Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

english 7 – unit 12 tiếng anh 7 phan thị thùy dung thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.81 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12



Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010


Sáng



<b>Toán</b>



Tiết 56:

<b> NHN MT SỐ VỚI MỘT TỔNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
BT1,2a)1ý ;b 1ý;3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tính và so sánh giá trị của</b></i>


<i><b>hai biểu thức</b></i>


- Ghi 2 biểu thức lên bảng :
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị
của 2 BT


<b>HĐ2: </b><i><b>Nhân 1 số với 1 tổng</b></i>
- Chỉ và nêu :


 4 x (3 + 5) : nhân 1 số với 1 tổng
 4 x 3 + 4 x 5 : tổng giữa các tích


của số đó với từng số hạng của tổng
- Gợi ý HS rút ra kết luận


- GV viết công thức khái quát lên
bảng :


a x (b + c) = a x b + a x c


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1</b> :


- Treo bảng phụ, nêu cấu tạo của
bảng, HDHS tính nhẩm


- GV kết luận.



<b>Bài 2b :</b>


- Gọi HS đọc đề và bài mẫu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên
bảng.


<b>Bài 3 :</b>


- Gọi HS đọc BT3


- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so
sánh, rút ra cách nhân 1 tổng với 1 số


- Gọi HS nhắc lại


- 2 em lên bảng.


1 em đọc 2 BT.


4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 x 20 = 32
Vậy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5


- Lắng nghe


 Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta


có thể nhân số đó với từng số hạng
của tổng rồi cộng các kết quả với


nhau.


- HS tự làm VT.


- 2 em làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


- HS tự làm VT, 2 em lên
bảng làm 2 cách : (500)


- 1 em đọc.


- HS tính giá trị BT, so sánh
và nêu cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 4: Dành cho HS giỏi, khá nếu còn</b></i>
<i><b>thời gian</b>.<b> </b></i>


<b>3. H Đ nối tiếp:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 57


ta có thể nhân từng số hạng của
tổng với số đó rồi cộng 2 kết quả
lại với nhau.


- Lắng nghe



<b>Tập đọc</b> <i><b> </b></i>


TiÕt 23:

<b> “VUA TÀU THỦY" BẠCH THÁI BƯỞI</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn.TLCH: 1,2,4 ( SGK )


<i>- HS khá, giỏi trả lời được CH3 SGK.</i>


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ
côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh
nổi tiếng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa ND bài học


- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. bài cũ :</b>


- gọi hs đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ
của bài trước và tlch



<b>2. bài mới:</b>


<i><b>* gt bài : bài tđ hôm nay giúp các em</b></i>
biết về nhà kinh doanh bạch thái bưởi
-một nhân vật nổi tiếng trong ls việt nam.


<b>hđ1: </b><i><b>hd luyện đọc</b></i>


- gọi hs đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện,
kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các
câu dài


- gọi hs đọc chú giải
- cho hs luyện đọc cặp
- gọi hs đọc cả bài.


- gv đọc diễn cảm cả bài - giọng kể
chậm rãi ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở đoạn
3, đoạn cuối đọc giọng sảng khối.


<b>hđ2: </b><i><b>tìm hiểu bài</b></i>


- u cầu đọc đoạn 1, 2 và tlch :


+ bạch thái bưởi xuất thân như thế nào ?
+ trước khi mở công ty vận tải đường
thủy, bạch thái bưởi đã làm những việc
gì ?



+ những chi tiết nào chứng tỏ anh là một
người rất có chí ?


- u cầu đọc thầm 2 đoạn còn lại và tlch


- 3 em lên bảng.
- lắng nghe


- đọc 2 lượt (mỗi lần xuống dòng
là 1 đoạn)


- 1 em đọc.


- nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- lắng nghe


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


 mồ côi cha từ nhỏ, theo mẹ quẩy


gánh hàng rong. được nhà họ bạch
nhận làm con nuôi, cho ăn học.


 làm thư kí cho hãng bn, bn


ngơ, bn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập
nhà in, khai thác mỏ ...



 có lúc mất trắng tay, khơng cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

:


+ bạch thái bưởi mở công ty vận tải
đường thủy vào thời điểm nào ?


+ bạch thái bưởi đã thắng trong cuộc
cạnh tranh khơng ngang sức với các chủ
tàu người nước ngồi như thế nào ?


+ em hiểu thế nào là <i>một bậc anh hùng</i>
<i>kinh tế</i> ?


- giải nghĩa : người cùng thời


+ theo em, nhờ đâu mà bạch thái bưởi
thành cơng ?


+ bài này có nội dung chính là gì?
- gv ghi bảng, gọi hs nhắc lại


<b>hđ3: </b><i><b>hd đọc diễn cảm</b></i>


- gọi 4 hs nối tiếp đọc 4 đoạn
- hd đọc diễn cảm đoạn 1, 2
- tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- tổ chức hs thi đọc toàn bài
- nhận xét, cho điểm



<b>3. h đ nối tiếp:</b>


+ em học được điều gì ở bạch thái
bưởi ?


- nhận xét tiết học


- dặn học tập kể truyện vừa học và cb <i>vẽ</i>
<i>trứng</i>


 vào lúc những con tàu của người


hoa đã độc chiếm các đường sông
m. bắc.


 cho người đến bến tàu diễn


thuyết, kêu gọi hành khách với
khẩu hiệu "người ta phải đi tàu
ta". nhiều chủ tàu người hoa,
người pháp bán lại tàu cho ông.
ông mua xưởng sửa chữa tàu, thuê
kĩ sư trông nom.


 là người giành thắng lợi to lớn


trong kinh doanh


 nhờ ý chí vươn lên, biết khơi



dậy lòng tự hào dân tộc, biết tổ
chức kinh doanh


 ca ngợi bạch thái bưởi giàu nghị


lực, có ý chí vươn lên và trở thành
"vua tàu thủy"


- 2 em nhắc lại.


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi tìm
giọng đọc phù hợp với nd bài.
- hs luyện đọc nhóm đơi.
- 3 em đọc, hs nhận xét.
- 3 em đọc.


- hs nhận xét.
- hs tự trả lời.
- lắng nghe
<b>Khoa häc</b>


TiÕt 23:

<b> SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HỒNCỦA NƯỚC </b>
<b>TRONG thiªn NHIÊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b> Sau bài học, HS biết :


- Hoàn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên .


- Mơ tả vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi, ngưng tụ của nước trong thiên nhiên.



<i><b>- Giáo dục lợi ích của môi trường và tài nguyên</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>- Hình trang 48 - 49 SGK
- Sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên
- Mỗi HS : giấy A4 và bút màu


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mây được hình thành như thế nào ?
Mưa từ đâu ra ?


- Trình bày vịng tuần hồn của nước
trong tự nhiên


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Hệ thống hóa kiến thức về</b></i>
<i><b>vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên</b></i>
- u cầu HS quan sát sơ đồ vịng
tuần hồn của nước trong tự nhiên trang
48 SGK và liệt kê các cảnh được vẽ trong
sơ đồ


- HD quan sát từ trên xuống dưới, từ
trái sang phải


- Treo sơ đồ vòng tuần hoàn của


nước trong tự nhiên lên bảng và giảng,
vừa nói vừa vẽ lên bảng sơ đồ như SGK


- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về
sự bay hơi và ngưng tụ của nước trong tự
nhiên


- GV kết luận.


<b>HĐ2: </b><i><b>Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của</b></i>
<i><b>nước trong tự nhiên</b></i>


- Gọi HS đọc mục "Vẽ"


- Yêu cầu HS tập vẽ vào giấy A4
- Gọi 1 số em trình bày SP trước lớp
- Hỏi: Nước có phải là tài ngun thiên
nhiên khơng? Ngồi nước các em cịn biết
tài ngun thiên nhiên cịn có những gì?


GV Chốt lại một số điểm chính của
mơi trường và tài nguyên thiên nhiên


<b>3. H Đ nối tiếp:</b>- Nhận xét tiết học
- Dặn HS tập vẽ sơ đồ vịng tuần
hồn của nước, CB bài 24


- 2 em trả lời.
- 2 em trả lời.



- HS quan sát và trình bày :


 các đám mây : đen, trắng
 giọt mưa từ đám mây đen


rơi xuống


 dãy núi, từ 1 quả núi có


dịng suối nhỏ chảy ra


 suối chảy ra sông, ra biển


- Lắng nghe


- 3 em lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


- HS làm việc cá nhân rồi
trình bày trong nhóm đơi.


- HS nhận xét.


- HS trả lời: “khoáng sản.
Rừng, biển ...


ChiÒu




<b>Đạo đức</b>


TiÕt 12:

<b> </b>

<b>HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ </b>

<b>( </b>

<b>tiÕt 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Học xong bài này, HS :


- Biết được con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công
lao của ông bà, cha mẹ đẫ sinh thành, ni nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình..


- Kính u ơng bà, cha mẹ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Cả lớp hát đúng bài <i>Cho con</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Tại sao cần phải trung thực trong
học tập ?


- Vì sao cần phải tiết kiệm thời
giờ ?



<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Khởi động</b></i>


- Cho cả lớp bắt bài hát <i>Cho con</i> của
Phạm Trọng Cầu


+ Bài hát nói về điều gì ?


+ Em có cảm nghĩ gì về tình thương
u, che chở của cha mẹ đ/v mình ? Em
có thể làm gì cho ba mẹ vui ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo luận tiểu phẩm "</b><b>Phần</b></i>
<i><b>thưởng"</b></i>


- Gọi 2 em biểu diễn tiểu phẩm


<i>Phần thưởng</i>


- Chất vấn HS đóng vai :


 Hưng: Vì sao em lại mời "bà" ăn


những chiếc bánh mà em vừa được
thưởng ?


 Bà: "Bà" cảm thấy thế nào trước


việc làm của đứa cháu đ/v mình ?



- KL : Hưng kính u bà, chăm sóc
bà. Hưng là một đứa cháu hiếu thảo.


<b>HĐ3: </b><i><b>Thảo luận nhóm (Bài tập 1</b></i>
<i><b>SGK)</b></i>


- GV nêu yêu cầu của BT.
- Gọi đại diện nhóm trình bày


 b, đ : đúng
 a, c : sai


<b>HĐ4: </b><i><b>Thảo luận nhóm (Bài tập 2</b></i>
<i><b>SGK)</b></i>


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- KL về nội dung các bức tranh và
khen các nhóm HS đã đặt tên tranh phù
hợp


- Gọi HS đọc Ghi nhớ


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Học bài học và CB bài tập 5 - 6
SGK


- 2 em lên bảng.



- Cả lớp cùng hát.
- HS tự trả lời.


- 2 em đóng vai Hưng và bà
Hưng.


- Cả lớp cùng xem.
- HS trả lời.


- HS trả lời.


- Lớp thảo luận, nhận xét về
cách ứng xử.


- Nhóm 4 em trao đổi.


- Lần lượt 4 nhóm nêu tình
huống và bày tỏ ý kiến.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày ý
kiến.


- Các nhóm khác trao đổi.
- 2 em c.


- Lng nghe



<b>Toán (luyện tập)</b>


<b>Ôn luyện: Nhân một số víi mét tỉng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giúp HS n¾m vững cách thc hin phộp nhõn mt s vi một tổng, nhân
một tổng với một số


Làm đợc các bài tập trong vở bài tập toán


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- vë bµi tËp


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài mới : </b>giới thiệu bài


<b>2. Luyn tp</b>


Yêu cầu HS nhắc lại tính chÊt nh©n
mét sè víi mét tỉng


<b>Bài 1</b> :


- nêu cấu tạo của bảng, HDHS tính
nhẩm



- GV kết luận.


