Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết : CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT ) </b>
<b>Tiết 66: LƯỢM </b>
<b>I - MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nghe viết lại đúng, đẹp hai khổ thơ đầu trong bài thơ Lượm.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x; in/ iên
<b>2. Kĩ năng: Biết cách trình bày bài một bài thơ tự do: Chữ đầu các dòng thơ</b>
viết hoa, bắt đầu viết từ ơ thứ 3 ( tính từ lề vở ) cho đẹp.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS giữ vở sạch viết chữ đẹp.</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG :</b>
1. Giáo viên: Giấy A3 to và bút dạ. Bảng phụ.
2. Học sinh: Bút, vở.
<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
<b> </b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
1’
5’
1’
5’
<b>A. Ôn định tổ </b>
<b>chức:</b>
<b>B. Bài cũ: </b>
<b>C. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn </b></i>
<i><b>viết chính tả:</b></i>
<i>a) Ghi nhớ nội </i>
<i>dung đoạn viết.</i>
- Gọi 2 HS lên bảng viết,
dưới lớp viết vào nháp theo
GV đọc: lao xao, làm sao,
<i><b>rơi xuống, đi sau.</b></i>
- GV nhận xét.
- Giờ Chính tả hơm nay lớp
mình sẽ nghe đọc để viết lại
2 khổ thơ đầu trong bài thơ
<i><b>Lượm và làm các bài tập</b></i>
chính tả phân biệt s/x, in/iên.
- GV đọc đoạn thơ.
- Gọi 2 HS đọc thuộc lịng 2
khổ thơ đầu.
+ Đoạn thơ nói về ai?
+ Chú bé liên lạc ấy có gì
đáng yêu, ngộ nghĩnh?
- Hát.
- 2 HS lên bảng viết
mỗi em 2 từ.
- Cả lớp viết nháp.
- 1 HS nhắc lại đàu bài.
- 1 HS đọc to, cả lớp
đọc thầm.
- 2 HS đọc .
- Chú bé liên lạc là
Lượm.
5’
15’
8’
<i>b) Hướng dẫn </i>
<i>cách trình bày.</i>
<i>c) Hướng dẫn</i>
<i>viết từ khó</i>
<i>d) Viết chính tả.</i>
<i>e) Soát lỗi</i>
<i>g) Chấm bài </i>
<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>
<i><b>làm bài tập chính</b></i>
<i><b>tả.</b></i>
<b>* Bài tập 2: </b>
<i>Em chọn chữ nào</i>
<i>trong ngoặc đơn </i>
<i>để điền vào chỗ </i>
<i>trống?</i>
<b>* Bài tập 3: Thi </b>
<i>tìm nhanh các từ </i>
<i>ngữ có tiếng</i>
+ Đoạn thơ có mấy khổ thơ?
+ Giữa các khổ thơ ấy viết
như thế nào?
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
- GV đọc cho HS viết các từ
sau: loắt choắt, thoăn thoắt,
<i><b>nghênh nghênh, đội lệch,</b></i>
<i><b>huýt sáo.</b></i>
- Cho HS đọc lại các từ vừa
viết.
- GV đọc cho HS viết theo
đúng yêu cầu.
- Đọc chậm từng cụm từ mỗi
cụm từ đọc 3 lần.
- GV đọc lại bài, dừng lại và
phân tích các tiếng khó viết
cho HS sốt lỗi.
- Thu chấm 1 số bài và nhận
xét.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- GV kết luận về lời giải
đúng:
<i>a, hoa sen, xen kẽ.</i>
<i> ngày xưa, say sưa.</i>
<i> cư xử, lịch sử</i>
<i>b, con kiến, kín mít</i>
<i> cơm chín, chiến đấu</i>
<i> kim tiêm, trái tim</i>
+ Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Chia lớp thành 4 nhóm,
phát giấy , bút cho từng
nhóm để HS thảo luận nhóm
và làm.
và ln ht sáo.
- Đoạn thơ có 2 khổ.
- Viết để cách 1 dòng.
- 4 chữ.
- Viết lùi vào 3 ô.
- 2 HS lên bảng viết.
- HS dưới lớp viết bảng
con.
- 1-2 HS đọc lại các từ
vừa viết.
- HS tự viết bài theo
yêu cầu.
- 2 em cùng bàn tráo vở
cùng soát lỗi.
- HS theo dõi.
- 1 HS đọc to, cả lớp
đọc thầm.
- Tự làm bài theo yêu
cầu.
- 2 HS lên bảng chữa
bài mỗi em 1 phần.
- HS nhận xét bài của
bạn.
- Thi tìm tiếng theo yêu
cầu.
- Hoạt động theo nhóm.
a, cây si/ xi đánh giày
<i> so sánh/ xo vai</i>
5’
1’
<b>D. Củng cố </b>
<b>E. Dặn dị.</b>
- Gọi các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận. Nhóm nào
tìm được nhiều từ và đúng sẽ
thắng.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm tiếp bài tập
3 và chuẩn bị bài sau.
<i>phong</i>
<i> dịng sơng/xơng lên…</i>
<i>b, gỗ lim/liêm khiết</i>
<i> nhịn ăn/ tín nhiệm</i>
<i> xin việc/ chả xiên…</i>
- HS theo dõi.