Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề mẫu thi HKI Lý 11 số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.24 KB, 3 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
Đề Kiểm Tra Học Kỳ I
Mơn: Vật Lý.Đề2
Câu1: Chọn câu sai:
a/ Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
b/ Hạt tải điện trong kim loại là ion
c/ Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do
d/ Dòng điện trong kim loại tn theo định luật Ơm nếu nhiệt độ của vật dẫn kim loại được
giữa khơng đổi.
Câu2: Hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động là 2V, điện trở trong là
1Ω, được mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngồi R. Điện trở R bằng bao
nhiêu để cường độ dòng điện qua nó là 1A.
a/ 3Ω b/ 2Ω c/ 1,5Ω d/ 1Ω
Câu3: Hai điện tích q
1
=4.10
-8
C, q
2
=-4.10
-8
C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
khoảng a=4cm trong không khí. Lực tác dung lên điện tích q=2.10
-9
C đặt tại điểm M
sao cho AM=4cm, BM=8cm có độ lớn là
a/. 3,375N. b/. 1,125.10
-4
N. c/. 3,375.10
-4
N. d/. 4,5.10


-4
N
Câu4: Tính vận tốc của điện tử tự do trong một dây đồng tiết diện ngang 1mm
2
có dòng
điện 1A chạy qua, biết khối lượng riêng của đồng là D = 9. 10
3
kg/m
3
và mỗi ngun tử
đồng cho một điện tử tự do.
a/ 0.054 mm/s b/ 0,074mm/s c/ 0,025mm/s d/ 0,064mm/s
Câu5: Suất điện động của nguồn là đại lượng dặc trưng cho:
a/ Khả năng dự trữ điện tích của nguồn
b/ Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
c/ Khả năng thực hiện cơng của nguồn
d/ Khả năng tích điện cho hai cực của nó
Câu6: Đường kính trung bình của ngun tử Hiđrơ d = 10
-8
cm. Giả thiết electron quay
quanh hạt nhân dọc theo quỹ đạo tròn. Lực hút giữa electron và hạt nhân bằng:
a/ ≈ 10,5. 10
-8
N b/ ≈ 9,2. 10
-8
N c/ ≈ 9,8. 10
-8
N d/ ≈ 0,2. 10
-8
N

Câu7: A là một điểm có điện thế -4V và B là một điểm có điện thế +6V . Nếu một electron
đi qua A có động năng 12eV thì khi qua B động năng của nó sẽ là:
a/ 2eV b/ 18eV c/ 22eV d/ 6eV
Câu8: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân có Anot làm bằng kim loại của chất dùng
làm dung dịch bình điện phân có giá trị là 0,2A. Kim loại làm Anot có hố trị 2. Thời gian
dòng điện đi qua là 16phút5giây thì có khối lượng m = 0,064g chất thốt ra ở điện cực.
Kim loại dùng làm điện cực Anot của bình điện phân là:
a/ NiKen b/ Đồng c/ Bạc d/ Kẽm.
Câu9: Một quả cầu khối lượng m =1g, có điện tích q = 10
-6
C sẽ rơi với gia tốc a bằng bao
nhiêu, nếu biết cường độ điện trường của trái đất E = 130V/m và hướng thẳng xuống mặt
đất?. lấy g = 9,8m/s
2
.
a/ ≈9,8m/s
2
. b/ ≈ 15,93 m/s
2
c/ ≈ 9,93m/s
2
d/ ≈12,22m/s
2
Câu10: Nếu cả chiều dài lẫn đường kính của một dây đồng tiết diện tròn được tăng lên gấp
đơi thì điện trở của dây đó sẽ:
http://ductam_tp.violet.vn/
a/ Giảm hai lần b/ Khơng đổi
c/Tăng gáp đơi d/ Khơng kết luận nào đúng
Câu11: Hai điện tích q
1

= q
2
đứng n trong chân khơng tương tác nhau bằng lực F. Nếu
đặt giữa chúng một điện tích q
3
thì lực tương tác giữa q
1
và q
2
có giá trị F’. Ta có:
a/ F’ = F nếu | q
3
| = | q
1
|
b/ F’ > F nếu | q
3
| > | q
1
|
c/ F’ < F nếu | q
3
| < | q
1
|
d/ F’ = F khơng phụ thuộc vào q
3
Câu12: Chọn câu sai:
a/ Một điện tích âm ban đầu đứng n, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì nó có
xu hướng di chuyển về nơi có điện thế cao