<b>Bài 2 :</b>


- Gọi HS đọc đề và bài mẫu


- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên
bảng.


<b>Bài 3 :</b>


- Gọi HS đọc BT3


- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so
sánh, rút ra cách nhân 1 tổng với 1 số


- Gọi HS nhắc lại


<i><b>Bài 4: GV hớng dẫn HS chữa bài</b></i>
<b>3. củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xột tit hc
- Dặn HS về ôn lại bµi


Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể
nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả với nhau.
- HS tự làm VT.


- HS nhận xét.


- 1 em đọc.


- HS tự làm VT, 2 em lên bảng
làm 2 cách


- 1 em đọc.


- HS tính giá trị BT, so sánh và
nêu cách tính.


<b>TiÕng viƯt (luyÖn tËp)</b>


<b>Rèn đọc: Vua tàu thủy bạch thái bởi</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Ngắt nghỉ đúng dấu câu, ngắt câu dài,đọc din cm on vn


- Năm vững ý ngha ca câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ
cơi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh
nổi tiếng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa ND bài học


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>2. bài mới:</b>
<b>* HD</b><i><b> luyện đọc</b></i>


- gọi hs đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện,
kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các
câu dài


- cho hs luyện đọc cặp
- gọi hs đọc cả bài.


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- gv theo dõi giúp HS yếu đọc
- tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
- tổ chức hs thi đọc toàn bài
- nhận xt, cho im


Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


+ em hc được điều gì ở bạch thái
bưởi ?


- nhận xét tiết học


HS thi đọc trớc lớp



- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


 ca ngợi bạch thái bưởi giàu nghị


lực, có ý chí vươn lên và tr thnh
"vua tu thy"


Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010


S¸ng



<b>To¸n</b>


TiÕt 57

<b>: NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 hiệu, nhân 1 hiệu với 1 số


- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân
một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.(BT 1,3,4 )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ kẻ BT1 SGK


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Bài cũ </b>


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng, nhân
1 tổng với 1 số


- Gọi 2 em giải bài 2a SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tính và so sánh giá trị 2 biểu</b></i>
<i><b>thức</b></i>


- Ghi 2 BT lên bảng :


3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5


- Cho HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh
kết quả


<b>HĐ2:10’ </b><i><b>Nhân 1 số với 1 hiệu</b></i>
- Lần lượt chỉ vào 2 BT và nêu :


 3 x (7 - 5) : nhân 1 số với 1 hiệu
 3 x 7 - 3 x 5 : hiệu giữa các tích của


số đó với số bị trừ và số trừ
- Gợi ý HS rút ra kết luận


- Viết biểu thức khái quát lên bảng :


a x (b - c) = a x b - a x c


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1 :


- Treo bảng phụ lên bảng và nêu cấu


- 2 em nêu.
- 2 em lên bảng.
- 1 em đọc 2 BT.
- HS tính rồi so sánh :


 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
 3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6


Vậy : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
- Lắng nghe


 Khi nhân 1 số với 1 hiệu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tạo của bảng, HDHS tính và viết vào bảng
- GV kết luận.


<i>Bài 2 : Dành cho HS khá, giỏi nếu</i>
<i>còn thời gian.</i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu và bài mẫu
- Gợi ý HS nêu cách nhân nhẩm với 9
- Cho HS tự làm VT



- GV kết luận.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- HDHS phân tích, nêu cách giải
- Gợi ý HS giỏi giải bằng cách áp
dụng tính chất nhân 1 số với 1 hiệu


Bài 4:


- Viết 2 BT lên bảng, yêu cầu HS tính
rồi so sánh


- Gợi ý HS rút ra kết luận


<b>3. H Đ nối tiếp: </b>


- Nhận xét
- CB : Bài 58


- HS đọc thầm bảng, tự làm
BT.


- 2 em lên làm vào bảng
phụ.


- HS nhận xét.


- 1 em đọc, cả lớp đọc


thầm.


 Muốn nhân 1 số với 9, ta


có thể nhân số đó với 10 rồi trừ
chính số đó.


- HS tự làm VT, 2 em lên
bảng.


- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận.


 Số quả trứng còn lại :


175 x (40 - 10) = 5 250 (quả)


 (7 - 5) x 3 = 2 x 3 = 6
 7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6


 (7 - 5) x 3 = 7 x 3 - 5 x 3
- HS trả li.


- Lng nghe
<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 23:

<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ - NGHỊ LỰC</b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thêm cả một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí,
nghị lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa
( BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị
lực) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) hiểu ý nghĩa chung của một só câu tục
ngữ theo chủ điểm đã học. ( BT4).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ lớn viết nội dung BT3


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ </b>


- Em hiểu thế nào là tính từ ?
Cho VD


- Gọi HS làm lại BT 2 SGK


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài: - Nêu MĐ - YC cần</b></i>
đạt của tiết dạy


<b>HĐ1: </b><i><b>HD làm bài tập</b></i>
Bài 1:



- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm
bài, phát phiếu cho 2 nhóm


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Chốt lời giải đúng, cho HS
chữa bài.


Bài 2:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- GV chốt ý và giúp HS hiểu
thêm các nghĩa khác :


a. kiên trì b. kiên cố
c. Có tình cảm chân tình, sâu sắc : chí
tình, chí nghĩa


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn,


làm bài cá nhân. Phát phiếu cho 2 em


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải
đúng


Bài 4:


- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú
thích)


- Yêu cầu nhóm 4 em đọc thầm 3
câu tục ngữ, suy nghĩ về lời khuyên
nhủ trong mỗi câu


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình
bày và HS nhận xét


- Kết luận lời giải đúng
3. <b>HĐ nối tiếp:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS học thuộc 3 câu tục
ngữ và CB bài 24


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT
hoặc phiếu BT.


