Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 23-11-05. Tiết 27:. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. A. Mục tiêu: - Học xong bài này HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Rèn kỹ năng giải các bài về đại lượng tỉ lệ nghịch. - Áp dụng vào giải các bài toán trong thực tiển cuộc sống hằng ngày. B. Phương pháp: Vấn đáp, tự luận, giảng giải. C. Chuẩn bị: - GV: Máy chiếu hoặc bảng phụ. - HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. D. Tiến trình lên lớp: (1') I. Ổn định lớp: (7')II: Bài cũ: - HS1: Nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch và đại lượng tỉ lệ thuận. - HS2: Nêu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận và hai đại lượng tỉ lệ nghịch. So sánh (viết dưới dạng công thức). III.Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò. Nội dung bài dạy. 10' a/. Hoạt động 1: 1. Bài toán 1: GV gọi HS đọc đề bài toán 1. HS đọc to đề bài toán 1. GV hướng dẫn HS phân tích để tìm ra cách giải. Giải: - Ta gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần Ôtô đi từ A đến B: Với vận tốc v1 thì thời gian là t1. lượt là v1 và v2 (km/h). Thời gian tương ứng với các vận tốc là t1 và t2 (h). Hãy tóm Với vận tốc v2 thì thời gian là t2. tắt đề bài rồi lập tỉ lệ thức của bài toán. Từ Vận tốc và thời gian đi là hai đại đó tìm t2. lượng tỉ lệ nghịch nên: t1 v 2 HS tóm tắt bài toán và đi lập tỉ lệ thức. mà t1 = 6; v2 = 1,2.v1 GV nhấn mạnh: Vì v và t là hai đại lượng t 2 v1 tỉ lệ nghịch nên tỉ số giữa hai giá trị bất kỳ 6 6 do đó: 1,2 t 2 5 của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số t2 1,2 hai giá trị tương ứng của địa lượng kia. Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ôtô đi từ A đến B hết 5h. GV thay đổi nội dung bài toán: Nếu v2 =. Lop7.net. Nếu v2 = 0,8v1 thì:. t1 v 2 = 0,8 t 2 v1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,8v1 thì t2 bằng bao nhiêu?. hay:. 15' b/. Hoạt động 2: HS đọc đề và tóm tắt bài toán 2.. GV: Nếu gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x1, x2, x3, x4 (máy) ta có điều gì? - Cùng một công việc như nhau giữa số máy cày và số ngày hoàn thành công việc quan hệ như thế nào? - Áp dụng tính chất 1 của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có các tích nào bằng nhau? - Hãy biến đổi các tích bằng nhau này thành dãy tỉ số bằng nhau? GV gợi ý: 4x1 =. x1 1 4. 6 = 0,8 t2 = 6: 0,8 = 7,5. t. 2. Bài toán 2: Tóm tắt bài toán: Bốn đội có 36 máy cày (cùng năng suất, công việc bằng nhau) Đội 1 HTCV trong 4 ngày. Đội 2 HTCV trong 6 ngày. Đội 3 HTCV trong10 ngày. Đội 4 HTCV trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Giải: Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x1, x2, x3, x4 (máy). Ta có: x1 + x2 + x3 + x4 = 36 Vì số máy cày và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có: 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 hay x1 x 2 x3 x 4 1 1 1 1 4 6 10 12. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm các giá trị của x1, x2, x3, x4 .. x1 x 2 x3 x 4 1 1 1 1 4 6 10 12 x x x x 36 = 1 2 3 4 60 1 1 1 1 36 4 6 10 12 60. nhau, ta có:. Vậy x1 = 15, x2 = 10, x3 = 6, x4 = 5. Số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5. ?2:. GV yêu cầu HS làm ?2. Cho ba đại lượng x, y, z. Hãy chi biết mối a a/. x và y tỉ lệ nghịch x = . liên hệ giữa hai đại lượng x và z biết: y a/. x và y tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ b y và z tỉ lệ nghịch x = . nghịch. z GV hướng dẫn HS sử dụng công thức định a a .z có dạng x = kz x= nghĩa cảu hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ b b nghịch. z. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x tỉ lệ thuận với z.. b/. x và y tỉ lệ nghịch x = b/. x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận.. a y. y và z tỉ lệ thuận y = bz a a a hay xz = hoặc b x = z bz b. Vậy x tỉ lệ nghịch với z. (10') IV. Củng cố: - Làm bài tập 16, 17, 18 tr 60; 61/sgk. - Nêu các phương pháp sử dụng giải các bài tập trên. (2') V. Dặn dò: - Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch. Biết chuyển từ toán chia tỉ lệ nghịch sang toán chia tỉ lệ thuận. - Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. - Bài tập về nhà: 19, 20, 21 tr61/sgk và 25, 26, 27 tr46/sbt. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập và kiểm tra 15'. * Rút kinh nghiệm:............................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>