BA BA AB BA BA AB
C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D
<b>Đề</b>
Câu 1: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 2: Phương trình 2sinx + mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; C. </sub><i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub> D. </sub>
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 5: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>
A.Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2
A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ .
Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn <b>đồng biến</b> trên khoảng
3 5
;
2 2
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 11: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây <b>có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất</b>?
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = sinx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn<b> cắt </b>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 14: Trên khoảng
7 <sub>;</sub> 5
2 2
<sub>hàm số nào sau đây</sub><b><sub> luôn nhận giá trị âm</sub></b><sub>?</sub>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu15: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
A. [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].
Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị <b>cùng dấu</b> trên các khoảng nào sau đây?
3π 3
A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0
2 2 2 2
Câu 17: Phương trình cosx =
3
2
chỉ có <b>nghiệm </b>là?
A.
2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> ; B. </sub>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; C. </sub>
5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; D. </sub>
2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Câu 18: Phương trình sinx =
1
2
<b>chỉ có nghiệm</b> là ?
A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> ; B. </sub>
2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; C. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> ; D. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Câu 19: Phương trình cotx =
12
<b>chỉ có nghiệm</b> là (với k
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
3
3
<b>chỉ có nghiệm</b> là (với k Z)
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
Câu 21: Phương trình tanx = cotx<b> chỉ có nghiệm</b> là (với k
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2
; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4
.
Câu 22: Phương trình sinx = cosx <b>chỉ có nghiệm </b>là (với k
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C.
4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; D. </sub>
2
4
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Câu 23: Phương trình 2sinx +3cosx = m<b> có nghiệm khi và chỉ khi:</b>
A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - 13 ≤ m ≤ 13; D. m ≤ 13.
Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm <b>trùng</b> với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1
Mơn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy giáo:
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ
á
p
án A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A A<sub>B</sub>
C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D
Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ
á
p
án <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub>
C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D
<b>Đề</b>
Câu 1: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 </sub><b><sub>có nghiệm</sub></b><sub> khi và chỉ khi:</sub>
A. m<- 2hoặc m> 2; B. m≤- 2 ; C. m≥ 2; D. m≤- 2hoặc m≥ 2.
Câu 2: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 <b>có nghiệm</b> khi và chỉ khi:
A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; C. </sub><i>m</i> 21<sub>; D. </sub>
A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 6: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>
A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ .
Câu 7: Xét trên tập xác định thì khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>
A.Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì 2
A. Hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn <b>đồng biến </b>trên khoảng
3 5
;
2 2
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây <b>nhận Oy làm trục đối xứng</b>?
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 12: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn <b>cắt </b>
Câu 13: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây <b>có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất</b>?
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = sinx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 14: Trên khoảng
7 <sub>;</sub> 5
2 2
<sub>hàm số nào sau đây </sub><b><sub>luôn nhận giá trị âm</sub></b><sub>?</sub>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu15: Trên khoảng ( 4 ; 3 ) <sub>hàm số nào sau đây </sub><b><sub>luôn nhận giá trị dương</sub></b><sub>?</sub>
B. A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 16: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị <b>cùng dấu</b> trên các khoảng nào sau đây?
3π 3
A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0
2 2 2 2
Câu 17: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn <b>nhận giá trị</b> trong tập hợp nào sau đây?
[-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].
Câu 18: Phương trình sinx =
<b>chỉ có nghiệm</b> là
A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; B. </sub>
2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; C. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; D. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
Câu 19: Phương trình cosx =
3
2
<b>chỉcó nghiệm là</b>?
A.
2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> ; B. </sub>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; C. </sub>
5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; D. </sub>
2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Câu 20: Phương trình tanx =
3
3
<b>chỉ có nghiệm</b> là
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
Câu 21: Phương trình cotx =
3
3
<b>chỉ có nghiệm</b> là
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
Câu 22: Phương trình sinx = cosx <b>chỉ có nghiệm</b> là
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C.
4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; D. </sub>
2
4
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Câu 23: Phương trình tanx = cotx <b>chỉ có nghiệm</b> là
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2
; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4
.
Câu 24: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm <b>trùng</b> với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.
Câu 25: Phương trình 2sinx +3cosx = m <b>có nghiệm</b> khi và chỉ khi:
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1
Môn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy giáo:
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ
á
p
án A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A A<sub>B</sub>
C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D
Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ
á
p
án <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub>
C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D
Đề:3
Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.
Câu 2: Phương trình tanx =
chỉ có các nghiệm là (với k
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
Câu 3: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:</sub>
A. m< 2hoặc m> 2; B. m≤- 2 ; C. m≥ 2; D. m≤ 2hoặc m≥ 2.
Câu 4: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k Z)
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2
; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4
.
Câu 5: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C.
4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; D. </sub>
2
4
2
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Câu 6: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - 13 ≤ m ≤ 13; D. m ≤ 13.
Câu 7: Xét trên tập xác định thì
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 8: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub>C. </sub><i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub> D. </sub>
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 10: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
C. Hàm số y = cotx tuần hồn với chu kì 2
A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ .
Câu 13: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 14: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng
3 5
;
2 2
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 17: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = tanx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx.
Câu 18: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị
A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm;
C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 19: Trên khoảng ( 4 ; 3 ) <sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?</sub>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 20: Trên khoảng
7 <sub>;</sub> 5
2 2
<sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?</sub>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 21: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
A[-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].
Câu 22: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?
3π 3
A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0
2 2 2 2
Câu 23: Phương trình cosx =
A.