- Dán phiếu lênbảng và trình bày
- HS nhận xét.



 chí phải, chí lí, chí thân, chí


tình, chí cơng


 ý chí, chí khí, chí hướng, quyết


chí


- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu.


- HS nhận xét, kết luận : dòng b
- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm, tự làm vở tập
hoặc phiếu rồi dán lên bảng, đọc đoạn
văn.


- HS nhận xét.


 nghị lực, nản chí, quyết tâm,


kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 4 em thảo luận làm bài.
a) Đừng sợ vất vả, gian nan.
Gian nan, vất vả giúp con người vững


vàng, cứng cỏi.


b) Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay
trắng. Những người tay trắng làm nên
sự nghiệp càng đáng khâm phục.


c) Phải vất vả mới có lúc thanh
nhàn, thành đạt


- Lắng nghe


<b>LÞch sư</b>

TiÕt 12:

<b> CHÙA THỜI LÝ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
- Thời Lý, chùa được xây dựng ở nhiều nơi.


- Thời Lý, nhiều vua theo đạo phật.


- Nhiều nhà sư được giữ cương vị quan trọng trong triều đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- giáo dục ý thức trân trọng hành vi giữ gìn sạch sẽ cảnh quan mơi</b></i>
<i><b>trường</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Ảnh phóng to chùa Một Cột, chùa Keo, tượng Phật A-di-đà
- Phiếu học tập



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ </b>


- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La
làm kinh đô ?


- Em biết Thăng Long cịn có tên gọi
nào khác ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn "Đạo
Phật... thịnh đạt" và TLCH :


+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?
- Giảng : Đạo Phật từ Ấn Độ du
nhập vào nước ta từ thời PK phương Bắc
đô hộ.


- GV đưa ra câu hỏi :


+ Vì sao nói: "Đến thời Lý, đạo Phật
rất phát triển ?"



- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
- Gọi 1 số em trình bày


- GV kết luận.


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>
- GV phát phiếu BT.


Điền dấu x vào <sub></sub> sau những ý
đúng :


 Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo


Phật <sub></sub>


 Chùa là trung tâm văn hóa của làng xã.


<sub></sub>


 Chùa là nơi tổ chức văn nghệ. 


<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- GV mô tả chùa Một Cột, chùa Keo,
tượng Phật A-di-đà và khẳng định chùa
là 1 cơng trình kiến trúc đẹp.


- Gọi 1 số em miêu tả ngôi chùa em
biết (HS khá, giỏi ).



- GV mô tả thêm các cơng trình của
Cố Đơ Huế- giới thiệu Huế là di sản văn
hóa thế giới được Unetco cơng nhận


<b>3. H Đ nối tiếp:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ


- 2 em lên bảng.


- HS đọc thầm, suy nghĩ và
trả lời.


 Đạo Phật có nhiều điểm


phù hợp với cách nghĩ, lối sống
của dân ta.


- HS dựa vào SGK, thảo
luận đi đến thống nhất :


 Nhiều ông vua đã từng


theo đạo Phật. ND theo đạo Phật
rất đông. Kinh thành Thăng
Long và các làng xã có rất nhiều
chùa.


- HS nhận xét.



- HS đọc SGK và vận dụng
vốn hiểu biết để trả lời.


- Đúng
- Đúng
- Sai


- Lắng nghe
- 3 em trình bày.
- Cả lớp bổ sung.
- 3 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gợi ý: Để giữ gìn vẽ đẹp của chùa
các em phải làm gì?


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 11


- giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
<b>KĨ chun</b>


TiÕt 12:

<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại được câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong
cuộc sống.



- Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i>- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số truyện viết về người có nghị lực
- Bảng lớp viết đề bài


- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK và tiêu chuẩn đánh giá bài KC


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ</b>


- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu
chuyện <i>Bàn chân kì diệu</i> và TLCH : "Em
học được điều gì ở anh Ký ?"


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài : Tiết KC hôm nay giúp các</b></i>
em kể những câu chuyện mình đã sưu tầm
về một người có nghị lực, có ý chí vươn
lên.


- KT việc CB của HS



<b>HĐ1: </b><i><b>HD hiểu yêu cầu đề bài</b></i>


- Dán đề bài lên bảng và gọi HS đọc,
gạch chân các từ quan trọng


- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý
- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lưu ý :
nếu kể chuyện ngoài SGK, các em sẽ
được cộng thêm điểm


- Gọi 1 số em giới thiệu câu chuyện
của mình


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 3, dán dàn
ý KC và tiêu chuẩn đánh giá bài KC lên
bảng


* Lưu ý :


+ Trước khi KC, GT câu chuyện của
mình (tên chuyện, nhân vật)


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể
+ Chỉ cần kể 1. 2 đoạn


<b>HĐ2:</b><i><b>HS thực hành kể chuyện, trao</b></i>


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.



- Lắng nghe


- GT nhanh những truyện
các em mang tới lớp


- 2 em đọc.


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi
SGK.


- 1 em đọc.


- 5 - 10 em nối tiếp nhau
giới thiệu.


- HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS tập kể và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- GV viết tên câu chuyện HS kể lên
bảng.


- GV cùng cả lớp nhận xét, tính điểm,
bình chọn người có câu chuyện hay nhất,
kể hay nhất.



<b>3. H Đ nối tiếp: </b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 13


- Nhóm 2 em hoạt động.
- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi
em kể xong phải nói ý nghĩa
câu chuyện, đối thoại với các
bạn về nhân vật, chi tiết, ý
nghĩa câu chuyện.


