Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ& ĐÁP ÁN THI HKII MÔN TOÁN LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 11</b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THẬN Khóa ngày 03 tháng 05 năm 2010</b>


<b> MƠN TỐN (Ban cơ bản)</b>


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)


<b>Câu 1 (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>
1)


2
2


6 8
lim


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <sub>3) </sub> 1


5 1 2
lim



1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




2)



2


lim 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 4) 5


2 7
lim


5
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>









<b>Câu 2 (1,5 điểm) Cho hàm số </b>


2 <sub>2</sub>


-1


( ) <sub>1</sub>


3 5 -1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


  





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub>.</sub>


Xác định m để hàm số liên tục tại <i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 3 (3,5 điểm) </b>


1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)


2


2 6 5


2 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <sub> b) </sub><i>y x x</i> 21


2. Cho hàm số <i>y x</i> 3<i>x</i>2 <i>x</i> 5 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C)
a) Tại điểm <i>A</i>( 1; 6) 



b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ( ) :<i>d</i> <i>y</i>6<i>x</i>2010
c) Tại giao điểm của (C) với đường thẳng <i>y</i>5


<b>Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc </b>
với đáy. <i>SA a</i> 2<sub>.</sub>


1) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vng.
2) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD)


3) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
4) Xác định đường vng góc chung của BD và SC.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.</b>


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
<b>( 2,0</b>
<b>điểm)</b>
1)
2
2
6 8
lim
2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub>= </sub> 2


( 2)( 4)
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


= lim(<i>x</i>2 <i>x</i> 4)=2 4 2


2)



2


lim 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> =



2
3 1


lim
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

  
=
2
1
3
lim
3 1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
  
 
 <sub>=</sub>



3 0 3


2


1 0 0 1






  


3) 1


5 1 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub>=</sub> 1


5 5
lim


( 1)( 5 1 2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  
= 1
5
lim


5 1 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>


=


5 5


4
5.1 1 2  


4) Vì lim (2<i>x</i> 5 <i>x</i> 7) 2.5 7 3 0


     


<i>x</i>lim (5<sub></sub>5  <i>x</i>) 0


và 5 <i>x</i>0 ,  <i>x</i> 5
Vậy 5


2 7
lim
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 

<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>Câu 2</b>
<b>(1,5 điểm)</b>


Ta có <i>f</i>( 1) 3  <i>m</i>5.
2
1
2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 


 <sub>=</sub> 1



( 1)( 2)
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 


 <sub>=</sub>lim(<i>x</i> 1 <i>x</i> 2)3


Vậy hàm số liên tục tại <i>x</i>1<sub> khi và chỉ khi </sub>3<i>m</i> 5 3


hay
8
3
<i>m</i>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>Câu 3</b>
<b>(3,5 điểm)</b>
1. a)
Ta có
2 2
2


(2 6 5)'(2 4) (2 6 5)(2 4)'
'



(2 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
      



2
2


(4 6)(2 4) 2(2 6 5)
(2 4)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
    


2
2
4 16 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Ta có <i>y</i>' ( )' <i>x</i> <i>x</i>2 1 <i>x</i>( <i>x</i>21)'=
2



2
1


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub> </sub>


=
2
2


2 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> </sub>


2. Ta có <i>y</i>' 3 <i>x</i>22<i>x</i>1



a) <i>y</i>'( 1) 3( 1)   2 2( 1) 1 2  


Phương trình tiếp tuyến tại <i>A</i>( 1; 6)  là <i>y</i>2(<i>x</i>1) 6 hay <i>y</i>2<i>x</i> 4
b) Do tiếp tuyến song song với ( ) :<i>d</i> <i>y</i>6<i>x</i>2010 nên tiếp tuyến có hệ
số góc <i>k</i> 6


Hay 3<i>x</i>22<i>x</i> 1 6  3<i>x</i>22<i>x</i> 5 0


1
5
3


<i>x</i>
<i>x</i>







 


 Với <i>x</i>1 <i>y</i>2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M</i>(1; 2) là
<i>y</i>6(<i>x</i> 1) 2  <i>y</i>6<i>x</i> 8


 Với


5 230



3 27


<i>x</i>  <i>y</i>


. Phương trình tiếp tuyến tại


5 230


( ; )


3 27


<i>N</i>  


:


5 230 40


6( ) 6


3 27 27


<i>y</i> <i>x</i>   <i>y</i> <i>x</i>


c) Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với đường thẳng <i>y</i>5 là
<i>x</i>3<i>x</i>2 <i>x</i> 55 <i>x</i>3<i>x</i>2   <i>x</i> 0 <i>x x</i>( 2 <i>x</i> 1) 0  <i>x</i>0


'(0) 1



<i>y</i>  <sub>. Phương trình tiếp tuyến tại điểm </sub><i>P</i>(0; 5) <sub> là:</sub>


<i>y</i>1(<i>x</i> 0) 5  <i>y</i> <i>x</i> 5


<b>0,25 đ</b>


<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,25 đ</b>


<b>0,25 đ</b>


<b>0,25 đ</b>


<b>0,25 đ</b>


<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>


<b>Câu 4</b>
<b>(3,0 điểm)</b>


1) Ta có


( ) <i>SA</i> <i>AB</i>


<i>SA</i> <i>ABCD</i>


<i>SA</i> <i>AD</i>






 <sub> </sub>





suy ra <i>SAB</i><sub> và </sub><i>SAD</i><sub> vng tại A</sub>


Vì ABCD là hình vng nên <i>CB</i><i>AB</i><sub> Và </sub><i>CB</i><i>SA do SA</i> ( (<i>ABCD</i>))<sub> suy</sub>


ra <i>CB</i>(<i>SAB</i>) <i>CB</i><i>SB</i>. Vậy <i>SBC</i><sub> vuông tại B.</sub>


Chứng minh tương tự ta có <i>SCD</i><sub>vng tại D.</sub>


2)Do <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) nên hình chiếu của SC lên mp (ABCD) là AC.


Vậy góc (<i>SC ABCD</i>,( )) ( <i>SC AC</i>, )<i>SCA</i> 450( Vì <i>SAC</i><sub>vuông cân tại A)</sub>


3) <i>CB</i>(<i>SAB</i>) (<i>SBC</i>)(<i>SAB</i>) ( theo câu a). Trong mp(SAB) dựng AH


<b>0,25 đ</b>
<b>0,25 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vng góc SB, suy ra <i>d A SBC</i>( ,( ))<i>AH</i>.


Xét <i>SAB</i><sub> vng tại A nên ta có </sub> 2 2 2 2 2 2



1 1 1 1 1 3


2 2


<i>AH</i> <i>AS</i>  <i>AB</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


2
3


<i>AH</i> <i>a</i>


 


.


4) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong <i>SAC</i><sub> dựng</sub>


( )


<i>OI</i> <i>SC I</i><i>SC</i> <sub> suy ra OI là đường vng góc chung của BD và SC.</sub>


Thật vậy <i>BD</i>(<i>SAC</i>) <i>BD</i><i>OI</i>.


<b>0,25 đ</b>


</div>

<!--links-->

×