Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kiểm tra: Chương II môn số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra : Chương II môn số học 6.2. Kiểm tra : Chương II môn số học 6.1 I. Trắc nghiệm: 3 điểm. I. Trắc nghiệm: 3 điểm. Bài 1: Cho độ cao của một số địa điểm như sau: Tam Đảo: 2591m, Biển chết: 392m. Các câu sau đúng hay sai?. Bài 1: Cho độ cao của một số địa điểm như sau: Tam Đảo: 2591m, Biển chết: 392m. Các câu sau đúng hay sai?. a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m. a) Đỉnh núi Tam Đảo cao hơn mực nước biển là 2591m. b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m. b) Biển chết có độ cao trung bình thấp hơn mực nước biển là -392m Bài 2: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:. Bài 2: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:. a) – [7 + 8 - 9]= ?. a) – (7 + 8 –9)=? A. 7 – 8 + 9. B. 7 + 8 – 9. C. -7 – 8 + 9. A. -7 – 8 + 9. D. -7 – 8 – 9. C. 7 – 8 + 9. b) Tổng các số nguyên x sao cho -7 < x < 6 là:. b) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là:. A. 0. A. 0;. B. -7 C. -6 D. -13. A. -27. B. 27. C. -9. A. 8. D. 9. B. 28. C. -4. D. -9. B. -8. C. 6. D. -6. d) -54 – 18 = ?. d) -57 – 29 = ? A. -28. B. -5. D. 7 – 8 – 9. c) Giá trị của (-2)3 là:. c) Giá trị của (-3)3 là:. C. -86. A. 36. D. 86. B. -36. C. 72. D. -72. II. Tự luận (7 điểm):. II. Tự luận (7 điểm):. Bài 1(1 điểm):. Bài 1(1 điểm): Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10. Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -9 ; 15 ; -10 ; |-9| ; 8 ; 0; -150; 10 Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể):. Bài 2(2 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể): -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23. -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25. Bài 3(2,5 điểm): Tìm số nguyên x biết:. Bài 3(2,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a). B. -7 – 8 – 9. 3x + 17 = 2;. b/ 2x + 11 = 3(x – 9); c/ 2x2 – 3 = 29;. Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2. a). 3x + 27 = 9. b). 2x + 12 = 3(x – 7). c). 2x2 – 1 = 49 Bài 4(1 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A. Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: 6a +1  2a -1. b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2. -------------------------. Bài 5(0,5 điểm): Tìm tất cả các số nguyên a biết: 6a +1  3a -1 ------------------------Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra : Chương II môn số học 6.3 Câu 1 (1đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. Tích của 2 số nguyên dương là A. Số nguyên dương ; B. Sè nguyªn ©m ; C. Sè 0; D. Sè tù nhiªn 2. TÝch cña 2 sè nguyªn ©m th× A. Nhá h¬n 0 ; B. B»ng 0 ; C. Lín h¬n 0 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 4.(-5) lµ A. 20 ; B. -20 ; C. -9 ; D. 9 4. NÕu x.y < 0 th× A. x vµ y cïng dÊu ; B. x > y ; C. x < y ; D. x vµ y kh¸c dÊu C©u 2 (1,5 ®iÓm)Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: 1: Số đối của -(-4) là…………... 2: Số đối của một số nguyên dương là ………………. 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….… 4. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng a. -2. b. -3. a–b. -1 2. A. x vµ y cïng dÊu;. B. x > y ;. C. x < y ;. D. x vµ y kh¸c dÊu. C©u 2 (1,5 ®iÓm)Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống: 1: Số đối của -(-4) là…………... 2: Số đối của một số nguyên dương là ………………. 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….