Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LOP 7 DE CUONG ON TAP HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP LƠP 7</b>
<b>Đề số 1 :</b>
<b>Bài 1:</b> Cho các đa thức:


f(x) = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3x – 1; g(x) = x</sub>3<sub> + x + 1; h(x) = 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
a) Tính f(x) – g(x) + h(x)


b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0


<b>Bài 2</b> Cho  ABC (Â = 900). Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F.


a. Chứng minh: FA = FB.
b. Chứng minh: FH = AE.
c. Chứng minh: EH //BC


<b>Bài 3 </b>Cho đa thức f(x) = 5x3 + 6x4 x2 + 8x3 9x4 + 15  7x2.


a) Thu gọn đa thức trên và sắp xếp theo thứ tự lũy thừa giảm dần.
b) Tính f(1); f(-1)


<b>Đề số 2:</b>
<b>Bài 1</b>. Cho M=x2<sub>- 2xy + y</sub>2 <sub>N=y</sub>2<sub> + 2xy + x</sub>2 <sub>+ 1 </sub>


Tính: a. M+N; b. M-N
<b>Bài 2 </b>Rút gọn đa thức: P = x2 <sub>y -</sub> 1


2 x + x -2 x2 y + y3 .


Tính giá trị của đa thức P tại x = 2, y = 2


<b>Bài 3:</b> 1) Tìm a để đồ thị hàm số: y = ax đi qua điểm M(-5 ; 10).


2) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a tìm được?


<b>Bài 4:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ phân giác góc B cắt AC tại E; hạ EH vng góc với BC. Chứng minh rằng:
a) Tam giác ABE bằng tam giác HBE


b) BE là đường trung trực của AH


c) Gọi K là giao điểm của AB và HE, chứng minh EK = EC.
<b>Đề số 3 :</b>
<b>Bài 1</b>Thực hiện phép tính: 151


4:

(

<i>−</i>
5
7

)

<i>−</i>25


1
4:

(

<i>−</i>


5
7

)



<b>Bài 2:</b> ) Cho 2 đa thức:


M(x) = 2x4<sub> – 6x + 3x</sub>3<sub> + </sub> 1


2 x2 + 2x5


N(x) = - 1<sub>2</sub> x2<sub> – 3x</sub>3<sub> + x</sub>5<sub> + 6x – 2x</sub>4


a.) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỷ thừa giảm dần của biến.


b.) Tính M(x) + N(x) ; M(x) – N(x).


c.) Chứng tỏ: x = 0 là nghiệm của của M(x) + N(x);
x = 1 là nghiệm của M(x) – N(x)


<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BE. Kẽ EF BC (F BC). Gọi I là giao điểm của BA và FE.
Chứng minh:


a.) BE là đường trung trực của AF
b.) <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> FBI


c.) EI = EC
d.) EA < EC


<b>Đề số 4:</b>


<b>Câu 1:</b> Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C = 300 <sub>, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ </sub>
C kẻ CE I AD. Chứng minh:


a/ Tam giác ABD là tam giác đều.
b/ AH = CE


c/ EH song song với AC.
<b>Câu 2:</b> Rút gọn đa thức: P = x2 <sub>y -</sub> 1


2 x + x -2 x2 y + y3 .


Tính giá trị của đa thức P tại x = - 1, y = 2
Câu 10:Cho 2 đa thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

N= 2x2<sub>y + 3,2xy + xy</sub>2<sub> – 4xy</sub>2<sub>- 1,2x</sub>4<sub>.</sub>
a. Thu gọn đa thức M và N.


b. Tìm bậc của đa thức M và N.
c. Tính M + N và M – N.


Câu 11: Cho đa thức P(x) = x2<sub> – 5x + 6. Tính giá trị của P(x) tại x = 0, x = 2, x = 3. Những số nào là nghiệm của P(x).</sub>
Câu 12: Cho  ABC (Â = 900). Đường trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F.


a. Chứng minh: FA = FB.


b.Từ F vẽ FH  AC ( H AC). Chứng minh: FH  EF.


c. Chứng minh: FH = AE.


d. Chứng minh: EH //BC và EH = BC


2 .


<b>Câu 7: </b>Cho hai đa thức: P(x) = -3x3 + x2 + 5x4 + 3x2 - 4x4 -x + x2 + 5
Q(x) = x - x2 - 5x3 - x4 + 3x - x2 -1 + 5x3


a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến.
b. Tính P(x) + Q(x) ? ; P(x) - Q(x) ?


<b>Câu 8: </b>Tìm m, biết rằng đa thức P(x) = mx2 - 2mx - 3 có một nghiệm x = -1.


<b>Câu 9: </b>Cho tam giác ABC vuông ở A, góc B bằng 60o<sub>. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ</sub>
EK vng góc với BC (K thuộc BC) . Chứng minh:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×