- HS nhận xét, cho điểm.
- Lắng nghe


ChiỊu



<b>TiÕng viƯt (lun tập)</b>


<b>Ôn luyện:</b>

<b> K CHUYN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào gợi ý SGK , kể lại được câu chuyện ( mẫu chuyện, đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
- Trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i>- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngồi SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Một số truyện viết về người có nghị lực
- Bảng lớp viết đề bài


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HD hiểu u cầu đề bài</b></i>


Gọi HS đọc, gạch chân các từ quan
trọng


- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý
- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lưu ý :
nếu kể chuyện ngoài SGK, các em sẽ
được cộng thêm điểm


- Gọi 1 số em giới thiệu câu chuyện
của mình


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 3, dán dàn
ý KC và tiêu chuẩn đánh giá bài KC lên
bảng



GV nh¾c HS lu ý :


+ Trước khi KC, GT câu chuyện của
mình (tên chuyện, nhân vật)


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể
+ Chỉ cần kể 1. 2 đoạn


<b>HĐ2:</b><i><b>HS thực hành kể chuyện, trao</b></i>
<i><b>đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS tập kể và trao đổi ý


- Lắng nghe


- GT nhanh những truyện các
em mang tới lớp


- 2 em đọc.


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nghĩa câu chuyện, GV bao qu¸t gióp HS
u kĨ chun


- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- GV viết tên câu chuyện HS kể lên
bảng.



- GV cùng cả lớp nhận xét, tính điểm,
bình chọn người có câu chuyện hay nhất,
kể hay nhất.


<b>3. H Đ nối tiếp: </b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 13


HS thi kể trước lớp, kể xong
phải nói ý nghĩa câu chuyện,
đối thoại với các bạn về nhân
vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.


- Lng nghe


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Ca hát, tiểu phẩm, làm thơ ca ngợi thầy cô giáo</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>Giúp học sinh: </i>- Tham gia văn nghệ nhiệt tình, sôi nổi thông qua một số bài hát,
bài thơ... ca ngợi trờng, lớp, thầy cô và bạn bè.


- Bi dng tỡnh cảm yêu mến, gắn bó với trờng, lớp; quý trọng thầy cơ; đồn
kết thân ái với bạn bè; phấn khởi tự hào về trờng lớp mình và tự tin, quyết
tâm thực hiện tốt nội quy, nhiệm vụ năm học mới để phát huy truyền
thống của trờng.



<b>II. Nội dung và hình thức hoạt động</b>
<i><b>1. Nội dung</b></i>


Hát, múa, đọc thơ, kể chuyển, đóng tiểu phẩm… có nội dung ca ngợi thầy cơ
và bạn bè.


<i><b>2. Hỡnh thc hot ng</b></i>


- Thi hát, ngâm thơ... giữa các tæ.


- Thi sáng tác thơ... giữa các tổ về chủ đề trên.
- Tổ chức trị chơi tìm các ẩn số cho cả lớp.
<b>3. Tiến hành hoạt động</b>


<i><b>a) Khởi động</b></i>


- Hát tập thể: chọn các bài hát liên quan đến chủ đề tháng 10.
- Giới thiệu chơng trình văn nghệ: tuyên b lý do.


<i><b>b) Phần giao lu văn nghệ</b></i>


* Thi hỏt hoặc ngâm thơ... về trờng, lớp thân yêu
- Mỗi tổ cử 2 thí sinh đại diện


- Thí sinh từng tổ biểu diễn bài hát đã chọn, lần lợt từ tổ 1 cho đến tổ 4
- Tổ nào đến lợt mà trong thời gian quy định không hát đợc thì mất lợt
chuyển sang tổ khác.


- Sau số lợt quy định, tổ nào hát nhiều bài (kể cả ngâm thơ) về trờng, lớp.


hầy cơ và bạn bè thì thắng.


* Trò chơi: trả lời nhanh và đúng


Trò này dành cho học sinh cả lớp để tạo khơng khí sôi nổi.


Ngời điều khiển lần lợt nêu từng câu hỏi. Học sinh xung phong trả lời. Ai
trả lời đúng đáp án sẽ đợc thởng quà. Không trả lời đợc ngời điều khiển chơng
trình nêu rõ đáp án.


C©u hái cơ thĨ là:


1. Bạn hÃy cho biết họ và tên thầy HiƯu trëng hiƯn nay cđa trêng ta.
2. B¹n h·y hát bài hát có từ "mái trờng".


3. Bạn hÃy hát bài hát có từ "lớp"


4. Bn hóy hỏt bi hỏt có từ chỉ dụng cụ học tập.
* Những vần thơ chúc mừng thầy cô nhân ngày 20-11
<b>4. Kết thúc hot ng</b>


- Công bố kết quả.


- Nhn xột, ỏnh giỏ kt qu hot ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>đ/c Đơng soạn giảng</b>


Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010



Sáng




Toán



Tiết 59

<b>: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Biết cách nhân với số có hai chữ số


- Biết giải bài tốn liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số.(BT 1a,b,c)
3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ lớn viết quy trình của phép nhân


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ :5’</b>


- Gọi 3 em giải lại bài 3/ 68


- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng
(hoặc hiệu)


<b>2. Bài mới :30’</b>



<b>HĐ1: (5’)</b><i><b>Tìm cách tính 36 x 23</b></i>


- GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 =
?


- Yêu cầu HS đưa phép tính này về dạng
1 số nhân với tổng để tính


- Gọi HS nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>GT cách đặt tính và tính</b></i>


- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS ghi
vào cách đặt tính và tính




- GT : 108 là tích riêng T1 ; 72 là
tích riêng T2, tích riêng thứ 2 được viết
lùi sang trái 1 cột vì nó là 72 chục.


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập </b></i>
Bài 1 :


- Cho HS làm BC
- Gọi HS nhận xét


 4 558, 1 452, 3 768, 21 318



Bài 2 : <i>( Dành cho HS K-G )</i>


- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài
+ HD trình bày :


 Nếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
 a = 26  45 x 26 = 1 170


 a = 39  45 x 39 = 1 755


Bài 3:


- 3 em lên bảng.
- 1 số em TB - Y
- 1 em đọc phép tính.


- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)


= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828


- 3 em tiếp nối trình bày cách tính
từng tích riêng


(36 x 3 và 36 x 2 0) và tích
- 2 em nối tiếp trình bày quy
trình tính theo bảng.



- 1 số em nêu tích riêng T1, T2
và cách viết tích riêng T2.


- HS làm BC, lần lượt 4 em
lên bảng.


- HS sửa bài.
- 1 em đọc.


- HS làm nhỏp, 1 em lên
bảng.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 1 em đọc đề và nêu cách giải
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét


<b>Trò chơi</b>: Ai nhanh –ai đúng
-GV phổ biến luật chơi


<b>3.H Đ nối tiếp: </b>


- Nhận xét tuyên dơng
- CB : Bi 60


1 em lên bảng làm-Lớp làm vào
vở-Nhận xÐt


 lấy số trang mỗi quyển có nhân



với số quyển vở


48 x 25 = 1 200 (trang)


- 3 em lên bảng điền nhanh –Lớp
nhận xét tuyên dương


- Lắng nghe
<b>ChÝnh t¶(nghe viÕt)</b>


TiÕt 12:

<b> NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Người chiến sĩ giàu</i>
<i>nghị lực</i>


2. Làm đúng BT CT phương ngữ : tr/ ch, ươn/ ương


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bút dạ và phiếu khổ lớn viết BT 2b


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ </b>



- Gọi 2 em đọc thuộc lòng 4 câu ca dao
tục ngữ ở BT3 tiết trước và viết lên bảng


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài: GV nêu MĐ - YC tiết học</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>HD nghe viết</b></i>
- GV đọc cả bài viết.


- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm
danh từ riêng và các từ dễ viết sai


- Cho HS viết BC 1 số từ
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD chấm chéo
- Chấm vở 1 tổ


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bài tập </b></i>
Bài 2b:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS đọc đoạn văn


- Nhóm 2 em làm VBT, phát phiếu cho
3 nhóm


- u cầu đọc đoạn văn đã hồn chỉnh
- KL lời giải đúng : vươn lên, chán


chường, thương trường, khai trương, đường
thủy, thịnh vượng


<b>3. H Đ nối tiếp:</b>


- Nhận xét


- 2 em đọc và viết lên
bảng.


- Lắng nghe
- Theo dõi SGK


 Sài Gòn, Lê Duy Ứng,


Bác Hồ


 tháng 4 năm 1975, 30


triển lãm, 5 giải thưởng, xúc
động, bảo tàng


- 1 em lên bảng, HS viết
BC.


- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi
- 1 em đọc.
- 1 em đọc.



- Nhóm đơi thảo luận
làm VBT bằng bút chì.


- Các nhóm dán phiếu
lên bảng rồi đọc đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Dặn chuẩn bị bài 13 - Lng nghe

<b>Luyện từ và câu</b>



Tiết 24:

<b> TÍNH TỪ ( </b>

<b>tiÕp theo</b>

<b>)</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


1. Nắm được 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất ( ND ghi
nhớ)


2. Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. ( BT 1
mục III) Bước đàu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính
chất. Và tập đặt câu với từ tìm được.( BT 2,3 mục III )


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III
- Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Bài cũ :</b>


- Em hiểu thế nào là "nghị lực" ?
- Cho VD 1 số từ có tiếng "chí" có
nghĩa là ý muốn bền bĩ theo đuổi một
mục đích tốt đẹp ?


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>* GT bài: Tiết học này sẽ dạy các</b></i>
em cách thể hiện mức độ của đặc điểm,
tính chất.


<b>HĐ1:</b><i><b>HDHS tìm hiểu bài</b></i>
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý
kiến


- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ
giấy có thể được thể hiện bằng cách tạo
ra các từ ghép (trắng tinh) hoặc từ láy
(trăng trắng) từ tính từ (trắng) đã cho.


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Cho nhóm 2 em thảo luận trả lời
- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời
giải đúng.


+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ
của đặc điểm, tính chất ?


<b>HĐ2 : </b><i><b>Nêu Ghi nhớ</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc
lòng


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :


 tính từ <i>trắng</i> : trung bình
 từ láy <i>trăng trắng</i> : thấp
 từ ghép <i>trắng tinh</i> : cao


- HS nhận xét.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Các nhóm thảo luận, phát
biểu ý kiến.



 thêm <i>rất</i> vào trước tính từ


<i>trắng</i><sub></sub> <i>rất trắng</i>


 tạo ra phép so sánh với


các từ <i>hơn, nhất</i> <sub></sub> <i>trắng hơn,</i>
<i>trắng nhất</i>


- 1 em trả lời.
- 2 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Gọi HS đọc BT1


- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm,
các nhóm cịn lại làm VT


- Giúp các nhóm yếu làm bài


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải
đúng, ghi điểm


- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn


Bài 2:


- Gọi HS đọc u cầu



- u cầu nhóm đơi trao đổi và tìm
từ. Phát phiếu cho 2 nhóm


- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Gọi nhóm khác bổ sung


- KL từ đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày
miệng


- Gọi HS nhận xét


<b>3. H Đ nối tiếp: </b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 25


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em trao đổi làm
bài tập, gạch chân dưới các từ
biểu thị mức độ của đặc điểm,
tính chất


- Dán phiếu lên bảng



 thơm đậm và ngọt
 bay đi rất xa


 hoa cà phê thơm lắm
 trong ngà trắng ngọc
 trắng ngà ngọc


 đẹp hơn, lộng lẫy hơn và


tinh khiết hơn
- 1 em đọc.


- HS trao đổi, tìm từ ghi vào
phiếu hoặc VBT.


- 2 nhóm dán phiếu lên bảng
và đọc các từ tìm được.


