Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 26:
Bi 3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
I. Mục đích,yu cầu:
- Biết được cơng thức lin hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
- Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ nghịch với
nhau khơng.
- Hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ
nghịch .
- Biết cch tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm gi trị của một
đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ v gi trị tương ứng của
đại lượng kia.
II. Phương php:
- Đặt vấn đề.
- Gợi mở, luyện tập.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi tính chất.
- HS: Bảng nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bi cũ(5’):
- Nu ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
- Lm bi 13/SBT.
- GV nhận xt v cho điểm HS.
2. Bi mới:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa(12’)
- GV cho HS
nhắc lại cc kiến
thức về đại
lượng tỉ lệ
nghịch đ học ở
tiểu học.
- HS: Hai đại
lượng tỉ lệ
nghịch l hai đại
lượng cĩ lin hệ
với nhau nếu đại
lượng ny tăng
1. Định nghĩa :
?1
a) Diện tích hình
chữ nhật:
S = x.y =
- Cho HS đọc đề
?1
- Yu cầu HS viết
cơng thức tính.
(hoặc giảm) bao
nhiu lần thì đại
lượng kia cũng
tăng (hoặc
giảm)bấy nhiu
lần.
-HS đọc đề ?1
- a) Diện tích
hình chữ nhật:
S = x.y =
12 ( cm
2
)
y =
x
12
b) Lượng gạo
cĩ trong cc bao l:
x.y = 500 (kg)
12 ( cm
2
)
y =
x
12
b) Lượng gạo
cĩ trong cc bao l:
x.y = 500 (kg)
y =
x
500
Qung đường đi
được của vật
chuyển động đều
l:
v.t = 16 (km)
v =
t
16
- Nhận xt : cc
cơng thức trn
- Em hy rt ra
nhận xt về sự
giống nhau giữa
cc cơng thức
trn?
y =
x
500
Qung đường đi
được của vật
chuyển động đều
l:
v.t = 16 (km)
v =
t
16
- Nhận xt : cc
cơng thức trn
đều có điểm
giống nhau l đại
lượng ny bằng
một hằng số chia
cho đạilượng
kia.
- HS đọc ĐN.
đều có điểm
giống nhau l đại
lượng ny bằng
một hằng số chia
cho đạilượng
kia.
Định nghĩa:
SGK/57
?2
x tỉ lệ nghịch với
y theo hệ số tỉ lệ
l:
5,3
1
Ch ý: SGK/57.
- GV giới thiệu
định nghĩa về
hai đại lượng tỉ
lệ nghịch.
GV nhấn mạnh
với HS: Khi
niệm hai đại
lượng tỉ lệ
nghịch học ở
tiểu học ( a > 0 )
l một trường hợp
ring của ĐN ( a
0 )
- Cho HS lm ?2.
- GV đặt thm cu
hỏi:
- Lm ?2
+ y =
x
a
x =
y
a
+ Nếu y tỉ lệ
thuận với x theo
hệ số tỉ lệ l a thì
y tỉ lệ thuận với
x theo hệ số tỉ lệ
+ Nếu y tỉ lệ
nghịch với x
theo hệ số tỉ lệ l
a thì x tỉ lệ
nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ
no?
+ Điều ny khc
với đại lượng tỉ
lệ thuận như thế
no?
- Yu cầu HS đọc
ch ý/SGK
l
a
1
- HS đọc ch ý.
Hoạt động 3: Tính chất ( 10’)
- Cho HS hoạt 2. Tính chất:
động nhĩm ?3
- Gọi một đại
diện nhĩm ln
trình by.
- GV giới thiệu
hai tính chất
trong khung.
- So snh hai tính
chất ny với hai
tính chất của hai
đại lượng tỉ lệ
thuận.
?3.
a) Hệ số tỉ lệ a
a = x
1.
y
1
= 2.30
= 60
b) y
2
=
2
x
a
=
3
30
=
10
y
3
=
3
x
a
=
4
60
=
15
y
4
=
4
x
a
=
5
60
= 12
c) x
1
.y
1
= x
2
.y
2
=
x
3.
y
3
… = a
Tính chất: SGK/
58
3. Củng cố:
- Lm bi 12, 13/SGK.
- Hoạt động nhĩm bi 13/SGK
- Nắm vững ĐN, TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch (
Cĩ sự so snh với đại lượng tỉ lệ thuận)
Điền vo chỗ trống:
a) ……………………. Hai gi trị tương ứng của
chng l ………………………
b) …………… hai gi trị bất bỳ của đại lượng ny
…… hai gi trị tương ứngcủa đại lượng kia.
c) Đại lượng y lin hệ với đại lượng x theo cơng
thức ……… ( k l hằng số khc 0)
- Lm bi 15/SGK
4. Dặn dị:
- Học bi.
- Lm bi 18, 19, 20/SBT.
- Đọc trước bi 4: Một số bi tốn về đại lượng tỉ lệ
nghịch.
V. Rt kinh nghiệm: