KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN HÓA 11 – 11 cơ bản
Thời gian: 45 phút.
I. Phần tự luận ( 5 điểm).
Câu 1. ( 2 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion thu gọn từ các phản ứng cho
sau đây.
a. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
b. Al(NO
3
)
3
+ Ba(OH)
2
(dư)
Câu 2.( 3 điểm). Trộn lẫn 400 dung dịch X gồm H
2
SO
4
0,035M và HCl 0,03M với V ml dung dịch Y gồm Ba(OH)
2
0,028M và NaOH 0,042M thu được dung dịch A.
a. Tính V (ml) của dung dịch A. ( 2 điểm).
b. Rót từ từ một nữa dung dịch Y ở trên vào 200 ml dung dịch ZnCl
2
thì thu được a gam kết tủa, nếu thêm tiếp
một nữa dung dịch Y còn lại thì thu được 1,5345 gam kết tủa. ( biết 2a > 1,5345). Tính nồng độ mol/ lít của
dung dịch ZnCl
2
.
( Cho biết : Ba = 137, Na = 23, H = 1 , Zn = 65, Cl = 35,5; O = 16).
II. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1: Hai chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh, và không phản ứng với nhau.
A. H
2
S, Al(OH)
3
B. CaCl
2
, Mg(OH)
2
C. BaCl
2
, CuSO
4
D. NaNO
3
, HCl.
Câu 2. Cho 3 dung dịch HCl, Al(NO
3
)
3
, CH
3
COOH có cùng nồng độ ban đầu. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng về khả
năng dẫn điện tăng dần từ trái sang phải.
A. HCl, Al(NO
3
)
3
, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, HCl, Al(NO
3
)
3
.
C. Al(NO
3
)
3
, CH
3
COOH, HCl. D. CH
3
COOH, Al(NO
3
)
3
, HCl.
Câu 3. Chất nào sau đây không dẫn điện.
A. Nước biển. B. NaCl ( nóng chảy) C. Dung dịch HCl D. dung dịch Saccarozơ..
Câu 4. Al(OH)
3
phản ứng được với bao nhiêu dung dịch cho sau đây: NaOH, KHSO
4
, HCl, Na
2
SO
4
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Khi nhỏ từ từ NaOH từ từ cho đến dư vào lần lượt các dung dịch cho sau đây: Ba(HCO
3
)
2
, AlCl
3
, Zn(NO
3
)
2
,
CuCl
2
, NaHCO
3
. Có hai dung dịch cho hiện tượng giống nhau. Hai dung dịch đó là:
A. Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
B. AlCl
3
, CuCl
2
.
C. AlCl
3
, Zn(NO
3
)
2
D. Ba(HCO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
.
Câu 6. Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch nào sau đây thì quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. NH
4
NO
3
B. NaHCO
3
C. CuSO
4
D. KNO
3
.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)
2
.
A. NaCl. B. KHSO
4
. C. NaHCO
3
D. BaCl
2
.
Câu 8. Tìm nhận định đúng:
A. Trung hòa vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M cần V lít dung dịch H
2
SO
4
1M.
B. Khi cho dung dịch chứa 1 mol NaHCO
3
tác dụng với dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)
2
thu được 1 mol kết tủa.
C. Khi cho V lít dung dịch có pH = 1 trộn với V lít dung dịch có pH =1 thì thu được dung dịch có pH = 2.
D. Khi pha loãng 10 lần một dung dịch có pH = a thì thu được một dung dịch mới có pH = a – 1.
Câu 9. Trong dung dịch nào sau đây có nhiều ion khác nhau nhât.
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. H
3
PO
4
C. K
2
SO
4
. D. H
2
S.
Câu 10. Có bao nhiêu chất cho sau đây tan hòa toàn trong nước: AgCl, NaOH, FeSO
4
, BaSO
4
, K
3
PO
4
, Al(OH)
3
, NaCl.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11. Dung dịch nào sau đây có pH > 7.
A. CH
3
COONa. B. Na
2
SO
4
C. H
2
SO
4
. D. KHSO
4
.
Câu 12. Để làm phênol phtalein chuyển sang màu hồng thì dung dịch có giá trị pH là:
A. ≥ 7 B. ≥ 7,8 C. ≥ 8,3 D. ≥ 8
Câu 13. Cho dung dịch chứa 3 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 2 mol H
2
SO
4
. Dung dịch sau phản ứng có khả
năng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. BaCl
2
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, CaCO
3
. B. FeCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
.
C. Mg(NO
3
)
3
, Cu(OH)
3
, CaCO
3
, Zn(OH)
2
. D. Al(OH)
2
, Zn(OH)
2
, AlCl
3
, ZnCl
2
.
Câu 14. Có bao nhiêu cặp chất sau đây khi cho vào trong nước tan hoàn toàn trong nước ( lấy dư).
(1) . a mol NaOH và a mol AlCl
3
. (2). a mol Ba(OH)
2
và 2a mol Al(OH)
3
.
(3). a mol Na
2
O và a mol Zn(OH)
2
. (4). 2a mol KOH, a mol Ba(HCO
3
)
3
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cặp chất nào sau đây khi cho phản ứng với nhau thì có phương trình ion thu gọn giống nhau.
A. KOH + NaHCO
3
; NaOH + KHCO
3
. B. KOH + Ba(HCO
3
)
2
; KOH + NaHCO
3
.
C. H
2
SO
4
+ NaOH ; H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
D. Na
2
CO
3
+ HCl ; BaCO
3
+ HCl.
Câu 16. Dãy gồm các ion đều tồn tại trong cùng một dung dịch.
A. Na
+
, HCO
3
-
, K
+
, OH
-
. B. NH
4
+
, NO
3
-
, Ba
2+
, Cl
-
.
C. Fe
3+
, SO
4
2-
, K
+
, Ag
+
. D. Cl
-
, Ag
+
, NO
3
-
, K
+
.
Câu 17. H
+
sẽ tác dụng được hết với tất cả các ion nào cho sau đây:
A. S
2-
, SO
4
2-
, NO
3
-
B. CO
3
2-
, Cl
-
, OH
-
. C. CO
3
2-
, OH
-
, HCO
3
-
. D. CH
3
COO
-
, SO
4
2-
, Br
-
.
Câu 18. Chọn câu đúng: Có 4 dung dịch: Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, KHSO
4
, BaCl
2
. Chí cần dùng thêm quỳ tím :
A. chỉ có thể nhận biết được Na
2
CO
3
. B. Chỉ có thể nhận biết được Na
2
CO
3
, BaCl
2
.
C. Chỉ có thể nhận biết được KHSO
4
, BaCl
2
D. Nhận biết được cả 4 dung dịch trên.
Câu 19. Cho HCl dư vào các muối sau đây ( có cùng khối lượng): muối nào khí CO
2
thoát ra là nhiều nhất.
A. KHCO
3
B. BaCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
. B. NH
4
Cl + NaOH C. KHSO
4
+ KHCO
3
D. Ba(NO
3
)
2
+ CuCl
2
.