- Bổ sung các từ nhóm bạn
chưa có


- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày :


 Quả ớt đỏ chót.
 Cột cờ cao chót vót.


 Hội khỏe Phù Đổng vui



như Tt.
- Lng nghe
<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn giảng</b>

Chiều



<b>Khoa học</b>


Tiết 24

<b>: NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG</b>

<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nêu được vai trị của nước trong SX nơng nghiệp, công nghiệp và sinh
hoạt:


- Nước giúp cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hòa tan lấy được từ
thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các
chất thừa, chất độc hại.


- Nước sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp.


<i><b>- giáo dục ý thức sử dụng nước hợp lý, và giữ gìn nguồn nước sạch</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hình trang 50 - 51 SGK


- Giấy khổ lớn, băng keo, bút dạ



- Sưu tầm những tranh ảnh và tư liệu về vai trò của nước


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của
nước trong TN một cách đơn giản rồi trình
bày


<b>2. Bài mới:30’</b>


<b>HĐ1:15’ </b><i><b>Tìm hiểu vai trị của nước đối</b></i>
<i><b>với sự sống của con người, động vật và thực</b></i>
<i><b>vật</b></i>


- Yêu cầu HS nộp các tư liệu, tranh ảnh
sưu tầm được


- Giao việc cho từng nhóm


 N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của


nước đ/v cơ thể người


 N2: Tìm hiểu và trình bày về vai trị của


nước đ/v động vật



 N3: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của


nước đ/v thực vật


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
- GV kết luận như mục <i>Bạn cần biết</i> trang
50 SGK.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu vai trị của nước trong</b></i>
<i><b>SX nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi</b></i>
<i><b>giải trí</b></i>


- GV nêu câu hỏi :


+ Con người còn cần nước vào những
việc gì khác ?


- GV ghi bảng.


- GV cùng HS thảo luận phân loại các
nhóm ý kiến.


 Con người sử dụng nước trong vui


chơi, giải trí


 Con người sử dụng nước trong SXCN
 Con người sử dụng nước trong SXNN



<b>3. H Đ nối tiếp: </b>


- Gọi HS đọc mục <i>Bạn cần biết</i>


- Hỏi: Nước rất cần cho sự sống của con
người vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ
nguồn nước?


GV chốt lại: Sử dụng nước hợp lí, bảo vệ
nguồn nước sạnh


- Chuẩn bị bài 25


- 2 em lên bảng.
- Nhóm 10 em


- Nhóm trưởng thu và
nộp GV.


- Các nhóm nhận lại tư
liệu, tranh ảnh có liên quan
cùng với giấy, băng keo, bút
dạ.


- Các nhóm thảo luận
với các tư liệu và nghiên
cứu mục <i>Bạn cần biết </i>trình
bày trên giấy.


- 3 nhóm lần lượt trình


bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Mỗi HS đưa ra 1 ý
kiến.


- HS thảo luận và phân
chúng vào 4 nhóm.


- HS nêu ví dụ minh
họa cho từng nhóm.


- 2 em đọc.


- HS trả lời theo suy
nghỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>RÌn viÕt: một đoan trong bài Vẽ trúng</b>


<b>I. MC TIÊU: </b>


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày ỳng on vn trong bài Vẽ trúng
2. Phát hiện lỗi và sửa lỗi


<b>II. DNG DY HC :</b>


- Vở lun viÕt chiỊu


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài: GV nêu MĐ - YC tiết học:</b></i>
HS viÕt ®oan cuèi của bài (Sau nhiều
năm.hết)


<b>H1: </b><i><b>HD nghe viết</b></i>
- GV đọc cả bài viết.


- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm các
từ dễ viết sai


- Cho HS viết BC 1 số từ
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD chấm chéo
- Chấm vở 1 tổ


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm bài tập </b></i>


Yêu cầu HS tìm lỗi sai và viết lại cho
đúng


<b>3. H Đ nối tiếp:</b>


- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bài sau



- Theo dõi SGK


- 1 em lên bảng, HS viết
b¶ng con.


- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi


- HS nhận xột, cha bi.


<b>Thể dục</b>


<b>đ/c Luyến soạn giảng</b>


Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010


Sáng



<b>Toán</b>


Tiết 60

<b>: LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


- Thực hiện được nhân với số có 2 chữ số


- Vận dụng được vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số


( BT 1;2 cột 1,2;3)


II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi HS giải lại bài 1 SGK trang 69


<b>2. Luyện tập :</b>


*Bài 1 :


- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gọi HS nhận xét


- 4 em lên bảng.


- HS làm VT, 3 em lên bảng.


 1 462 - 16 692 - 47 311


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*Bài 2 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho HS tính ở vë rồi nêu kết quả để
viết vào ô trống



*Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.


<i><b>Bài 4, 5 Dành cho HS khá, giỏi nếu còn</b></i>
<i><b>thời gian.</b></i>


<b>3. H Đ nối tiếp</b>


- Nhận xét - CB : Bài 61


- 1 em đọc.


- HS làm vë, trình bày kết
quả, lớp nhận xét rồi làm VT.


 234 ; 2 340 ; 1 794 ; 17


940


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên
bảng.


75 x 60 = 4 500 (lần)
4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe



<b>Tập làm văn</b>


Tiết 24

<b>: K CHUYỆN ( KIỂM TRA VIẾT)</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :</b>


HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật ,
sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).


- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật. Trỡnh bày sạch sẽ.Độ dài
bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng 12 câu ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC


<b>III. HOT NG DY V HC :</b>


<b>Địa lý</b>


Tiết 12:

<b>ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nêu được 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng
Bắc Bộ.


+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp
nên; đây là đồng bằng lớn thứ hai của nước ta.



+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy
là đuỷongf bờ biển.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ
thống đê ngăn lũ.


+ Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bấc Bộ trên bản đồ.


