Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

boi duong hoc sinh gioi toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.58 KB, 8 trang )

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC
A). PHẦN DIỆN TÍCH:
I . Kiến thức
+ Diện tích hình chữ nhật S=a.b
+Diện tích hình vuông S= a
2

+ Diện tích tam giác ABC=
1
2
a.h =
1
2
AH. BC
+ Diện tích hình thang S=
1
2
(a+b).h
=
1
2
(IJ +LK)IM
+ Diện tích hình bình hành =a.h=AN .DC
+Ta có BM =CM

AMB AMC
S S=
Ta có AA’// BC


' ' 'ABC A B C


S S=V
II) BÀI TẬP
1.Cho ABC các đường cao AA’ ;BB’ ;CC’ trực tâm H. CMR :
' ' '
1
' ' '
HA HB HC
AA BB HH
+ + =
Giải
' ' ' '. '. '.
ét;
' ' ' '. '. '.
1
BHC AHC ABC
AHB
ABC ABC ABC ABC
HA HB HC HA BC HB AC HC AB
X
AA BB HH AA BC BB AC HH AB
S S S
S
S S S S
+ + = + +
= + + = =
Bài 2 Cho tứ giác ABCD có góc A, góc C bằng 90
0
. Vẽ CH vuông góc với AB. Biêt
rằng đường chéo AC là đường phân giác của góc A và CH = a. Tính diện tích tứ giác
ABCD theo a.

GIẢI
µ µ µ
µ
µ µ
·
·
·

= = =
⇒ = = = =
⇒ =
= + = + = =
0
0
DCK BCH
2
ABCD AHCD HBC AHCD DCK AHCK
Kẻ: CK AD tạiK
A K H 90 tứ giácAHCK là hìnhchữnhật
MàAClà đườngphân giác củagócA nên tứ giácAHCKlà hình vuông
CK CH,K H 90 ,DCK HCB(phụ DCH )
S S
Tacó S S S S S S a
Bài 2. cho hình thang ABCD ( AB//CD ) , hai đường chéo cắt nhau tại O
a, CMR
=
AOD BOC
S S
b, cho biết
= =

AOB COD ABCD
S 9, S 25tính S
GIẢI
a) Vì AB//CD
( )
=
⇒ + = +
⇒ = ⇒
X
ADC BDC
ADO DOC BOC DOC
ADO BOC
S S
S S S S
S S
b)
= =
AO BOC
Đặt S S x

∆ ∆
AOB, BOCcó cùngchiều caohạ từ Bnên
=
∆ ∆
=
AOB
BOC
AOD
DOC
S

OA
(1)
S OC
AOD, DOCcó cùng chiềucao hạ từ D xuống cạnh AC nên
S
OA
(2)
S OC
⇒ = ⇔ = ⇔ = >
= + + + =
AOB AOD
BOC DOC
2
ABCD
S S
9 x
Từ (1)và (2) x 15(cm),(x 0)
S S x 25
vậyS 9 25 15 15 64 (cm )
Bài 2 : Cho điểm O nằm trong hình bình hành ABCD
CMR:
+ = +
AOB COD AOD BOC
S S S S
( )

+ = +
= + = =
⇒ + =
⇒ + = + + +

⇒ + = + ⇒
W
AOB COD
ABCD
AOB COD ABCD
AOB COD ABO COD BOC AOD
AOB COD AOD BOC
QuaO kẻ HK AB, DCtạiHvà K
1 1
S S OH.AB OK.CD
2 2
1 1 1
CD(OH OK) CD.HK S
2 2 2
2S 2S S
2S 2S S S S S
S S S S
Bài 4 Cho tam giác ABC với các đường cao AA’ , BB’ ; CC’ , trực tâm H
CMR
+ + =
HA' HB' HC'
1
AA' BB' CC'
Bài 5 cho hình thang cân ABCD đáy AB<CD gọi M,N lần lượt là trung điểm của
AD và BC, MN giao BD tai I biết AD = 10 ,MI = 6 ,NI = 12 Tính
ABCD
S
Hướng dẫn AB = 2MI = 12 , CD = 2NI = 24
Kẻ AH vng góc với CD ,


BK CD,ABCD là hình thangcân
− −
= = = = =
DC AB 24 12
nên AH BK và DH CK 6
2 2
Bài 6 cho ABC cân tại A . trên tia đối của tia CA lấy điểm M sao cho CM = CA
Tia phân giác của góc A cắt BM tại N cho biết :
=
NBC ABM
S 10 TínhS
Bài 7 Cho tam giác ABC , gọi M,N là các là trung điêm tương ứng của AC va BC
CMR S hình thang ABNM = 3/4 S tam giác ABC
Giải
Ta có MN là đường trung bình cả tam giác ABC

