Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

khối 9 tuần 23 từ 22022021 đến 27022021 thcs phan đăng lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN HS:</b> ………..
<b>LỚP:</b> ………..


Thời gian: Từ ngày 22/02 đến 27/02/2021


<b>BÀI (CHỦ ĐỀ):PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>I. Kiến thức trọng tâm:</b>



Phương trình bậc hai một ẩn có dạng 2 0




<i>bx</i> <i>c</i>


<i>ax</i> (<i>a</i>0)


Cách giải phương trình bậc hai: ax2<sub> + bx + c = 0 (1)</sub>


Bước 1: Tính biệt thức đenta

= b2<sub> – 4ac</sub>


Bước 2: Xét các trường hợp


 Nếu  > 0: pt (1) có hai nghiệm phân biệt:


b
x1 <sub>2a</sub> 


,


b
x2 <sub>2a</sub> 



 Nếu  = 0: pt (1) có một nghiệm kép:


b
x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>


2a



 


 Nếu  < 0: pt (1) vô nghiệm.


<b>–</b> Chú ý<b>:</b> Nếu a.c < 0  phương trình bậc hai có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
<i><b>– Áp dụng cho hai trường hợp đặc biệt:</b></i>


 Nếu phương trìnhax2 + bx + c = 0 (a 0 ) có a + b + c = 0


thì phương trình có x1 = 1 và x2 =


c
a


 Nếu phương trìnhax2 + bx + c = 0 (a 0 ) có a – b + c = 0


thì phương trình có x1 = –1 và x2 =


c
a




<b>II/ Bài tập áp dụng</b>


<b>Bài 1</b>: Giải phương trình
<b>1.</b> 3x2 6x 0


<b>2.</b> 3x2 5x 0
<b>3.</b> x2<sub> – 3 = 0</sub>


<b>4.</b> 2x2 8 0
<b>5.</b> x2<sub> – 3x – 7 = 0</sub>


<b>6.</b> x-8x+15 = 0


<b>7.</b> x2 6x 9 0 


<b>8.</b> x-\f(3,2x +\f(9,16= 0
<b>9.</b> -x-4x+2 = 0


<b>10.</b> 2x 8x 1 02  
<b>11.</b> 3x25x 1 0 
<b>12.</b> 2x2<sub> + x + 1 = 0</sub>


<b>13.</b> 2x23x 2 0 
<b>14.</b> 2x - 5x - 7 = 0
<b>15.</b> -3x - 7x + 2 = 0
<b>16.</b> 3x - 5x - 28 = 0
<b>17.</b> -3x - 2x + 8 = 0
<b>18.</b> 3x-10x+3 = 0
<b>19.</b> \f(1,4x-7x+49 = 0


<b>Bài 2</b>: Giải phương trình


1. x2<sub> + 2</sub>

3 <sub>x - 6 = 0</sub>


2. x2<sub> – 2</sub>

<sub>√</sub>

2 <sub>x + 1 = 0</sub>


3. x - 4x - 4 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. x2<sub> –2</sub>

3 <sub>x +2</sub>

5 <sub>+1 = 0</sub>


6. 2x2<sub> + 2</sub>

3 <sub>x –3 = 0</sub>


7. 2x - 2x + 1 = 0


8. 3x - 2x + 2 = 0


9. 3x - 4x - 4 = 0


10.

2 x2<sub> + 4x +</sub>

10 <sub> = 0</sub>


11.4x - 2 ( - 1)x - = 0


12.8x - 2( + )x + = 0


13.3x2<sub> –</sub>

3 <sub>x –(3 +</sub>

3 <sub>) = 0</sub>


14.x2<sub>+(1 -</sub>

3 <sub>)x – 6 +</sub>

3 <sub>= 0</sub>


15.x2<sub> +(</sub>

<sub>√</sub>

2 <sub>+</sub>

6 <sub>)x +2</sub>

3 <sub> = 0</sub>



16.x2<sub> – (1 +</sub>

3 <sub>)x +</sub>

3 <sub> = 0</sub>


17.x2<sub>–(</sub>

3 <sub>+</sub>

5 <sub>)x +</sub>

15 <sub>= 0</sub>


18.x2 <sub>+ 2(1 +</sub>

3 <sub>)x + 2</sub>

3 <sub> = 0</sub>


19.

3 x2<sub> + 2(1 -</sub>

3 <sub>)x - 4 = 0</sub>


20.x + 2x + 4 = 3(x +)


<b>III. GHI CHÚ: Các em gửi bài tập đã làm vào messenger cho cô Vân nhé</b>
<b> CHÚC CÁC EM HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỚP:</b> ………..


Thời gian: Từ ngày 22/02 đến 27/02/2021


<b>BÀI (CHỦ ĐỀ): TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>


<b>I. Kiến thức trọng tâm:</b>



1. Định nghĩa: Tứ giác nội tiếp là tứ giác có 4 đỉnh nằm trên 1 đtrịn


2. Tính chất: Trong 1 tứ giác nội tiếp tổng số đo các góc đối diện bằng 1800


<b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: </b>


- Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800


- Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện



- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều một điểm.


- Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc
.


<b>II. BÁI TẬP THỰC HÀNH</b>


1) Cho đường trịn (O) và một điểm M nằm ngồi đường tròn. Từ M vẽ tiếp tuyến
MA và cát tuyến MBC đến đường tròn. Gọi E là trung điểm đoạn BC.


a) Chứng minh OE  BC. Từ đó suy ra tứ giác MAOE nội tiếp được đường tròn.
b) Phân giác góc BAC cắt BC tại S. Chứng minh: MS2<sub> = MB.MC.</sub>


2) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O), dây
BC // MA. Đoạn thẳng MC cắt (O) tại D. Gọi E là trung điểm của CD.


a) Chứng minh 5 điểm M, A, B, O, E cùng thuộc 1 đường tròn.


b) Tia BE cắt (O) tại F. Chứng minh: tứ giác AFED là hình bình hành.


3) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn ( AB < AC ). Đường trịn đường kính BC cắt
AB, AC theo thứ tự tại E và F.


a) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp được đường trịn và AH vng góc BC
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC và K là trung điểm BC. Tính tỉ số


<i>OK</i>


<i>BC</i> <sub>khi tứ giác BHOC nội tiếp.</sub>



4) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trịn tâm O, đường kính AB cắt các
đoạn thẳng BC và OC lần lượt tại D và I. Gọi H là hình chiếu của A trên OC.


a) Chứng minh <i>ADB</i> <sub>= 90</sub>0<sub>. Từ đó suy ra tứ giác AHDC nội tiếp đường tròn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R) ( AB < AC). Các
đường cao AD , BE và CF của ABC cắt nhau tại H.


a) Chứng minh: AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn.


b) Gọi S là diện tích ABC. Chứng minh: S =


. .
4


<i>AB BC CA</i>
<i>R</i>


</div>

<!--links-->

×