… Câu 3: (3đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. b. Số liền sau -3 là -2. c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương. e. TÝch của hai số nguyªn ©m là một số nguyªn dương. f. Tổng của một số nguyªn ©m và một số nguyên dương là một số nguyªn dương Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:. a.b. A.. 95 - 4 - 12 + 3. ab. B. 94 - 4 + 12 + 3;. C. 95 - 4- 12 - 3. D. 95 - 4 + 12 - 3. Câu 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. TÝnh. 1 Trong tập hợp Z các ước của -12 là:. a) Tính giá trị của biểu thức: P = 3a3 – 4a2 – 6a + 12 khi a = - 2; b) - 17 + 5 + 8 + 17;c) ( -17 ) .(+125) - (25).17; C©u 4 (2 ®iÓm) T×m sè nguyªn x, biÕt a, - 6x = 18. 4. NÕu x.y < 0 th×:. d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.. a+b. C©u 3 (2 ®iÓm). Kiểm tra : Chương II môn số học 6.4 Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. Tích của 2 số nguyên dương là: A. Số nguyên dương; B. Sè nguyªn ©m ; C. Sè 0; D. Sè tù nhiªn 2. TÝch cña 2 sè nguyªn ©m th×: A. Nhá h¬n 0 ; B. B»ng 0 ; C. Lín h¬n 0 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 4.(-5) lµ: A. 20; B. -20 ; C. -9 ; D. 9. b, 2.x - 17 = 15. c, 2 x  1  3  16. C©u 5 (1 ®iÓm) TÝnh tæng c¸c sè nguyªn x tháa m·n - 15 < x < 14 C©u 6 (1,5 ®iÓm) a) Tìm tất cả các ước của – 15 b)Tìm sáu bội của 7 Câu 7 ( 1 điểm ) a) tính tổng các số nguyên x biết : -6 < x + 2 < 8 ? b) Tìm số nguyên n để 2n + 1 chia hết cho n – 3 ?. A. {1, 3, 4, 6, 12}. B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {-1; -2; -3; -4; -6}. C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}. 2 Giá trị của x thoả mãn 8  x  1  10 là: A / 2. B/ -2. C / 2 hoặc -2. D/ 1 hoặc -3. Câu 6: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: a/ 2 .. - 15 = 35. b/ (12 + 28) +. = -5. Câu 7:(1đ) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng 1 . Số cặp giá trị x, y nguyên thoả mãn biểu thức (x - 2)(3 + y) = 5 là : A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ Một giá trị khác 2. Số giá trị nguyên của n để 2n + 5 là bội của n - 2 là: A/ 4 B/ 2 C/ 6 D/ không có giá trị nào --------------------Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra : Chương II môn số học 6.5 Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. TÝch cña 2 sè nguyªn ©m lµ A. Số nguyên dương; B. Sè nguyªn ©m ; C. Sè 0; D. Sè tù nhiªn 2. Tích của 2 số nguyên dương thì:A. Nhỏ hơn 0; B. B»ng 0 ; C. Lín h¬n 0 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (-4).(-5) lµ: A. 20 ; B. -20 ; C. -9 ; D. 9 C©u 2 (1,5 ®iÓm) Điền nội dung thÝch hợp vào chỗ trống: 1: Số đối của -(-9) là…………... 2: Số đối của một số nguyên âm là ………………. 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….… Cõu 3: (3đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?. Kiểm tra : Chương II môn số học 6.6 Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. TÝch cña 2 sè nguyªn ©m lµ A. Số nguyên âm; B.Số nguyên dương; C. Sè 0; D. Sè tù nhiªn 2. Tích của 2 số nguyên dương thì:A. Lớn hơn 0 B. B»ng 0 ; C. Nhá h¬n 0 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (-4).5 lµ: A.20; B. -20 ; C. -9 ; D. 9 4. NÕu x.y > 0 th×:A. x vµ y cïng dÊu; B. x > y; C. x < y; D. x vµ y kh¸c dÊu C©u 2 (1,5 ®iÓm)Điền nội dung thÝch hợp vào chỗ trống: 1: Số đối của -(-8) là…………... 2: Số đối của một số nguyên âm là ………………. 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….… Cõu 3: (3đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?. a. Số 1 là số nguyên dương nhỏ nhất.. a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.. b. Số liền trước-3 là -2 .. b. Số liền sau - 3 là - 4.. c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.. c. Số nguyên a nhỏ hơn 1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên âm .. d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.. d. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn hoặc bằng 0.. e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.. e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.. f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương. f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương. Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. 4. NÕu x.y > 0 th×:. A. x vµ y cïng dÊu;. B. x > y ;. C. x < y ;. D. x vµ y kh¸c dÊu. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (15 - 4) - (12 + 3) ta được: A.. 15 - 4 - 12 + 3;. B. 15 - 4 + 12 + 3;. C. 15 - 4- 12 – 3;. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 - 3) ta được: D. 15 - 4 + 12 - 3. Câu 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. A.. 95 - 4 - 12 + 3; B. 94 - 4 + 12 + 3; D. 95 - 4 + 12 - 3 Câu 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. 1 Trong tập hợp Z các ước của 12 là: A. {1, 3, 4, 6, 12}. B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. 1. D. {-1; -2; -3; -4; -6}. C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}. A. {1, 3, 9}; 9}. 2 Giá trị của x thoả mãn A / không có giá trị nào. - 8  x  1  10 là : B/ -2. - 15 = 55. C / 2 hoặc -2 b/ (12 + 28) +. Trong tập hợp Z các ước của -9 là: B. {-1; -3; -9 ; 1; 3; 9};. D. {-1; -3 , -9 };C. { -3; -9 ; 3 ;. 2 Giá trị của x thoả mãn 3  x  1  5 là : A/ 2; B/ -2; C / 2 hoặc -2; D/ 1 hoặc -3. Câu 6: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: a/ 2 .. C. 95 - 4- 12 – 3;. = -15. Câu 7:(1đ) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng 1 . Số cặp giá trị x, y nguyên thoả mãn biểu thức (x - 2)(3 + y) = 3 là : A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ Một giá trị khác 2 . Số giá trị nguyên của n để 2n + 5 là bội của n - 1 là: A/ 4 B/ 2 C/ 6 D/ không có giá trị nào. D/ 1 hoặc -3. Câu 6: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: a/ 2 .. - 15 = 51. b/ (12 - 28) +. =-5. Câu 7:(1đ) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng 1 . Số cặp giá trị x, y nguyên thoả mãn biểu thức (x - 2)(3 + y) = 7 là : A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ Một giá trị khác 2 . Số giá trị nguyên của n để 2n + 5 là bội của n +1 là: A/ 4 B/ 2 C/ 6 D/ không có giá trị nào ---------------------------Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra : Chương II môn số học 6.7 Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. Tích của 2 số nguyên dương là A. Số nguyên dương; B. Sè nguyªn ©m ; C. Sè 0; D. Sè tù nhiªn 2. TÝch cña 2 sè nguyªn ©m th×:A. Nhá h¬n 0; B. B»ng 0 ; C. Lín h¬n 0 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh -2.(-5) lµ: A. 10; B. -10 ; C. -7 ; D. 7 4. NÕu x.y < 0 th×:A. x vµ y kh¸c dÊu; B. x > y ; C. x < y ; D. x vµ y cïng dÊu C©u 2 (1,5 ®iÓm)Điền nội dung thÝch hợp vào chỗ trống: 1: Số đối của -  5 là…………... 2: Số đối của một số nguyên âm là ………………. 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….… Cõu 3: (3đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?. Kiểm tra : Chương II môn số học 6.8 I. Phần trắc nghiệmKhoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. Tích của 2 số nguyên dương là A. Số nguyên dương; nhiên. B. Số nguyên âm ;. 2. Tích của 2 số nguyên âm là:. A. Nhỏ hơn 0;. 3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là: D. 9 4. Nếu x.y < 0 thì: khác dấu. C. Số 0; B. Bằng 0;. A. 20. A. x và y cùng dấu;. D. Số tự C. Lớn hơn 0. C. -9 B. x > y ;. B. -20 C. x < y ;. a. Số 1 là số nguyên dương nhỏ nhất.. 5. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13+ 2) là:. b. Số liền sau -5 là -4 . c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.. A. 34-54+ 13-2; 2. d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.. 