2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; B. </sub>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; C. </sub>
5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; D. </sub>
2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Câu 24: Phương trình sinx =
chỉ có các nghiệm là (k Z)
A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; B. </sub>
2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; C. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ; D. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub>
Câu 25: Phương trình cotx =
12
2
chỉ có các nghiệm là (với k
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
Trường THPT Thu Xà
Họ tên:
lớp: 11B
Ngày kiểm tra Bài kiểm tra số 1
Mơn: Đại số và giải tích
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy giáo:
Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ
á
p
án A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A A<sub>B</sub>
C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D
Đề 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Đ
á
p
án <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A <sub>B</sub>A A<sub>B</sub> A<sub>B</sub> A<sub>B</sub>
C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D
Đề:4
Câu 1: Phương trình nào sau dây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx = 0?
A. cosx = -1; B. cosx = 1; C. tanx = 0; D. cotx = 0.
Câu 2: Phương trình 2tan2<sub>x + 2mtanx +1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:</sub>
A. m<- 2hoặc m> 2; B. m≤- 2 ; C. m≥ 2; D. m≤- 2hoặc m≥
2<sub>. </sub>
Câu 3: Phương trình 2sinx +3cosx = m có nghiệm khi và chỉ khi:
A. 2 ≤ m ≤ 3; B. 5 ≤ m ≤ -5; C. - 13 ≤ m ≤ 13; D. m ≤ 13.
Câu 4: A. Hàm số lượng giác có tập xác định là R; B. Hàm số y = tanx có tập xác định là R;
C. Hàm số y = cotx có tập xác định là R; D. Hàm số y = sinx có tập xác định là R.
Câu 5: Phương trình 2sinx +mcosx = 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A <i>m</i> 21<sub>hoặc </sub><i>m</i> 21<sub>; B. </sub> 21<i>m</i> 21<sub>; C. </sub><i>m</i> 21<sub>; </sub> <sub> D. </sub>
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn; B. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn; D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn..
Câu 7: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác có tập giá trị là[-1;1]; B. Hàm số y = tanx có tập giá trị là[-1;1] ;
C. Hàm số y = cotx có tập giá trị là[-1;1] ; D. Hàm số y = sinx có tập giá trị là[-1;1].
Câu 8: Xét trên tập xác định thì
A.Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì 2
A. Hàm số y = sin2x là hàm số lẻ; B. Hàm số y = cos2x là hàm số lẻ ;
C. Hàm số y = tan2x là hàm số lẻ; D. Hàm số y = cot2x là hàm số lẻ
Câu 10: Xét trên tập xác định thì
A. Đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ; B. Đồ thị hàm số y = sinx đi qua gốc tọa độ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx đi qua gốc tọa độ; D. Đồ thị hàm số y = cotx đi qua gốc tọa độ.
Câu 11: Xét trên tập xác định thì
A. Hàm số lượng giác tuần hồn với chu kì
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số luôn đồng biến trên khoảng
3 5
A. Hàm số lượng giác ; B. Hàm số y = cosx; C. Hàm số y = tanx; D. Hàm số y = cotx.
Câu 14: Xét trên tập xác định thì hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?
A. Đồ thị hàm số lượng giác ; B. Đồ thị hàm số y = tanx ;
C. Đồ thị hàm số y = cosx ; D. Đồ thị hàm số y = cotx..
Câu15: Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m (-1≤m≤1) luôn cắt đồ thị
A. Đồ thị hàm số lượng giác tại một điểm; B. Đồ thị hàm số y = sinx tại một điểm;
C. C. Đồ thị hàm số y = cosx tại một điểm; D. Đồ thị hàm số y = cotx tại một điểm.
Câu 16: Trên khoảng ( 4 ; 3 ) <sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?</sub>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx.
Câu 17: Trên khoảng
7 <sub>;</sub> 5
2 2
<sub>hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?</sub>
A. y = sinx; B. y = cosx; C. y = tanx; D. y = cotx
Câu 18: Hàm số y = 5 - 3sinx luôn nhận giá trị trong tập hợp nào sau đây?
A. [-1;1]; B. [-3;3]; C. [5;8]; D. [2;8].
Câu 19: Các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx nhận giá trị cùng dấu trên các khoảng nào sau đây?
3π 3
A. -2π;- ; B. ; ; C. - ;- ; D. - ;0
2 2 2 2
Câu 20: Phương trình cosx =
6
2 2
A.
<sub> ; B. </sub>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; C. </sub>
5
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; D. </sub>
2
3
Câu 21: Phương trình sinx =
1
2
chỉ có các nghiệm là (k
A.
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub> ; B. </sub>
2
4
3 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>; C. </sub>
2
<sub> ; D. </sub>
2
4
5 <sub>2</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
Câu 22: Phương trình cotx =
12
2
chỉ có các nghiệm là (với k Z)
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
Câu 23: Phương trình tanx =
6
3 2
chỉ có các nghiệm là (với k
A. <i>x</i> 6 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 6 <i>k</i>
; C. <i>x</i> 3 <i>k</i> ;
D. <i>x</i> 3 <i>k</i>
.
Câu 24: Phương trình tanx = cotx chỉ có các nghiệm là (với k
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C. <i>x</i> 4 <i>k</i> 2
; D. <i>x</i> 4 <i>k</i> 4
.
Câu 25: Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là (với k Z)
A. <i>x</i> 4 <i>k</i> ;
B. <i>x</i> 4 <i>k</i>2
; C.
4
4
<i>x</i> <i>k</i>
<sub>; D. </sub>