MN//AB

ABNM là hình thang
AN , BM là hai đường trung tuyến của tam giác ABC
= =
= =
+ = + =
ABM BMC ABC
BMN MCN ABC
ABM BMN ABC ABC ABC
1
S S S
2
1

S S S
4
1 1 3
vậyS S S S S
2 4 4
Bài 8 gọi O là một điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD có hai kích thước là a;b
Tính tổng diện tích tam giác OAB và OCD theo a và b
HD: Ker hai đường thẳng qua O

AB và BC. Gọi k/c từ O
đến AB là x , từ O đến CD là y
⇒ + =
x y a
Ta có
AOB
1
S b.x
2
=
;
DOC
1
S b.y
2
=

( )
AOB DOC
1 1
S S b x y a.b

2 2
+ = + =
Bài 9: Cho
ABC∆
có đáy BC cố định và đỉnh A di động trên một đường thẳng d cố
định song song với BC. CMR
ABC∆
ln co diện tích khơng đổi
(HD:
ABC∆
cố định vì có đường cao và cạnh đáy khơng đổi)
Bài 10: Cho tam giac ABC trung tuyến AD và phân giác BE vng góc với nhau cắt nhau tại F. Cho biết
S
EFD
= 1. Tính S
ABC
.
Gọi x = S
ABC.
1
ABF BDF
AEF DEF
ABD ADC
ABF BDF S S
AEF DEF S S
+∆ = ∆
+∆ = ∆ ⇒ =
+∆ = ∆ ⇒ = =
ABF BDE BDE DEC
S S mà S S⇒ = =

1 1
;
3 4
ABF BDE DEC ABC ABF ABC
S S S s S S⇒ = = = =
1 1
3 3
ABE ABC ABF AEF ABC
S S S S S⇒ = ⇒ + =
1 1
1 1
4 3 4 3
ABC ABC
x x
S S⇒ + = ⇒ + =

12 ( )x ĐVDT=
.
Câu 11: Nối các đỉnh B và C thuộc đáy của tam giác ABC cân với trung điềm O của
đường cao AH. Các đường thẳng này cắt các cạnh bên AC và AB lần lượt ở D và E.
Tính diện tích tứ giac AEOD theo S
ABC
.
Hướng dẫn:
Do O là trung điểm của AH nên kẻ đường trung bình. Gọi N là trung điểm của DC
suy ra HN là đường trung bình của tam giác AHN.
1
3
AD DN NC AC= = =
1 1

;
2 2
AHC ABC AOC AHC
S S S S= =
1 1 1
;
4 3 3
AOC ABC AOC AOC
S S mà S S vì AD AC⇒ = = =
Có cùng chiều cao nên
1 2 1
. 2.
12 12 6
AOD ABC ADOE AOD ABC ABC
S S S S S S= ⇒ = = =
Bài tập 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC.
Chứng minh rằng:
ABG ACG BCG
S S S= =
Hướng dẫn
BGM CGM
S S=
có cùng chiều cao GH’
;
CGN AGN AGP BGP
S S S S= =
( )
( )
( ) ( ) ( )
1

: 2
1 2
ABM AMC ABG BGM AGC CGM
ABG AGC
ABG BGC
ABG BGC AGC
Ta có S A S S S S
S S
CM tương tự S S
Từ và S S S
= ⇒ + = +
⇒ =
=
⇒ = = ⇒ W
Bài tập 12: Cho
ABC∆
. Trên các tia AB, BC, CA lấy các điểm M, N, P theo thứ tự
sao cho BM=AC, CN=AB, AP=BC. CMR
( )
3
. .
APB BMC CNA ABC
S S S S=
Hướng Dẫn:
Kẻ đường cao BH, AK, CF của
ABC∆
Ta có:
( )
( ) ( )
1

.
2
1
1
.
2
2 3
APB
APB
ABC
ABC
BMC ACN
ABC ABC
S BH AP
S
AP
S AC
S BH AC
S S
BM CN
Tương tự và
S AC S AC

=


⇒ =


=



= =
Nhân từng vế của 3 đẳng thức
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
ta có:
( ) ( )
3
. .
APB BMC CNA ABC
S S S S= ⇒ W
BÀI TẬP HƯỚNG DẪN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×