6. Tổng của hai số nguyên âm là :. e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.. A. Số nguyên dương;. f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm. II. Bài tập tự luận. Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể). Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 + 4) - (12 + 3) ta được: A.. 95 + 4 - 12 + 3; B. 94 + 4 + 12 + 3; D. 95 + 4 + 12 - 3. C. 95 +. 4- 12 – 3;. Câu 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.. 2Giá trị của x thoả mãn 3  x  1  5 là: A / 2. D. {-1; -2; -4; -8 }; B/ -2. C / 2 hoặc -2. C. {-2;-4; -8;. + 15 = -25. b/ (12 + 28) -. C. Số 0;. b.( -326 ) - (115 - 326);. c. 35. 67 + 167.(- 35);. d. 72 .(28 – 49) + 28 .(– 49 - 72). a/82 – (15 + x) = 72;. b.24 – (x – 6) = -3 -7;. c.(x - 9) .( x + 2) =0;. d.17 – (43 – x ) = 45. Bài 3. (1đ) a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A = 1  x  8. = -5. Câu 7:(1đ) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng 1 . Số cặp giá trị x, y nguyên thoả mãn biểu thức (x - 2)(3 + y) = 11 là : A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ Một giá trị khác 2 . Số giá trị nguyên của n để 2n + 5 là bội của n +2 là: A/ 4 B/ 2 C/ 6 D/ không có giá trị nào. b. Tìm số nguyên x sao cho: ( x + 5). ( x + 12) < 0 ---------------------------Lop6.net. D.34-54- 13-. D. Số tự nhiên. a. 25. (-5). 4. (-2);. D/ -1 hoặc 3. Câu 6: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: a/ 2 .. B. Số nguyên âm ;. B. 34-54-13+ 2;. Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:. 1 Trong tập hợp Z các ước của -8 là: A. {1, 2, 4, 8 }; B. {-1; -2; -4; -8 ; 1; 2; 4; 8}; 2; 4; 8 }. C. 34+54- 13- 2;. D. x và y.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kiểm tra : Chương II môn số học 6.9. Kiểm tra : Chương II môn số học 6.10. I. Phần trắc nghiệm. I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất. 1. Tổng của hai số nguyên âm là :. 1. Tích của 2 số nguyên dương là: A. Số nguyên dương; B.Số nguyên âm ; 0; D. Số tự nhiên. A. Số tự nhiên;. B.Số 0; C. Số nguyên âm;. D. Số nguyên dương. 2. Tích của 2 số nguyên dương là A. Số nguyên âm; dương. B. Số tự nhiên ;. 3. Tích của 2 số nguyên âm là: A.Lớn hơn 0; 0 4. Kết quả của phép tính 4.(-5) là: 5. Nếu x.y > 0 thì: y khác dấu. C. Số 0; B.Nhỏ hơn 0;. C. Bằng. B. -20. B. -20. B. x > y ;. C. x < y ;. A. x và y cùng dấu. D. x và. C. x < y ;. C. 84+54- 73- 52;. B. 84-54-73+ 52;. D. 84-. ;. C. -9. B. x > y ; D. x và y khác dấu. A. 34-54+ 13-2. C. 34+54- 13- 2. B. 34-54-13+ 2. D.34-54- 13- 2. 6. Tổng của hai số nguyên âm là :. Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) b.( -456 ) - ( 67 - 456). c.78.45 + 145.(- 78). A. Số nguyên dương. B. Số nguyên âm ;. C. Số 0. D. Số tự nhiên. II. Bài tập tự luận Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể). d.38.(62 - 75) + 62 .(- 75 - 38). a. 25. (-5). 4. (-2) ;. Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết: a/ 90 – (12 + x) = 66;. A. 20. C.. 5. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13+ 2) là:. II. Bài tập tự luận a/ (- 25).5.(- 4).2. B. Bằng 0. D. 9. D. 20. 6. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54+ 73+ 52) là: A. 84-54+ 73-52; 54- 73- 52;. 3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là:. A. Nhỏ hơn 0. 4. Nếu x.y < 0 thì. A. -9: C. 9;. A. x và y cùng dấu;. D. Số nguyên. 2. Tích của 2 số nguyên âm là: Lớn hơn 0. C. Số. b. 17 – (x – 4) = -7 – 8;. c. (x + 4 ) .( x - 2) =0;. b. ( -326 ) - (115 - 326):. c. 35. 67 + 167.(- 35); d. 72. .(28 – 49) + 28 .