- Chỉ được một số sông chính trên bản đồ ( lược đồ ) tự nhiên Việt
Nam.Sơng Hồng và sơng Thái Bình


- Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con người


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Bài cũ </b>


- Chỉ bản đồ : dãy Hoàng Liên
Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, các cao
nguyên ở Tây Nguyên, TP Đà Lạt


<b>2. Bài mới:</b>


<b>H Đ 1: </b>


<i><b>a.</b></i> <i><b>HD xem lược đồ SGK và bản</b></i>
<i><b>đồ Địa lí tự nhiên VN</b></i>


- Yêu cầu 3 HS lên bảng chỉ vị trí
của ĐB Bắc Bộ trên bản đồ


- HDHS : ĐB Bắc Bộ có dạng
hình tam giác với đỉnh ở Việt Trì,
cạnh đáy là đường bờ biển.


+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những
sông nào bồi đắp nên ?


+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy
trong các đồng bằng của nước ta ?


+ Địa hình của ĐB có đặc điểm
gì ?


- HD quan sát hình 2 để nhận xét


<b>HĐ2:</b> <i><b>Sơng ngịi và hệ thống đê</b></i>
<i><b>ngăn lũ</b></i>


- Gọi HS đọc mục 2 và TLCH :
+ Tại sao sơng có tên gọi là sơng
Hồng ?



- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và
sơng Thái Bình


- GV mô tả sơ lược về sông
Hồng.


+ Khi mưa nhiều, nước sông


- 2 em lên chỉ bản đồ.
- 1 em trả lời.


<b>HĐ1:</b> <i>C<b>ả lớp</b></i>
- Quan sát lược đồ


- Xác định vị trí ĐB Bắc Bộ


 do sơng Hồng và sơng Thái


Bình bồi đắp


 thứ 2 sau ĐB Nam Bộ


 thấp, bằng phẳng, sông chảy


ở ĐB thường uốn lượn quanh co,
nơi có màu sẫm hơn là làng mạc của
người dân


<i><b>Cá nhân</b></i>



 vì có nhiều phù sa nên nước


quanh năm có màu đỏ <sub></sub> sơng Hồng
- 2 em lên chỉ bản đồ.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngòi, hồ, ao thường như thế nào ?
* Yêu cầu thảo luận nhóm TLCH :


+ Người dân ĐB Bắc Bộ đắp đê
ở ven sơng để làm gì ?


+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có
đặc điểm gì ?


+ Ngồi việc đắp đê, người dân cịn
làm gì để sử dụng nước các sông cho
SX ?


- Tổ chức cho HS trả lời, GV
chốt ý và tổng kết bài


<b>3. H Đ nối tiếp:</b>


- Gọi HS nêu ghi nhớ


- Gọi HS lên chỉ bản đồ và mô tả
về ĐB Bắc Bộ



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 12


ngập lụt.


<b>HĐ3: </b><i><b>Nhóm 4 em</b></i>


 ngăn lũ lụt


 cao, vững chắc, dài hàng


nghìn km. Tuy nhiên, đê làm cho
phần lớn diện tích ĐB khơng được
bồi đắp tạo nên nhiều vùng đất
trũng.


 đào nhiều kênh, mương để


tưới tiêu nước cho đồng ruộng
- HS trả lời.


- Các nhóm khác nhận xét.
- 2 em nêu.


 Mùa hạ mưa nhiều  nước


sông dâng nhanh <sub></sub> gây lũ lụt <sub></sub> đắp
đê.


- Lắng nghe



<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến .


II. NỘI DUNG:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>
- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung.


- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc


<b>HĐ2: </b><i><b>Nhiệm vụ tuần đến</b></i>


- Tiếp tục kiểm tra bảng nhân 6 đến 9.
- Kiểm tra sách vở và dụng cụ học tập .
- Chấn chỉnh nề nếp truy bài đầu giờ.
- Tham gia lµm báo dán v thi vn ngh
chào mừng ngày nhà gi¸o ViƯt Nam.


- Các tổ trưởng lần
lượt nhận xét các hoạt động
tuần qua của tổ



- Lớp nhận xét, bổ
sung.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Khối 4 Tuần :12</b>



<i><b>Năm học: 2010 – 2011</b></i>



<b>THỨ</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b> <b>GHI</b>


<b>CHÚ</b>
HAI


1/11


Chào cờ


12 Đạo đức Hiếu thảo với ông bà cha mẹ(Tiết 1)
23 Tập đọc “Vua tàu thuy” Bạch Thái Bưởi
56 Toán Nhân một số với một tổng
12 Lịch sử Chùa thời Lý


BA
2/11


Thể dục


57 Toán Nhân một số với một hiệu



12 Chính tả N-V: Người chiến sĩ giàu nghị lực
23 Luyện từ & câu MRVT: “Ý chí – Nghị lực”


23 Khoa học Sơ đồ vịng tuần hoàn của nước trong tự
nhiên



3/11


24 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc


58 Toán Luyện tập


12 Địa lý Đồng bằng Bắc Bộ
23 Tập đọc Vẽ trứng


12 Kỹ thuật Khâu đường diềm mép vải bằng mũi
khâu đột


NĂM
4/11


Thể dục


12 Tập làm văn Kết bài trong bài văn kể chuyện
59 Tốn Nhân với số có hai chữ số
24 Luyện từ & câu Tính từ (TT)


12 Mĩ thuật Vẽ tranh: “Đề tài sinh hoạt”


SÁU


5/11


24 Khoa học Nước cần cho sự sống
24 Tập làm văn Kể chuyện (Kiểm tra)


60 Tốn Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ghi chú</b></i><b>: </b>Mơn Am nhạc, Thể dục, Mĩ thuật có giáo viên bộ mơn dạy theo thời khoá
biểu riêng, giáo viên đổi tiết sau cho phù hợp


</div>

<!--links-->

×