b/ Một điện tích dương ban đầu đứng n, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì có
xu hướng di chuyển theo chiều điện trường.
c/ Một điện tích dương ban đàu đứng n, nếu chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì nó
có xu hướng di chuyển về nơi có điện thế thấp.
d/ Vectơ cường độ điện trường khơng phải ln ln hướng từ nơi có điện thế cao về nơi
có điện thế thấp trong trường tĩnh điện.
Câu13: Mét ®iƯn tÝch q = 1 (μC) di chun tõ ®iĨm A ®Õn ®iĨm B trong ®iƯn trêng, nã thu ®ỵc mét
n¨ng lỵng W = 0,2 (mJ). HiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®iĨm A, B lµ
a/ U = 200 (kV). b/ U = 200 (V). c/ U = 0,20 (mV). d/ U = 0,20 (V).
Câu14: Hai điện tích điểm Q
1
, Q
2
đặt tại hai điểm A, B. Kết quả cho thấy điểm C nằm trên
đoạn AB, gần B hơn có cường độ điện trường bằng khơng. Có thể kết luận gì về các điện
tích:
a/ Q
1
và Q
2
cùng dấu, | Q
1
| > | Q
2
|
b/ Q
1
và Q
2
trái dấu, | Q

1
| > | Q
2
|
c/ Q
1
và Q
2
trái dấu, | Q
1
| < | Q
2
|
d/ Q
1
và Q
2
cùng dấu, | Q
1
| < | Q
2
|
Câu15: Hai quả cầu như nhau được tích điện có độ lớn khác nhau. Sau khi được cho chạm
vào nhau rồi tách ra thì chúng sẽ ln ln:
a/ Đẩy nhau b/ Hút nhau
c/ Có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo từng trường hợp d/ Trung hồ về điện
Câu16 Điện tích của êlectron là - 1,6.10
-19
(C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn

trong thời gian một giây là
a/ 9,375.10
19
b/ 7,895.10
19
. c/ 2,632.10
18
. . d/ 3,125.10
18
.
Câu17: Chọn câu sai:
a/ Cường độ điện trường là đại lượng vectơ đặc trưng cho sự tương tác của điện trường lên
điện tích đặt trong nó.
b/ Trong điện trường đều cường độ điện trường tại mọi điểm như nhau
c/ Điện thế là đại lượng vơ hướng đặc trưng cho khả năng thực hiện cơng của điện trường
khi có sự dịch chuyển của điện tích.
http://ductam_tp.violet.vn/
d/ Các đường sức của điện trường hướng về phía điện thế tăng
Câu18: Năng lượng điện trường trong tụ điện:
a/ Tỷ lệ với điện tích trên tụ
b/ Tỷ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
c/ Tỷ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
d/ Tỷ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ
Câu19: Một điện tích q = 4.10
-9
C dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E =
600V/m trên quãng đường dài s = 5m tạo với phương của điện trường một góc α = 60
0
.
Công lực điện trường sinh ra trong quá tình dịch chuyển này bằng:

a/ 7.10
-6
J b/ 5.10
-6
J c/ 6.10
-6
J d/ 10
-6
J
Câu20: Nếu một điện trở R(có trị số có thể thay đổi được) được mắc giữa hai cực của một
nguồn điện thì công suất toả nhiệt trên điện trở đó sẽ:
a/ Độc lập với giá trị R
b/ Giảm khi R tăng
c/ tăng khi R tăng
d/ Có thể tăng hoặc giảm khi R tăng tuỳ theo gía trị ban đầu của R.
Câu21: Có hai bóng đèn, bóng thứ nhất có ghi 6V-5W, bóng thứ hai: 6V-3W. Người ta
mắc nối tiếp chúng vào hiệu điện thế 12V. Độ sáng của các bóng đèn như thế nào?
a/ Cả hai đều sáng bình thường
b/ Bóng 1 ít sáng, bóng 2 rất sáng
c/ Bóng 1 rất sáng, bóng 2 ít sáng hơn
d/ Cả hai đều sáng yếu.
Câu22: Cho mạch như hình vẽ:
Suất điện động của nguồn 12V, vônkế chỉ 6V
Hiệu suất của nguồn là:
a/ 25% b/ 50%
c/ 75% d/ Không xác định được
Câu23: Trong các pin điện hoá có sự chuyển hoá:
a/ Từ hoá năng thành điện năng
b/ Từ quang năng thành điện năng
c/ Từ nhiệt năng thành điện năng

d/ Từ cơ năng thành điện năng.
Câu24: Chọn câu sai:
a/ Hạt tải điện trong chất khí là các electron và ion
b/ Khi bị đốt nóng không khí trở nên dẫn điện
c/ Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hoá chất khí gọi là các tác nhân ion hoá
d/ Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm đối với điện trở thuần.
Câu25: Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu còn lại vào nước
đang sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,86mV. Hệ số nhiệt điện
động của cặp nhiệt điện đó là:
a/ 8,6μV/K b/ 6,8μV/K c/ 6,8V/K d/ 8,6V/K
V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×