(– 49 - 72) Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:. d. 6 – (76 – x ) = 56. a. 82 – (15 + x) = 72;. Bài 3. (1đ). c. ( x + 5). ( x + 12) < 0;. d. 17 – (43 – x ) = 45. a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A = 1  x  4 b. Tìm số nguyên x sao cho: ( x + 3). ( x +17) < 0. b. (x - 9) .( x + 2) =0;. Bài 3. (1đ) a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A = 1  x  8. ----------------------------. b. Tìm số nguyên x, y sao cho: x . y = -2 và x – y = -3 ---------------------------Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kiểm tra : Chương II môn số học 6.11 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. Tổng của hai số nguyên âm là: A. Số tự nhiên âm D. Số nguyên dương 2. Tích của 2 số nguyên dương là: Số 0 D. Số nguyên dương. A. Số nguyên âm. 3. Tích của 2 số nguyên âm là: A.Lớn hơn 0 0 4. Kết quả của phép tính 4.(-5) là: D. 20 5. Nếu x.y > 0 thì: D. x và y khác dấu. B. Số 0. C. Số nguyên. B. Số tự nhiên ;. B.Nhỏ hơn 0. A. -9. A. x và y cùng dấu ;. 4. NÕu x.y > 0 th×:. C. C. Bằng. C. 9. B. -20. B. x > y ;. C. x < y ;. Kiểm tra : Chương II môn số học 6.12 Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất 1. TÝch cña 2 sè nguyªn ©m lµ A. Số nguyên dương; B. Sè nguyªn ©m ; C. Sè 0; D. Sè tù nhiªn 2. Tích của 2 số nguyên dương thì:A. Nhỏ hơn 0; B. B»ng 0 ; C. Lín h¬n 0 3. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (-4).(-5) lµ: A. 20 ; B. -20 ; C. -9 ; D. 9 A. x vµ y cïng dÊu;. B. x > y ;. b. Số liền trước-3 là -2 . c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương. d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.. A. 84-54+ 73-52; D. 84-54- 73- 52;. e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.. C. 84+54- 73- 52;. B. 84-54-73+ 52;. f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương. II. Bài tập tự luận Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) b. ( - 456 ) - ( 67 - 456);. c. 78. 45 + 145.(- 78); d. 38. .(62 – 75) + 62 .(– 75 - 38). Câu 4: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (15 - 4) - (12 + 3) ta được: A.. 15 - 4 - 12 + 3;. b. (x + 4 ) .( x - 2) = 0;. B. 15 - 4 + 12 + 3;. C. 15 - 4- 12 – 3;. D. 15 - 4 + 12 - 3. Câu 5: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng. 1 Trong tập hợp Z các ước của 12 là:. Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết: a. 90 – (12 + x) = 66;. D. x vµ y kh¸c dÊu. a. Số 1 là số nguyên dương nhỏ nhất.. 6. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54+ 73+ 52) là:. a. (- 25). 5. (- 4) . 2 ;. C. x < y ;. C©u 2 (1,5 ®iÓm) Điền nội dung thÝch hợp vào chỗ trống: 1: Số đối của -(-9) là…………... 2: Số đối của một số nguyên âm là ………………. 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….… Cõu 3: (3đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?. c. ( x + 3). ( x +17) < 0 ;. d. 6 – (76 – x ) = 56 Bài 3. (1đ) a. Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 7  1  x b. Tìm số nguyên x, y sao cho: x . y = - 1 và x – y = -2. A. {1, 3, 4, 6, 12}. B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}. D. {-1; -2; -3; -4; -6}. C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}. 2 Giá trị của x thoả mãn A / không có giá trị nào. - 8  x  1  10 là : B/ -2. C / 2 hoặc -2. D/ 1 hoặc -3. Câu 6: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: a/ 2 .. - 15 = 55. b/ (12 + 28) +. = -15. Câu 7:(1đ) Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng 1 . Số cặp giá trị x, y nguyên thoả mãn biểu thức (x - 2)(3 + y) = 3 là : A/ 2 B/ 4 C/ 1 D/ Một giá trị khác 3 . Số giá trị nguyên của n để 2n + 5 là bội của n - 1 là: A/ 4 Lop6.net. B/ 2. C/ 6. D/ không có giá trị nào.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×